Minh
i hc Giáo dc
ngành: ; 62 14 05 01
,
2010
Abstract:
Keywords: ; ; Thanh niên;
Content
MƠ
̉
ĐÂ
̀
U
1. Lý do chọn đề tài
1.1.
theo
eo Báo cáo ma
World Drug R
-
xuyên qu -
. ,
(TNSCN) kèm theo các
âm lý
,
rèn l
1.2.
thanh
niên sau cvì
,
an, m,
, HIV-
,
i
thanh niên ,
,
dân, ,
.
1.3.
, có 34.563
.
2
, và TNSCN nói
riêng,
:
Tổ chức tư vấn hướng nghiệp cho thanh niên sau cai nghiện ma túy ở thành phố Hồ Chí Minh”
.
2. Mục đích
hoàn thi
c TNSCN HCM
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể: Quá trình t
3.2. Đối tượng: G
4. Giả thuyết khoa học TVHN cho TNSCN làm ,
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
5.1.
5.2.
5.3. hoàn thi.
5.4. TVHN cho TNSCN
6. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu
6.1. Phương pháp luận :
-
6.2. Phương pháp nghiên cứu
6.2.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận Lý l
TVHN;
6.2.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
6.2.2.1.
+
CB
+ : P
243).
6.2.2.2.
6.2.2.3.
6.2.2.4.
6.2.2.5.
qua TVHN; ,
.
6.2.2.6. Có
6.2.3. Phương pháp bổ trợ
6.2.3.1.
6.2.3.2.
7. Phạm vi nghiên cứu : N
8. Những luận điểm để bảo vệ
8.1.
8.2.
8.3. , phù
giúp TNSCN tái hoà nh.
3
9. Đóng góp mới của luận án
9.1. Về lý luận
- ;
- TVHN TVHN
;
9.2. Về thực tiễn 1)
TVHN cho TNSCN
/.
, 5
lý, 7
TNSC.
10. Cấu trúc của luận án :
HCM
.
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TỔ CHỨC TƢ VẤN HƢỚNG NGHIỆP
CHO THANH NIÊN SAU CAI NGHIỆN
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu vấn đề
(Vocational Rehabilitation Counseling- VRC).
.
TVHN
nặng về giáo dục hướng
nghiệp, dưới nhãn quan quản lý giáo dục, giáo dục học, tổ chức giáo dục lại
tính nhân văncông tác
xã hội
-
ma tuý
-
-
1.1.1. Nghiên cứu về quản lý giáo dục thanh niên nghiện và sau cai nghiện ma tuý
Hà Th
.
;
4
-
G
;
1.1.1.2. V Theo
i
Malaysia
(4)
;
. T .
Ở Việt Nam, :
- -
-
Võ khánh Vinh. : «
pháp
(2002) làm c-02-
do T
nhiên các ,
:
iá
www.giatrisong.org, email: )
1.1.2. Nghiên cứu về tư vấn hướng nghiệp
(Counseling and Psychotherapy)
(Applying Career
Development Theory to Counseling) Richard S. Sharf,
san
tư vấn tâm lý chuyên ngành cho TNSCN T
N -Louis Pedinielli, Georges Rouan, Pascale
Bertagne (2000)
Cu Specal
Problems in Counseling the Chemically Dependent Adolescent) do
(2001), âu
n nghng nghip
t nn móng cho các khái nin cho hong
ng nghi n ngh (vocational guidance) ngày nay.
u tiên, trình bày khái ning nghip trong cun sách Chn
ngh (Choosing a Vocation). Nhng khái ni thành lý lu cho nhng
lý thuy i (trait) và yu t ngh (factor)-
(Trait and factor theory: lý thuyi/ngh). Trong h thng hng, Jesse
B. Davis (1907) c hng, ri t nhng
5
-30 trii trà TVHN trong hu hng hc.
Vào nh-1940, th nh th chin dng nhân lc
dng nhng ng dng ca lý thuy khnh v mc cá nhân. Mt vài
ng dn tr thành b trc nghim xp hng quân lc tng quát ca M (US
Army General Classification Test). Sau chin tranh, lý thuyt này tr m và
thvn ci h
Emund G. Williamson, Vii hc lý thuy
n theo lý thuyt ca Williamson khác hn
n ca Carl Rogers. Mt bên cho rng nghip phi chia s
thông tin trc tip vi thân ch; bên kia cho rn viên tâm lý phi gián tip lng nghe
phn ánh cm xúc ca thân ch dù c n toàn b i. Bu t
nhc bit nha th k XX, khái nim ng nghip vì s phát trin
cá nhân ni lên mt cách mnh m.
.
Ở Việt Nam
--1980
-1986
1987-1990
Tháng 3/1991
-
-
Ánh
12 (1994),
-lâm-
T
có
. do
dùng cho giáo
- 10, 11- (c
1.1.3. TVHN cho các nhóm đối tượng đặc biệt
,
Khuê,Trish Summerfiel (2002
6
;
. T
túy Phan X
Nhìn chung,
,
.
1.2. Một số khái niệm cơ bản của luận án
1.2.1. Ma tuý, nghiện, cai nghiện, sau cai nghiên
1.2.1.1. Ma tuý:
hay
lý và hành vi xã
ma tuý.
:
khoa, Nghiện thái
gây , cocain hay các
, tâm lý
, , cà phê
Nghiện ,
không phchất gây nghiện
,
; N
; ; ; ; ;
. khác,
C
.
7
1.2.1.3.
n ma
tuý.
, ,
, ,
,
ng , ,
.
1.2.1.4.
:
. ,
,
,
.Thông th,
,
, tâm,
, nh vi xã
.
TVHN, ,
.
1.2.2. Thanh niên sau cai nghiện: thanh niên sau cai nghi
ã
nguyá
c hành vi xã i, có
.
1.2.3. Quản lý, tổ chức: Thut ng
tổ chức
quản lý, ng
này hình hệ thống tổ chức
chức năng quản lý là tổ chức triển
khai các hoạt động
1.2.3.1.
(2007), Q à
,
,
,
,
p. , khái ni
.
4
c
lý và
TNSCN.
:
;
8
pháp; , ;
.
1.2.3.2.
Theo T
. Tổ chức
+
)
( phân chia phòng ban, )
+
+ Phá,
- Tổ chức
ho,
. y thuquản lý, tổ chức
Lu
1.2.4. Tư vấn hướng nghiệp cho TNSCN
. )
-
viên/
.
-
-
-
- :
-
-
-
- - - - -
ing)- -
9
TVHN::
+ :
10
a.
.
ong
N
-
-
- không?
(1) (2)
(3) (4)
TVHN choTNSCN
(1)
(2)
(3)
(4)
, ,
,luôn tôn
.
1.2.5. Tổ chức tư vấn hướng nghiệp cho TNSCN
1.2.5.1. M
.
1.2.5.2.
:
-
.
1.2.5.3. C
trong
1.2.5.4. :
-
-
-
1.2.5.5.
a).
(2) Hi
(3) i ,
(
thông tin, .
b). TVHN T
(1).
(3).
11
c).
d). giúp TNSCN
- TNSCN .
- làm, .
-
.
1.2.5.6. :
1.3. Sự cần thiết và tính nhân văn của tổ chức TVHN cho TNSCN
1.3.1. Sự cần thiết của hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho TNSCN
1.3.1.1.
1.3.1.2.
1.3.1.3.
1.3.2. Tính nhân văn của tổ chức TVHN cho TNSCN
1.3.2.1. TNSCN
1.3.2.2.
1.3.2.3. T
1.3.2.4.
1.3.2.5.
.
1.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến tổ chức TVHN cho TNSCN
1.4.1. Cán bộ quản lý tổ chức TVHN có phẩm chất và năng lực phù hợp
1.4.2. Đặc điểm tâm lý và hoàn cảnh xã hội của TNSCN
1.4.3. Tâm lý, trình độ nhận thức và thái độ của gia đình
1.5. Các tiêu chí đánh giá kết quả của hoạt động tổ chức TVHN cho TNSCN
Khách quan:
:
g .
1.5.1. Đánh giá chung về mặt chất lượng nội dung giáo dục TNSCN
1.5.2. Đánh giá của cán bộ quản lý về mặt nhân sự tham gia TVHN
1.5.3. Đánh giá của chuyên gia về mặt khoa học của tổ chức TVHN
1.5.4. Kết quả thực tế của TNSCN có việc làm sau khi được TVHN
Tiểu kết chƣơng 1
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG TỔ CHỨC TƢ VẤN HƢỚNG NGHIỆP
CHO THANH NIÊN SAU CAI NGHIỆN Ở TP. HỒ CHÍ MINH
2.1. Tình hình chung về QLGD và tổ chức TVHN cho TNSCN
2.1.1. Tình hình QLGD thanh niên nghiện và tái nghiện ma túy
+
thuốc phiện n
12
heroin
êng Sài gòn-
+ V
: C
.
1988
,
tăng bình quân 9,21% ( 2000-2005 )
+ : C
2.1.2. Tình hình tái nghiện ma túy và thí điểm phòng chống tái nghiện
+ là 83%.
+ : cai
tháng 12/1997 .
. C
13
2.1.3. Quản lý giáo dục người nghiện và sau cai nghiện của TpHCM
2.1.3.1.
rung tâm 06)
-2003,
Mi
thanh niên.
-
khác nhau.
h
2.1.3.2. ,
(TT06): -
(NQ 16/2003/QH11).
-
- : 2-trong khuôn viên
- lao
2.1.3.3. ,
20.000
.
g tâm 06)
-
2 (02
-
4)
, ,
, 10-15 , .
Hình 2.2: Hệ thống quản lý các trung tâm cai nghiện ở TpHCM
(2003-2006)
UB
PC
MA
TÚY
TW
Bộ
LĐTB&XH
UBND.TP
Hồ Chí Minh
Bộ công AN
VPTT
UBPCMT
CỤC
Phòng
chố ng
TNXH
SỞ
SƠ
Khố i tư
nhân
UB
14
2.2. Khảo sát thực trạng tổ chức TVHN cho TNSCN ở tp. HCM
2.2.1. Hệ thống và cơ chế tổ chức TVHN cho TNSCN ở Tp.HCM
c TVHN cho TNSCN
+
Mặt mạnh (1)
(2)
tâm lý.
Mặt yếu (1)
tuyên truyền tâm lý
chánh. (2) Về mặt lãnh đạo chuyên môn ngang hà
UB
DS
GĐ
TE
TP
CÁC
TRUNGTÂM
TƯ VẤN,
CAI NGHIỆN
TRỰC THUỘC
15
+
CTXH ( ) , .
Mặt mạnh:
. (2)
Mặt yếu
.
+ : 10 trung tâm
,
1,2
.
2.2.1.2.
+
Mặt mạnh (1) ,
trong các trung tâm c
(2)
-
Mặt yếu (1) T,
(3)T
hành chánh,
,
+
Mặt mạnh
-AIDS, ma
Mặt yếu
. (2) ó
. (3) Các
t
2.2.2. Nội dung và phương phápTVHN choTNSCN ở tp.HCM
2.2.2.1.
+
16
Mặt mạnh (1) R. (2) H
Mặt yếu (1) C (2)C
+
Mặt mạnh
52,68 %
; 37,
03 TNSCN CD).
(2) câu
-
- .
- . n nhau
(81,66%) (Câu 11, )
Mặt yếu
TVHN cho TNSCN. (3
làm trong quá trình TVHN.
2.2.2.2.
+
Mặt mạnh (1)
(2 )
Mặt yếu (1) và
.
(2 )
.
+
Mặt mạnh
(2)
(1) cho TNSCN
. (2)
(3)
.
.
2.2.3. Nhân sự của tổ chức và các lực lượng tham gia
2.2.3.1.
17
Mặt mạnh (1) ;
(2)
Thâm niên trung bình 2,56 .
Mặt yếu ; (2)
; (3)
n lý hành chánh,
.
2.2.3.2.
Mặt mạnh (1)
(2)
chuyên môn riêng.
Mặt yếu (1) TVHN (2)
TVHM cho TNSCN
2.2.4. Thực trạng TNSCN và tình hình an ninh trật tự của thành phố
2.2.4.1.
2.2.4.2.
2.2.4.3. Tìn
+ Về kinh tế: S2.000
chục tỷ đô la Mỹ
+ Vấn đề an ninh
2 kg hêrôin, 145 kg
. Ma túy là
nhân chính làm HIV lây lan
+ Về xã hội
8 có ,
+ Về gia đình và người thân
2.3. Kinh nghiệm QLGD TNSCN chống tái nghiện qua TVHN
2.3.1. Ý kiến đánh giá của TNSCN và CBQL đang công tác
-
-
-
%
-AIDS
2.3.2. Kinh nghiệm từ chương trình Cai tại Chỗ (CTC)
18
cai nghiện tại chỗ (chƣơng trình CTC) ,
tâm
19
CHƢƠNG 3
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN TỔ CHỨC VÀ CẢI TIẾN HOẠT ĐỘNG TƢ VẤN
HƢỚNG NGHIỆP CHO THANH NIÊN SAU CAI NGHIỆN Ở TP. HỒ CHÍ MINH
3.1. Nguyên tắc đề xuất các giải pháp và hệ thống các giải pháp
3.1.1. Một số nguyên tắc đề xuất giải pháp mới
.
3.1.2. Hệ thống các giải pháp
ghi
TNSCN (10 chuyên đề).
tổ chức hệ thống TVHN có nghiệp vụ, phòng TVHN cho TNSCN,
o,
TNXH n.
, , , quy c
áo
Nhóm giả i pháp 1. Hoà n thiệ n tổ chức TVHN cho TNSCN ở cộ ng đồng
- Xây dựng vă n phòng TVHN cho TNSCN ở cộ ng đồng
- Củ ng cố tổ chức và cả i tiế n phương thức hoạ t động củ a Độ i tình nguyệ n
CTXH (ở cộ ng đồng phng xa tham gia TVHN cho TNSCN)
- Xây dựng quy chế hoạ t động củ a hệ thố ng TVHN
-
Tă ng cường kiể m tra hoạ t động TVHN cho TNSCN
- Tă ng cường xã hộ i hóa tổ chức TVHN cho TNSCN
Nhom giai phap 2: Xây dựng nộ i dung và phương pháp giáo dụ c
- Giáo dụ c kỹ nă ng khởi nghiệ p và lao động nghề nghiệ p (2 chuyên dề )
- Giao duc ky nng sông ôi pho tinh huông co nguy cơ ( 8 chuyên ê)
Nhóm giả i pháp 3. Bồ i dưỡng nhân sự củ a tổ chức TVHN cho TNSCN
- Bồ i dưỡng chung những người là m việ c với TNSCN (2 chuyên ê)
- Bồ i dưỡng cán bộ quả n lý TVHN cho TNSCN (5 chuyên ê)
- Bồ i dưỡng nghiệ p vụ TVHN cho tình nguyệ n viên/tư vấ n viên
(7Chuye6n ê)
20
3.2. Nhóm giải pháp 1. Hoàn thiện tổ chức TVHN cho TNSCN ở cộng đồng
3.2.1. Giải pháp 1. Xây dựng văn phòng TVHN cho TNSCN ở cộng đồng
3.2.1.1.
- -
.
-
-
- .
gia
3.2.2. Giải pháp 2. Củng cố tổ chức và cải tiến phương thức hoạt động của Đội tình nguyện CTXH
trong công tác TVHN cho TNSCN.
.
3.2.3. Giải pháp 3. Xây dựng quy chế hoạt động của hệ thống TVHN
3.2.3.1.
.
3.2.3.2.
uy
3.2.3.3.
3.2.4. Giải pháp 4. Tăng cường kiểm tra hoạt động TVHN cho TNSCN
3.2.4.1.
3.2.4.2.
v
3.2.5. Giải pháp 5. Tăng cường xã hội hóa tổ chức TVHN cho TNSCN
3.2.5.1. : TVHN cho TNSCN
3.2.5.2.
.
3.3. Nhóm giải pháp 2: Xây dựng nội dung và phƣơng pháp giáo dục TNSCN qua TVHN
3.3.1. Giải pháp 1: Giáo dục kỹ năng khởi nghiệp và lao động nghề nghiệp
3.3.1.1.
-
làm.
3.3.1.2.
21
làm
*
3.3.1.3.
+
: ; / Tâm lý t
3.3.2. Giải pháp 2. Giáo dục kỹ năng sống, đối phó tình huống có nguy cơ
3.3.2.1. : (1)
y (2)
rè
3.3.2.2.
:
VTM
Chu
3.3.2.3.
TNSCN 3.3.1.3.)
3.4. Nhóm giải pháp 3. Bồi dƣỡng nhân sự của tổ chức TVHN cho TNSCN
3.4.1. Giải pháp 1. Bồi dưỡng chung những người làm việc với TNSCN
i pháp: T
b) Chuyên
TNSCN; pháp
3.4.2 . Giải pháp 2. Bồi dưỡng cán bộ quản lý TVHN cho TNSCN
22
3.4.2.1. giúp CB
.
- (1)
- (2)công tác QLGD TNSCN.
- (3)
- (4);
- (5)
3.4.3 . Giải pháp 3. Bồi dưỡng nghiệp vụ TVHN cho tình nguyện viên/tư vấn viên
3.4.3.1. M: G
3.4.3.2.
: (1)hý
(2)
phân (3)
. (4) (5)
(6)
(7)
3.5. Mối quan hệ hữu cơ và đồng bộ giữa các giải pháp
3.6. Tổ chức thực nghiệm: x
m.
3.6.1. Mục đích, giới hạn thực nghiệm
- (1)
TNSCN
ng.
- Giới hạn vấn đề, phạm vi địa bàn thực nghiệm: -2007).
3.6.2. Nội dung thực nghiệm
- T
xã
-
TVHN cho TNSCN.
-
23
-
-
.
3.6.3. Tiến trình và phương pháp thực nghiệm
3.6.3.1.
-
c
thực nghiệm TVHN cho TNSCN. Quận 2, Quận Bình Tân
Quận 2
-
Quận Bình Tân,
g
). M
inh phí
,
:
.
:
i 3.2 .
24
10
TNSCN.
+
.
viên tham gia TVHN cho TNSCN,
- T
- : 123 )
;
;
+ :
3.6.3.2.
tì
+
+
+ -
3.6.3.3.
3.7. Đánh giá kết quả thực nghiệm
3.7.1. Đánh giá về mặt khoa học tổ chức thực nghiệm TVHN cho TNSCN
Bảng 3.1: Ý kiến đánh giá của chuyên gia.( n= 30 )
stt
1
4,23
0,71
2
4,00
0,80
3
3,76
0,97
4
4,33
0,62
5
4,06
0,80
6
4,13
0,80
7
4,00
0,80
25
8
4,10
0,78
9
4,06
0,62
10
4,16
0,44
c
.
quá
3.7.2. Đánh giá về mặt chất lượng nội dung giáo dục TNSCN
3.7.2.1.
3.7.2.2.
3.7.2.3.
3.7.2.4. So