Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bai 2 dap an cac pp dac trung hoa huu co n3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.73 KB, 7 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc )- Nhóm N3

CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐẶC TRƢNG TRONG HÓA HỮU CƠ
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)

Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng “Các phương pháp đặc trưng trong hóa hữu cơ”
thuộc Khóa học luyện thi THPT quốc gia PEN-C: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để
giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng
hiệu quả, Bạn cần học trước bài giảng “Các phương pháp đặc trưng trong hóa hữu cơ” sau đó làm đầy đủ các bài
tập trong tài liệu này.

I. Phƣơng pháp bảo toàn nguyên tố
Câu 1: B
a  b  2c  d  nCO2  0, 03


a  a  0, 72
 BTNT (O) : 2a  2b  4c  2d  0, 09  0,11 
18

Câu 2. B
2V2
4V2
V1



CH
NH



CO

O

3
2
2
2


3
3
4 và 
Có ngay 


C H NH  V2
 H O  17V2
O  3V1
2
 3 4
 2 5
 2
3
6
V 9V 8V 17V2
V
Bảo toàn O có ngay 1  1  2 
 1 2

2
4
3
6
V2
Câu 3: C

nC  nCO2  0, 7

Theo các chú ý có ngay nH  2nH 2O  2  a  mX  mC  mH  mO  15, 2

nO  nX  0,3
Câu 4: A

nC  nCO2  0,8
Theo các chú ý có ngay  X
 nH 2O  1, 2  nOpu  2, 4  A

nO  nX  0, 4
Câu 5.A
44a  86b  88c  30, 6
44a  86b  88c  30, 6

 b  0,1
Theo các chú ý có ngay 
2a  4b  4c  nCO2  1, 4 44a  88b  88c  22nCO2  30,8
Câu 6: C
14, 4
11, 2
.2 

.2.16  12  mCO2  44
Theo các chú ý có ngay mC  29, 6 
18
22, 4
Câu 7: A
Tính toán với số liệu của X là 2,08 gam

RCOOC2 H5 : 0, 01
1, 26  4,18  2, 08
nCO2  0, 095
 nOpu 
 0, 21  nOX  0, 05  

16
RCOOH : 0, 015

nH 2O  0, 07
 2, 08  0, 025.40  m  0, 46  0, 015.18  m  2,35
Câu 8: A
H2O = 0,55 mol > CO2 = 0,3 mol
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc )- Nhóm N3

X : C1,2 H4,4O  nX  0,3  nH2O  0,15  m  10, 44  2,7  7,74


Câu 9: C
0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước → tất cả đều no đơn chức
a  0, 075  nAg  4.0, 075  C
andehit : a
a  b  0, 2



Cn H 2 nO2 : b a  2b  0,325 b  0,125
Câu 10: B
Dễ dàng mò ra R là Na
CO : 0,11
CH 3  COONa : 0,1
 0, 09 : Na2CO3   2
B

H
O
:
0,19
NaOH
:
0,
08

 2
Câu 11: D
 H : 0, 25
A  2
 SO4 : 0,1



 HCO3 : 0,15  CO2 
B  2
 Ba : 0, 05  BaSO4 
Câu 12: C
Do ancol no, đơn chức, bậc 1 và hỗn hợp X gồm anđehit, axit và nước
1O  1RCHO
2m
2m
Có ngay 

 RCH 2OH 
 32  RCH 2OH  64
m
m
2O  1RCOOH
16
2.16
Bai 13. A
nX  0, 03
C4 H 8O2 : 0, 01

 nCO2  0,14  
A
 a 3, 64  a

 a  2,52
C5 H10O2 : 0, 02


44
18
Bài 14. D
Dễ có nanđehit k no B = 0,175 – 0,125 = 0,05 mol.
Nếu X có HCHO (a mol) => 2 a + 2.0,05 = 0,15 => a = 0,025
C trong B = (0,175 – 0,025) : 0,05 = 3 (thỏa mãn)
m Ag = (0,025.4 + 0,05.2 ).108 = 21,6 gam

II. Phƣơng pháp bảo toàn khối lƣợng
Bài 1: C
HOOC - R - NH2 + HCl  HOOC -R-NH3Cl
 mHCl = m muối - maminoaxit = 0,365 gam  mHCl = 0,01 (mol)
0,89
 Maminoxit =
= 89
0,01
Mặt khác X là  -aminoaxit  Đáp án C
Bài 2: B
2 ROH + 2Na  2 RONa + H2
Theo đề bài hỗn hợp rượu tác dụng với hết Na  Học sinh thường nhầm là: Na vừa đủ, do đó thường giải
sai theo hai tình huống sau:
9,2
15,6
 rượu =
Tình huống sai 1: nNa=
= 0,4  nrượu = 0,4 M
= 39
23
0,4
 Đáp án A  Sai.

Tình huống sai 2: Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc )- Nhóm N3

24,5  15,6
15,6
= 0,405  M rượu =
= 38,52  Đáp án A  Sai
22
0,405
Áp dụng phương pháp bảo toàn khối lượng ta có:
m H = mrượu + mNa - mrắn = 15,6 + 9,2 - 24,5 = 0,3 gam
2
15,6
= 52  Đáp án B
 nrượu= 2nH = 0,3 (mol) M rượu =
2
0,3
Bài 3: B
70%
1,680
ĐLBTKL: mpropilen = mpolime =
.42.
= 2,205 gam  Đáp án B
100%

22,4
Bài 4: A

nrượu =

(RCOO)3C3H5 + 3NaOH  3RCOONa + C3H5(OH)3
0,06



0,02 (mol)

Theo định luật bảo toàn khối lượng:
17,24 + 0,06.40= mxà phòng + 0,02.92  mxà phòng =17,80 gam
 Đáp án: A
Bài 5: B
RCOOH + KOH  RCOOK + H2O
RCOOH + NaOH  RCOONa + H2O
nNaOH = nKOH = 0,5.0,12 = 0,06 mol
ĐLBTKL: mX + mNaOH + mKOH = mrắn + m H2O
 m H O = 1,08 gam  n H O = 0,06 mol
2
2
3,60
 nRCOOH = nH O = 0,06 mol  MX = R + 45 =
= 60  R = 15
2
0,06
 X: CH3COOH  Đáp án B
Bài 6: D

3(3  1)
Số ete thu được là:
=6
2
ĐLBTKL: 27,6= 22,2 + m H 2 O  m H 2 O = 5,4 gam  n H 2 O = 0,3 mol

n

H 2O

=

n

ete

= 6nete  nmỗi ete = 0,3: 6 = 0,5 mol  Đáp án: D

Bài 7: D
mbình 2 tăng = m CO2 , mbình 1 tăng = m H 2 O
ĐLBTKL: mx + m O 2 = m CO2 + m H 2 O  mx + 32.0,05 = 0,9 + 2,2

 mx = 1,5 gam
 Mx = 1,5:0,025=60  Đáp án: D
Bài 8: A
a
R (OH)a + aK  R (OK)a + H2
2
x
xa

0,5 ax  n H 2 = 0,5 ax = 0,25  ax = 0,5 mol
ĐLBTKL: 20,2 + 39.0,5 = mmuối + 2.0,25  mmuối = 39,2 gam  Đáp án A
Bài 9: B
X + NaOH  muối Y + ancol Z  X: este đơn chức
to
RCOOR’ + NaOH 
RCOONa + R’OH
RCOONa + NaOH
RH + Na2CO3
0
CaO/t

MRH = 8.2 =16  RH: CH4  RCOONa : CH3COONa
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc )- Nhóm N3

CxHyO(Z) + O2  CO2 + H2O
ĐLBTKL: 4,8 + 0,225.32 = m CO2 + m H 2 O = 12
m CO2 = m H 2 O + 1,2  m CO2 = 6,6 gam, m H 2 O = 5,4 gam
mC = 12. n CO2 =1,8 gam; mH = 2.nH2O = 0,6 gam; mO = 2,4 gam
1,8 0,6 2,4
:
:
= 0,15: 0,6: 0,15 = 1: 4: 1
12 1 16

 Z: CH3OH  X : CH3COOCH3  Đáp án B
Bài 10: D
Theo ĐLBTKL: mX + m O 2 = m CO2 + m H 2O

x: y: z =

 m O 2 = 2,7 + 0,2  44 – 4,3 = 10,3 gam  n O 2 = 0,225 (mol)
Áp dụng bảo toàn nguyên tố đối với oxi:
nH O
nH O
nX + n O 2 = n CO2 + 2  nX = n CO2 + 2 - n O 2 = 0,05(mol)  Đáp án D
2
2
Bài 11: A
n CO2 = 1,09 mol ; n H 2O = 1,19 mol
 x = mC + mH = 12. n CO2 + 2.n H 2o = 15,46 gam  Đáp án A
Bài 12: A
Ni,t o
Br2
X 
 Y 

Z
Nhận thấy: mkhí tác dụng với dung dịch brom = mkhối lượng bình brom tăng
mX = mY=mZ + mkhối lượng bình brom tăng
6,048
mkhối lượng bình brom tăng = mX - mZ = 5,14  8 2 = 0,82 gam  Đáp án A
22,4
III. Phƣơng pháp trung bình
Bài 1: C


n Br2

4/160
Loại B

1
k hidrocacbon khôngno 
n hidrocacbon khôngno (1,68  1,62)/22,4

Theo bài ra: 
C  VCO2  2,8  5  1,67 
Loại D

Vhh 1,68 3

 Đáp án A hoặc C  có 1 hiđrocacbon là CH4
2,8  1,12.1
 Chiđrocacbon không no =
 3  Hiđrocacbon còn lại là C3H6  Đáp án C
0,56
Bài 2: A
6,7
Gọi công thức chung của X là: Cn H 2 n O 2  Mx  14n  32 
 67  n  2,5
0,1
Sơ đồ cháy: Cn H 2 n O2  nCO2  nH 2O

 n H2O = 2,5. 0,2 = 0,25 mol  m H 2 O = 0,25. 18 = 4,5gam  Đáp án A
Bài 3: A

Đốt cháy hỗn hợp khí cho: VCO2  VH2O  X là ankan
VCO2

2
 2  Phân tử X có 2 nguyên tử C  X là C2H6
Vhh 1
 Đáp án A
C



Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc )- Nhóm N3

Bài 4: D
Gọi công thức chung X là: Cn H 2 n2m (OH)m
Sơ đồ cháy: Cn H 2 n2m (OH)m + O2  CO2 + H2O
Theo ĐLBT khối lượng:
10,64
7,84
m H 2 O = mx + m O 2 - m CO2 = 8,3 +
.32 
.44  8,1 gam
22,4
22,4


n H O  0,45mol
Có:  2
 n X  n H2O  nCO2  0,45  0,35  0,1  M X  83 (1)
n

0,35mol
CO

 2
Áp dụng ĐLBT nguyên tố với oxi: nO(x)= nO(CO2 )  nO(H2O) - nO(O2 )

 no(x) = 2. 0,35 + 0,45 - 2. 0,475 = 0,2 mol
n
0,2
 2 (2)
 m  O(X) 
nX
0,1
Từ (1),(2)  X gồm HOCH2CH2CH2OH và HOCH2CH2CH2CH2OH
 Đáp án D
Bài 5: B
Gọi công thức chung của hỗn hợp X là: Cn H 2 n22 k
0,35
 1,75  Loại A
0,2
Nếu chỉ có 1 hiđrocacbon (Y) bị hấp thụ  Y phải có dạng CnH2n-2
n Br2 ( pư )
6,7
 0,175mol  MY 

 38,3 (loại)
 nY =
2
0,175
Vậy toàn bộ X đã bị hấp thụ hết  Loại D
6,7
 Có : M X 
 33,5  26 ( C2 H 2 )  Đáp án B
0,2
Bài 6: D
Gọi công thức lipit là (RCOO)3 C3H5
444
715 239.2  237
nlipit = nglixerol = 0,5mol  Mlipit 
 888  R 

0,5
3
3
 Hai gốc axit béo trong lipit là C17H35(239) và C17H33(237)  Đáp án D
Bài 7: A
nx = 0,2 mol; n Br2

(phản ứng)

= 0,35mol  k 

46  60

 53 ; n X  0,21 mol


5
  Ancol hết  tính theo ancol
32.2  46.2
MY 
 37,6; n Y  0,20 mol

55
H=80%
Phản ứng este hóa: RCOOH  R'OH
RCOOR'  H 2O
MX 

Theo ĐLBT khối lượng: m = ( (MX  MY  18). 0,20. 80%
 m = (53 + 37,6 - 18). 0,20. 80% = 11,616 gam.  Đáp án A.
Bài 8: B
Gọi công thức phân tử chung của hỗn hợp X, Y là C6 H6m (NO2 ) m
Sơ đồ đốt cháy:

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc )- Nhóm N3

m 
N2 
12,75 m


2
.  0,055  m  1,1

78  45m 2
12,75

0,055

78  45.m

 X là C6H5NO2 ; Y là C6H4(NO2)2
Gọi a là % số mol của X trong hỗn hợp ta có:
12,75
m  1.a  2.(1  a)  1,1  a  0,9  n X  n C6H5NO2 
.0,9  0,09 mol  Đáp án B
78  45.1,1
Bài 9: D
nH2O  0,9mol; nCO2  0,6 mol
C6 H 6m (NO2 ) m 

Nhận thấy:

n
n

H
C




2.0,9
 3  X phải có CH3NH2 hoặc C2H5NH2
0,6

 X là hỗn hợp amin no, mạch hở  A hoặc D đúng
Gọi công thức phân tử chung của X là Cn H 2 n3 N


n
n

H



C

2n  3
3 n 3
n

 X có chứa CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – NH2  Đáp án D
Bài 10: C
Theo bài ra ta có: Mx  22,5  X chứa CH4
1,792
0,96
Với: m CH4 =
.22,5  0,84  0,96 gam  n CH4 =
 0,06 mol

16
22,4
1,792
 0,06  0,02 mol
 Gọi hiđrocacbon còn lại là Y  nY =
22,4
0,84
 MY =
 42(C3 H6 )  Đáp án C
0, 02
Bài 11: A
16
 58  Y là C2H5CHO
Este là đơn chức  Y là đơn chức với MY =
0,2759
 Trong X có 1 este dạng RCOOH = CH – CH3
Vì NaOH vừa hết  Hai chất rắn thu được khi cô cạn Z là hai muối  hai este có chung gốc axit
Mặt khác X là các este đơn chức mà: nx = 0,3 < nNaOH = 0,4  Trong X có chứa este phenol, dạng
RCOOC6H4-R’ với n RCOOC6H4 R' = 0,4 – 0,3 = 0,1 mol

RCOOC6 H 4  R' : 0,1 mol
 0,3mol X gồm: 
 n C2H5CHO = 0,2 mol
RCOO  CH  CH - CH 3 : 0,2mol
Phản ứng

 2NaOH  RCOONa  NaO  C6 H 4  R' H 2 O (1)
 RCOOC6 H 4  R'

0,1

0,1
0,1


(2)
 RCOO  CH CH CH 3  NaOH  RCOONa  C 2 H 5CHO

0,2
0,2
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc )- Nhóm N3

Theo ĐLBT khối lượng:
mx= mz  mC2H5OH  mH2O  m NaOH  32  0,2.58  0,1.18  40.0,4 =29,4 gam

 M RCOOCHCHCH3  M X 

29,4
 98  M RCOOC6H4 R'  R  1 (H)
0,3

 mx = 0,1. (121 + R’) + 0,2. 86 = 29,4  R=1(H)
HCOOC6 H 5
 Công thức cấu tạo của hai este là: 
HCOO  CH  CH  CH 3


 Đáp án A.

Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

:

Hocmai.vn

- Trang | 7 -



×