Tuần 29
Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011
Toán
Diện tích hình chữ nhật
A Mục tiêu
- HS biết đợc qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của
nó.Vận dụng qui tắc để giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính toán cho HS
- GD HS chăm học để liên hệ thực tế.
B Đồ dùng
GV : Hình chữ nhật 12 ô vuông, bảng phụ.
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/Bài mới.
a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT
HCN.
- Lấy HCN đã chuẩn bị: HCN có bao
nhiêu ô vuông? Vì sao?
*HD cách tìm số vuông trong HCN
ABCD.
+ Lấy số hàng, nhân với số cột:Có 3
hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông. Hỏi có
tất cả bao nhiêu ô vuông?
- Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu?
- HCN ABCD có DT là bao nhiêu?
- Đo chiều dài và chiều rộng của
HCN ?
- Thực hiện phép nhân 4cm x 3 cm = ?
* KL: Vậy 12 cm
2
là diện tích của
HCN. Muốn tính diện tích HCN ta
lấy chiều dài nhân với chiều
rộng( cùng đơn vị đo).
b) HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1: BT cho biết gì?
- BT yêu cầu gì?
- Nêu cách tính DT HCN?
- Nêu cách tính chu vi HCN?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2: Đọc đề?
-Nêu cách tính diện tích HCN?
-Gọi 1 HS tóm tắt
- Hát
- Có 12 ô vuông, (vì: ta thực hiện phép tính
3 x4; 3 + 3 + 3 + 3; 4 + 4 + 4.)
- HCN ABCD có 4 x 3 = 12 ô vuông
- Là 1cm
2
- Là 12 cm
2
- HS thực hành đo và báo cáo KQ: Chiều dài là
4cm, chiều rộng là 3 cm.
- Thực hiện nhân: 4 x 3 = 12
- Vài HS nhắc lại quy tắc: Muốn tính diện tích
HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng
đơn vị đo).
- Chiều dài và chiều rộng
- Tính diện tích và chu vi của HCN
- HS nêu
- Lớp Làm phiếu HT
c dài
5cm 10cm 32cm
c.rộng
3cm 4cm 8cm
DT
5x3=15cm
2
10x4=40cm
2
32x8=256cm
2
C. vi
(5+3)x2=16cm (10+4)x2=28cm 32+8)x2=80cm
- HS đọc
- HS nêu
- Lớp làm vở
Tóm tắt
Chiều rộng: 5cm
Chiều dài: 14 cm.
Diện tích: ......?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:- Đọc đề?
- Em có nhận xét gì về số đo của chiều
dài và chiều rộng của HCN trong phần
b?
- Vậy muốn tính đợc DT HCN ta cần
làm gì?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Muốn tính diện tích HCN ta làm ntn?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
Bài giải
Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là:
14 x 5= 70(cm
2
Đáp số: 70cm
2
- HS đọc
- Chiều dài và chiều rộng không cùng một đơn vị
đo.
- Phải đổi số đo chiều dài thành cm.
- Lớp làm vở- Đổi vở- KT
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15( cm
2
)
b)Đổi : 2dm = 20 cm.
Diện tích hình chữ nhật là:
29 x 9 = 180( cm
2
)
- HS nêu
Tập đọc - Kể chuyện.
Buổi học thể dục
I. Mục tiêu
* Tập đọc
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : Đê-rốt-xi, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, khuyến khích .....
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu.
- Hiểu các từ ngữ mới : gà tây, bò mộng, chật vật
- Hiểu ND bài : Ca ngợi quyết tâm vợt khó của 1 HS bị tật nguyền
* Kể chuyện
- Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai .....
- Rèn kĩ năng nghe.
II , Các KNS cơ bản .
- Tự nhận thức ;xác định giá trị cá nhân .
- Thể hiện sự cảm thông.
- Đặt mục tiêu .
- Thể hiện sự tự tin .
III Các PP kĩ thuật dạy học
- Đặt câu hỏi .
- Thảo luận cặp đôI chia sẻ .
- Trình bày ý kiền cá nhân .
IV. Đồ dùng
GV : Tranh minh hoạ trong SGK
HS : SGK.
V. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài Cùng vui chơi
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài
b. HS luyện đọc
* Đọc từng câu
- GV viết bảng : Đê-rốt-xi, Xtác-đi, Ga-rô-
nê, Nen-li
* Đọc từng đoạn trớc lớp
- GV giải nghĩa các từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh
3. HD HS tìm hiểu bài
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
- 2, 3 HS đọc bài
- Nhận xét
- HS nghe, theo dõi SGK
- 2, 3 HS đọc. Cả lớp đồng thanh
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài
- HS nối nhau đọc từng đoạn trớc lớp
- HS đọc theo nhóm 3
- Cả lớp đồng thanh đoạn 1, 2 HS tiếp nối
nhau đọc đoạn 2, 3
- 1 HS đọc cả bài.
- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng 1 cái
cột cao, rồi đứng thẳng ngời trên chiếc xà
ngang
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể
dục nh thế nào ?
- Vì sao Nen-li đợc miễn tập thể dục ?
- Vì sao Nen-li cố xin thầy cho đợc tập nh
mọi ngời ?
- Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của
Nen-li ?
- Em hãy tìm thêm tên thích hợp đặt cho
câu chuyện
4. Luyện đọc lại
- Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo nh hai con khỉ,
Xtác-đi thở hồng hộc.....
- Vì cậu bị tật từ nhỏ - bị gù
- Vì cậu muốn vợt qua chính mình, muốn
làm những việc các bạn làm đợc.
- Nen-li leo lên 1 cách chật vật, mặt đỏ nh
lửa, mồ hôi ớt đẫm trán...
- HS phát biểu ý kiến.
+ 3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn câu
chuyện.
- HS đọc phân vai
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của 1
nhân vật.
2. HD HS kể chuyện
- Em hãy kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân
vật ( có thể là lời Nen-li, Cô-rét-ti... )
- GV nhận xét.
- GV và cả lớp bình chọn bạn kể hay
- HS nghe
- 1 HS kể mẫu
- Từng cặp HS tập kể Đ1 theo lời 1 nhân
vật
- 1 vài HS thi kể trớc lớp.
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
o c
tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc
(Tiết 2)
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi hs trả lời ch
+ Vì sao phải tiết kiệm và bảo vệ
nguồn nớc.
- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
* Hoạt động 1: Xác định các biện
pháp.
- Gọi các nhóm lên trình bày kết
quả điều tra.
- Gv nhận xét kết quả hđ của các
nhóm, gt các biện pháp hay và khen
cả lớp là những nhà vệ sinh môi tr-
ờng tốt.
b. Họat động2: Thảo luận nhóm
- Gv chia nhóm, phát phiếu học tập,
y/c các nhóm đánh giá các ý kiến
nêu trong phiếu và giải thích lý do.
- Gọi đại diện từng nhóm trình bày.
* GV kết luận:
a, Sai, vì lợng nớc sạch chỉ có
nhu cầu của con ngời.
b, Sai, vì nguồn nớc ngầm có hạn
Hát
- 2 hs trả lời
- Vì nớc là nhu cầu thiết yếu của con ngời. N-
ớc là tài nguyên quý và chỉ có hạn, nên chúng
ta cần phải tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc
không bị ô nhiễm.
- Các nhóm lần lợt lên trình bày kết quả điều
tra thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm,
bảo vệ nguồn nớc. Các nhóm khác trao đổi và
bổ sung.
- Cả lớp bình chọn biện pháp hay nhất.
- Hs các nhóm nhận phiếu học tập đánh giá và
giải thích các ý kiến.
a, Nớc sạch không bao giờ cạn s
b, Nớc giếng khơi, giếng khoan không phải trả
tiền nên không cần tiết kiệm s
c, Nguồn nớc cần đựơc giữ gìn và bv cho cuộc
sống hôm nay và mai sau đ
d. Nớc thải của nhà máy bệnh viện càn đợc xử
kts đ
đ. Gây ô nhiễm nguồn nớc là phá hại môi tr-
ờng đ
c, Sử dụng nớc ô nhiễm là có hại cho sk đ
- Đại diện từng nhóm trình bày, các nhóm #
trao đổi, bổ sung.
hạn và rất nhỏ so với nhu cầu rất nhỏ so với
c, Đúng vì nếu không làm nh vậy
nớc để dùng.
d. Đúng, vì không lmà ô nhiễm
đ, đúng, vì nớc bị ô nhiễm
ngời ô nhiễm sẽ gây ra nhiều
c, Đúng, vì sử dụng nớc bị ô
c, Hoạt động 3: Trò chơi, ai nhanh
ai đúng.
- Chia hs thành các nhóm và phổ
biến cách chơi.
thì ngay từ bây giờ chúng ta cũng không đủ
nguồn nớc.
sẽ ảnh hởng xấu đến cây cối, loài vật và con
bệnh tật cho con ngời.
nhiễm sẽ gây ra nhiều bệnh tật cho con ngời.
- Hs lắng nghe cách chơi: Trong 1 khoảng thời
gian quy định, các nhóm phải liệt kê các việc
làm để tiết kiệm và bv nguồn nớc ra giấy.
nhóm nào ghi đợc nhiều nhất, đúng nhất,
nhanh nhất, nhóm đó sẽ thắng cuộc.
Việc làm tiết kiệm n-
ớc
Việc làm gây lãng phí
nớc
Việc làm bv nguồn
nớc
Việc làm gây ô
nhiễm nuồn nớc
- Gv nhận xét đánh giá kq chơi
4. Củng cố dặn dò:
- Nớc là tài nguyên quý. do đó
hạn do đó chúng ta cần sử dụng
hợp
- Cb bài sau:
- Đại diện từng nhóm trình bày kq làm việc
nguồn nớc sử dụng trong cuộc sống chỉ có
hợp lý và bv nguồn nớc không bị ô nhiễm
Toán +
Ôn tập : Diện tích hình chữ nhật
I. Mục tiêu
- Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật có kích thớc cho trớc.
- Rèn KN tính diện tích HCN.
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : Vở
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra:
- Nêu cách tính diện tích HCN ?
- Nhận xét, cho điểm.
3/Luyện tập:
*Bài 1:Viết thêm vào ô trống
- Treo bảng phụ
- Muốn điền đợc số vào dòng thứ ba ta
cần làm gì?
- Muốn điền đợc số vào dòng thứ t ta
cần làm gì?
- Giao phiếu HT
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2: Treo bảng phụ
A 8cm B
12cm
D C 10cm M
8cm
P Q N
18cm
Tính diện tích hình chữ nhật ABCD;
ABQP; CMNQ.
-Chữa bài, nhận xét.
4/Củng cố:
- Muốn tính chu vi và diện tích hình chữ
nhật ta làm ntn?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Vài HS nêu
- Quan sát
- Tính diện tích hình chữ nhật
- Tính chu vi hình chữ nhật
Chiều dài 3cm 8cm 7dm
Chiều rộng 9cm 20cm 5cm
DT HCN
27cm
2
160cm
2
350cm
2
CV HCN
24cm 56cm 150cm
- HS quan sát hình vẽ
- Đọc đề
- 3HS làm trên bảng
- Lớp làm vở
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
12 x 8 = 96(cm
2
)
Diện tích hình chữ nhật ABQP là:
(12 + 8) x 8 = 160(cm
2
)
Diện tích hình chữ nhật CMNQ là:
10 x 8 = 80(cm
2
)
Đáp số: 96cm
2
; 160 cm
2
; 80 cm
2
.
- HS nêu
Tiếng việt +
Ôn bài tập đọc : Buổi học thể dục
I. Mục tiêu
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Buổi học thể dục
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
II. Đồ dùng
GV : SGK
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Buổi học thể dục
2. Bài mới
a. HĐ1: Đọc tiếng
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
b. HĐ 2 : đọc hiểu
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể
dục nh thế nào ?
c. Đọc phân vai
- 3 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp
luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp 3 đoạn
- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 3 HS nối nhau đọc cả bài
- 1 HS đọc cả bài
- HS trả lời
- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng 1 cái
cột cao, rồi đứng thẳng ngời trên chiếc xà
ngang
- Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo nh hai con khỉ,
Xtác-đi thở hồng hộc.....
+ HS tự phân vai đọc bài
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học, khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt
- Về nhà luyện đọc tiếp.
Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011
Toán
luyện tập
A Mục tiêu
- Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật có kích thớc cho trớc.
- Rèn KN tính diện tích HCN.
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra:
- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn ?
- Nhận xét, cho điểm.
3/Luyện tập:
*Bài 1: BT yêu cầu gì?
- Khi tính DT và chu vi ta cần chú ý điều
gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều dài: 4dm
Chiều rộng: 8cm
Chu vi:......cm?
Diện tích: ....cm
2
?
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2: Đọc đề?
- Hình H gồm những HCN nào ghép lại với
nhau?
- Diện tích hình H ntn so với DT của 2 hình
ABCD và DMNP?
- 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:-BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Muốn tích DT HCN ta cần tính gì trớc?
- Hát
- 2, 3 HS nêu
- HS khác nhận xét.
- Tính DT HCN
- Số đo các cạnh phải cùng một đơn vị đo
- Lớp làm nháp
Bài giải
Đổi 4dm = 40cm
Diện tích hình chữ nhật của hình chữ
nhật là:
40 x 8 = 320( cm
2
)
Chu vi của hình chữ nhật là:
( 40 + 8) x 2 = 96( cm)
Đáp số: 320cm
2
; 96cm.
- HS đọc
- Gồm 2 hình CNABCD và DMNP ghép lại
- Diện tích hình H bằng tổng diện tích 2
hình ABCD và DMNP.
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
8 x 10 = 80(cm
2
)
Diện tích hình chữ nhật DMNP là:
20 x 8 = 160( cm
2
)
b)Diện tích của hình H là:
80 + 160 = 240( cm
2
)
Đáp số: a)80cm
2
; 160 cm
2
.
b) 240cm
2
- HCN có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp
đôi chiều rộng
- Diện tích của HCN.
- Tính chiều dài của HCN
- Lớp làm vở
Tóm tắt
Chiều rộng: 5cm
Chiều dài: gấp đôi chiều rộng
Diện tích:.....cm
2
?
- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:
- Nêu cách tính chu vi và DT của HCN?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
Bài giải
Chiều dài của hình chữ nhật là:
5 x 2 = 10( cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
10 x 5 = 50( cm
2
)
Đáp số: 50 cm
2
Tự nhiên xã hội.
Thực hàmh: Đi thăm thiên nhiên.
I- Mục tiêu:
+ Sau bài học, học sinh biết:
- Vẽ hoặc nói, viết về những cây, cối và các con vật mà HS đợc QS khi đi thăm thiên
nhiên.
- Khái quát hoá những đặc điểm chung của thực vật và động vật đã học.
II .Các KNS c bn
-K nng tỡm kim x lý thụng tin.Tng hp cỏc thụng tin thu nhn c v cỏc loi cõy con
vt .v c im chung ca con vt va thc vt
-K nng hp tỏc ,,hp tỏc khi lm vic nhúm
-Trinh by sỏng to kờt qu thu nhn c ca nhúm bng hỡnh hnh thụng tin
III .Cỏc pp k thut dy hc
-Quan sỏt thc a
-Lam vic theo nhúm
-Tho lun
IV- Đồ dùng dạy học:
Thầy:- Hình vẽ SGK trang 108,109.
Trò: - Giấy khổ A4, bút mầu.
V- Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1-Tổ chức:
3-Bài mới:
Hoạt động 1
* Bớc 1: làm việc theo nhóm.
- Từng cá nhân báo cáo với nhóm những gì
bản thân đã QS đợc kèm theo bản vẽ phác
thảo hoặc ghi chép của cá nhân.
*Bớc 2: Làm việc cả lớp:
- Nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 2
- Nêu những đặc điểm chung của thực vật?
Nêu những đặc điểm chung của động vật?
Nêu những đặc điểm chung của động vật và
thực vật?
*KL:Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực
vật. chúng có hình dạng độ lớn khác nhau.
Chúng thờng có đặc điểm chung: có rễ,
thân, lá, hoa, quả.
Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật.
Chuúng có hình dạng, độ lớn... khác
nhau.Cơ thể chúng thờng gồm có 3 phần:
đầu, mình và cơ quan di chuyển.
- Thực vật và động vật đều là những cơ thể
sống, chúng đợc gọi chung là sinh vật.
4- Hoạt động nối tiếp:
*Củng cố:- Nhận xét giờ học.
*Dặn dò: Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- Hát.
*Làm việc theo nhóm:
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và
vẽ chân dung hoàn thiện các sản phẩm cấ
nhân và đính vào tờ giấy khổ to.
- Treo sản phẩm chung của cả nhóm.
- Đai diện mỗi nhóm giới thiêu sản phẩm
của nhóm mình.
- Nhận xét.
*Thảo luận.
- HS thảo luận.
Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực vật.
chúng có hình dạng độ lớn khác nhau.
Chúng thờng có đặc điểm chung: có rễ,
thân, lá, hoa, quả.
- Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật.
Chuúng có hình dạng, độ lớn... khác
nhau.Cơ thể chúng thờng gồm có 3 phần:
đầu, mình và cơ quan di chuyển.
- Thực vật và động vật đều là những cơ thể
sống, chúng đợc gọi chung là sinh vật.
- Vài HS nêu
- Nhận xét, nhắc lại
- VN ôn bài