Phát triển du lịch bền vững Bà
Rịa – Vũng Tàu
đề tài khoa học cấp Bộ nghiệm thu năm 2008.
2.Vũ Văn Đông (2010), “Tác động vốn FDI với tăng trưởng kinh tế xã hội tỉnh Bà
Rịa –
Vũng Tàu”, đề tài khoa học cấp Trường Đại học BRVT , nghiệm thu năm 2010.
3.Vũ Văn Đông (2012), “Một số giải pháp nhằm đẩy mạnh chương trình xoá đói
giảm
nghèo tại Bà Rịa – Vũng Tàu".đề tài khoa học cấp Trường Đại học Bà Rịa – Vũng
Tàu ,
nghiệm thu năm 2012.
4.Vũ Văn Đông (2012), “ Biên soạn bài giảng Quản trị học ” Nghiệm thu Hội đồng
khoa
học Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu tháng 7/2012.
146
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt Nam
[1]
Nguyễn Ái Đoàn (2006), Giáo trình Kinh tế học vĩ mô, Nhà xuất bản Bách khoa
Hà Nội.
[2] Nguyễn Khánh Duy (2008), Bài giảng Phân tích nhân tố khám phá bằng
SPSS, Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
[3] Nguyễn Văn Đính &Trần Thị Minh Hòa (2004), Giáo trình kinh tế du lịch,
NXB Lao động - Xã hội.
[4] Nguyễn Đình Hòe & Vũ Văn Hiếu (2001), Du lịch bền vững, NXB Đại học
quốc gia, Hà Nội.
[5] Hoàng Văn Hoan (2006), Hoàn thiện Quản lý nhà nước về lao động trong
kinh doanh du lịch ở Việt Nam, NXB Thống kê Hà Nội.
[6] Phạm Trung Lương và các tác giả (2002), Cơ sở khoa học và giải pháp phát
triển
du lịch bền vững ở Việt Nam, Đề tài nghiên cứu cấp Nhà nước.
[7] Phạm Trung Lương (2000), Tài nguyên và môi trường du lịch Việt Nam, NXB
Giáo dục.
[8]
Lê Văn Thăng & Trần Anh Tuấn& Bùi Thị Thu (2004), Giáo trình Du lịch và
môi trường, NXB Đại học quốc gia, Hà Nội.
[9]
Nguyễn Đại Thắng (2005), Giáo trình Kinh tế học vi mô, Nhà xuất bản Khoa
học và Kỹ thuật, Hà Nội.
[10] Trần Văn Thông (2005), Quy hoạch Du lịch, Nhà Xuất bản Đại học Quốc
gia TP.HCM.
[11] Trần Văn Thông (2006), Tổng quan Du lịch, Nhà Xuất bản Đại học Quốc
gia TP.HCM.
[12] Nguyễn Minh Tuệ (1999), Địa lý du lịch, Nhà Xuất bản TP.HCM
[13]
Trương Sỹ Vinh (2001), Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin trong tính
toán dự báo phát triển ngành.
[14] Hoàng Trọng&Chu Thị Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
147
với SPSS, NXB Thống kê.
[15] Lưu Văn Nghiêm (2008), Marketing dịch vụ, Nhà xuất bản Đại học kinh tế
quốc
dân.
[16]
Nguyễn Văn Thanh (2007), Bài giảng Markeing dịch vụ, Trường Đại học Bách
khoa Hà Nội.
[17] Nguyễn Văn Xô (2001), Từ điển tiếng Việt, NXB trẻ Thành phố Hồ Chí
Minh.
[18] Trần Tiến Dũng (2007), Phát triển du lịch bền vững Phong Nha Kẻ Bàng,
Luận
án tiến sỹ, Đại học kinh tế quốc dân.
[19] Nguyễn Quyết Thắng (2012), Nghiên cứu tiềm năng và các giải pháp phát
triển du
lịch sinh thái, Luận án tiến sỹ kinh tế, Trường Đại học nông nghiệp Hà Nội.
[20] Đoàn Liêng Diễm (2003), Một số giải pháp phát triển du lịch bền vững ở TP.
Hồ
Chí Minh, Luận án tiến sỹ, Trường Đại học kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.
[21] Đoàn Văn Hải (2003), Một số giải pháp nhằm góp phần phát triển Du lịch Bà
Rịa – Vũng Tàu đến năm 2015, Luận văn Thạc sỹ, Trường Đại học kinh tế thành
phố Hồ Chí Minh.
[22] La Nữ Ánh Vân (2011), Phát triển du lịch bền vững Bình Thuận, Luận án tiến
sỹ, Trường đại học Sư phạm TP.Hồ Chí Minh.
[23] Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch (1994), Quy hoạch du lịch quốc gia và
vùng
- Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu, Dự án phát triển Kinh tế - Xã
hội, Hà Nội.
[24] Tổng cục du lịch (2005), Giới thiệu sách cẩm nang về phát triển du lịch bền
vững, Hội đồng khoa học – Tổng cục Du lịch, Hà Nội.
[25] Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch (2012), Chiến lược phát triển du lịch Việt
Nam
đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, Hà Nội.
[26] Chương trình nghị sự 21 Việt Nam (2012), Thực hiện phát triển bền vững ở
Việt
Nam, Báo cáo tại hội nghị cấp cao của Liên hiệp quốc về phát triển bền vững
(RIO + 20), Hà Nội.
[27] Bộ kế hoạch và đầu tư (2004), Định hướng chiến lược phát triển bền vững
Việt
148
Nam, Hà Nội.
[28] Tổng cục Du lịch (2011), Báo cáo tổng hợp Quy hoạch tổng thể phát triển
du lịch Trung tâm Du lịch TP. Hồ Chí Minh và phụ cận đến năm 2020 và
định hướng đến 2030, Hà Nội.
[29] Ủy ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng tàu (2008), Điều chỉnh Quy hoạch
Phát triển du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đến năm 2010 và định hướng đến
năm 2020.
[30] Địa chí Bà Rịa – Vũng tàu (2001), Sở Văn hóa Thể Thao và Du lịch Bà Rịa
– Vũng Tàu.
[31] Nguyễn Thành Long (2006), Sử dụng thang đo SERVPERF để đánh giá chất
lượng đào tạo đại học tại Trường Đại học An Giang, Luận văn thạc sỹ, Trường
Đại học kinh tế TP.Hồ Chí Minh.
[32] Ủy ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (2008), Quy hoạch tổng thể phát
triển
kinh tế xã hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2006 – 2015 và định hướng đến
năm 2020
Tài liệu tiếng Anh
[33] Bassel H. (1999), Indicator for Sustainable Development: Theory, Method,
Application, IISD,Winnipeg, Manitorba, Canada.
[34] Hens L. (1998), Tourism and Environment, M.Sc. Course, Free University of
Brussel, Belgium.
[35] Inskeep, E.(1995), National and Regional Tourism planning, Metholodogies
and Case Studies, Routledge, London.
[36] Machado A. (2003), Tourism and Sustainable Development, Capacity
Building
for Tourism Development in VietNam, VNAT and FUDESO, VietNam
[37] Manning E.W. (1996), Carrying Capacity and Environmenttal Indicators,
WTO
News.Jine.
[38] Phạm Lê Hồng Nhung & Kullada Phetveroon (2009). Examing Service
Qualiy,
Tourist Satisfaction, and Tourist Post-purchase Behavior: A Case Study of the
149
Andaman Cluster, Thailand. Korea: Asia Pacific Forum in Tourism.
[39] Tribe, J. & Snaith, T. (1998), From SERQUAL to HOLSAT, holiday
satisfaction in
Varadero, Cuba. Tourism Management, 19, 25-34.
[40] Draft Internasional Guidelines on Sustainable Tourism (2002), CBD.
[41] Erlet Carter (1991), Sustainable tourism in the third word, Problems and
Prospects
[42] Irfan ARIKAN (2007), An approach for sustainable tourism development at
the destination: Buyukada (Prinkipo) Istanbul, Anadolu University, TURKEY
[43] Institute for Tourism Studies (2010), Develop Macao as Sustainable Tourism
Testination in term of Hotel Industry, Macao University, Macau.
[44] Larry Dwyer and Deborah Edwards (2010), Understanding the Sustainable
Development of Tourism, Oxford, UK
[45] Leszek Butowski (2012), Sustainable Tourism – A Model Approach, Vistula
University, Poland.
[46] Ted Manning (2004), Indicators of Sustainable Development for Tourism
Destinations, Washington DC, USA.
[47] WTO (2004), Indicators of sustainable Development for Tourism
Destinations,
Madrid, Spain.
[48] I. I. Pirochnick (1985), Osnovui Geografii Turizma i Exkursionnava
Obsluzivania, Izdatelstvo, Universitetskoe, Minsk.
[49] David A. Fennell (2001), A Content Analysis of Ecotourism Definitions,
Vol. 4, No. 5.
[50] Sarah French (2005), Tourism and Sustainable Development, Center for
International Development & Training – Wolverhampton University, UK.
[51] The International Ecotourism Society (2007), Oslo Statement on
Ecotourism.
[52] Eagles P.F.J., McCool S.F. and Hynes D. (2002), Sustainable Tourism in
Protected Areas. Gruidelines of Planning and Management, IUCN,
WCPA Best Practice Protected Areas Guidelines Series No.8, Gland.
150
[53] Hamilton - Smith E. (2002), Report of Visit to Phong Nha/Ke Bang, IUCN
Task
Force on Cave and Karst Management.
[54] Honey M. (1999), Ecotourism and Sustainable Development, Who Owns
Paradise, Island Press, Washington D.C.
[55] Juanita C. Liu (2005), Tourism and the value of culture in regions, The
Annals of Regional Science, Volume 39, Number 1 / March, 2005, Springer
Berlin / Heidelberg.
[56] Godfrey K.B (1994), Susstainable Tourism. What is it really, United
Nationals Economic and Social Council, Cyprus.
[57] Machado A (1990), Ecology Environment and Development in the Canary
Inlands, Santa Cruz de Tenerife.
[58] Baker, D. A. & Crompton, J. L. (2000), Quality, Satisfaction and Behavior
Intentions. Annals of Tourism Research, 27 (3), 785-804.
[59] Bitner, M. (1990), Evaluating Service Encounters: The Effects of Physical
Surroundings and Employee Responses, Journal of Marketing, 54 (2), 69-82.
[60] Cronin, J. & Taylor, S. (1992), Measuring Service Quality, A Reexamination
and
Extension. Journal of Marketing, 56 (3), 55-68.
[61] Cunningham, L. F., Yong, C. E, Lee, M. (2002), Sorenson Best Paper Award
Recipoent Cross Cultural Perspectives of Service Quality and Risk in Air
Transportation. Journal of Air Transport, 7 (1), 3-26. Trích đọc ngày 5/10/2008 từ
[62] Czepiel, J. A., Solomon, M. R. & Gutman, E. G. (1985), A role Theory
Perspective
on Dyadic Interaction, The Service Encounter. Journal of Marketing, 49 (1), 99111
[63] Jain, S. K., Gupta, G. (2004), Measuring service quality, SERVQUAL vs.
SERVPERF Scales, The Journal for Decision Makers, 29 (2), 25-37.
[64] Kandampully, J. (2002), Service Management the new paradigm in
hospitality,
Malaysia, Hospitality Press.
151
[65] Nadiri, H., Hussain, K. (2008), Quality - Is a Magic Word for Customer
Satisfaction: A Study to Diagnose How Tourist Perceives the Quality of Hotel
Services, The 26th EuroCHRIE, Dubai, UAE, 10-14 October, 2008.
[66] Asubonteng et al., (2001), Servqual Revisite, A critical Review of Service
Quality,
Journal of Service Marketing, Vol 10, No. 6.
[67] Churchill, G.A. Jr. and C. Suprenaut (1982), An Investigation into the
determinants
of Customer. Satisfaction, Journal of Marketing Research, 19 (November), pp.
491504 D.Randall Brandt (1996), Customer satisfaction indexing, Conference Paper,
American Marketing Association
[68] World Tourism Organization, Sustainable Development of Tourism Section
(2002), Voluntary Initiatives for Sustainable Tourism, Worldwide Inventory and
Comparative Analysis of 104 Eco-labels, Awards and Self-commitments.
Madrid, Spain, World Tourism Organization.
[69] UNEP (2000-2005), Sustainable Tourism. Prentice Hall, Inc.
[70] Batir Mirbabayev, Malika Shagazatova, Tác động kinh tế và xã hội của Du
lịch,
2002.
[71] Oliver, R. (1980), A Cognitive Model of the Antecedents and Consequences
of
Satisfaction Decisions, Journal of Marketing Research, 17 (4), 460-469.
[72] Parasuraman, A., Zeithaml, V. & Berry, L. (1988), SERVQUAL: A Multiple
Item
Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality, Journal of
Retailing, 64 (1), 12-40.
[73] Pizam, A., Neumann, Y. & Reichel, A. (1978), Dimensions of Tourist
Satisfaction
with a Destination Area, Annals of Tourism Research, 5 (3), 314-322.
[74] Soliman, A. A., Alzaid, A. A. (2002), Service Quality in Riyadh’s Elite
Hotels:
Measurement and Evaluation, J.King Sand University Library, 14 (2), 83-103.
Trích đọc ngày 5/10/2008 từ
[75] Managing sustainable tourism development (2001), Economic and social
commission for Asia and the Pacific - United Nations.
152
[76] Sharpley, R. (2000), Tourism and sustainable development: Exploring the
theoretical divide, Journal of Sustainable Development, 8(1), 1-19.
[77] Wolff, F., Schmitt, K. and Hochfeld, C.(2007), Competitiveness, innovation
and sustainability - clarifying the concepts and their interrelations, Institute for
Applied Ecology.
[78] World Economic Forum (WEF) (2009), The Travel and Tourism
Competitiveness Report , Managing in a Time of Turbulence.
[79] UNWTO (2004), Sustainable Development of Tourism.
153
PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT/SURVEY
Xin chào qúy ông/bà.
Welcome Lady and Gentleman.
Trong khuôn khổ của đề tài nghiên cứu: “ Phát triển du lịch bền vững Bà Rịa –
Vũng Tàu”, mong qúy
ông/ bà bớt chút thời gian cung cấp một số thông tin liên quan. Việc trả lời các
thông tin dưới đây của qúy ông/
bà là rất cần thiết nhằm đề xuất các giải pháp của đề tài.
In the framework of the research: "Sustainable tourism development in Ba Ria Vung Tau," thanks for
Mr/Ms some time to provide a relevant information. Answering the following
information of the quarter Mr./Ms.
is required to propose solutions to the topic.
Phiếu khảo sát chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu, các thông tin cung cấp sẽ
được bảo mật. Kết quả
nghiên cứu là kết quả tổng hợp cuối cùng, tức là thông tin sau xử lý.
Survey used only for research purposes, the information provided will be security.
Results of the
study is the final synthes is results, ie the processing of information.
PHẦN I/PART I: MỞ ĐẦU/ BEGINNING
1. Xin quý ông/bà vui lòng cho biết, ông/bà đã từng tiếp cận (qua nghiên cứu, sử
dụng, quản lý, thụ hưởng, tham quan, tiếp
xúc ...) các nhân tố quốc tế để phát triển du lịch bền vững sau đây của Bà Rịa –
Vũng Tàu hay chưa (Hãy chọn mức độ từ 1
đến 5; 1- chưa bao giờ; 2- hiếm khi, 3- thỉnh thoảng, 4- thường xuyên; 5 – rất
thường xuyên)(Click vào ô vuông để đánh dấu
sự lựa chọn)/Please Mr / Ms. said had access to (through the process of research,
use, manage and enjoy,
visit, contact ...) international actors to develop sustainable tourism following of Ba
Ria - Vung Tau or not
(Please select the level from 1 to 5; 1 -never, 2 - seldom, 3 - sometimes, 4 - often;
5 - usually) (Click the box to tick)
STT/
No
Nội dung/content Mức độ
Level
1. Bảo vệ điểm du lịch/ Protection tourist
2. Áp lực/ Pressure
3. Cường độ sử dụng/Intensity
4. Tác động xã hội/Social impact
5. Mức độ kiểm soát/The level of control
6. Quản lý chất thải/Waste Management
7. Quá trình lập qui hoạch/Planning process
8. Các hệ sinh thái tới hạn/Critical Ecosystems
9. Sự thỏa mãn của du khách/Satisfaction of visitors
10. Sự thỏa mãn của địa phương/Satisfaction of the local
Nếu sự lựa chọn của ông/bà đều là 1 cho tất cả 10 yếu tố trên, xin mời ông/ bà
chuyển tới PHẦN III (Trang
6) của phiếu khảo sát. If the choice Mr / Ms. will be one for all eight factors, please
go to PART III (page 6 ) of the
survey.
Nếu ông/ bà đã từng tiếp cận với 1 trong 10 yếu tố trên trở lên (lựa chọn khác 1),
xin mời ông bà tiếp tục giúp
chúng tôi hoàn thiện đầy đủ các thông tin theo tuần tự./ If Mr/Ms had had access to
at
least one in eight factors mentioned above ( choice 1), invite Mr/Ms continue to
help us sequence complete
the full information.
154
2. Xin quý ông/bà vui lòng cho biết các nhân tố trên có tác động như thế nào đến
phát triển du lịch bền vững Bà Rịa – Vũng
tàu (Hãy chọn mức độ từ 1 đến 5; 1- Không tác động; 2- Ít tác động, 3- Trung bình,
4- Tích cực; 5 – rất tích cực/ Please he
/ she kindly said that these factors impact how to develop sustainable tourism in Ba
Ria - Vung Tau (Please
select the level from 1 to 5,1 - no impact ; 2 - Low impact, 3 - average 4 - positive;
5 - very positive).
STT/
No
Nội dung/content Mức độ
Level
1. Bảo vệ điểm du lịch/ Protection tourist
2. Áp lực/ Pressure
3. Cường độ sử dụng/Intensity
4. Tác động xã hội/Social impact
5. Mức độ kiểm soát/The level of control
6. Quản lý chất thải/Waste Management
7. Quá trình lập qui hoạch/Planning process
8. Các hệ sinh thái tới hạn/Critical Ecosystems
9. Sự thỏa mãn của du khách/Satisfaction of visitors
10. Sự thỏa mãn của địa phương/Satisfaction of the local
PHẦN II/ PART II: NỘI DUNG CHÍNH / MAIN CONTENTS
Câu hỏi 1/ Question 1: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát
biểu 1 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với
mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 ( 1-Hoàn toàn không
đồng ý; ...; 5-Hoàn toàn đồng ý)/
Please Mr / Ms give your opinion on statement 1, stated below the level from 1 to
5 (with scale level the same question 1: 1completely disagree, 5-Completely agree)
Phát biểu 1/ Speaking 1:“Các nhân tố thuộc hệ kinh tế được liệt kê dưới đây ảnh
hưởng đến phát triển du lịch bền vững”/
“The environmental factors of the local economy are listed below affect the
development of sustainable tourism” .
F1 SCAL
STT/
No
Yếu tố/Factors Mức độ ảnh hưởng
Influence level
12345
1. Tăng trưởng kinh tế cho địa phương/Economic growth for local
2. Mức độ giá cả/ Price level
3. Mức độ đầu tư cho du lịch/ The level of investment in tourism
4. Chính sách phát triển du lịch/ Policies for tourism development
5. Giá dịch vụ ở các nơi du lịch rất hợp lý/ The cost of tourist services
6. Ngành du lịch Bà Rịa - Vũng Tàu tạo được nhiều công ăn việc làm/Settlement
jobs
7. Xuất nhập khẩu du lịch/Import and Export Tourism
Câu hỏi 2/ Question 2: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát
biểu 2 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với
mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 ( 1-Hoàn toàn không
đồng ý; ...; 5-Hoàn toàn đồng ý)/
Please Mr / Ms give your opinion on statement 2, stated below the level from 1 to
5 (with scale level the same question 1: 1completely disagree, 5-Completely agree)
Phát biểu 2/ Speaking 2:“Các nhân tố thuộc hệ xã hội được liệt kê dưới đây ảnh
hưởng đến phát triển du lịch bền vững”/
“The environmental factors of the local society listed below affect the development
of sustainable tourism” .
155
F2 SCAL
STT/
No
Yếu tố/Factors Mức độ ảnh hưởng
Influence level
12345
1. Các loại tệ nạn xã hội/ These kinds of social evils
2. Mức độ đi ăn xin/ The level of begging
3. Mức độ an toàn khi đi du lịch tại địa phương/ The level of safety when traveling
locally
4. Loại hình dịch vụ du lịch phong phú/ Type of extensive travel services
5. Mức độ bán hàng rong theo đuổi khách/The level of street vendors to pursue
customers
6. Bình đẳng giới và kỳ thị chủng tộc/Gender equality and racial discrimination
Câu hỏi 3/ Question 3: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát
biểu 3 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với
mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 ( 1-Hoàn toàn không
đồng ý; ...; 5-Hoàn toàn đồng ý)/
Please Mr / Ms give your opinion on statement 3, stated below the level from 1 to
5 (with scale level the same question 1: 1completely disagree, 5-Completely agree)
Phát biểu 3/ Speaking 3:“Các yếu tố thuộc hệ môi trường được liệt kê dưới đây ảnh
hưởng đến phát triển du lịch bền
vững”/ “The environmental factors of the local society listed below affect the
development of sustainable tourism” .
F3 SCAL
STT/
No
Yếu tố/Factors Mức độ ảnh hưởng
Influence level
12345
1. Ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường của người dân địa phương/ Aware of
environmental protection of natural resources of local people
2. Mức độ ô nhiễm môi trường/The level of environmental pollution
3. Mức độ sạt lở núi, bờ biển/The level of mountain erosion, beach
4. Mức độ quá tải của các điểm đến, khu du lịch/The level of the overload point
and resorts
5. Mức độ dịch bệnh lây nhiễm/The level of infectious disease
Câu hỏi 4/ Question 4: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát
biểu 4 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với
mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1: 1-Hoàn toàn không đồng
ý; 5-Hoàn toàn đồng ý)/
Please Mr / Ms give your opinion on statement 4, stated below the level from 1 to
5 (with scale level the same question 1 (1completely disagree, 5-Completely agree).
Phát biểu 4/ Speaking 4: “Các yếu tố tài nguyên tự nhiên được liệt kê dưới đây đã
có ảnh hưởng rất tích cực, đến phát triển
du lịch bền vững ”/ “The elements of natural resources listed below have very
positive effects, to develop sustainable tourism”.
F4 SCAL
STT/
No
Yếu tố/Factors Mức độ ảnh hưởng
Influence level
1. Phong cảnh thiên nhiên/ Natural beauty
2. Khí hậu/ Climate
3. Môi trường thiên nhiên/ The natural environment
4. Vị trí địa lý/ Geographical location
5. Các loài động thực vật/ The species
6. Tài nguyên khoáng sản/Mineral Resources
7. Tài nguyên rừng, núi, đồi, sông, suối, hồ, biển, đảo.../Forests, mountains, hills,
156
rivers,stream, lakes, seas, islands ...
8. Suối nước nóng tự nhiên/Natural hot springs
9. Bãi tắm biển đẹp/Beautiful beaches
Câu hỏi 5/ Question 5: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát
biểu 5 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với
mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 ( 1-Hoàn toàn không
đồng ý ; 5-Hoàn toàn đồng ý)/
Please Mr / Ms give your opinion on statement 5, stated below the level from 1 to
5 (with scale level the same question 1 (1completely disagree, 5-Completely agree)
Phát biểu 5/ Speaking 5: “Các yếu tố tài nguyên nhân văn được liệt kê dưới đây
đang có ảnh hưởng rất tích cực đến phát
triển du lịch bền vững ” /"The human resources factors listed below have very
positive impacts for sustainable tourism
development".
F5 SCAL
STT/
No
Yếu tố/Factors Mức độ ảnh hưởng
Influence level
1. Công trình kiến trúc/ Architecture
2. Di tích lịch sử/ Historic
3. Công trình văn hóa/ The work culture
4. Phong tục tập quán/ Customs and habits
5. Tôn giáo/ Religion
6. Lễ hội/ Festival
7. Thân thiện của người dân/ Friendly people
8. Dân tộc/ Ethnicity
9. Nghệ thuật ẩm thực/ Culinary arts
Câu hỏi 6/ Question 6: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát
biểu 3 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với
mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 (1-Hoàn toàn không đồng
ý; 5-Hoàn toàn đồng ý)/
Please Mr / Ms give your opinion on statement 6, stated below the level from 1 to
5 (with scale level the same question 1: 1completely disagree, 5-Completely agree).
Phát biểu 6/ Speaking 6:“ Các yếu tố sản phẩm du lịch được liệt kê dưới đây đang
có ảnh hưởng rất tích cực đến phát triển
du lịch bền vững”/ “A number of tourism products listed below have very positive
impacts for sustainable tourism
development”.
F6 SCAL
STT/
No
Yếu tố/Factors Mức độ ảnh hưởng
Influence level
12345
1. Các đặc sản đặc trưng của địa phương/ The special characteristics of the local
2. Hàng thủ công mỹ nghệ/ Every handicraft
3. Các tour du lịch theo chủ đề/ The tour theme
4. Du lịch tham quan/ Sightseeing tours
5. Du lịch sinh thái/ Ecotourism
6. Du lịch nghỉ dưỡng/ Vacations
7. Du lịch hội nghị - hội thảo/ Tourism conference – workshop
8. Du lịch mạo hiểm/ Adventure
9. Du lịch tìm hiểu văn hóa – lịch sử/ Understanding of cultural tourism – history
10. Du lịch chữa bệnh/ Medical tourism
11. Du lịch về nguồn/Tourism on the source
157
Câu hỏi 7/ Question 7: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát
biểu 7 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với
mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 ( 1-Hoàn toàn không
đồng ý; ...; 5-Hoàn toàn đồng ý)/
Please Mr / Ms give your opinion on statement 7, stated below the level from 1 to
5 (with scale level the same question 1: 1completely disagree, 5-Completely agree)
Phát biểu 7/ Speaking 7:“Các yếu tố liên quan đến nguồn nhân lực được liệt kê
dưới đây ảnh hưởng đến phát triển du lịch
bền vững”/ “ Factors related to human resources listed below affect the
development of sustainable tourism” .
F7 SCAL
STT/
No
Yếu tố/Factors Mức độ ảnh hưởng
Influence level
12345
1. Năng lực quản lý/ Management Capacity
2. Năng lực chuyên môn về kỹ thuật/ Capacity and technical expertise
3. Năng lực chuyên môn về pháp lý/ Professional capacity of legal
4. Năng lực chuyên môn về kinh doanh/ Professional capacity in business
5. Khả năng đáp ứng nhân lực về số lượng/ Ability to meet on the number of
the manpower
6. Khả năng ngoại ngữ/Language skills
7. Tác phong làm việc/ Working style
8. Sự thân thiện của nhân viên cung cấp dịch vụ/ The friendly staff provides
service
9. Kỹ năng giao tiếp/ Communication skills
10. Kỹ năng phục vụ/ Service skills
11. Khả năng chuyên nghiệp/Professional ability
12. Đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực cho ngành du lịch/Training and
retraining human resources for tourism industry
Câu hỏi 8/ Question 8: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát
biểu 8 với mức độ từ 1- 5 (với mức thang
điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 (1-Hoàn toàn không đồng ý; 5-Hoàn
toàn đồng ý)/Please Mr / Ms give your
opinion on statement 8, stated below the level from 1 to 5 (with scale level the
same question 1: 1-completely disagree, 5Completely agree).
Phát biểu 8/ Speaking 8: Chất lượng dịch vụ - Quality of service
F8 SCAL
STT/
No
Yếu tố/Factors Mức độ
Level
12345
1. Dịch vụ trong các tổ chức xúc tiến du lịch rất đa dạng/ Services
in promoting technology transfer organizations is very diverse
2. Quy mô cung cấp dịch vụ du lịch của các tổ chức rất lớn/ The scale of service
provision in organization is very large
3. Giá cả dịch vụ rất thấp/ The price of services is very low
4. Khả năng đáp ứng tức thời của dịch vụ rất tốt/ Capability response immediate of
service is very good
5. Năng lực tiếp thị rất tốt/ Capability marketing is very good
6. Khả năng tiếp cận các dịch vụ rất dễ dàng/ Access to services is easy
7. Khả năng hiểu biết và đáp ứng nhu cầu của khách hàng rất tốt / Ability to
understand and meet needs of customers is very well.
158
8. Các tổ chức rất có uy tín trong việc cung cấp dịch vụ (đảm bảo về thời gian, số
lượng, chủng loại hàng hóa theo yêu cầu khách hàng)/ The organizations are
very reputable in providing services (guarantee period, the number and types of
goods according to customer requirements)
Câu hỏi 9/ Question 9: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát
biểu 9 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với
gợi ý mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 ( 1-Hoàn toàn
không đồng ý; ...; 5-Hoàn toàn đồng
ý)/Please Mr / Ms give your opinion on statement 9, stated below the level from 1
to 5 (with scale level the same question 1:
1-completely disagree, 5-Completely agree)
Phát biểu 9/ Speaking 9:“Các yếu tố về cơ sở hạ tầng để phát triển du lịch bền
vững được liệt kê dưới đây của địa phương
bạn rất tốt”/The conditions of the facilities listed below in the organizations to
technology transfer promotion of your local
are very well.
F9 SCAL
STT/
No
Yếu tố/Factors Mức độ
Level
12345
1. Hệ thống giao thông nội bộ/ Internal transportation system
2. Hệ thống thông tin liên lạc nội bộ/ The system of internal communications
3. Hệ thống cấp điện nội bộ/ Internal power supply system
4. Hệ thống cấp nước nội bộ/ Internal water supply system
5. Trang thiết bị phục vụ cho nhu cầu công việc/ Equipment service needs work
6. Trụ sở, văn phòng làm việc, mặt bằng nhà xưởng/
Headquarters, offices, factory premises
Câu hỏi 10/ Question 10: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát
biểu 10 dưới đây với mức độ từ 1- 5
(với mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 9 (1-Hoàn toàn không
đồng ý;5-Hoàn toàn đồng
ý)/Please Mr / Ms give your opinion on statement 10, stated below the level from 1
to 5 (with scale level the same question 1:
1-completely disagree, 5-Completely agree).
Phát biểu 10/ Speaking 10: “Các yếu tố cơ sở vật chất kỹ thuật của địa phương
được liệt kê dưới đây đang có ảnh hưởng rất
tích cực đến phát triển du lịch bền vững ”/ "The elements of technical facilities and
infrastructure of local listed below have
very positive impacts for sustainable tourism development".
F10 SCAL
STT/
No
Yếu tố/Factors Mức độ ảnh hưởng
Influence level
1. Phương tiện tham gia giao thông/ Vehicles on roads
2. Hệ thống mua sắm hàng hóa/ System for procurement of goods
3. Hệ thống nhà nghỉ, khách sạn/System motels, hotels
4. Hệ thống vệ sinh công cộng/Public sanitation system
5. Hệ thống nhà hàng phục vụ ăn uống/System of restaurants catering
6. Hệ thống cảnh báo an toàn cho du khách/Safety warning system for visito
7. Hệ thống bảng chỉ dẫn, quảng cáo/System of signs, advertising
8. Khu công viên/Parks
9. Hệ thống vui chơi giải trí và thư giãn/Entertainment system and relax
Câu hỏi 11/ Question 11: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát
biểu 11 dưới đây với mức độ từ 1- 5
(với mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 (1-Hoàn toàn không
đồng ý;5-Hoàn toàn đồng
159
ý)/Please Mr / Ms give your opinion on statement 11, stated below the level from 1
to 5 (with scale level the same question 1:
1-completely disagree, 5-Completely agree).
Phát biểu 11/ Speaking 11: “Các yếu tố quản lý nhà nước được liệt kê dưới đây
đang có ảnh hưởng rất tích cực đến phát
triển du lịch bền vững ”/ "The state management factors listed below have very
positive impacts for sustainable tourism
development".
F11 SCAL
STT/
No
Yếu tố/Factors Mức độ ảnh hưởng
Influence level
1. Quản lý nhà nước về giá cả dịch vụ du lịch/ State management of tourism prices
2. Quản lý nhà nước về an ninh trật tự/ State management of security and order
3. Quản lý nhà nước về vệ sinh môi trường/ State management of environmental
sanitation
4. Quản lý nhà nước ngành du lịch/ State management of tourism
5. Quản lý nhà nước môi trường cảnh quan/ State management of environment and
landscape
6. Quản lý nhà nước về qui hoạch phát triển du lịch/State management of
tourism development planning
Câu hỏi 12/ Question 12: Xin quý ông/bà vui lòng đánh giá mức độ hài lòng đối
với các nhân tố quốc tế phát triển du lịch
bền vững Bà Rịa – Vũng Tàu hiện nay (Hãy chọn mức độ từ 1 đến 5, tương ứng
với 1-Hoàn toàn không hài lòng; 2-Chưa hài
lòng; 3-Tạm chấp nhận; 4-Hài lòng; 5-Rất hài lòng) / Please Mr. / Ms. assessment
of satisfaction with the promotion
organizations to technology transfer today.(Please select the level from 1 to 5,
corresponding to 1- Completely dissatisfied; 2Not satisfied; 3- Acceptable; 4-Satisfied 5- Very satisfied)
F12 SCAL
STT/
No
Nội dung/content Mức độ
Level
1. Bảo vệ điểm du lịch/ Protection tourist
2. Áp lực/ Pressure
3. Cường độ sử dụng/Intensity
4. Tác động xã hội/Social impact
5. Mức độ kiểm soát/The level of control
6. Quản lý chất thải/Waste Management
7. Quá trình lập qui hoạch/Planning process
8. Các hệ sinh thái tới hạn/Critical Ecosystems
9. Sự thỏa mãn của du khách/Satisfaction of visitors
10. Sự thỏa mãn của địa phương/Satisfaction of the local
Câu hỏi 13/ Question 13: Xin quý ông/bà vui lòng đánh giá mức độ hài lòng chung
đối với phát triển du lịch bền vững hiện
nay:(Hãy chọn mức độ từ 1 đến 5) ( 1-Hoàn toàn không hài lòng; ...; 5-Hoàn toàn
hài lòng)
/Please Mr / Ms. Please assess the general level of satisfaction for sustainable
tourism development now. (Please select the