Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
ÔN TẬP MẶT CẦU
Câu 1. Tìm tâm và bán kính mặt cầu.
2
2
1. x 1 y 1 z 2 2
2. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 16 0
Tâm I(1;-1;0), R= 2.
Tâm I(1;2;2), R=5.
Câu 2. Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB với A(1;2;3) và B(1;2;1).
Tâm I(1;2;2), bán kính R=1.
Câu 3. Viết phương trình mặt cầu có tâm I(1;1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x+2y+2z+4=0.
Tâm I(1;1;1), bán kính R=3.
Câu 4. Viết phương trình mặt cầu đi qua một điểm A(2;4;5) và có tâm I(1;2;3).
Tâm I(1;2;3), bán kính R=3.
Câu 5. Cho đường d :
x 1 y
z
và hai điểm A(2;1;0), B(-2;3;2).
2
1 2
Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua hai điểm A, B và có tâm thuộc đường thẳng d.
Tâm I(-1;-1;2), bán kính R= 17.
Câu 6. Cho ba điểm A(2;0;1), B(1;0;0), C(1;1;1) và mặt phẳng (P): x+y+z-2=0.
Viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mp(P).
Tâm I(1;0;1), bán kính R=1.
Câu 7. Cho ba điểm A(2;0;0), B(0;2;0), C(0;0;2).
Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm O, A, B, C. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC.
2 2 2
a=b=c=1, d=0, tâm đường tròn H ; ; .
3 3 3
Câu 8. Cho hai điểm A(2;2;1), B(0;2;5) và mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát là 2x-y+5=0.
Chứng minh mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu có đường kính AB.
Tâm I(1;2;3) và bán kính R= 5.
d(I,(P))= 5.
Câu 9. Cho (P): 2x+3y+z-11=0 và (S): x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 8 0 . Chứng minh (P) tiếp xúc với
(S). Tìm tọa độ tiếp điểm. ĐS: M(3;1;2).
Tâm I(1;2;3) và bán kính R=5
d(I,(P))=3.
1
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu 10. Cho mặt phẳng (P): 2x-2y-z-4=0 và mặt cầu (S): x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 11 0 . Chứng
minh (P) cắt (S) theo một đường tròn. Xác định tâm và bán kính đường tròn. ĐS: H(3;0;2), r=4.
Câu 11. Cho d:
x 1 y 3 z
và mp(P): 2x-y+2z=0. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d, bán
2
4
1
kính bằng 1 và tiếp xúc với (P). ĐS: I(5;11;2), I(-1;-1;-1), R=1.
ÔN TẬP TÍCH PHÂN
Câu 1. Tính các tích phân.
1
.
168
1.
I x 5 x 1 dx
3.
I 2 2 x 2sin 2 x dx
1
2
0
2
.
4 2
0
2x 3
dx 2 ln 2.
0 x 1
I 4 tan 2 xdx 1 .
0
4
I
2.
4.
1
Câu 2. Tính các tích phân.
1
1.
I = x 1 x
3
4 3
0
2
15
dx .
16
2.
cos x
1 sin x dx ln 2.
0
3.
I=
7
3
I= 02 (1+ sin2x)2 sin2xdx .
4 5 tan x
38
dx .
2
cos x
15
4.
I= 04
2.
I 1 s inx .x.dx
2.
2
4.
I 1 ln x 4 xdx 3e 2 1.
19
.
15
6.
I 2 cos x esinx cosxdx
Câu 3. Tính các tích phân.
1.
1
I (x + 2)ex dx 2e 1.
0
3.
I 1 cos x .x.dx
5.
I
0
1
0
0
2
1 x e x xdx
e
1
0
Câu 4. Tính các tích phân.
1.
2
0
2
3.
I 2
5.
I
2
7.
I
4
0
1
0
sin2x
cos2 x 3sin2 x
1 ln x
x 1
2
I= 3+ 4+5sinx cosxdx
x cos x cos xdx
I
2.
dx
4.
dx
6.
4x 1
dx
2x 1 2
8.
2
2
2
I 2 x cos x sinxdx
0
2
0
I
e
1
ln x
x 2 ln x
2
dx
x3
dx
0 4
x 3x2 2
I
1
e 1.
4
Gia sư Thành Được
9.
11.
13.
I
www.daythem.edu.vn
1
cosxdx
10.
dx
ln2 x
e 1
12.
I=
14.
I x e2 x 3 x 1 dx
I
e
I= 2
dx
x 1
0 3
I=
x2
7
ln3
x2 1
ln xdx
x
3
0
1+ 1+3sinx
ln7
ex
ln2
1 2 ex
0
1
dx