Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giao an chuong 3-hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 19 trang )

Ngy son:08/ 11/ 2008
Ngy dy:11/ 11/ 2008
Chơng III Tĩnh học vật rắn
Tiết 37 - Bài 26 Cân bằng của một vật dới tác
dụng của hai lực. Trọng tâm
I.Mc tiờu:
1.Kin thc:Bit nh ngha giỏ ca lc, phõn bit c giỏ vi phng; Bit nh ngha trng tõm
ca vt rn, Nm c iu kin cõn bng ca vt rn di tỏc dng ca hai lc, bit cỏch vn
dng iu kin y tỡm phng phỏp xỏc nh ng thng ng, xỏc nh trng tõm vt rn ,
xỏc nh iu kin cõn bng ca vt trờn giỏ nm ngang.
2.K nng:Vn dng gii thớch mt s hin tng cõn bng v gii bi toỏn n gin v cõn bng,
suy lun logic v hỡnh, biu din v trỡnh by kt qu.
3.Thỏi : Kh nng quan sỏt trc quan v suy lun => Cn thn trong hc tp.
II.Chun b:
1.Chun b ca thy:Son cõu trc nghim, phiu tr li, dng c thớ nghim H16.1; H16.3;
H26.5; H26.6
2.Chun b ca trũ:ễn tp iu kin cõn bng ca h lc tỏc dng vo cht im .
III.T chc hot ng dy hc:
1.n nh t chc: (1 phỳt) Kim din hc sinh
2.Kim tra bi c :(4 phỳt)
Cõu 1:Nờu iu kin cõn bng ca h lc tỏc dng vo cht im ?
Cõu 2:Biu din lc cõn bng lờn hỡnh v?
3.To tỡnh hung hc tp: (2 phỳt)
+Tỡm hiu khỏi nim vt rn? giỏ ca lc ?
4.Tin trỡnh bi dy:
TL Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Ni dung kin thc
ph
Hot ng 1:Kho sỏt thc nghim cõn bng
+c SGK - tr li:
+Vt rn: l gỡ?
+Giỏ ca lc: ng thng


mang vecto lc
+Cỏch b trớ thớ nghim lm
thớ nghim.
+Tho lun nhúm-tr li:
- Nhn xột kt qu:hai lc
trc i: cựng giỏ, ngc
chiu, bng ln.
+Hng dn:
-T tr li v vt rn ca hc
sinh phõn tớch thy c: vt
rn cú kớch thc v hỡnh dng
khụng thay i.
- Phõn tớch s khỏc nhau ca t
giỏ ca lc v phng ca lc
+Yờu cu HS trỡnh by:
- Nờu cỏch b trớ thớ nghim?
lm thớ nghim quan sỏt cho bit
c im hai lc lm cho vt rn
cõn bng ?
1:Kho sỏt thc nghim
cõn bng:
a. B trớ thớ nghim:
b.quan sỏt:
Hai lc trc i: cựng giỏ,
ngc chiu , bng ln.
Hot ng 2:iu kin cõn bng ca vt rn di tỏc dng ca hai lc
+Tho lun nhúm-tr li:
-Nờu iu kin cõn bng
+HS ghi nhn:
-iu kin cõn bng

-Vecto biu din lc lờn vt
rn l vecto trt
+Hng dn:
- Gi ý hc sinh rỳt ra iu
kin cõn bng
- Hc sinh phỏt biu KCB
- Phõn tớch kt qu thớ nghim
khụng thay i khi trt im
2:iu kin cõn bng ca
vt rn di tỏc dng ca
hai lc:
Mun cho vt rn chu tỏc
dng ca hai lc trng thỏi
cõn bng thỡ hai lc phi
đặt dọc theo giá
+Liên hệ thực tế:
- Vecto trượt
trực đối.(Cân bằng)
1 2
F F O
+ =
r
r r
Hoạt động 3:Trọng tâm vật rắn
+Thảo luận nhóm-trả lời:
-Trọng tâm của vật rắn là gì?
đặc điểm như thế nào?
+HS ghi nhận:
-Khái niệm trọng tâm của
vật rắn

+Phân tích: -Trọng tâm gắn với
vật: không có nghĩa là phải nằm
trên vật mà phải hiểu rằng khi
vật rắn dời chổ thì trọng tâm của
vật cũng dời chổ như một điểm
của vật
3:Trọng tâm vật rắn:
+Trọng tâm là điểm đặt của
trọng lực vật rắn đó là một
điểm xác định gắn với vật.
+Kí hiệu: G
Hoạt động 4:Cân bằng vật rắn treo ở đầu dây
+Thảo luận nhóm-trả lời:
-Câu C1:Nếu dây treo vật
rắn ở hình 26.4 không thẳng
đứng vật có cân bằng không
-Câu C2:Nếu dây treo vật
rắn ở hình 26.4 thẳng đứng
nhưng G không nằm trên
đường kéo dài thì vật có cân
bằng không?
+Hướng dẫn:
-Phân tích hình vẽ 26.4
-Dây treo trùng với
đường thẳng đứng
đi qua trọng tâm
-Độ lớn lực căng T
bằng trọng lượng P
+Liên hệ thực tế:
-Xác định trọng tâm G

4:Cân bằng vật rắn treo ở
đầu dây:
-Khi vật rắn cân bằng dây
treo thì lực căng
T
r
cân bằng
với trọng lực vật rắn
P
r
Úng dụng: Xác định
+Đường thẳng đứng bằng
dây dọi
+Trọng tâm vật rắn phẳng
Hoạt động 5:Xác định trọng tâm của vật rắn phảng mỏng
+Thảo luận nhóm-trả lời:
-Cách xác định trọng tâm
của vật rắn như thế nào?
- Thực hành xác định trọng
tâm các bản mỏng phẳng
+HS ghi nhận:
-Phương pháp xác định
trọng tâm
+Yêu cầu HS trình bày:
-Trình bày cách xác định trọng
tâm vật rắn .
-Vì sao ta phải làm như thế,
-Cho biết trọng tâm của một số
vật rắn dạng đặc biệt đồng tính
+Liên hệ thực tế:

-Biết xác định trọng tâm vật rắn
5:Xác định trọng tâm của
vật rắn phảng mỏng:
+Thực hiện qua 2 lần treo
vật và đánh dấu phương dây
dọi
+Trọng tâm G chính là giao
điểm 2 đường thẳng này.
Hoạt động 6:Cân bằng của vật rắn trên giá đỡ nằm ngang
+Đọc SGK - trả lời:
-Mặt chân đế là gì? Cách
xác định mặt chân đế?
- Phân tích lực tác dụng và
hình 26.8 và 26.9 Cho biết
vì sao? Chúng cân bằng và
không cân bằng?
+HS ghi nhận:
-Điều kiện cân bằng của vật
rắn có giá đỡ
+Phân tích:
+Khi vật rắn cân bằng trên giá
đỡ thì phản lực
N
r
trực đối với
trọng lực
P
r
.
+Phản lực

N
r
đặt lên vật rắn ở
diện tích tiếp xúc (Mặt chân đế)
=> để vật rắn cân bằng thì trọng
lực
P
r
có giá qua chân đế
+Liên hệ thực tế:
- Xác định sự cân bằng các vật
6:Cân bằng của vật rắn
trên giá đỡ nằm ngang:
+Điều kiện cân bằng của vật
rắn có mặt chân đế là đường
thẳng đứng qua trọng tâm
của vật gặp mặt chân đế.
+Mặt chân đế là hình đa
giác lồi nhỏ nhất chứa tất cả
các diện tích tiếp xúc.
Hoạt động 7:Các dạng cân bằng (điểm tựa)
+Đọc SGK - trả lời:
+Khi vật cân bằng trên điểm
tựa thì có những dạng cân
bằng nào?
+Thảo luận nhóm-trả lời:
-Dạng cân bàng nào ở hình
vẽ có đặc điểm gì?
+HS ghi nhận:
+Phân tích:

- Hỏi: Ở vị trí nào thì vật cân
bằng, sụ cân bằng đó có đặc
điểm gì?
7:Các dạng cân bằng:
(cân bằng điểm tựa)
a) Cân bằng bền: khi lệch
khỏi vị trí cân bằng vật trở
về vị trí cân bằng
b) Cân bằng không bền: khi
lệch khỏi vị trí cân bằng vật
dời xa vị trí cân bằng
A
B
C
-Các dạng cân bằng điểm
tựa và đặc điểm của nó.
+Liên hệ thực tế:
-Phân tích được các dạng cân
bằng trong thực tế
c) Cân bằng phiếm định: khi
lệch khỏi vị trí cân bằng vật
cân bằng ở vị trí bất kì
5.Củng cố kiến thức:(6 phút) . Trả lời câu hỏi trắc nghiệm thông qua phiếu học tập
Câu 3: Cho biết các dạng cân bằng gì trong các hình vẽ sau đây:
6. Bài tập về nhà – Tìm hiểu (2 phút)
+Câu hỏi và bài tập :Câu hỏi1;2;3;4;5 Bài tập 1 SGK trang 122
+ Tìm hiểu và trả lời :
-Xác định quy tắc hợp lực cac lực đồng quy so sánh với tổng lực
-Điều kiện cân bằng của vật rắn chịu tác dụng của 3 lực không song song
IV. Rút kinh nghiệm - Bổ sung kiến thức:

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
Ngày soạn:10/ 11/ 2008
Ngày dạy: 13/ 11/ 2008
TiÕt 38
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:Biết cách tổng hợp các lực đồng quy tác dụng lên vật rắn, nêu được điều kiện cân
bằng của vật rắn chịu tác dụng của 3 lực không song song,
2.Kĩ năng:Biết cách suy luận dẫn đến điều kiện cân bằng của vật rắn chịu tác dụng của 3 lực không
song song, phân biệt được tổng lực và hợp lực, trình bày được thí nghiệm minh họa, vận dụng điều
kiện cân bằng để giải bài tập.
3.Thái độ:Tính cẩn thận trong thao tác thực hành, đam mê bộ môn.
II.Chuẩn bị:
1.Chuẩn bị của thầy:Hệ thống câu trắc nghiệm, chuẩn bị thí nghiệm H27.4
2.Chuẩn bị của trò: Ôn lại quy tắc hình bình hành lực tác dụng lên chất điểm .
III.Tổ chức hoạt động dạy học:
1.Ổn định tổ chức: (1 phút) Kiểm diện học sinh
2.Kiểm tra bài cũ :(4 phút) Nªu ®Æc ®iÓm cña träng lùc? §iÒu kiÖn c©n b»ng cña vËt r¾n díi t¸c
dông cña 2 lùc? Ph©n biÖt c¸c d¹ng c©n b»ng?
3.Tạo tình huống học tập: (2 phút)
+Thực tế có nhiều lực tác dụng làm vật rắn cân bằng chứ không phải chỉ có 2 lực. Vậy điều kiện
cân bằng của nó như thế nào?
4.Tiến trình bài dạy:
TL Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Nội dung kiến thức
ph
Hoạt động 1:Quy tắc hợp lực hai lực đồng quy
+Đọc SGK - trả lời:

- Khái niệm lực đồng quy
- Các bước tìm lực đồng
quy => quy tắc.
+Thảo luận nhóm-trả lời:
-Thực hành quy tắc hợp lực
đồng quy
-Nêu quy tắc đồng quy
+HS ghi nhận:
-Quy tắc hợp lực đồng quy

+Hướng dẫn:
- Hỏi: Thế nào là hai lực đồng
quy ? chúng có giá nằm trên mấy
mặt phẳng?
- Hỏi: tác dụng của lực vào vật
rắn sẽ không thay đổi khi thay đổi
đặc điểm nào của lực ?
- Hỏi: Nêu các bước tìm hợp lực
hai lực đồng quy ?
+Liên hệ thực tế:
- tổng hợp lực

tổng lực
1:Quy tắc hợp lực hai lực
đồng quy

1 2
F F F= +
r r r
- Trượt điểm đặt của hai lực

về điểm đồng quy (O)
- Áp dụng quy tắc hình bình
hành.
Hoạt động 2:Cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của ba lực không song song
+Thảo luận nhóm-trả lời:
- Tìm đặc điểm lực thứ ba
để vật rắn cân bằng .
- Rút ra điều kiện cân bằng
của vật rắn chịu tác dụng
của 3 lực không song song
+HS ghi nhận:
-Điều kiện cân bằng của ba
lực không song song
+Thảo luận nhóm-trả lời:
-Làm thí nghiệm minh họa:
-Vẽ sơ đồ lực cân bằng
+Hướng dẫn:
- Hỏi: Giả sử vật rắn chịu tác
dụng của hai lực đồng quy như
trên bây giờ chịu thêm lực thứ ba
thì lực này phải như thế nào? Để
vật rắn đó cân bằng?
+Phân tích: Hình vẽ
+Điều kiện cần :Ba lực phải đồng
quy và đồng phẳng
+Hướng dẫn: Phân tích thí
nghiệm và cách làm.
2:Cân bằng của vật rắn
dưới tác dụng của ba lực
không song song :

2a. Điều kiện cân bằng :
+Điều kiện cân bằng của
vật rắn chịu tác dụng của ba
lực không song song là hợp
lực của hai lực bất kì cân
bằng với lực thứ ba.
1 2 3
0F F F+ + =
r
r r r
BÀI 27: CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN DƯỚI TÁC
DỤNG CỦA BA LỰC KHÔNG SONG SONG
- trả lời câu C1
Hoạt động 3:Ví dụ
+Thảo luận nhóm-trả lời:
- Lực nào tác dụng lên hình
hộp đặt trên mặt phẳng
nghiêng .
- Biểu diễn lực theo điều
kiện cân bằng
+HS ghi nhận:
Cách biểu diễn lực
+Hướng dẫn:
- Hỏi: Có bao nhiêu lực tác dụng
vào hình hộp?
- Hỏi: Để nó cân bằng thì phải
thỏa mãn điều kiện nào?
+Phân tích:
Cách biểu diễn lực lên hình hộp
3:Ví dụ:

5.Củng cố kiến thức:(6 phút) . Trả lời câu hỏi trắc nghiệm thông qua phiếu học tập
Câu 3:Chọn câu phát biểu sai: Điều kiện cân bằng của vật rắn chịu tác dụng của 3 lực không song
song là:
A. Hợp lực của 3 lực phải bằng không.
B. Hợp lực của 2 lực phải cân bằng với lực thứ 3.
C. Ba lực phải đồng phẳng, đồng quy và có hợp lực bằng không .
D. Ba lực phải đồng quy, nhưng không đồng phẳng
Câu 4:Chọn câu phát biểu đúng: Hợp lực của 2 lực đồng quy là một lực có độ lớn
A. bằng tổng độ lớn của 2 lực thành phần.
B. bằng hiệu độ lớn của 2 lực thành phần.
C. xác định bất kì.
D. xác định theo quy tắc hình bình hành.
Đáp án: C1:C C2:B C3:D C4:D
6. Bài tập về nhà – Tìm hiểu (2 phút)
+Câu hỏi và bài tập :Câu hỏi1;2;3 ; Bài tập1;2;3 SGK trang 126
+ Tìm hiểu và trả lời :
- Tìm quy tắc xác định hợp lực cac lực song song
- Điều kiện cân bằng dưới tác dụng 3 lực song song
1
F
uur
2
F
uur
3
F
uur
12
F
uur

N
r
P
r
msn
F
r
Ngy son:15/ 11/ 2008
Ngy dy:18/ 11 / 2008
Tit th: 48
I.Mc tiờu:
1.Kin thức: Củng cố kiến thức của điều kiện cân bằng vặt rắn dới tác dụng của hai lực; của ba
lực . Biết cách xác định trọng tâm của vật rắn .
2.K nng::+ Vận dụng nội dung kiến thức cơ bản về điều kiện cân bằng để giải những bài tập có
liên quan trong SGK; hay trong sách bài tập.
+ Rèn luyện kỹ năng giải bài tập về trạng thái cân bằng cho học sinh
3.Thỏi :giáo dục ý thức cho học sinh về tính cẩn thận trong tính toán và vẽ hình
II.Chun b:
1.Chun b ca thy:H thng bi tp
2.Chun b ca trũ: ễn li bi c v gii bi tp nh => cỏch gii
III.T chc hot ng dy hc:
1.n nh t chc: (1 phỳt) Kim din hc sinh
2.Kim tra bi c :(4 phỳt)
Cõu 1:Chn cõu tr li ỳng: Mt vt chu tỏc dng ng thi 3 lc v vt ng yờn. Bit
( ) ( )
1 2
80 ; 60F N F N= =
v
3
F

r
bit
1 2
F F
r r
. ln ca
3
F
v gúc hp bi
3
F
r
vi
1
F
r
l:
A. 20(N); 37
0
B. 100(N); 37
0
C. 100(N); 143
0
D. 140(N); 143
0
Cõu 2:Ba lc ng quy, ng phng cú ln bng nhau v tng ụi mt lm thnh gúc 120
0
. ú
l mt h lc :
A. trc i B. Cõn bng C.song song D. Ngu lc.

3.To tỡnh hung hc tp: (2 phỳt) ( bi ó giao qua phiu hc tp)
.
4.Tin trỡnh bi dy:
TL Hot ng ca hc sinh Tr giỳp ca giỏo viờn Ni dung kin thc
ph
Hot ng 1:Gii bi tp
+Tho lun nhúm-tr li:
-Tỡm im ng quy
-Vit iu kin cõn bng
-Biu din gin lc ti
im ng quy
- Vit phng trỡnh hỡnh
chiu lờn hai trc ế v Oy
- Tỡm kt qu.
+HS ghi nhn:
-Cỏch tỡm im ng quy
-Biu din gin lc
-Chiu phng trỡnh
-Gii phng trỡnh
+Hng dn:
- Hi: Cú bao nhiờu lc tỏc dng
vo vt? im ng quy l im
no ? iu kin cõn bng ?
- Hi: Chiu phng trỡnh lờn h
ta Oxy
1:Gii bi tp:
Bi 1:
+Thanh chu tỏc dng ca 3
lc cú im ng quy l B.
+KCB:

( )
1P T Q O+ + =
r r
r r
+Chiu lờn h trc Oxy:
Q T cos 45
0
= 0 (2)
T sin 45
0
P = 0 (3)
Ta cú :
T = P/ sin 45
0
56N
Q = T cos 45
0
= 40N
+Tho lun nhúm-tr li:
-Tỡm im ng quy
-Vit iu kin cõn bng
-Biu din gin lc ti
im ng quy
- Vit phng trỡnh hỡnh
chiu lờn hai trc ế v Oy
- Tỡm kt qu.
+Phõn tớch:
- ốn cõn bng nờu dõy treo
u O chu tỏc dng ca lc cng
bng trng lc

P
r
=
T
r
Bi 2:
+Ti im ng quy O chu
tỏc dng ca ba lc
+KCB:
( )
1 2
1P T T O+ + =
r
r r r
+Chiu lờn h trc Oxy:
T
1
cos - T
2
cos = 0 (2)
T
1
sin +T
2
sin - P = 0(3)
BI TP V CN BNG VT RN DI
TC DNG LC NG QUY:
+HS ghi nhận:
-Cách tìm điểm đồng quy
-Biểu diễn giản đồ lực

-Chiếu phương trình
-Giải phương trình
Töø (2)  T
1
= T
2
= T .
=> T =
2
P
sinα ≈ 241 , 9 N
+ Cá nhân tự giải:
-Tìm điểm đồng quy
-Viết điều kiện cân bằng
-Biểu diễn giản đồ lực tại
điểm đồng quy
- Viết phương trình hình
chiếu lên hai trục Õ và Oy
- Tìm kết quả.
+HS ghi nhận:
-Cách tìm điểm đồng quy
-Biểu diễn giản đồ lực
-Chiếu phương trình
-Giải phương trình
+Hướng dẫn:
-Tương tự các bước trên
Bài 3:
+Quả cầu chịu tác dụng của
3 lực có điểm đồng quy O
+ĐKCB:

( )
1P T Q O+ + =
r r
r r
+Chiếu lên hệ trục Oxy:
Q – T sin α = 0 (2)
T cos α - P = 0 (3)
+Ta có:
T = P/ cos α = 46 N
Q = T sin α = 23 N
Hoạt động 2:Phương pháp
+Thảo luận nhóm-trả lời:
- Các bước giải bài toán
- Nêu các bước
-Thống nhất giữa các nhóm
và cả lớp
+HS ghi nhận:
-Phương pháp giải
+Yêu cầu HS trình bày:
-Các bước tiến hành giải bài tập
dạng điều kiện cân bằng của vật
rắn chịu tác dụng của 3 lực đồng
phẳng đồng quy.
+Liên hệ thực tế:
-Giải thích các trạng thái cân
bằng khác trong thực tế
2:Phương pháp:
+Xác định các lực tác dụng
vào vật và điểm đồng quy.
+Viết điều kiện cân bằng và

vẽ hình
+Chiếu phương trình lên hệ
tọa độ Oxy (thích hợp)
+Giải phương trình đại số
tìm kết quả.
5.Củng cố kiến thức:(6 phút) . Trả lời câu hỏi trắc nghiệm thông qua phiếu học tập
Đáp án: C1:C C2:B
6. Bài tập về nhà – Tìm hiểu (2 phút)
+Câu hỏi và bài tập :Câu hỏi và Bài tập trong tài liệu học tập
+Tìm hiểu và trả lời :-Hợp lực của hai lực song song cùng chiều và ngược chiều như thế nào?
IV. Rút kinh nghiệm - Bổ sung kiến thức:

O
T

Q

P

y
x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×