Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

tổng hợp đề thi TOIEC thât, lời giải chi tiết và cách học các part TOIEC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.2 MB, 82 trang )

1|Page

Mục Lục

PHẦN 1 : CÁC ĐỀ THI THẬT VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ........................................ 2
PART 5 ..................................................................................................................... 2
Review các đề thi thật ............................................................................................. 50
Đề 1 ......................................................................................................................... 50
Đề 2 ......................................................................................................................... 50
Đề 3 ......................................................................................................................... 54
PHẦN 2 : CÁCH HỌC TỪNG PART TOEIC .......................................................... 61
I.

Các cụm từ part 1 ............................................................................................. 61

II.

Part 2 ................................................................................................................. 65

III. Part 3 ................................................................................................................. 70
IV. Part 4 ................................................................................................................. 72

Sói


2|Page

PHẦN 1 : CÁC ĐỀ THI THẬT VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

PART 5


117. C.
Cụm accurate descriptions : mô tả chính xác
B. adsent : vắng mặt
Thư giới thiệu cho các ứng viên nên bao gồm một mô tả ngắn gọn và chính xác về
những thành tựu và kinh nghiệm của họ

Sói


3|Page
118. C
Rút gọn MĐQHCĐ => inclusing : bao gồm
Trong những câu mà đã có V chính chia theo chủ ngữ thì V tiếp theo phải rút gọn.Tiếp
theo xét nghĩa để chọn chủ động, bị động
Hoặc : phía sau có cụm danh từ thì đa số là dạng chủ động
J gửi cho khách hàng bản báo cáo cho dự án, bao gồm thuế và các khoản phí hợp pháp
119. B. Although + clause
Due to + danh từ, cụm danh từ
Even : thậm chí
That : không chọn đứng đầu câu
Mặc dù máy mới có hiệu quả hơn, nhưng nó không hoàn toàn đáp ứng nhu cầu của
chúng tôi
120. D
Prevailed : chiếm ưu thế
Insistent : năn nỉ/ van nài
approving : đồng ý / chấp thuận
various(adj) : khác nhau, đa dạng => cụm various service : các dịch vụ khác nhau
Trang web của MS cung cấp thông tin khác nhau về các dịch vụ mà công ty cung cấp
121 C
Trust : tin tưởng

Depent : tùy theo
support : ủng hộ , hỗ trợ
delight : hân hoan
JC đã cho một món quà tiền cho BAC để hỗ trợ các trường học địa phương trong việc
phát triển các hoạt động của trẻ em
122. A. created : sáng tạo
- the adv – adj – noun

Sói


4|Page
Các nhân viên hiện tại nhận được sự ưu thích trong công việc vì hỗ trợ sáng tạo mới của
người quản lý
123. B. to
Will : sẽ
so : vì vậy
can : có thể
Người báo cáo đã liên lạc với Mr. A, giám đốc của TIFC, và yêu cầu hội kiến để thảo
luận về kế hoạch mở động dự án tới Ba Lan
124. A . , Câu thiếu S, , Preparations : sự chuẩn bị
Sự chuẩn bị đã hoàn tất trong ngày mai để trình diễn sản phẩm mới nhất tới từ Anto Inc

Sói


5|Page

109. B , Manufacturer : Nhà sản xuất , nhà chế tạo ( cần noun sau adj )
C tự hào vì đã là nhà sản xuất quạt điện chất lượng cao kể từ khi thành lập năm 1980

110. C next ten years : 10 năm sắp tới
Ngoài ra còn có cụm : recent ten years : 10 năm gần đây
Ngành công nghiệp L có kế hoạch xây dựng 5 nhà máy ở khu vực trong vòng 10 năm
sắp tới
111. C
Sau Before/after/when/while + Ving
Before doing st = trước khi làm gì đó

Sói


6|Page
Nếu chọn đáp án A cần a/ an / the , hoặc decisions
Trước khi quyết định thê xe ở QC, Mr. W đã tham khảo ý kiến các đồng nghiệp của anh
ấy ở công ty
112. D specializes in : đặc biệt trong gì đó
C. indentifies : xác minh
Một doanh nghiệp mới trong thị trấn IT, đặc biệt trong việc quản lý dữ liệu và bảo trì
113. A. at the conclusion : lúc kết thúc
conclude that : sự kết luận
Xin hãy gửi tên và địa chỉ email cho Mr. S , khi đăng kí sự kiện, lúc kết thúc chương
trình ngày hôm nay
114. D . ideal : ý tưởng, ( tobe + adj )
Lưu ý : đuôi sm là đuôi danh từ
Vì khí hậu đất và đất đai màu mỡ ,khu vực phía Nam của đất nước là lý tưởng cho nông
nghiệp
115. C. their own : của chính họ ( TTSH + danh từ )
RG khuyến khích nhân viên của mình có trách nhiệm với lịch làm việc của chính họ
116. B every : mỗi


Sói


7|Page

101. A selection :lựa chọn
FC cung cấp một lượng lớn sự lựa chọn các loại trái cây và rau quả
102. B.All + danh từ số nhiều
Each + danh từ số ít
Anything : bất kì điều gì đó ( n)
Xin vui lòng gửi tất cả câu hỏi về sự bảo hành của khách hàng cho phòng dịch vụ
103 : C. completely bổ nghĩa cho fill out :điền vào

Sói


8|Page
Xin hãy chắc chắn rằng đơn xin việc của các bạn được điền đầy đủ trước khi nó được
gửi đi
104. C . She , cần chủ ngữ
… Cô ấy đã giúp đỡ trẻ em trong thành phố
105. D from
Once week from today : một tuần kể từ ngày hôm nay
106. B. expected : trông đợi, hi vọng
Sự gia tăng về nhân viên hi vọng sẽ giúp đỡ người công nhân hoàn thành dự án trong
tiến trình
Expect st /sb to do st : trông đợi làm gì đó
107. A. that : mà
N + which/who/that + V
What : cái mà , đóng vai trò như danh từ, bắt đầu cụm danh từ/ danh từ

108. C throughout : trong suốt
B among : giữa + Ns
Sinh viên cần quan sát trong NFDP biển hiệu được đăng trong khắp phòng máy tính

Sói


9|Page

117. B much + dạng so sánh hơn
Dùng so , very khi đi với adj thường - adv, adj sau much phải ở dạng so sánh hơn
Công ty đã thông báo ngày hôm qua rằng máy mới sẽ giúp người công nhân rất nhiều
trong dây chuyền lắp ráp
118. C. by
Trong câu có từ date – đi với ngày tháng, ex : 10 August . Day : khoảng thời gian , đi
với In ( in the day )
Khi máy đã có lỗi được chuyển tới vào ngày quan trọng khi đơn đặt hàng được xác
nhận, HJ đã gọi cho công ty vận chuyển

Sói


10 | P a g e
119. A. regularly : thường xuyên
Recently : gần đây ,thuộc thì hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành
Tất cả máy móc của nhà máy được kiểm tra thường xuyên để đảm bảo các tiêu chuẩn an
toàn
120. C admission : vé vào , cụm free admission : miễn phí vé vào
Exhibition : triển lãm
Permission : cho phép

Speech : phát biểm
Sinh viên của hệ thống CHS sẽ được đưa vé miễn phí vào bảo tàng khoa học trong tour
ngày chủ nhật
121. D, câu bị động was sent : đã được gửi
Last week => quá khứ
Tuần trước, những người tham sự hội thảo đã được gửi lá thư chứa lịch trình
122. D
Briefly : mau chóng, nhanh chóng
Consistently : thường xuyên, đều đặn
Enormously : nhiều, thường đi với expand , increase , differ
BB đã sản xuất đều đặn sản phẩm chất lượng cao từ khi công ty thành lập năm 1998
123. C. recommended : khuyến cáo, đề xuất
Việc sử dụng mật khẩu giống nhau cho tài khoản khác nhau không được khuyến cáo
124 . B. confident that : tự tin rằng
Noticeable : đáng chú ý
Xét khả năng của anh ấy thì tôi tự tin rằng …

Sói


11 | P a g e

101. D
Would like to do st : muốn làm gì đó
DHF muốn mời bạn tham dự buổi khai trương cửa hàng mới của chúng tôi
102. B either .. or
Nếu bạn bị lờ chuyến bay, xin vui lòng nói với người tham dự kiểm tra lại tại quầy hoặc
cổng ra vào
103. A .cần adj để tạo thành cụm danh từ
.. a very valuable employee : người nhân viên có giá trị

104. C
Sói


12 | P a g e
Among + Ns
Up : lên
Of , ex : the president of Gateway Tours
Ms C đã ca ngợi giám đốc , người cố vấn của cô ấy tại GTC
105 : D. cheaper : rẻ hơn
So sánh hơn + than
1. More … than
2. Tính từ đuôi er … than
Sau tobe => adj , không chọn Adv
Nhân viên kỹ thuật kết luận rằng việc thay thế hệ thống mạng máy tính sẽ là rẻ hơn so
với việc sửa chữa nó
106. D
Đảo ngữ
Điền các từ sau Not only, nor, hardly
HN không hoàn lại tiền đã đóng, và cũng không đảm bảo sự sẵn có của các dịch vụ
trong quảng cáo
107. C
lask week => quá khứ đơn
Tuần trước SG đã chào đón các thực tập sinh tới phòng Marketing
108. B , adv bổ nghĩa cho arrive
Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin cho đơn đặt hàng của bạn trong TF đến sớm

Sói



13 | P a g e

109. B potential (n) tiềm năng
Have potential : có tiềm năng
Các doanh nghiệp nhà nước có hiệu quả năng lượng mới khi chuyển đổi từ H có tiềm
năng lớn đối với doanh thu toàn cầu
110. C. accessible : đi vào ,tiếp cận
Presentable : đoan trang
Thảo cầm viên ở gần trung tâm thành phố thì được đi vào bởi tuyến đường xe buýt
chính
111. A
Nhớ hai ví dụ ; The hunted dog : có chó bị săn
the hunting dog : con chó đi săn
Người ca sĩ cùng với GT sẽ giúp tân trang lại rạp hát PK
112. B
Ngày hôm qua chủ tịch của HF thông báo rằng quyết định của anh ấy bổ nhiệm SM là
giám đốc của phòng Marketing
113. D
Chính sách mới yêu cầu nhân viên hoàn thành các giấy tờ trong vòng 2 tuần sau khi họ
bắt đầu công việc
114. A
An + danh từ số ít, estimate : bảng ước tính
Estimating đằng sau cần noun
Người xây dựng gửi bản ước tính tới công ty kiến trúc gồm giá của vật liệu cần cho
ngôi nhà xây dựng
115. C
Upon : vào lức + cụm N, N
Should + V
That + S + V
To + V

Sói


14 | P a g e
Điều quan trọng mà người quản lý cần hiểu như thế nào để thúc đẩy nhân viên trong
thời gian làm việc
116. C.
Ông giám đốc hướng dẫn cho nhân viên làm theo khi ông rời khỏi thị trấn tham dự buổi
hội nghị

125. B anticipated = expected = mong đợi
Than + expected / anticipated / predicted / estimated
Do giảm giá nguyên vật liệu ,Giá của microscopes tới từ N được trong mong đợi sẽ thấp
hơn

Sói


15 | P a g e
126. D . adj bổ nghĩa cho n
S nghĩ rằng chỉ mở rộng cạnh tranh trên thị trường mới có thể giúp tăng giá vé bán được
cho bộ phim sắp chiếu
127. C.until
During + cụm N
Next + N
Postpone ….. until ( trì hoãn … tới / trong )
As if : chỉ có thể ( ít chọn )
LF có quyền trì hoãn việc vận chuyển khi khách hàng đã thanh toán
128. A
Which : phía trước luôn có danh từ / cụm danh từ

Nothing : không có gì, làm chủ ngữ tạo câu hoàn chỉnh
What : cái mà
Những cổ đông ngạc nhiên nhất đó là đã có thể xây dựng LT thành tập đoàn toàn cầu
chỉ trong hai năm
129. B
When + C – V
In fact, - đi với dấu phẩy
Since + clase / cụm N , dùng since => câu sau thì hiện tại hoàn thành
Do tăng giá vé máy bay và giá khách, sạn nhân viên bán hàng sẽ vượt quá phụ cấp đi
lại của họ trong tháng này
130 . C once
More, almost : adv – không đi với một câu
Ăn tối trong phòng tiệc sẽ được phục vụ một khi người phát ngôn cung cấp bài phát
biểu của mình
131. C likely to do st = probable = có thể , có khả năng
Common : thường thấy , thông thường

Sói


16 | P a g e
Kết quả của khảo sát chỉ ra rằng nhà sản xuất xe hơi có khả năng quảng cáo trên mạng
hơn gấp 5 lần là trên báo
132. D
Any : bất kì + N , nếu không đi cùng danh từ nhưng phải có cụm đằng trước
Who : đứng sau danh từ chỉ người
Few : ít , có thể đứng mình như danh từ , coi như danh từ số nhiều, are/ have
Little : chỉ danh từ không đếm được, số ít ,is/has
Ít thông tin được viết về kĩ thuật xây nhà trong khu vực ở thế kỉ 18


117. D. with : với

Sói


17 | P a g e
Inside : trong
on : trên
Cửa hàng với hầu hết những bộ sưu tập sách phong phú được tìm thấy ở vùng W
118. C. These + danh từ số nhiều
This + danh từ số ít
That + danh từ số ít , those + danh từ số nhiều
Theirs = TTSH + N : cái của họ
Những hồ sơ này đều được giữ kín và không được phân phối cho trái phép cho người
khác
119. B.Significantly : đáng kể
DCTA đã hứa sẽ tăng một cách đáng kể cách tuyến đường xe bus và tàu hỏa trong vòng
một thập kỷ tới
120. D. reputation for st : nổi tiếng về gì đó
AFG I đã đạt được sự danh tiếng cho sự xuất sắc giữa các người làm bất động sản trong
thành phố
121. A adv _ V
CD đã thành công trong việc điều chỉnh chính xác nhiệt độ của bất kỳ tủ lạnh thương
mại nào
122. D.
All + danh từ số nhiều ( nếu danh từ đếm được )
All + danh từ số ít ( nếu danh từ không đếm được )
Much + Danh từ không đếm được , số ít
Many + danh từ đếm được , số nhiều
Every + danh từ số ít

Region : Vùng , là danh từ đếm được , số ít
Một mục tiêu của HI là làm cho sản phẩm của mình có ở mỗi vùng của đất nước
123. B

Sói


18 | P a g e
Hardly = almost no = hầu như không
Sharply = một cách nhanh.
Swiftly = nhanh chóng
Heavily = Nhiều
Phục vụ hơn bốn triệu người một ngày, DCTS là được sử dụng nhiều nhất trong cả
nước
124. C
Sau chỗ trống là giới từ => cần danh từ làm chủ ngữ
Ving là S thì cần cụm danh từ / danh từ phía sau
Bài dự thi cho cuộc thi là một mục miêu tả cuộc sống trong thị trấn

Sói


19 | P a g e
109. B. regularly : thường xuyên
Considerably : một cách đáng kể ( hay đi với increase )
Equally : bằng nhau ( hay đi với distribute)
W thường xuyên cung cấp cho khách hàng việc cập nhật thông tin về dịch vụ của họ
110. C Nominations : đề cử
City Council : hội đồng thành phố
Hội đồng thành phố M nhận đề cử cho giải thưởng người tình nguyện của năm M

111. D. wanted ( quá khứ đơn do vế sau là quá khứ hoàn thành )
Ving không đi sau danh từ riêng => loại B
GT đã muốn đổi tiền E cho R khi tới KL, nhưng tất cả ngân hàng đều đã đóng cửa
112. A
Appearance : xuất hiện / vẻ bề ngoài
Giám đốc mới ở SOE Gas nhận được sự chào mừng nồng nhiệt của nhân viên trong
buổi họp hôm qua
113. C adj _ n
Exceptional : ngoại trừ
Dịch vụ khách hàng đặc biệt của VC những gì đặt nó ra ngoài các nhà sản xuất khác
khu vực
114. C
In cooperation with : trong sự hợp tác với
ST trò chơi mới nhất được sản xuất với sự hợp tác với đạo diễn của chương trình nghệ
thuật vào mùa hè của thành phố
115. B
Merchandise = goods = hàng hóa
Handling : xử lý
Hàng hóa từ V yêu cầu chuẩn bị cẩn thận để tránh thiệt hại các phần

Sói


20 | P a g e
116.D
Exhibition : triển lãm
Praised : khen ngợi
Critics : phê bình
Có từ by => bị động
PF triển lãm điêu khắc mới đây đã được khen ngợi bởi các nhà phê bình là sản phẩm tốt

trong những năm gần đây

101. D danh từ số nhiều
Bảo tàng nghệ thuật Georgeton cảm ơn các nhà ủng hộ đã quyên góp cho năm nay
102. B

Sói


21 | P a g e
Lask week => B
T người chơi của CP tour quốc tế quyết định kết hợp biểu diễn ở S vào tuần trước
103. B follow : làm theo
Follow + the rule / the guide
Khi thiết lập báo động, cần làm theo chỉ dẫn được kèm theo
104. A agenda : nội dung
HR sẽ phân phát nội dung cho mỗi thành viên ủy ban trước buổi hợp ngày thứ 3
105. B. Accurately : chính xác
Hãy cẩn thận ghi lại số lượng và chi phí của các mặt hàng chính xác
106. D
Either … or : hoặc … hoặc ( song song )
Đơn đặt hàng cho cắm hoa đặc sắc từ TO có thể được đặt qua điện thoại hoặc online
107. C
Before / after / when / while + Ving
Khách sạn được nhắc nhở phải trả lại cho chủ xe tất cả xe được kiểm tra ra vào cuối kỳ
nghỉ của họ
108. D
ET thông báo rằng truy cập internet có sẵn ngay bây giờ ở các khu vực trong toàn nhà

Sói



22 | P a g e

125. D competitions : sự cạnh tranh / cuộc thi
Hold : tổ chức
Để tăng sự hấp dẫn của sản phẩm, ND thường tổ chức cuộc thi giữa những nhân viên có
sáng kiến sáng tạo
126. A in order to do st : để làm gì đó
Regarding = about + cụm danh từ
instead of : thay vì + cụm N/ N
Để sử dụng XB4000 , người sử dùng đầu tiên cần gỡ bỏ khóa an toàn
127.C

Sói


23 | P a g e
MO đã vinh danh các nhân viên và đánh giá cao cho thành tích đặc biệt và các dịch vụ
của mình
128. B pride : sự tự hào
Thực tế là nhà văn lớn MJ đã sinh ở P là nguồn tự hào lớn cho người dân ở quận
129. D
Ban điều hành phải tiến hành đàn phám thận trọng vì việc điều kiện việc sáp nhập rất
phức tạp
130. B
Report st to sb : báo cáo cho ai đó
Suggest st to sb : đề xuất cho ai đó
Estimate ko đi với to
Attribute st to st/ sb : nói việc … là do

Bán hàng của nhà cung cấp vitamin PN tăng đáng kể trong năm qua, thực tế mà một vài
người nói là do sự lãnh đạo của Mr. J
131. C
để có được kết quả không thiên vị,các nhà nghiên cứu đã bày ra mỗi bản khảo sát trả lời
hai thương hiệu mà cố tình che dấu đi
132. A
Altogether = comletely – hoàn toàn , cùng nhau
Whenever + SVO
Hardly : hầu như không
Never : không bao giờ
… tránh hoàn toàn khu vực đó

Sói


24 | P a g e

117. B including : bao gồm
Among + Ns
Together with : cùng với
Because + clause
Tất cả nhân viên của phòng kế toán của PT bao gồm cả quản lý sẽ tham dự buổi đào tạo
vào ngày mai
118. D
Ever : đã từng, dùng cho câu hỏi / câu phủ định
Yet : vẫn chưa , dùng cho câu hỏi / câu phủ định
Always ( for a long time ) : trong một thời gian dài

Sói



25 | P a g e
Từ nhỏ, họa sĩ vẽ chân dung nổi tiếng TS đã sống một thời gian dài trong ngôi nhà ông
bà do chính họ xây dựng nên
119. B
Nhân viên GW ai mà xem xét mua một ngôi nhà có thể tham dự hội thảo bất động sản
miễn phí vào tuần tới
120. C. Finally : cuối cùng
Annually : hàng năm
After …. Finally ( hay dùng cùng nhau )
Sau nhiều tháng sửa chữa, bảo tàng L cuối cùng đã mở cửa cho cư dân
121. C
Face : đối mặt ( không đi với with ) + cụm danh từ
Familiarize (v) : quen thuộc ( không đi với with ) + yourself… with + st
Interact with sb/st : tương tác với nhau
Có khả năng tương tác với người khác một cách hiệu quả là điều quan trọng của mỗi
quản lý
122. B
H có thể tăng thị trường quảng cáo bì chia sẻ bởi các khán giải trẻ
123. D
Ving làm danh từ => cần có danh từ phía sau
Việc sửa chữa MR có thể bị chậm chễ do việc vận chuyển cung cấp của nhà hàng trong
khu vực
124. C
dedicated to st : tận tâm với việc gì đó
Nhóm nghiên cứu của các nhà dự báo thời tiếtbởi R rất tận tâm với việc cung cấp dự
đoán cho vùng …

Sói



×