ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
---------------------------------
HOÀNG TH TU
T MAI
PHƢƠNG THỨC ỨNG XỬ VỚI CHỮ NÔM VÀ
VĂN HỌC NÔM CỦA CÁC CHÍNH THỂ Ở VIỆT NAM
THỜI TRUNG ĐẠI
(Khảo sát qua thƣ tịch lịch sử và sáng tác văn chƣơng)
LUẬN ÁN TI N SĨ VĂN HỌC
HÀ NỘI - 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
------------------------------
HOÀNG TH TU
T MAI
PHƢƠNG THỨC ỨNG XỬ VỚI CHỮ NÔM VÀ
VĂN HỌC NÔM CỦA CÁC CHÍNH THỂ Ở VIỆT NAM
THỜI TRUNG ĐẠI
(Khảo sát qua thƣ tịch lịch sử và sáng tác văn chƣơng)
Chuyên ngành:
Mã số:
Văn học Việt Nam
62223401
LUẬN ÁN TI N SĨ VĂN HỌC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS.TS. TRẦN NGỌC VƢƠNG
HÀ NỘI - 2015
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu,
kết quả được nêu trong luận án là trung thực và chưa được ai công bố trong
bất kỳ công trình khoa học nào.
TÁC GIẢ LUẬN ÁN
Hoàng Thị Tuyết Mai
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin trân trọng cảm ơn GS.TS. T n Ng
V
ng, người đã tận tình
hướng dẫn, đóng góp những ý kiến quý báu giúp tôi hoàn thành luận án.
in chân thành cảm ơn lãnh đ o
học xã h i và nhân v n,
i học
hoa
uốc gia
n học, Trường
à
i học
hoa
i đã quan tâm, t o mọi đi u
kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án.
in được gửi lời cảm ơn sâu sắc đến gia đình, quý thầy cô, b n bè, đồng
nghiệp, những người đã luôn đ ng viên, khuyến khích, giúp đỡ tôi trong suốt
thời gian thực hiện luận án.
Tác giả
Hoàng Thị Tuyết Mai
Ụ
Ụ
.......................................................................................................... 1
HƢƠNG 1.
NG
N
HƢƠNG HỨ ỨNG Ử
HƢ NG T I N
NH H NH NGHI N Ứ
I HỮ N
H I Ủ
NH
NÔM
N N ..................................................... 9
1.1.
........................................... 9
1.2. P
m
........................................................................................................... 17
1.3.
nh
......................................................................................... 30
1.4.
...................................................................... 34
1.5. T
.................................................................................................... 38
HƢƠNG 2. NHỮNG
NH
NG
Ơ
I H
Ủ
H I NG N NGỮ
Ự H NH H NH HƢƠNG HỨ
ỨNG Ử ......................................................................................................... 40
-
.......................................... 40
C
-
Vi Nam ......................................................................................................... 49
2.3. S
4 T
-
..................................................................................................... 67
HƢƠNG 3. NHỮNG I
Ủ
- Nôm ................... 62
H NH H
HI N HƢƠNG HỨ ỨNG Ử
I HỮ N
NH
N
........... 69
3.1.
...................................................... 69
3.2.
....................................................... 86
3.3. T
................................................................................................... 107
HƢƠNG 4. Ự
Ừ PH
NH
NG Ủ
H NH H
N
I
I
HƢƠNG HỨ ỨNG Ử
I
NG HỮ N
......................................................................................... 109
4.1.
................................................................... 109
4.2.
............................................................. 119
4.3.
........................................................... 126
4.4. “
”..................................................... 129
4.5. S
...................... 137
4.6 T
................................................................................................... 145
N .................................................................................................. 147
CÔN
LIÊN
À
.................................................................... 151
Ệ
.......................................................................... 152
Ụ
DANH
ƢỢ
Đ SKTT:
HI
Ử DỤNG
Đ
LTTK:
Đ G T :
Đ
ĐTĐD C:
TGCHQNV:
T
TĐTCT G C:
T Đ
HỮ I
NG
N N
Ắ
1.
o
n
t
T
Đ
C
Đ
ặ
ẳ
ẳ
ẳ
Đ
Đ
Bắ
ò Bắ
T
M
T
Q
T
ổ
“
”
Tổ
“
”
ặ
ắ
ú
Q
“
”;
“
”
ắ
Đ
ắ
C
ặ
1
B
ò
ụ
;
ụ
ụ
T
“
” T
Đ
C
ò
D
ặ
ặ
Đ
;
ụ ;
ẳ
ổ
ú
ò
C
ổ
“
”
“
”
“
“
G
ặ
ụ
”;
“
”
”
“
ụ ”;
ú
ổ
ú
ặ
C
ú
”
2
ú
“
ú
ú
ú
T
Đ
ò
ú
Ử
I
I
N
HỮ N
“ HƢƠNG HỨ ỨNG
NH
H I
NG
N
ặ
”
;
2. ố tƣợng v p ạm v ng ên ứu
2.1. ố tƣợng ng ên ứu
Đ
H NH
I
ổ
“
Ủ
ổ
3
H
I I
H
H
I NG I
Đ
D
A
975
h N m - N u n
u tạo
iễn i n
K
Đ
D
A
1994), Đ t nư
T
Việt Nam qua
D
A
4 T
T
K
2009), Việt Nam v n h a sử ư n ,
A
Cẩ
th v n h
5
999 150 thu t n
6 Đỗ B
v nh
B
C
T T
B
B
rung
vư n v i h t i o Đ
S
T ắ
T
K B
Việt Nam phon t
C
T
Di s n v n hư n V n
i u
ử Gi m
C
Đ
C
B
T
4 Đại Nam qu
T
Cẩ
T
Cẩ
sử iễn a Đ
T
995 Nh n
n tri u N u ễn
n
uan
Q
T T
Đ
u
Đ
998 Nh n kh m ph v hoàn
T
9
n Việt
K
Nam
8
T
T
3 Đ
7
ời
n N h
n
T
998
nh hư n
th N u ễn run N ạn, Nxb G
152
nv n
ụ
- rần qua th và n n
3
T
Cẩ
985
ts v n
v
h N m
Đ
T C
4
T Cẩ
v nh a
5 T
2011)
Đ
ts
,
M
6
và
Q
B C n (1998), N u ễn rườn
C
h n tí h v n n n
C
on n ười và i th o, Nxb TP.
M
C
ú
h Việt Nam
và kim
T
7
C
8
983
v m t thi a Việt Nam
C
Đ
99
nh hi m
ò
9
C
998
T
rạn
ẩ
r nh N u ễn
ò
oàn
h nh
n nhà hính tr
tài n n nhà v n h a l i lạ nhà th l n, Nxb KH
T
C
993
nh tượn nh n v t ph n tron tru ện N m
tài tử iai nh n
T
Đ
K
Đ QG
21. Phan Huy Chú (2007),
h tri u hi n hư n loại hí, T
G
ụ
T
C ú
i Viện v i u
u t n ủa tri u ự Đ
T
3
T
C ú
T
C ú
n qu n
n N u ễn
u
h nh
T
4
l h sử thời
5 T
2), Danh nh n Việt Nam qua
mạt
C
Nam và run
tri u ại nh n v t
9
u
i quan hệ v n h a thời ti n sử i a ắ Việt
K
153
6 M
C
7 M
C
Đ
C
8 M
C
9 Q
C
7 Nh p m n n n n
9 V n h a và n
nn
h
G
ụ
phư n Đ n
M
Gi i thiệu v n h a phư n Đ n , Nxb
Đỗ Đ
998 C
tri u ại phon ki n Việt Nam,
T
30.
M
3
T
C
C
th k
3
Đ
D
T
D
t kinh k
ú
Đ
D
33
Nho i o tr n
T
nh
run
Nho i o Việt Nam
C
u
Q
996
h v n ựĐ
998
ts v n
T3
T
Q
34
8
h i h , Nxb
T
35 T
T D
36
7 Gi o tr nh l h sử ti n Việt
D
ru ện
i u
Đ
C
Q
ú
T
37
T
D
m hi u v m t s
hi u h
ời vua Việt Nam
Q
38 T
D
997 Nh n v n
l h sử và v n hư n tri u N u ễn
39 T
T
D
i i n h a và h a hư l
G
8 "T
ụ
ú
i i m", ạp hí
154
Khóa hư l
n N m (2), tr.43-57
v
4
T
T
D
6
"K
hi n t n kh a hư n
ổ
l
T
T
"
ạp hí N
nn
(8), tr.54-67.
4
T
T
n
D
N hi n
u h N m và i n Việt qua
h " h a hư l "
4
D
988
K
ru n k mạn l
B
Tú K
T
T
M
C
43
C
M
T
Đ
6 N u ễn rườn
thời th và tư u
h
tân
44
Đ
45
T
Đ
Đ
u
46 T
n
ư tiệp k
Đ
T
T
B
96
m thi t p
B Đ
S
(2003), N u ễn Du - v t
47 B
Đ
48 B
Đ
T
ia và t
5 Nhà nư
Gi o
ph m
G
ụ
và ph p lu t thời phon ki n Việt Nam,
và khoa ử Nho h
h n
on - Hà
N i
49
Q
Đ n (2006), V n ài loại n
T
G
T
M
50.
C
5
M
n
Đ
994
N
n
n h i
a iện, Nxb T
.
T
G
8
ời qu
155
p nh t T 3
K
5
T
G
8
ượ sử Việt n
h
G
ụ
53 T
G
97
m hi u kho s h
nN m T
T
Q
54 T
G
T
Đ
m thi t p, Nxb
Qu
986
56 M
3
Q
58 D
ú
956),
,
S Đ
55. M
57 D
,
h v n
h
h nh
h
n
n
h nh
K
n
997 Việt Nam thi v n hợp tu n, N
Q
5 Việt Nam v n h
sử
u
T
C
Minh.
59
B
T
i n thu t n
Đ
S
K ắ
v nh
G
ụ
60. Hoàng Xuân Hãn (1993), hinh ph n
6
T
N hi n
tron s n t
v n h
hi m và N u ễn
K
6
m
kh o, Nxb
u so s nh
m h n an ần lạ
th k 16 và 19 qua hai t
n
r
.
i N u ễn
T
ạo
nh
Đ
Đ QG
6
nh hu n và hính s h n n n
Nam
Việt
K
63
987
ru ện on
inh
.
64
M
n ành
3 N hi n
T
156
u N m t hư n ti p
n li n
65 D
T
5
hư n hiện ại
Đ
99
66. Ho
67 K
T
G
kh i ầu ời s n v n
Q
N m ài i n v th loại
7
loại
rư n V nh í và ư
T
ru ện N m - l h sử ph t tri n và thi ph p th
ụ
68
Q
C ắ
h o
n
h
l h sử Việt
Nam
69 T
ú
ú
i v nh
Thanh Nhàn (1998),
7
h n
on - à N i
Nh n v n
T
T
n nn
và v n hóa
T
7
4
i n
à N i tron m i quan hệ v i
989), V trun t
t,
ti n Việt và v n h a Việt Nam
Đ
72.
ổ
ú
73
Nxb T
Q
Q
C
M
8
h i lu n v n tự h
T
h N m
G
ụ
74
r n hành tr nh v n h
Đ
trun
ại Việt Nam
Q
75
996 V n h
- rần nh n t th loại
G
ụ
76
V nh
n th k
77
Đ
Việt Nam t th k
Q
V nh
qu
n
K
157
nửa sau th k
78. Cao Xuân Huy (1995), ư tư n phư n Đ n
hi u
C
79 Đ
8
T
T
8
T
997
Đ
Đ K
Việt Nam trun
n ại
V n h a Việt Nam tru n th n m t
nh n,
ụ
T
Nxb Thông
84. Even - Zohar Itamar (2014),
h a v n hư n
85
thu t a hệ th n tron n hi n
T
N nn
h
T
h i, Nxb Giáo dụ
G K
V nh
- nửa ầu th kỷ V
87 Đ
G K
88 Đ
G K
89 T
T
98
C
9
G
h sử v n h
, Đi n
K
K
uv n
Đ
K
M
ời và th
Đ QG
995 Nho i o và v n h
T
kỷ
r - u
995 Đ n hiện ại t tru n th n
Đ
83
n
ử a N m sự h nh thành - tính h t và i tr th
T
G
86 Đ
.
N u ễn
T
i m nh n tham
ú
loại
8 T
ợi nh n
Việt Nam th
ụ
Việt Nam
K
v nh
5 Việt Nam sử lượ
Tổ
T
C
M
999 Gi o tr nh
nv n
- rần
Đ
Q
9
K
1),
ts v n
h
n th k
Đ
Q
9
T
K
v nh a
N u ễn
nt
Đ
Đ
158
nh hi m tron l h sử ph t tri n
93 T
ú
n ha
A
u
M
96
T
6
h sử tri t h
h tri u tạp kỷ
run
l
T
B
n hi n Nam
K
Đỗ Đ
957
T
T
ượ th o l h sử v n h
Việt Nam T
98. I.X. Lixêvích (1994), ư tư n v n h
G
run
C
T T3
u
T
Đ
S
ụ
T
kí t
K
6 Ch N m và ti n Việt qua v n
Đ
99
m i i
K
95. Ngô Cao Lãng (1995),
97
h Nam n
K
94
n
985
K
i n
Đại Việt sử
B
T
5
an
iao Đại Việt tri u rần -
T
976 V n h
101.
Đ
T C
Việt Nam u i th k
- h t th k
.
N u ễn r i u
3
2005), hư n
phư n Đ n T
4 T
V
G
m thi t p
G
ụ
ựu tu n t p: í lu n v n h
i n
ụ
K ắ M
8
nN mh
tron nhà trườn
K
5 Đ
M
K ắ Ánh (1996),
C
T
hính tr h
A
ại ư n
M
159
T
B
T
C
Đặ
M
6 Đ
M
T
T
7
B
Đ
A
974
M
999
quí
T
B
t sử
Đặ
K
h loại h t n i tron sự v n
n
ủa l h sử
v nh
108. N u ễn Đ
u i n soạn
ph m h n l
9
G
M
K
V
r t
m hi u
i m ủa v n t N m qua m t s
- XIX,
T
Đ
97
u n
Đ QG
S
M
T
và chú thích) (2008), hính th
B
S
ại iện
T
Mụ
h th p i u th nh
Q
Tông
ủa vua th nh t
ụ
S Gò
Đàn
ron l h sử kinh t -
k 17 - 18
T
113. Lê Hoài Nam (1994), h
4 T
C
i n Việt Nam
ưu tầm
th k
iễn n h a a ủa vua Dự
ặ
112. Li Tan Na (2013),
trư
n
ụ
7
ài v n t th k
i i thiệu 2009 N u ễn
i n kh o
M
G
t
h i Việt Nam th
ụ
ph m h
n Việt Nam
T
5 T
Di v n thời
n tr n
t h n
on -
àN i
6
T
4
u n t p ạp hí hoa h
h i
K
7
B
9
Nhà rần tron v n h a Việt Nam
T
118.
m hi u phon
160
h ru ện i u, Nxb Thanh Niên
9
Đ
(1958), hi n Nam n
G K
l
T
T
T
997 Việt Nam v n h
T
Đ
T
Đ
sử i n ư
t n i n
T
Đ
121.
ú
Đi n
tron th
rần
a
T
h t i o thời
Đ K
Đ QG
B
M
th loại
3 T
Đ
Đ
988
h
a Việt Nam h nh th
và
Q
Í
N hi n
u so s nh iễn
n t n thoại và
Truy n k mạn l
4
T
5 Nho i o run
5
9
u
Đại Việt sử kí toàn thư tr n
T
6
h n
u l h sử T
5
C
h sử nhà N u ễn m t
M
8
C
4
tron l h sử th
i i
9
iai oạn t ti n sử
Đ S T
C
3
u
M
9 N hi n
h ti p
n m i, Nxb
M
h khoa l h sử th
ỷ
th h th
n tr nh n hi n
T
7
Đ S T
on - Hà N i tu n t p
i th o qu
C
161
n 2000
t
T
t Nh n l n ranh V n h
M
uv nh
T
i i - Nh n sự kiện n i
Việt Nam nh n kh n n và
3
998
u nh
i u
h
nh
h nh
C
3
h
nh lu n v n h :
n
N
u n V
hi an N u ễn
nh
hi m,
M
T
997 Việt sử iễn m
T
33
n Đà th và ời
34
Đi n h và ph p lu t Việt Nam
thời trun
ại T
T
T3
35 Đ
K
hi ử h
v h
hàm ư i
tri u ại phon
ki n Việt Nam
h sử v n h
136. N.I.Nikulin (2007),
Việt Nam TT
Q
h
uan và lại
137. Emmanuel Poisson (2006),
m
hành hính trư
S
thử th h 1820 - 1918), Đ
Đ
38 A B
996
M
mi n ắ Việt Nam m t
G
Đ
ự ph
hưn
Q
ủa nư
- XIV,
C
,
139. D
Đại Việt th k
hinh ph n
m và hai
n
h N m,
Nxb
4
D
4
998
Q
4
98
N hi n
Q
3
- N u ễn
43 K
T
uv h N m
h sử tư tư n
C
Q
t và son th t l
t
K
K
hính tr -
h i Việt Nam thời
Q
943 ,
u
ti n h a v n h
162
Việt Nam
Đ
44
Q
T
n ti n
45
7
h p tron thời ian 1922-1932
T
998
h Nh m
T
46 T
Q
Á
T
S
K
N u ễn
M
C
i n h m N
M
G
Đại ư n
ụ
h kinh
ời
n
Đ QG
S
u i th k
nh v n h : N
M
8
Đ K
48
C
h
V n h
Đ
l h sử Việt Nam toàn t p, N
47
T
Q
Gia V n h i N u ễn Gia hi u
i u lu n vi t
V
996 Nh n
u hư n
nửa ầu th k
ủa Nho h
và sự t
n
Việt Nam nửa
ủa n t i v n h
Đ QG
49 T
Đ
5 T
Đ
5
Đ
T
S
V nh
S
và thời ian
Đ
Q
hi ph p ru ện i u
S
5 Thi pháp v n h
G
trun
ụ
ại Việt Nam
Đ
Q
5
B
D
run
T
u
4
o s nh m t s t
và Việt Nam Đ
Đ K
ph m th v nh sử
Đ
Q
ại
T
Đ QG
153. Bùi Duy Tân (1999),
trun
ại Việt Nam T
154. Bùi Duy Tân (2004),
G
h o và lu n m t s t
T
G
ợp tu n v n h
ia - t
Đ
Việt Nam th k
- th k
,
ụ
trun
ại Việt Nam
Q
T
sử v n h
ph m v n h
ụ
155. Bùi Duy Tân (2005), Theo dòn kh o lu n v n h
56
trun
Đổ
Việt Nam T
T
T3 B
163
C
S Đ
958
th o l h
57
T
58 B
A
967 N u ễn
T
9
Tắ
Đ
6
Đàm ạo v Đi u N ự i
S Gò
Tông
59
uệ on n ười và sự n hiệp
rần Nh n
M
n Nam hí lượ
T
T
TT
.
ỗT
998
G
C
hoàn
K
ạp v n T
C
ụ
6
T
965
h sử v n h
n
i o Việt Nam
T
S Gò
6
T
th
T
nt
63
n
B
T
65
T
T ắ
C
Đ
- ầu th k
B T
99
5
i n nh n v t l h sử
C
hoa ử và i o
Việt Nam
Tổ
M
8 Nh n
n
nt
Đ QG
68 T
M
T ắ
n nv nh
169.
hanh thự l : uan hệ hanh
K
Q
h
ư u th và tư u th Việt Nam hiện ại
T ắ
Việt Nam
67
V
iv in n
Q
ú
Q
66
Đ
995
n u i th k
-
n hi n ủa N u ễn r i
i n Việt
B T
64
5
p ủa v n h
T
Đ
n tron
K
C M
T ắ
hính tr
S T ắ
Đ
nư
997
D
D
8
h sử tư tư n Việt Nam T
K
h u Âu
C
C
164
Q
h
7 T
T
3 Nh n v n
C
7
T
T
998
73 T
T
98
u n
àm on n ười và t
h N m Đườn lu t
"M
ph m
74 T
C ú" ạp hí v n h
T
9 N hi n
ts v n
-
(4), tr.17 - 26.
u và so s nh V n h
Việt Nam - run
Đ
Q
Đ QG
T
G
ụ
lí lu n và thự tiễn Đ
Đ K
75 T
G
ặ
Q Đ
T
n ,
ụ
7
u
lí lu n và n
M
Dư n
G
v nh ah
7
i Du
n tu n t p
ụ
76 T
T
7 V nh
G
hóa
177 T
ại Việt Nam ư i
nh n v n
ụ
T
G
trun
V nh
Việt Nam t th k
n h t th k
ụ
78
T
996 V n hư n khoa ử thời
s
Đ QG
79 Đ
K ắ T
tài liệu
9 Gi o
nN m
8
n th k
T
7
G
M
T
i n tr nh v n h a Việt Nam t kh i thủ
ụ
N hi n
thi n sư qua hi n u n t p anh
K
Việt Nam qua
K
K ắ T
8
và khoa ử Nho h
u loại h nh h
t
i v nh
T
Đ QG
8
Cẩ
n
T ú
997 V n th N m thời
K
165
Đ
83
T
T
T
hi ph p th N m N u ễn r i
T
Đ S T
C
M
C
84 T
T
han vư n
85 T
T
n vư n
M
r nh
n
r nh Doanh
i.
86
T
T
T
6
on n ười tron th N m N u ễn
r
T
T
87.
Đ
Đ
thự l , T.1, Nxb G
D
A
6 Đại Nam
ụ
88 Tổ
963 Đại Nam thự l
T6 T
n
ti n i n T
T4
S
89 Tổ
97
Đại Nam thự l
hính i n T 5
K
9 Tổ
959 Việt sử th n
biên T 3 T 9
Việt Nam,
T
3A
9
hính
S Đ
Q
191.
i m ư n m
ú
997
n t pv nh
KHXH
T
T
96
ru ện
oa ti n
Khang
93
T
G
n quan l h sử v n h
Nh t
n
ụ
94 TT K
Nam, T
K
n t pV nh
Việt
n t pV nh
Việt
K
96 TT K
Nam, T 3
Việt
.
95 TT K
Nam, T
n t pV nh
K
166