Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Vấn đề hướng nghiệp cho thanh niên nông thôn trên kênh truyền hình VTV6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.75 KB, 16 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
----------

LÊ THỊ NHUNG

VẤN ĐỀ HƢỚNG NGHIỆP CHO THANH NIÊN
NÔNG THÔN TRÊN KÊNH TRUYỀN HÌNH VTV6

LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Báo chí học

Hà Nội – 2015


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
----------

LÊ THỊ NHUNG

VẤN ĐỀ HƢỚNG NGHIỆP CHO THANH NIÊN
NÔNG THÔN TRÊN KÊNH TRUYỀN HÌNH VTV6

Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành: Báo chí học
Mã số: 60320101

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. TRẦN BẢO KHÁNH

Hà Nội – 2015



LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết
quả công bố trong luận văn hoàn toàn chính xác, chưa từng công bố trong
bất cứ tài liệu nào, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
TÁC GIẢ LUẬN VĂN

Lê Thị Nhung


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành chương trình cao học và viết luận văn này, tôi đã nhận
được giúp nhiệt tình của quý Thầy Cô trong Khoa Báo chí – Truyền thông,
Phòng Đào tạo Sau đại học, Ban TNNT (TW Đoàn). Nhân đây, tôi xin chân
thành cảm ơn Ban Giám hiệu nhà trường, Phòng Đào tạo Sau đại học, Khoa
Báo chí – Truyền thông, đã tạo điều kiện để tôi học tập và hoàn thành tốt
khóa học.
Tôi xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến TS. Trần Bảo Khánh, người đã dành
rất nhiều thời gian và tâm huyết hướng dẫn nghiên cứu và giúp tôi hoàn thành
luận văn tốt nghiệp.
Đồng thời, tôi xin chân thành cảm ơn các anh/chị trong Ban TNNT,
biên tập viên các chương trình trên kênh VTV6 đã chia sẻ thông tin và giúp
đỡ tôi trong quá trình khảo sát đề tài. Cảm ơn ban lãnh đạo công ty, bạn bè,
đồng nghiệp, người thân trong gia đình là những người đã thầm lặng giúp đỡ
tôi trong suốt quá trình thực hiện luận văn này
Mặc dù đã cố gắng hoàn thiện luận văn bằng tất cả sự nhiệt tình và
năng lực của mình, tuy nhiên, vẫn không thể tránh khỏi những thiếu sót. Tôi
rất mong nhận được những đóng góp quí báu của quí Thầy Cô và các bạn.
Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2015
Học viên


Lê Thị Nhung


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ........................................................ Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄNError!

Bookmark

not

defined.
1.1. Các khái niệm cơ bản......................... Error! Bookmark not defined.
1.1.1. Các khái niệm về hướng nghiệp cho TNNTError! Bookmark not
defined.
1.1.2. Truyền thông hướng nghiệp ............ Error! Bookmark not defined.
1.2. Chính sách của Đảng và Nhà nƣớc về hƣớng nghiệp cho TNNT
..................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.1.Toàn cảnh về TNNT ......................... Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Thực trạng thiếu việc làm của TNNTError!

Bookmark

not

defined.
1.2.3.Các chính sách lớn về hướng nghiệp, tạo việc làm cho TNNT
................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3. Các phƣơng pháp truyền thông hƣớng nghiệp hiện nay cho TNNT

..................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.1. Phương pháp truyền thông trực tiếpError! Bookmark not defined.
1.3.2. Phương pháp truyền thông gián tiếpError!

Bookmark

not

defined.
1.4. Yêu cầu về nội dung hƣớng nghiệp cho TNNT trên truyền hình ........ 34
Tiểu kết chương I ........................................ Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 2. THỰC TRẠNG CỦA CÁC CHƢƠNG TRÌNH HƢỚNG
NGHIỆP TRÊN KÊNH VTV6, ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM .. Error!
Bookmark not defined.
2.1.Các chƣơng trình hƣớng nghiệp cho TNNT kênh VTV6......... Error!
Bookmark not defined.


2.1.1. Quá trình phát triển của kênh VTV6Error!

Bookmark

not

defined.
2.1.2. Chương trình Sinh ra từ làng .......... Error! Bookmark not defined.
2.1.3.Chương trình Lựa chọn của tôi ........ Error! Bookmark not defined.
2.2. Nội dung truyền thông hƣớng nghiệp trên các chƣơng trình truyền
hình kênh VTV6 ........................................ Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Tư vấn nghề nghiệp đa dạng ........... Error! Bookmark not defined.

2.2.2. Cung cấp thông tin nghề chọn lọc .. Error! Bookmark not defined.
2.2.3. Thay đổi định hướng nghề nghiệp .. Error! Bookmark not defined.
2.3. Đánh giá chung các chƣơng trình hƣớng nghiệp cho TNNT trên
kênh VTV6 ................................................. Error! Bookmark not defined.
2.3.1. Ưu điểm ........................................... Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Nhược điểm ..................................... Error! Bookmark not defined.
Tiểu kết chương 2........................................ Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 3. CÁC GIẢI PHÁP VỀ HƢỚNG NGHIỆP CHO TNNT TRÊN
KÊNH TRUYỀN HÌNH VTV6 .................... Error! Bookmark not defined.
3.1. Cơ sở của giải pháp hƣớng nghiệp cho TNNT trên kênh VTV6
..................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Cơ sở khách quan ............................ Error! Bookmark not defined.
3.1.2. Cơ sở thực tiễn ................................ Error! Bookmark not defined.
3.2. Các giải pháp truyền thông hƣớng nghiệp cho TNNT trên kênh
VTV6 .......................................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Nhóm giải pháp về nhận thức và tổ chứcError!

Bookmark

not

defined.
3.2.2. Nhóm giải pháp về nội dung và hình thức thể hiện ............... Error!
Bookmark not defined.
3.2.3. Nhóm giải pháp về đào tạo phóng viên, biên tập viên ........... Error!
Bookmark not defined.


3.2.4. Nhóm giải pháp về cơ sở vật chất kỹ thuậtError! Bookmark not
defined.

3.3. Khuyến nghị ........................................ Error! Bookmark not defined.
3.3.1. Đối với Ban Thanh thiếu Niên VTV6 (Ban biên tập chương trình)
................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.2. Đối với TW Đoàn (Ban TNNT) ....... Error! Bookmark not defined.
Tiểu kết chương 3........................................ Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN .................................................... Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 7
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN

BTV

: Biên tập viên

CNH

: Công nghiệp hóa

HĐH

: Hiện đại hóa

LĐ-VL

: Lao động – Việc làm

MC


: Người dẫn chương trình

NSX

: Nhà sản xuất

NXB

: Nhà xuất bản

PV

: Phóng viên

PVS

: Phỏng vấn sâu

PL

: Phụ lục

TNNT

: Thanh niên nông thôn

TW

: Trung ương


Th.S

: Thạc sĩ

TS

: Tiễn sĩ

VTV

: Đài truyền hình Việt Nam

VTV6

: Ban Thanh thiếu niên – Đài truyền hình Việt Nam


DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ
Danh mục bảng
Bảng 1.1: Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên theo giới tính
và khu vực thành thị - nông thôn .................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 1.2: Tỷ lệ thất nghiệp năm 2013 ............ Error! Bookmark not defined.
Bảng2.1: Khoảng thời gian thanh thiếu niên thường sử dụng nhiều nhất để
xem các chương trình trên kênh VTV6........... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.2: Mức độ xem chương trình của khán giảError!

Bookmark

not


defined.
Bảng 2.3: Mức độ tác động của chương trình tới bản thân khán giả ....... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 2.4: Mức độ quan tâm tới nội dung thông tin của khán giả............ Error!
Bookmark not defined.
Bảng 2.5: Mức độ hài lòng của khán giả khi đánh giá về các chương trình trên
kênh VTV6 ...................................................... Error! Bookmark not defined.
Danh mục biểu đồ
Biểu đồ 1.1: Số lượng và tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động ..... Error!
Bookmark not defined.
Biểu đồ 2.2: Mức độ xem chương trình của khán giảError! Bookmark not
defined.
Biểu đồ 2.3: Mức độ tác động của chương trình tới bản thân khán giả ... Error!
Bookmark not defined.
Biểu đồ 2.4: Mức độ quan tâm tới nội dung thông tin của khán giả ....... Error!
Bookmark not defined.
Biểu đồ: Mức độ hài lòng của khán giả khi đánh giá về các chương trình trên
kênh VTV6 ...................................................... Error! Bookmark not defined.



TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tác giả Việt Nam:
1. Đặng Danh Ánh, Quan điểm mới về hướng nghiệp và hướng nghiệp trong
trường phổ thông, Tạp chí giáo dục, số 42, tr.21- 23
2. Nguyễn Thanh Bình (2007), Giáo dục kỹ năng sống, Nxb Đại học Sư phạm
3. Lê Thanh Bình (2008), Truyền thông đại chúng và phát triển xã hội, Nxb
Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
4. Phạm Tất Dong (2002), Sự lựa chọn tương lai: Tư vấn về hướng nghiệp,
Nxb Thanh niên.

5. Phạm Tất Dong (2003), Thực trạng và giải pháp phát triển nâng cao hiệu
quả công tác hướng nghiệp trong trường phổ thông, Nxb Giáo dục, Hà
Nội.
6. Hà Minh Đức (chủ biên) (2013), Báo chí - những vấn đề lý luận và thực
tiễn, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.
7. Trần Minh Đức (Chủ nhiệm) (2012), Định hướng nghề nghiệp cho học sinh
và sinh viên các trướng ở Hà Nội, Trường Đại học Khoa học Xã hội và
Nhân văn Hà Nội, Hà Nội.
8. Phạm Thị Đức (2013), Định hướng giá trị nghề nghiệp cho học sinh –
thanh – thiếu niên trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Hội
thảo khoa học.
9. Hà Thị Đức (2005), Giáo dục học đại cương 1, Nxb Giáo dục Hà Nội.
10. Nguyễn Văn Dững (1998), Nhà báo – những bí quyết kỹ năng nghề
nghiệp, Nxb Lao động.
11. Nguyễn Văn Dững (2011), Báo chí truyền thông hiện đại – Nxb Đại học
Quốc gia.
10. Nguyễn Văn Dững (2011), Báo chí và dư luận xã hội. Nxb Trẻ.
11. Nguyễn Thị Trường Giang (2011), Đạo đức nghề nghiệp nhà báo,
Nxb Chính trị Hành chính, Hà Nội.


12. Vũ Quang Hào (2007), Ngôn ngữ báo chí, Nxb Thông Tấn, Hà Nội. (Tái
bản).
13. Đỗ Ngọc Hà (2010), Một số nét đặc trưng về định hướng giá trị của thanh
niên hiện nay”, Tạp chí Tâm lý học.
14. Hoàng Thị Thu Hà (2011), “Công chúng thế hệ nét với các phương tiện
truyền thông đại chúng” - Luận văn, trường ĐH Khoa học Xã hội và
Nhân văn, ĐH Quốc Gia Hà Nội
15. Bùi Hiền (chủ biên), Từ điển Giáo dục, Nxb Từ điển Bách khoa
16. Đinh Văn Hường (2006), Các thể loại báo chí thông tấn, Nxb Đại học

Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
17. Đinh Văn Hường và tập thể tác giả (2006), Nghề báo, Nxb Kim Đồng,
Hà Nội.
18. Đinh Văn Hường, Quan điểm của Chủ tịch Hồ Chí Minh về đào tạo và
bồi dưỡng cán bộ báo chí, Tạp chí Người làm báo, số 10, 2003.
19. Trần Bảo Khánh (2003), Sản xuất chương trình truyền hình, Nxb Văn hóa
- Thông tin, Hà Nội.
20. Trần Bảo Khánh (2011), Công chúng truyền hình Việt Nam, Nxb Thông
Tin, Hà Nội.
21. Nguyễn Văn Lê, Hà Thế Truyền (2004), Một số kinh nghiệm về giáo dục
phổ thông và hướng nghiệp trên thế giới, Nxb Đại học sư phạm, Hà Nội
22. Trương Gia Long (2003), “Định hướng giá trị giáo dục trong thanh niên
hiện nay”, Tạp chí Cộng sản.
23. Đỗ Nam Liên, Hà Thanh Vân, Huỳnh Vĩnh Phúc (2005), Văn hóa nghe
nhìn và giới trẻ, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội.
24. Tiến sĩ. Đỗ Nam Liên (2005), “Văn hóa nghe nhìn và giới trẻ”, Nhà xuất
bản Khoa học xã hội – TP.HCM.


25. Nguyễn Thị Mỹ Lộc – Đinh Thị Kim Thu- Trần Văn Tịnh (2012), Hoạt
động giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống cho học sinh trung học, Nxb
Đại học Quốc gia Hà Nội.
26. Viện Ngôn ngữ học,Từ điển Tiếng Việt,Nxb Từ điển Bách khoa, 2010
27. Nguyễn Dục Quang (2007), Một vài vấn đề chung về kỹ năng sống và
giáo dục kỹ năng sống, Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam.
28.Vũ Văn Quang (2000), Hoạt động nghề nghiệp của êkip phóng viên trong
sáng tạo tác phẩm truyền hình, Trung tâm Đào tạo - Đài Truyền hình Việt
Nam, Hà Nội.
29. Dương Xuân Sơn, Đinh Văn Hường, Trần Quang (2004), Cở sở lý luận
báo chí truyền thông, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội

30. Dương Xuân Sơn, Báo chí truyền hình, NXB Đại học QGHN,2009
31. Trần Ngọc Tăng (2001), Vai trò của truyền thông đại chúng trong giáo
dục thẩm mỹ ở nước ta hiện nay, Nxb Chính trị Quốc gia Hà Nội.
32. Bùi Chí Trung (2011), “Xu hướng phát triển của truyền hình nhìn từ khía
cạnh nội dung”, Tạp chí Thế giới Điện ảnh (6), tr. 25-27.
33. Học viện Báo chí - Tuyên truyền, Khoa Báo chí (2001), Sổ tay phóng viên
- báo chí với trẻ em, Nhà xuất bản Lao Động, Hà Nội..
34. Tạ Ngọc Tấn (2006), Truyền thông đại chúng, Nxb Chính trị Quốc gia,
Hà Nội.
35. Tạ Ngọc Tấn (1999), Từ lý luận đến thực tiễn báo chí, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
36. Tạ Ngọc Tấn, Truyền thông đại chúng, NXB Chính trị Quốc gia, 2001.
37. Đỗ Hoàng Tiến – Dương Thanh Phương (2004), Giáo trình kỹ thuật
truyền hình, Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.
38. Đỗ Thị Thơm, Báo chí thông tin hướng nghiệp cho học sinh, sinh viên
(Khảo sát trên báo Tuổi trẻ, Thanh niên, Giáo dục thời đại), Đại học Khoa
học Xã hội và Nhân văn Hà Nội.


39. Lê Mai Hương Trà (2008), Xu hướng truyền hình chuyên biệt dành cho
giới trẻ tại Việt Nam, (Khảo sát từ năm 2008 – 2010 tại Ban Thanh thiếu
niên, Đài Truyền hình Việt Nam), Luận văn thạc sĩ, Đại học Khoa học
Xã hội và Nhân văn Hà Nội
40. Trung tâm Đào tạo - Đài Truyền hình Việt Nam (2000), Sản xuất chương
trình truyền hình lưu động, Hà Nội.
41. Vụ Báo chí, Bộ Văn hóa - Thông tin (2005), Các quy định về Báo chí, Hà
Nội.
42. Hữu Thọ (2003), Mắt sáng, lòng trong, bút sắc, NXB Chính trị Quốc gia Hà
Nội,.
43. Nguyễn Thanh Vân, Mối quan hệ giữa công chúng với truyền hình Việt Nam
hiện nay, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn Hà

Nội, 2007.
44. Phạm Viết Vương (2010), Giáo dục học, Nxb ĐHQG Hà Nội.
45. Cấn Thị Hải Yến, Báo chí với vần đề hướng nghiệp cho học sinh, sinh
viên hiện nay ( khảo sát báo giáo dục và thời đại, Thanh niên, Sinh viên
Việt Nam 2006-2009), Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
46. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh TP Hồ Chí Minh (2013), Văn kiện Đại hội
Đoàn TNSC Hồ Chí Minh TP Hồ Chí Minh lần thứ IX (2012-2017), TP
HCM.
47. Kết luận hội nghị lần thứ 3 ban thường vụ Trung ương Đoàn Thanh niên
Cộng sản Hồ Chí Minh khóa IX về một số giải pháp tiếp tục nâng cao
chất lượng hoạt động của báo chí của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh đến năm
2012.
Tác giả nƣớc ngoài:
48. Andrejevic, M (2004), Reality TV: the work of being watched, Rowman
and Littlefield Publishers, USA.


49. Agnew, Clark M, Neil (1959), Television Advertising, Mc Graw Hill
Book Company, USA.
50. Annette Hill (2004), Reality TV: Audiences and Popular Factual
television, Routledge Press, United Kingdom.
51. Gudykunst, W.B; Ting-Toomey, S; Nishida,T (1996), Communication in
personal relationships across cultures, SAGE Publications, California.
52. Smith, Anthony & Paterson, Richard (1999), Television, An International
History, Oxford University Press, UK.
C. Các tài liệu khác
Dương Vân Anh, Truyền hình thực tế vẫn tăng trưởng mạnh,
30/1/2014
Hà Bình, Truyền hình thực tế tác động tiêu cực đến sinh viên,
/>Ngọc Diệp, Cần hạn chế nhập khẩu kịch bản Truyền hình thực tế,

/>Ngọc Diệp, Nhà báo Tạ Bích Loan: Quan trọng là có giúp văn hóa tốt lên
hay không?, 8/12/2013
Vtv.vn, ngày 5/5/2014
Các văn bản chỉ thị của Chính phủ
1. Chương trình đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 (Đề án
1956).


2. Chương trình hỗ trợ thanh niên học nghề và tạo việc làm giai đoạn 20082015 (Đề án 103).
Website:
1. http:/vtv6.vtv.vn
2.
3. http:/www.disneychaine.asia.com.vn
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
Facebook
/> />


×