Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi học kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.46 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN HÓA HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
A. Phần chung (7 điểm):
Câu I (5 điểm): Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau:
1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. nơtron và electron C. proton và electron
B. proton, nơtron và electron D. proton và nơtron
2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. nơtron và electron C. proton và electron
B. proton, nơtron và electron D. proton và nơtron
3. Nguyên tố X có Z = 16. Hãy chọn phát biểu đúng:
a, Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p


6
3s
2
3p
3
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
5
D. 1s
2
2s
1
2p
6
3s
2
3p
4
b, Nguyên tố X thuộc chu kỳ:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
c, Nguyên tố X thuộc nhóm:
A. IVA B. IIIA C. VIA D. VA
4. Hãy chọn phát biểu đúng:

a. 1s
2
2s
2
2p
3
là cấu hình electron nguyên tử của:
A. Cacbon B. Oxi C. Nitơ D. Magie
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
là cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố:
A. Kali B. Canxi C. Agon D. Clo
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
1
là cấu hình electron nguyên tử của:
A. Nhôm B. Natri C. Clo D. Silic
5. Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng của tính kim loại:
a. F, O, C, Be, Mg b. Be, F, O, C, Mg
c. F, Be, C, O, Mg d. Mg, Be, C, O, F
6. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị:
A. LiCl B. CCl
4
C. CaF
2
D. NaF E. KBr
Câu II (2 điểm):
Cân bằng các ptpư sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa.
1) H
2
S + O
2


S + H
2
O.
2) Zn + HNO
3


Zn(NO
3

)
2
+ N
2
+ H
2
O.
B. Phần tự chọn (3 điểm):
Câu IIIa (Dành cho lớp tự chọn bám sát):
Agon là hỗn hợp của ba đồng vị:
40
Ar (99,6%);
38
Ar (0,063%);
36
Ar (0,337%). Tính thể
tích của 10 gam Ar ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu IIIb (Dành cho lớp tự chọn nâng cao):
Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 40.
a. Xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó (Biết X thuộc nhóm IIIA).
b. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó. Cho biết vị trí của X trong bảng TH
c. Biểu diễn sự phân bố các e trong các obitan nguyên tử của nguyên tố đó. (cho biết các
nguyên tố có số hiệu nguyên tử từ 2 đến 82 trong bảng tuần hoàn có 1

Z
n

1,5)
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3

ĐÁP ÁN
MÔN HÓA HỌC LỚP 10
A. Phần chung (7 điểm):
Câu I (5 điểm): Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau:
4. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. nơtron và electron C. proton và electron
B. proton, nơtron và electron D. proton và nơtron
5. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. nơtron và electron C. proton và electron
B. proton, nơtron và electron D. proton và nơtron
6. Nguyên tố X có Z = 16. Hãy chọn phát biểu đúng:
a, Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
3
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
5
D. 1s
2
2s
1
2p
6
3s
2
3p
4
b, Nguyên tố X thuộc chu kỳ:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
c, Nguyên tố X thuộc nhóm:
A. IVA B. IIIA C. VIA D. VA
4. Hãy chọn phát biểu đúng:
a. 1s
2
2s

2
2p
3
là cấu hình electron nguyên tử của:
A. Cacbon B. Oxi C. Nitơ D. Magie
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
là cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố:
A. Kali B. Canxi C. Agon D. Clo
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
là cấu hình electron nguyên tử của:

A. Nhôm B. Natri C. Clo D. Silic
5. Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng của tính kim loại:
a. F, O, C, Be, Mg b. Be, F, O, C, Mg
c. F, Be, C, O, Mg d. Mg, Be, C, O, F
6. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị:
A LiClB. CCl
4
C. CaF
2
D. NaF E. KBr
Câu II (2 điểm):
Cân bằng các ptpư sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa.
2 0 0 2
2 2 2
2 0
0 2
2
1,2 2 2
2 2
4 2 1
H S O S H O
S S e x
O e O x
− −


+ → +
→ +
+ →
0 5 2 0

3 3 2 2 2
0 2
5 0
2
2,5 12 5 ( ) 6
2 5
2 10 1
Zn H N O Zn NO N H O
Zn Zn e x
N e N x
+ +
+
+
+ → + +
→ +
+ →
B. Phần tự chọn (3 điểm):
Câu IIIa (Dành cho lớp tự chọn bám sát):
Agon là hỗn hợp của ba đồng vị:
40
Ar (99,6%);
38
Ar (0,063%);
36
Ar (0,337%). Tính thể
tích của 10 gam Ar ở điều kiện tiêu chuẩn.
Ar
Ar
Ar
99,6.40 0,063.38 0,337.36 10

39,98 0,25
100 39,98
0,25.22,4 5,6
A n mol
V lit
+ +
= = ⇒ = =
⇒ = =
Câu IIIb (Dành cho lớp tự chọn nâng cao):
Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X thuộc nhóm
IIIA là 40.
a. Ta có:
40
13
27
14
1 1,5
p n e
Z
p e Z A
n
n
Z


+ + =
=


= = ⇔ ⇒ =

 
=



≤ ≤

b. Cấu hình e của X(Z = 13): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
=> X nằm ở ô số 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
c. Sự phân bố các e trong các obitan lớp ngoài cùng:
3s
2
3p
1
↑↓

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×