Tải bản đầy đủ (.doc) (155 trang)

Tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH một thành viên khai thác công trình thủy lợi yên thế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (905.58 KB, 155 trang )



Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD:Ths Dương Phương Thảo

LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian ba tháng thực tập em đã hoàn thành xong báo cáo thực tập
với đề tài “Tổ chức công tác kế toán tại Công ty TNHH Một thành viên Khai
thác công trình thủy lợi Yên Thế”
Em xin chân thành cảm ơn cô Dương Phương Thảo, người đã trực tiếp
hướng dẫn em trong quá trình nghiên cứu và viết đề tài này. Chân thành cảm ơn
Ban giám hiệu và quý thầy cô trường Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh
Thái Nguyên đã truyền đạt kiến thức và cung cấp một số tài liệu hữu ích cho
chúng em.
Qua thời gian thực tập tại Công ty TNHH một thành viên khai thác công
trình thủy lợi Yên Thế đã giúp em có thêm kiến thức thực tế cho môn học của
mình. Em xin chân thành cảm ơn Ông Nguyễn Văn Lâm- Giám đốc công ty, chú
Nguyễn Văn Chính- kế toán trưởng, chị Hoàng Thị Loan- kế toán viên cùng
toàn thể cán bộ, nhân viên trong công ty đã tạo điều kiện, giúp đỡ và hướng dẫn
em hoàn thiện đề tài.
Tuy nhiên do kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm thực tế của em còn
hạn chế nên bản báo cáo không tránh khỏi sự thiếu sót trong việc nghiên cứu,
trình bày và đánh giá thực trạng công tác kế toán của đơn vị. Kính mong quý
thầy cô và các anh chị cùng toàn thể cán bộ trong công ty góp ý để bài làm của
chúng em hoàn thiện hơn.
Lời cuối cùng chúng em xin kính chúc quý thầy (cô) và toàn thể cán bộ,
nhân viên trong công ty sức khỏe, thành công và hạnh phúc.
Em xin chân thành cảm ơn!

Thái Nguyên, ngày…tháng…năm 2015


Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Thân

SV: Hoàng Thị Thân

1

Lớp: K8KTTHA


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



GVHD:Ths Dương Phương Thảo

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN.......................................................................................................1
MỤC LỤC.............................................................................................................2
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU.....................................................................7
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT...........................................................................11
LỜI MỞ ĐẦU.....................................................................................................12
PHẦN I................................................................................................................13
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KHAI
THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI YÊN THẾ...................................................13
1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH một thành viên khai
thác công trình thủy lợi Yên Thế ........................................................................13
1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH một thành viên khai
thác công trình thủy lợi Yên Thế.........................................................................13
1.2 Chức năng, nhiệm vụ của công ty.................................................................14
1.3 Quy trình sản xuất của công ty......................................................................15

1.4 Đặc điểm cơ cấu tổ chức của công ty...........................................................16
1.5. Tình hình cơ sở vật chất tại Công ty...........................................................19
1.6. Đặc điểm lao động của Công ty..................................................................19
1.7 Một số kết quả đạt được trong hai năm gần đây..........................................21
PHẦN II..............................................................................................................21
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH
VIÊN KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI YÊN THẾ.............................21
2.1. Khái quát về tổ chức công tác kế toán tại công ty.......................................21
2.1.1. Cơ cấu bộ máy kế toán tại Công ty...........................................................21
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của Công ty.....................................21
2.1.2 Chính sách chế độ kế toán chung tại công ty.............................................23
Sơ đồ 2.2: Trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật kí chung...................................24
2.1. Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty.................................25
2.2.1 Đặc điểm vật tư và tình hình quản lý vật tư tại Công ty............................25
2.2.2 Hệ thống chứng từ, sổ sách sử dụng...........................................................26
2.2.3 Thủ tục nhập, xuất vật tư và quy trình hạch toán chi tiết...........................27
SV: Hoàng Thị Thân

2

Lớp: K8KTTHA


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



GVHD:Ths Dương Phương Thảo

Biểu số 2.3: Phiếu nhập kho................................................................................32

Biểu số 2.4:Phiếu xuất kho..................................................................................33
Biểu số 2.5: Thẻ kho...........................................................................................33
Biểu số 2.6: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa...........................35
Biểu số 2.7: Bảng tổng hợp nhập xuất tồn nguyên vật liệu.................................36
2.2.4 Quy trình hạch toán tổng hợp nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại Công ty
.............................................................................................................................37
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ liên quan đến NVL, CCDC....................38
Biểu số 2.8: Sổ nhật ký chung tháng 12/2014.....................................................38
Biểu số 2.9 : Sổ cái tài khoản 152: Nguyên liệu, vật liệu...................................40
Biểu số 2.10: Sổ cái TK 153- Công cụ, dụng cụ.................................................42
2.3 Kế toán TSCĐ tại Công ty............................................................................43
2.3.1 Đặc điểm phân loại TSCĐ tại Công ty.....................................................43
2.3.2 Hệ thống chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng..............................................44
2.3.3 Quy trình thủ tục bàn giao, thanh lý, nhượng bán TSCĐ tại Công ty........44
Biểu số 2.12: Biên bản giao nhận TSCĐ.............................................................47
2.3.4 Quy trình hạch toán TSCĐ tại Công ty......................................................48
Biểu số 2.14: Sổ theo dõi tài sản cố định tại nơi sử dụng...................................51
Biểu số 2.16: Sổ chi tiết tài khoản 211................................................................53
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán tổng hợp TSCĐ.......................................................55
Biểu số 2.17: Sổ nhật ký chung...........................................................................56
Biểu số 2.18: Sổ cái TK 211................................................................................57
Biểu số 2.19: Sổ cái TK 213................................................................................58
2.3.5 Kế toán khấu hao TSCĐ tại Công ty..........................................................59
Biểu số 2.20: Bảng tính khấu hao TSCĐ............................................................61
Biểu số 2.21: Bảng phân bổ khấu hao.................................................................62
Biểu số 2.22: Sổ Nhật ký chung..........................................................................63
Biểu số 2.23: Sổ cái TK 214................................................................................64
2.3.6 Kế toán sửa chữa TSCĐ tại Công ty..........................................................64
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về sửa chữa lớn TSCĐ. .65
2.4 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty......................65

2.4.1 Một số quy định về tiền lương tại Công ty.................................................65
SV: Hoàng Thị Thân

3

Lớp: K8KTTHA


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



GVHD:Ths Dương Phương Thảo

2.4.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng.........................................................................68
2.4.3 Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán tiền lương tại Công ty.......68
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán tổng hợp tiền lương.................................................68
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán tổng hợp các khoản trích theo lương.......................69
2.4.4 Quy trình hạch toán....................................................................................69
Biểu số 2.24 : Bảng chấm công văn phòng.........................................................71
Biểu số 2.25: Danh sách tạm ứng lương văn phòng...........................................72
Biểu số 2.26: Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội................................73
Biểu số 2.27: Bảng tổng hợp thanh toán tiền lương văn phòng.........................74
Biểu số 2.28: Sổ cái TK 334................................................................................75
Biểu số 2.29: Sổ cái TK 338................................................................................76
2.5 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.......................77
2.5.1 Công tác tập hợp chi phi sản xuất tại Công ty tại Công ty.........................77
Sơ đồ 2.10: Hạch toán chi phí NVL trực tiếp......................................................78
Biểu số 2.30: Sổ nhật ký chung...........................................................................79
Biểu số 2.31: Sổ cái TK 621................................................................................80

Sơ đồ 2.11: Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp.............................................82
Biểu số 2.32: Sổ Nhật ký chung..........................................................................83
Sơ đồ 2.12: Hạch toán chi phí máy thi công.......................................................86
Sơ đồ 2.13: Quy trình hạch toán chi phí máy thi công........................................86
Biểu số 2.34: Sổ nhật ký chung...........................................................................87
Biểu số 2.35: Sổ cái TK 623................................................................................87
Sơ đồ 2.14: Hạch toán chi phí sản xuất chung....................................................90
Sơ đồ 2.15: Quy trình hạch toán chi phí SXC.....................................................90
Biểu số 2.36: Sổ Nhật ký chung..........................................................................91
Biểu số 2.37: Sổ Cái TK 627...............................................................................92
Sơ đồ 2 16: Sơ đồ kết chuyển chi phí và tính giá thành sản phẩm......................93
Biểu số 2.38: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất.....................................................94
Biểu số 2.39: Sổ cái TK 154................................................................................95
2.5.2 Công tác tính giá thành tại Công ty............................................................96
Biểu số 2.40: Bảng tính giá thành sản phẩm.......................................................98
2.6 Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh.......................99
SV: Hoàng Thị Thân

4

Lớp: K8KTTHA


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



GVHD:Ths Dương Phương Thảo

2.6.1 Kế toán tiêu thụ thành phẩm tại Công ty....................................................99

Biểu số 2.43: Sổ cái TK 632..............................................................................102
Biểu số 2.44: Sổ cái TK 511..............................................................................103
2.6.2 Công tác xác định kết quả kinh doanh tại Công ty...................................104
Sơ đồ 2.17 : Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí BH và chi phí QLDN.............107
Sơ đồ 2.18: Quy trình hạch toán chi phí QLDN................................................108
Biểu số 2.45: Sổ cái TK 642..............................................................................109
Sơ đồ 2.19: Quy trình hạch toán doanh thu và chi phí tài chính.......................111
Biểu số 2.46: Sổ cái TK 515..............................................................................112
Biểu số 2.47: Sổ cái TK 635..............................................................................112
Sơ đồ 2.20: Hạch toán xác định KQKD............................................................115
Biểu số 2.48: Sổ Nhật ký chung........................................................................116
Biểu số 2.49: Sổ cái TK 911..............................................................................117
2.7. Kế toán các phần hành khác tại Công ty....................................................117
2.7.1.Kế toán thanh toán tại Công ty.................................................................117
Sơ đồ 2.21: Quy trình hạch toán các khoản thanh toán tại Công ty..................118
Sơ đồ 2.22: Sơ đồ hạch toán các khoản phải thu khách hàng...........................120
Biểu số 2.50: Sổ cái TK 131..............................................................................121
Sơ đồ 2.23: Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả người bán..............................122
Biểu số 2.51: Sổ cái TK 331..............................................................................124
Sơ đồ 2.24: Sơ đồ hạch toán các khoản tạm ứng..............................................127
Biểu số 2.25 : Sổ cái TK 141.............................................................................127
Biểu số 2.53: Sổ cái TK 333..............................................................................130
Biểu số 2.54: Sổ cái TK 133..............................................................................132
2.7.2 Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty............................................................133
Sơ đồ 2.26: Sơ đồ hạch toán tổng hợp tiền mặt.................................................135
Biểu số 2.55: Sổ cái TK 111..............................................................................136
Sơ đồ 2.27: Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ tiền gửi Ngân hàng.................138
Biểu số 2.56: Sổ cái TK 112..............................................................................139
2.7.3. Kế toán nguồn vốn và phân phối kết quả kinh doanh tại Công ty..........140
Sơ đồ 2.28: Sơ đồ hạch toán lợi nhuận chưa phân phối....................................141

...........................................................................................................................141
SV: Hoàng Thị Thân

5

Lớp: K8KTTHA


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



GVHD:Ths Dương Phương Thảo

Biểu số 2.57: Sổ cái TK 141..............................................................................142
2.8 Công tác kiểm tra kế toán tại Công ty.........................................................143
2.8.1 Công tác kiểm tra kế toán.........................................................................143
2.8.2 Kiểm toán nội bộ......................................................................................143
2.9. Báo cáo kế toán tài chính và kế toán quản trị tại Công ty..........................143
Biểu số 2.58: Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.........................144
Biểu số 2.59: Bảng cân đối kế toán...................................................................145
Phần III..............................................................................................................148
NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY
TNHH MỘT THÀNH VIÊN KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI YÊN
THẾ...................................................................................................................148
3.1 Nhận xét chung về công tác kế toán tại Công ty.........................................148
3.1.1. Ưu điểm...................................................................................................148
3.1.2 Nhược điểm..............................................................................................151
3.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Công ty................152
KẾT LUẬN.......................................................................................................154


SV: Hoàng Thị Thân

6

Lớp: K8KTTHA


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



GVHD:Ths Dương Phương Thảo

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của Công ty. .Error: Reference source
not found
Sơ đồ 2.2: Trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật kí chung Error: Reference source
not found
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ theo phương pháp ghi thẻ song song. Error: Reference
source not found
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ liên quan đến NVL, CCDC..............Error:
Reference source not found
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán tổng hợp TSCĐ.....Error: Reference source not found
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về khấu hao TSCĐ........56
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về sửa chữa lớn TSCĐ
.......................................................................... Error: Reference source not found
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán tổng hợp tiền lương........Error: Reference source not
found
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán tổng hợp các khoản trích theo lương Error: Reference

source not found
Sơ đồ 2.10: Hạch toán chi phí NVL trực tiếp...Error: Reference source not found
Sơ đồ 2.11: Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp....Error: Reference source not
found
Sơ đồ 2.12: Hạch toán chi phí máy thi công Error: Reference source not found
Sơ đồ 2.13: Quy trình hạch toán chi phí máy thi công Error: Reference source
not found
Sơ đồ 2.14: Hạch toán chi phí sản xuất chung..Error: Reference source not found
Sơ đồ 2.15: Quy trình hạch toán chi phí SXC. .Error: Reference source not found
Sơ đồ 2 16: Sơ đồ kết chuyển chi phí và tính giá thành sản phẩm...............Error:
Reference source not found
Sơ đồ 2.17 : Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí BH và chi phí QLDN.........Error:
Reference source not found
Sơ đồ 2.18: Quy trình hạch toán chi phí QLDN........Error: Reference source not
found
SV: Hoàng Thị Thân

7

Lớp: K8KTTHA


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



GVHD:Ths Dương Phương Thảo

Sơ đồ 2.19: Quy trình hạch toán doanh thu và chi phí tài chính. Error: Reference
source not found

Sơ đồ 2.20: Hạch toán xác định KQKD...........Error: Reference source not found
Sơ đồ 2.21: Quy trình hạch toán các khoản thanh toán tại Công ty.............Error:
Reference source not found
Sơ đồ 2.22: Sơ đồ hạch toán các khoản phải thu khách hàng......Error: Reference
source not found
Sơ đồ 2.23: Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả người bán.........Error: Reference
source not found
Sơ đồ 2.24: Sơ đồ hạch toán các khoản tạm ứng.......Error: Reference source not
found
Sơ đồ 2.25: Quy trình hạch toán vốn bằng tiền.................................................130
Sơ đồ 2.26: Sơ đồ hạch toán tổng hợp tiền mặt Error: Reference source not found
Sơ đồ 2.27: Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ tiền gửi Ngân hàng.............Error:
Reference source not found
Sơ đồ 2.28: Sơ đồ hạch toán lợi nhuận chưa phân phối. Error: Reference source not
found
Biểu số 2.1: Trích hóa đơn giá trị gia tăng.......Error: Reference source not found
Biểu số 2.2: Biên bản kiểm nghiệm vật tư, hàng hóa Error: Reference source not
found
Biểu số 2.3: Phiếu nhập kho............................. Error: Reference source not found
Biểu số 2.4:Phiếu xuất kho...............................Error: Reference source not found
Biểu số 2.5: Thẻ kho........................................Error: Reference source not found
Biểu số 2.6: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa.. .Error: Reference
source not found
Biểu số 2.7: Bảng tổng hợp nhập xuất tồn nguyên vật liệu.........Error: Reference
source not found
Biểu số 2.8: Sổ nhật ký chung tháng 12/2014. .Error: Reference source not found
Biểu số 2.9 : Sổ cái tài khoản 152: Nguyên liệu, vật liệu Error: Reference source
not found
Biểu số 2.10: Sổ cái TK 153- Công cụ, dụng cụ........Error: Reference source not
found

SV: Hoàng Thị Thân

8

Lớp: K8KTTHA


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



GVHD:Ths Dương Phương Thảo

Biểu số 2.11:Trích hóa đơn giá trị gia tăng......Error: Reference source not found
Biểu số 2.12: Biên bản giao nhận TSCĐ..........Error: Reference source not found
Biểu số 2.13: Thẻ tài sản cố định........................................................................47
Biểu số 2.14: Sổ theo dõi tài sản cố định tại nơi sử dụng Error: Reference source
not found
Biểu số 2.15: Trích hóa đơn giá trị gia tăng.....Error: Reference source not found
Biểu số 2.16: Sổ chi tiết tài khoản 211.............Error: Reference source not found
Biểu số 2.17: Sổ nhật ký chung........................ Error: Reference source not found
Biểu số 2.18: Sổ cái TK 211.............................Error: Reference source not found
Biểu số 2.19: Sổ cái TK 213.............................Error: Reference source not found
Biểu số 2.20: Bảng tính khấu hao TSCĐ..........Error: Reference source not found
Biểu số 2.21: Bảng phân bổ khấu hao..............Error: Reference source not found
Biểu số 2.22: Sổ Nhật ký chung....................... Error: Reference source not found
Biểu số 2.23: Sổ cái TK 214.............................Error: Reference source not found
Biểu số 2.24 : Bảng chấm công văn phòng......Error: Reference source not found
Biểu số 2.25: Danh sách tạm ứng lương văn phòng. Error: Reference source not
found

Biểu số 2.26: Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội........Error: Reference
source not found
Biểu số 2.27: Bảng tổng hợp thanh toán tiền lương văn phòng. Error: Reference
source not found
Biểu số 2.28: Sổ cái TK 334.............................Error: Reference source not found
Biểu số 2.29: Sổ cái TK 338.............................Error: Reference source not found
Biểu số 2.30: Sổ nhật ký chung........................ Error: Reference source not found
Biểu số 2.31: Sổ cái TK 621.............................Error: Reference source not found
Biểu số 2.32: Sổ Nhật ký chung....................... Error: Reference source not found
Biểu số 2.33: Sổ cái TK 622.............................Error: Reference source not found
Biểu số 2.34: Sổ nhật ký chung .....................Error: Reference source not found
Biểu số 2.35: Sổ cái TK 623 ..........................Error: Reference source not found
Biểu số 2.36: Sổ Nhật ký chung....................... Error: Reference source not found
Biểu số 2.37: Sổ Cái TK 627............................Error: Reference source not found
SV: Hoàng Thị Thân

9

Lớp: K8KTTHA


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



GVHD:Ths Dương Phương Thảo

Biểu số 2.38: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất ......Error: Reference source not
found
Biểu số 2.39: Sổ cái TK 154.............................Error: Reference source not found

Biểu số 2.40: Bảng tính giá thành sản phẩm....Error: Reference source not found
Biểu số 2.41: Biên bản nghiệm thu.....................................................................98
Biểu số 2.42: Trích hóa đơn giá trị gia tăng......................................................100
Biểu số 2.43: Sổ cái TK 632..............................................................................101
Biểu số 2.44: Sổ cái TK 511.............................Error: Reference source not found
Biểu số 2.45: Sổ cái TK 642.............................Error: Reference source not found
Biểu số 2.46: Sổ cái TK 515.............................Error: Reference source not found
Biểu số 2.47: Sổ cái TK 635.............................Error: Reference source not found
Biểu số 2.48: Sổ Nhật ký chung....................... Error: Reference source not found
Biểu số 2.49: Sổ cái TK 911.............................Error: Reference source not found
Biểu số 2.50: Sổ cái TK 131.............................Error: Reference source not found
Biểu số 2.51: Sổ cái TK 331.............................Error: Reference source not found
Biểu số 2.52 : Sổ cái TK 141............................Error: Reference source not found
Biểu số 2.53: Sổ cái TK 333.............................Error: Reference source not found
Biểu số 2.54: Sổ cái TK 133.............................Error: Reference source not found
Biểu số 2.55: Sổ cái TK 111.............................Error: Reference source not found
Biểu số 2.56: Sổ cái TK 112.............................Error: Reference source not found
Biểu số 2.57: Sổ cái TK 141.............................Error: Reference source not found
Biểu số 2.58: Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh...Error: Reference
source not found
Biểu số 2.59: Bảng cân đối kế toán..................Error: Reference source not found

SV: Hoàng Thị Thân

10

Lớp: K8KTTHA


Báo cáo thực tập tốt nghiệp




GVHD:Ths Dương Phương Thảo

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31

BHTN
BHXH
BHYT
MTV
TNHH
ĐKHĐKD
ĐKKD
GTGT
KTCTTL
NG
KPCĐ
KQKD
NVL,CCDC
TK
TNDN
TSCĐ
TNCN
UBND
CT, HMCT
QLDN
KH
CNV

CP
NCTT
NVLTT
MTC
TGNH
HĐXD
SLC
K/C
BH

SV: Hoàng Thị Thân

Bảo hiểm thất nghiệp
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm Y tế
Một thành viên
Trách nhiệm hữu hạn
Đăng ký hoạt động kinh doanh
Đăng ký kinh doanh
Giá trị gia tăng
Khai thác công trình Thủy lợi
Nguyên giá
Kinh phí công đoàn
Kết quả kinh doanh
Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
Tài khoản
Thu nhập doanh nghiệp
Tài sản cố định
Thu nhập cá nhân
Ủy ban nhân dân

Công trình, hạng mục công trình
Quản lý doanh nghiệp
Khấu hao
Công nhân viên
Chi phí
Nhân công trực tiếp
Nguyên vật liệu trực tiếp
Máy thi công
Tiền gửi Ngân hàng
Hợp đồng xay dựng
Sửa chữa lớn
Kết chuyển
Bán hàng

11

Lớp: K8KTTHA


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



GVHD:Ths Dương Phương Thảo

LỜI MỞ ĐẦU
Trong nền kinh tế thị trường, hoạt động sản xuất kinh doanh trong các
doanh nghiệp đang đứng trước sự cạnh tranh khốc liệt, gay gắt chịu sự điều tiết
của các quy luật kinh tế như quy luật giá trị, quy luật cạnh tranh mà cụ thể hơn
là phải cạnh tranh bằng chất lượng của sản phẩm, mẫu mã của sản phẩm mà phải

phù hợp với thị hiếu của người tiêu dùng và hạ giá thành sản phẩm. Để đạt được
điều này các doanh nghiệp phải tiến hành đồng bộ các biện pháp quản lý mọi
yếu tố liên quan đến quá trình sản xuất sản phẩm. Một trong những công cụ
quan trọng giúp cho các nhà quản lý kinh tế mang lại hiệu quả cao nhất là công
tác hạch toán kế toán nói chung. Việc hạch toán đúng, hợp lý, chính xác về chi
phí luôn đem lại lợi nhuận cao cho doanh nghiệp
Cùng với sự phát triển các thành phần kinh tế nhà nước, Công ty TNHH
một thành viên khai thác công trình thủy lợi Yên Thế đã xác định rõ nhiệm vụ và
mục tiêu của mình trong sản xuất kinh doanh. Sản phẩm chủ yếu của Công ty là
các công trình xây dựng về thủy lợi…
Sau một thời gian đi sâu tìm hiểu thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh
ở Công ty, trên cơ sở những kiến thức đã học và sự hướng dẫn nhiệt tình của cô
giáo Dương Phương Thảo cùng với phòng tài chính kế toán, em đã chọn đề tài “
Tổ chức công tác kế toán tại Công ty TNHH Một thành viên Khai thác công
trình thủy lợi Yên Thế để làm báo cáo tốt nghiệp.
Ngoài lời mở đầu và kết luận, nội dung báo cáo thực tập gồm ba phần :
Phần I: Khái quát chung về công ty TNHH một thành viên khai thác
công trình thủy lợi Yên Thế.
Phần II: Thực trạng công tác kế toán tại công ty TNHH một thành viên
khai thác công trình hủy lợi Yên Thế.
Phần III: Một số nhận xét và kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế
toán tại công ty TNHH Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Yên
Thế.

SV: Hoàng Thị Thân

12

Lớp: K8KTTHA



Báo cáo thực tập tốt nghiệp



GVHD:Ths Dương Phương Thảo

PHẦN I
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KHAI
THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI YÊN THẾ
1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH một thành viên
khai thác công trình thủy lợi Yên Thế
1.1.1 Tên và địa chỉ Công ty
Tên đầy đủ: Công ty TNHH một thành viên khai thác công trình thủy lợi
Yên Thế.
Tên giao dịch: Công ty khai thác công trình thủy lợi Yên Thế.
Địa chỉ: Số 134, phố Hoàng Hoa Thám, TT Cầu Gồ, Yên Thế, Bắc Giang
Giám đốc: Ông Nguyễn Văn Lâm
Điện thoại : (0240).3876 215.
Số Fax : 02403876215
Tài khoản: 2508 211 000 002 – Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Yên Thế.
Mã số thuế: 2400516000
Vốn điều lệ: 3.000.000.000 (Ba tỷ đồng)
1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH một thành viên khai
thác công trình thủy lợi Yên Thế
Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Yên Thế có
tiền thân là Xí nghiệp thủy nông trực thuộc UBND huyện yên Thế được thành
lập từ ngày 18/08/1988.
Ngày 18/08/1988 UBND tỉnh Hà Bắc (cũ) có quyết định số 583/QĐUBND về việc thành lập Xí nghiệp thủy nông Yên Thế. Xí nghiệp trực thuộc

UBND huyện Yên Thế, xí nghiệp có nhiệm vụ là xây dựng các công trình thủy
lợi phục vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp, cấp nước dân sinh kinh tế trên
địa bàn huyện yên Thế và một phần của huyện Tân Yên.
Để đáp ứng kịp với yêu cầu sản xuất và kiện toàn lại các doanh nghiệp
trên địa bàn. UBND tỉnh Hà Bắc (cũ) đã có quyết định số 150/QĐ-CT ngày
SV: Hoàng Thị Thân

13

Lớp: K8KTTHA


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



GVHD:Ths Dương Phương Thảo

23/04/1993 của UBND tỉnh về việc thành lập lại doanh nghiệp nhà nước.Đơn vị
lấy tên gọi là Xí nghiệp khai thác các công trình thủy lợi Yên Thế (gọi tắt là Xí
nghiệp Thủy nông). Xí nghiệp là một đơn vị hạch toán độc lập dưới sự chỉ đạo
của Sở thủy lợi Hà Bắc.
Căn cứ vào thông tư số 06/1988/TT-BNN-TCCB ngày 03/09/1998 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở của đề án sắp xếp tổ chức và bộ
máy gián tiếp của các xí nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc sở quản lý và căn cứ
vào tình hình thực tế của xí nghiệp, Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh
Bắc Giang quyết định xí nghiệp khai thác các công trình thủy lợi Yên Thế được
đổi tên thành công ty Khai thác các công trình thủy lợi Yên Thế (viết tắt là Công
ty KTCTTL Yên Thế) theo quyết định số 152/QĐ-UB ngày 29/12/1998 của
UBND tỉnh Bắc Giang.

Thực hiện quyết định số 1837/QĐ-UBND của chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang ngày 22/10/2009 về việc chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước Công ty khai
thác công trình thủy lợi Yên Thế sang mô hình công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên khai thác công trình thủy lợi Yên Thế và chính thức đi vào hoạt động
theo mô hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ ngày 11/12/2009.
1.2 Chức năng, nhiệm vụ của công ty
+ Chức năng:
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Khai thác công trình thủy lợi
Yên Thế (Công ty TNHH MTV KTCTTL Yên Thế)có chức năng là doanh
nghiệp nhà nước hoạt động theo phương thức hạch toán lấy thu bù chi, được nhà
nước cấp vốn cố định, vốn lưu động, được vay ngân hàng để hoạt động. Là đơn
vị hạch toán độc lập tự chủ về tài chính. Công ty có tư cách pháp nhân, có con
dấu riêng và được mở tài khoản tại ngân hàng.
+ Nhiệm vụ:
- Khai thác, bảo vệ và vận hành các công trình thủy lợi tưới tiêu nước phục
vụ sản xuất nông nghiệp, cung cấp nước cho dân sinh và các ngành kinh tế khác.
SV: Hoàng Thị Thân

14

Lớp: K8KTTHA


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



GVHD:Ths Dương Phương Thảo

- Duy trì năng lực tưới trên các công trình, lập kế hoạch tu sửa để các công

trình sử dụng đượ lâu dài.
- Là chủ đầu tư trong các khâu sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, hoàn thiện các
công trình nắm trong sự quản lý của doanh nghiệp.
+ Ngành nghề kinh doanh:
- Tư vấn giám sát, thiết kế, quản lý dự án và thi công xây dựng các công
trình thủy lợi, thủy điện; các công trình san lấp mặt bằng, công trình xây
dựng cơ sở hạ tầng khác.
- Vận hành tưới tiêu nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, cung cấp nước
cho dân sinh và các ngành kinh tế khác.
- Nuôi trồng thủy sản.
1.3 Quy trình sản xuất của công ty
Công ty TNHH một thành viên khai thác công trình thủy lợi Yên Thế là
một doanh nghiệp phục vụ sản xuất nông nghiệp là chính, cho nên nó có quy
trình sản xuất theo mùa vụ bằng việc ký kết hợp đồng kinh tế với các địa
phương sử dụng nước.
* Quy trình sản xuất theo mùa vụ sản xuất: Có 3 chu kỳ sản xuất
- Chu kỳ 1: từ tháng 1 đến tháng 5
- Chu kỳ 2: từ tháng 6 đến tháng 9
- Chu kỳ 3: từ tháng 10 đến tháng 12
• Chu kỳ 1: sản xuất từ tháng 1 đến tháng 5
Tưới nước đổ ải, tưới dưỡng cho cây lúa vụ chiêm xuân phát triển bằng sản
phẩm thóc lúa của người nông dân
Qua mỗi lần tưới nước đổ ải, tưới dưỡng đều có biên bản xác nhận tưới với
các địa phương làm cơ sở để thanh lý hợp đồng.
• Chu kỳ 2: bắt đầu sản xuất gieo trồng từ tháng 6 đến tháng 9: tưới nước
cho cây lúa vụ mùa
Hàng năm, cũng bắt đầu bằng việc tưới nước để phục vụ sản xuất, tưới
dưỡng theo đúng chu kỳ sản xuất. Ngoài ra, khi mùa mưa bão lũ xảy ra, còn
SV: Hoàng Thị Thân


15

Lớp: K8KTTHA


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



GVHD:Ths Dương Phương Thảo

phải tiêu nước cho kịp thời, tránh để tình trạng ngập úng làm ảnh hưởng đến
mùa màng.
• Chu kỳ 3: Bắt đầu từ tháng 10 đến tháng 12
Tập chung tưới nước phục vụ sản xuất cây rau màu và cây công nghiệp ngắn
ngày của vụ đông, cấp nước cho nuôi trông thủy sản.
Thường xuyên kiểm tra các cống đầu mối để đảm bảo cho công trình không
bị thất thoát nước, đủ nước để phục vụ cho các công trình tiếp theo.
Sau khi kết thúc vụ mùa sản xuất, công ty và các địa phương dung nước cùng
nhau thanh lý hợp đồng tưới nước.
1.4 Đặc điểm cơ cấu tổ chức của công ty

SV: Hoàng Thị Thân

16

Lớp: K8KTTHA





Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD:Ths Dương Phương Thảo

Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty
Chủ tịch, kiêm Giám
đốc công ty

Kiểm soát viên

Phó Giám đốc

Kế toán trưởng

Phòng tổ chức
hành chính

Cụm thủy
nông Cầu Gồ

Phòng Kế
hoạch- Kỹ thuật

Cụm thủy
nông Cầu Gồ

Phòng Tài
chính- Kế toán


Cụm thủy nông
Mỏ Trạng

Đội thi công
công trình

Từ khi đất nước chuyển sang nền kinh tế thị trường, nhà nước giao quyền tự
chủ trong sản xuất kinh doanh cho các doanh nghiệp, nhằm đáp ứng nhu cầu
quản lý cũng như yêu cầu phát triển của nền kinh tế thị trường ở nước ta trong
giai doạn hiện nay. Xuất phát từ yêu cầu của thực tiễn nói trên, công ty TNHH
một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Yên Thế thực hiện bộ máy quản lý
kinh tế theo chế độ một thủ trưởng là giám đốc công ty do cấp trên bổ nhiệm.
-Giám đốc là người chịu trách nhiệm trước nhà nước về sản xuất kinh doanh,
quyết định những chủ trương biện pháp về xây dựng tổ chức, thực hiện kế hoạch
sản xuất kinh doanh của công ty một cách hợp lý theo từng thời kỳ, đảm bảo sản
xuất kinh doanh có hiệu quả.
-Phó giám đốc là người trực tiếp giúp việc cho giám đốc.
-Phòng tổ chức hành chính: có nhiệm vụ thực hiện công tác tổ chức, quản lý
lao động và quản trị hành chính tại văn phòng công ty.
SV: Hoàng Thị Thân

17

Lớp: K8KTTHA


Báo cáo thực tập tốt nghiệp




GVHD:Ths Dương Phương Thảo

-Phòng tài chính-Kế toán: có nhiệm vụ thực hiện công tác chuyên môn về
quản lý kinh tế tài chính trong đơn vị.
-Phòng kế hoạch kỹ thuật: có nhiệm vụ làm công tác chuyên môn trong quy
hoạch hệ thống công trình, thẩm định dự toán tu bổ sửa chữa công trình tại
doanh nghiệp.
-Các cụm thủy nông trực thuộc: 3 cụm gồm
+Cụm thủy nông Cầu Gồ: Có nhiệm vụ quản lý khai thác 3 công trình hồ
chứa.
+Cụm thủy nông Bố Hạ: có nhiệm vụ quản lý khai thác 3 công trình hồ
chứa phía Tây huyện
+Cụm thủy nông Mỏ Trạng: có nhiệm vụ quản lý khai thác 3 công trình hồ
chứa phía bắc huyện.
- Đội thi công công trình: Có nhiệm vụ bảo quản và quản lý bảo dưỡng các
thiết bị máy móc dung trong thi công công trình. Trực tiếp thi công công trình
công ty đã ký hợp đồng với các chủ đầu tư. Mua bán vật tư nguyên vật liệu phục
vụ cho thi công công trình.
Các phòng chuyên môn và các cụm thủy nông hoạt động dưới sự chỉ đạo của
ban giám đốc và các phòng chuyên môn cũng như các cụm trưởng trực tiếp chỉ
đạo điều hành tới nhân viên và công nhân tại cơ sở đó.

SV: Hoàng Thị Thân

18

Lớp: K8KTTHA


Báo cáo thực tập tốt nghiệp




GVHD:Ths Dương Phương Thảo

1.5. Tình hình cơ sở vật chất tại Công ty
Bảng 1.1 : Máy móc, thiết bị
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Loại máy móc, thiết bị
Số lượng
Chất lượng
Máy vi tính để bàn
3 Tốt
Máy vi tính xách tay

3 Tốt
Máy in
2 Tốt
Máy khoan YK5-25
1 Tốt
Máy khoan CBI-150-3UB
1 Tốt
Xe ô tô bốn chỗ Toyota Camry 2.4G
1 Tốt
Xe ô tô bảy chỗ Ford Everest
1 Tốt
Xe ô tô chín chỗ
1 Tốt
Xe ô ô tải Huyndai 2,5 tấn
1 Tốt
Máy trộn 250 lít
1 Tốt
Máy trộn 350 lít
1 Tốt
Giàn giáo lắp ghép
1000 m2 Tốt
Cẩu tự hành
1 Tốt
Máy đầm cóc
3 Tốt
Máy định vị độ GPS
1 Tốt
(Nguồn: Phòng Kế hoạch – Kỹ thuật)

Qua bảng số liệu ta thấy do là Công ty hoạt động trong lĩnh vực xây dựng nên số

lượng máy móc phục vụ cho xây dựng công trình là chủ yếu, Công ty trang bị
tương đối đầy đủ các loại máy móc và chất lượng của các loại máy móc, thiết bị
là tốt.
1.6. Đặc điểm lao động của Công ty
Do sự phát triển ngày càng mạnh mẽ của khoa học- công nghệ, đòi hỏi tay
nghề của người lao động cũng phải được nâng cao mới vận hành được máy móc
đem lại hiệu quả. Đứng trước yêu cầu đó, công ty đã không ngừng nâng cao
trình độ văn hóa cũng như trình độ chuyên môn nghiệp vụ, tay nghề của cán bộ,
công nhân viên trong công ty, sử dụng số lượng công nhân viên và phân công
hợp lí đảm bảo tiết kiệm lao động và kinh doanh có hiệu quả. Bên cạnh mục tiêu
kinh tế, công ty cũng chú ý đến việc đảm bảo mục tiêu xã hội như: tạo công ăn
việc làm cho người lao động, cải thiện mức sống của cán bộ, công nhân viên
trong công ty.
Bảng 1.2: Tình hình lao động của Công ty qua hai năm 2013 và 2014
SV: Hoàng Thị Thân

19

Lớp: K8KTTHA




Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Chỉ tiêu

Năm 2013

GVHD:Ths Dương Phương Thảo


Năm 2014

So sánh
2013/2014
Số
Cơ cấu

I.Tổng số lao động
-Lao động gián tiếp
-Lao động trực tiếp
II.Trình độ lao động
-Đại học
-Cao đẳng
-Trung cấp
-Công nhân công
trình
-Công nhân thủy

85
13
72

97
13
84

người
12
12


(%)
114,12
116.67

10
12
15
38

12
14
15
53

+2
+2
+15

120
116,67
139,47

10

13

3

130


nông
( Nguồn: Phòng tổ chức hành chính công ty)
Qua biểu tình hình lao động của công ty ta thấy:
Năm 2014 so với năm 2013, số cán bộ công nhân viên tăng 14,12% tức là tăng
them 12 cán bộ công nhân viên là do:
- Số lao động trực tiếp năm năm 2013 là 72 lao động, đến năm 2014 đã tăng lên
là 84 lao động, tức là tăng 16,67% là do Công ty mở rộng sản xuất nhận thêm
nhiều công trình.
Về chất lượng lao động:
- Số cán bộ có trình độ đại học năm 2013 là 10 đồng chí, đến năm 2014 là 12
đồng chí, tăng 2 đông chí do yêu cầu quản lý kỹ thuật
-Số lao động có trình độ cao đẳng năm 2013 là 12 người, đến năm 2014 là 14
người, tăng 2 người.
- Số công nhân thủy nông tăng từ 10 lên 13 người túc là tăng 30% do yêu cầu
sản xuất.
Số công nhân công trình tăng từ 38 lên 53 người, tức là tăng39,47% do công ty
nhận bàn giao thêm công trình.
SV: Hoàng Thị Thân

20

Lớp: K8KTTHA




Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD:Ths Dương Phương Thảo


1.7 Một số kết quả đạt được trong hai năm gần đây
Bảng 1.3: Một số chỉ tiêu kinh tế tài chính của công ty trong hai năm 2012
và 2013
Chỉ tiêu

Năm 2012

So sánh năm 2013 với

Năm 2013

năm 2012
Chênh lệch

10.783.129.60

10.848.634.60

0

0

3.653.186

Tổng tài sản
Vốn chủ sở hữu

Doanh thu


%

65.505.000

0,61

3.702.365

49.179

1,35

2.826.228.826

2.853.829.621

27.600.795

0,98

2.714.585.861

2.722.933.502

8.347.641

0,31

Thuế nộp NSNN


103.819.420

104.520.250

7 00.830

0,68

Thu nhập sau thuế

300.791.295

310.825.590

100.342.295

3,34

Thu nhập bình quân đầu
người/tháng

(Nguồn: Báo cáo tài chính của Công ty)
PHẦN II
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH MỘT
THÀNH VIÊN KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI YÊN THẾ
2.1. Khái quát về tổ chức công tác kế toán tại công ty
2.1.1. Cơ cấu bộ máy kế toán tại Công ty
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của Công ty
Kế toán trưởng


Kế toán
TSCĐ, vật tư

SV: Hoàng Thị Thân

Kế toán thanh
toán và công nợ

21

Thủ quỹ

Lớp: K8KTTHA

Kế toán
tổng hợp


Báo cáo thực tập tốt nghiệp



GVHD:Ths Dương Phương Thảo

Chức năng của các bộ phận
- Kế toán trưởng: Đóng vai trò là người chịu trách nhiệm cao nhất ở phòng
kế toán, có nhiệm vụ tổ chức sắp xếp, điều hành hoạt động của bộ máy kế toán,
tổ chức thực hiện công tác thống kê kế toán, phân tích hoạt động tài chính của
doanh nghiệp, chịu trách nhiệm chính trong việc lập báo cáo tài chính, báo cáo
quản trị, công khai tài chính theo chế độ hiện hành.

- Kế toán tổng hợp: Chịu trách nhiệm thu thập các chứng từ liên quan đến
quyết toán công trình, tập hợp chi phí sản xuất, tính giá thành các công trình,
hạng mục công trình. Ngoài ra, sẽ tổng hợp số liệu, lên các báo cáo kế toán định
kì, các báo biểu liên quan tới hoạt động của Công ty theo yêu cầu của nhà quản
lí. Kiểm kê kế toán đối với tất cả các phần hành, công việc kế toán ở bộ phận kế
toán.
- Kế toán thanh toán và công nợ: Chịu trách nhiệm theo dõi tình hình công
nợ của Công ty để có hướng điều chỉnh thích hợp, theo dõi, đối chiếu các
nghiệp vụ thanh toán các khoản thu, chi bằng tiền mặt, các khoản tiền gửi, tiền
vay…tại ngân hàng, lập và thanh toán tiền lương, các khoản phải trả công nhân
viên, các khoản BHXH, BHYT…
- Kế toán tài sản cố định, vật tư: Chịu trách nhiệm theo dõi, phản ánh tổng
hợp số liệu về hiện trạng và nguyên giá, hao mòn và giá trị còn lại của TSCĐ,
phản ánh tình hình thanh lí, nhượng bán TSCĐ đồng thời thu thập các chứng từ
liên quan đến NVL, CCDC để theo dõi về nhập xuất tồn của từng kho cho từng
công trình và báo cáo nhanh để Ban giám đốc biết được để chuẩn bị NVL,
CCDC cho các công trình đang thi công, tránh để ngừng thi công do thiếu NVL,
CCDC.
- Thủ quỹ: Chịu trách nhiệm quản lí và nhập xuất quỹ tiền mặt, hàng ngày
thủ quỹ phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế, đối chiếu số liệu trên sổ quỹ
tiền mặt với sổ kế toán tiền mặt. Lưu trữ hồ sơ, quản lí hồ sơ, chứng từ kế toán
tại Công ty.

SV: Hoàng Thị Thân

22

Lớp: K8KTTHA



Báo cáo thực tập tốt nghiệp



GVHD:Ths Dương Phương Thảo

2.1.2 Chính sách chế độ kế toán chung tại công ty
- Chế độ kế toán áp dụng : Công ty áp dụng chế độ kế toán Việt Nam ban
hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ tài chính.
- Niên độ kế toán áp dụng: Kỳ kế toán của Công ty bắt đầu từ 01/01 và kết
thúc 31/12 năm dương lịch hàng năm
-Hình thức ghi sổ kế toán áp dụng: Nhật ký chung
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Phương pháp kê khai thường
xuyên
-Phương pháp tính giá xuất kho hàng tồn kho: nhập trước xuất trước
-Phương pháp hạch toán thuế GTGT: Tính và nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ.
-Phương pháp tính khấu hao TSCĐ: Khấu hao theo phương pháp đường
thẳng.
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là: Việt Nam đồng

SV: Hoàng Thị Thân

23

Lớp: K8KTTHA





Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD:Ths Dương Phương Thảo

Sơ đồ 2.2: Trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật kí chung
Chứng từ kế toán

NHẬT KÝ CHUNG

Sổ nhật ký
đặc biệt

SỔ CÁI

Sổ, thẻ kế toán
chi tiết

Bảng tổng hợp chi
tiết

Bảng cân đối số
phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Ghi chú:

Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu kiểm tra


(1)

Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn

cứ ghi sổ, trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào Sổ Nhật ký chung theo các tài
khoản kế toán phù hợp đồng thời ghi vào sổ, thẻ kế toán chi tiết có liên quan.
(2)

Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng

cân đối số phát sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên
Sổ Cái và Bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các Sổ, thẻ kế toán chi tiết) được
dùng để lập các Báo cáo tài chính. Về nguyên tắc, tổng số phát sinh Nợ và tổng
số phát sinh Có trên Bảng cân đối số phát sinh phải bằng tổng số phát sinh Nợ
và tổng số phát sinh Có trên Sổ Nhật ký chung cùng kỳ.
Tại công ty có mở những sổ nhật ký đặc biệt như: Nhật ký thu tiền, Nhật ký
mua hàng và nhật ký chi tiền.

SV: Hoàng Thị Thân

24

Lớp: K8KTTHA


Báo cáo thực tập tốt nghiệp




GVHD:Ths Dương Phương Thảo

2.1. Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty
2.2.1 Đặc điểm vật tư và tình hình quản lý vật tư tại Công ty
2.2.1.1 Phân loại vật tư tại Công ty
Nguyên vật liệu tại Công ty bao gồm:
+ Nguyên vật liệu chính: chủ yếu là cát sỏi, gạch đá, xi măng… để phục vụ quá
trình xây dựng các công trình hồ đập.
+ Nhiên liệu:
Là loại vât liệu dùng để bảo dưỡng, sửa chữa động cơ máy móc thiết bị của các
trạm bơm như dầu dieren, dầu biến thế, mỡ…
CCDC tại Công ty bao gồm:
+ CCDC lao động: dụng cụ gỡ lắp, dụng cụ đồ nghề, dụng cụ quản lý, dụng cụ
áo bảo hộ lao động, khuôn mẫu, lán trại…
+ Bao bì luân chuyển
+ Đồ nghề cho thuê.
2.2.1.2 Đặc điểm công tác sử dụng, bảo quản, quản lý vật tư
Việc quản lý chặt chẽ tình hình cung cấp, bảo quản, dự trữ và sử dụng
NVL, CCDC là rất quan trọng vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp. Vì vậy, công tác quản lý NVL, CCDC được Công
ty hết sức chú trọng.
Công tác quản lý đối với vật tư của Công ty cần đảm bảo yêu cầu cơ bản
sau:
- Quản lý chặt chẽ quá trình thu mua vật tư trên cả mặt số lượng, giá cả, và
thời hạn cung cấp.
- Sử dụng hợp lý vật tư, tránh tình trạng lãng phí.
- Cuối tháng, thủ kho tiến hành kiểm kê số lượng và giá trị vật tư, xác định
số lượng vật tư tồn kho và từ đó có kế hoạch cung cấp vật tư cho sản xuất, đảm
bảo lượng dự trữ hợp lý.


SV: Hoàng Thị Thân

25

Lớp: K8KTTHA


×