Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

CONG THUC LUONG GIAC CO BAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.54 KB, 2 trang )

Công thức chuẩn về phần lượng giác

Năm học 2015-2016

CÁC CÔNG THỨC VỀ LƯỢNG GIÁC
I. Công thức lượng giác cơ bản.
sin a
a
• sin2 a + cos2 a = 1,
• tan a = cos
• cot a = cos
a
sin a
• tan a. cot a = 1
• 1 + tan2 a = cos12 a
• 1 + cot2 a =
II. Công thức cung liên quan đặc biệt.
1. Hai cung đối nhau:(α và −α):( sin đối, cos bằng cho nên tan và cot đối).
• sin(−α) = − sin α
• tan(−α) = − tan α
2. Hai cung phụ nhau: (α và

π
2

1
.
sin2 a

• cos(−α) = cos α
• cot(−α) = − cot α


− α): ( sin góc này bằng cos góc kia cho nên tan và cot cũng vậy).

• sin( π2 − α) = cos α
• tan( π2 − α) = cot α

• cos( π2 − α) = sin α
• cot( π2 − α) = tan α

3. Hai cung kề bù: (α và π − α): ( sin bằng, cos đối cho nên tan và cot đối).
• sin(π − α) = sin α
• tan(π − α) = − tan α

• cos(π − α) = − cos α
• cot(π − α) = − cot α

4. Hai cung hơn kém pi: (α và π + α):( sin đối, cos đối cho nên tan và cot bằng)
• sin(π + α) = − sin α
• tan(π + α) = tan α

• cos(π + α) = − cos α
• cot(π + α) = cot α

⊕ Đặc biệt: Với k là số nguyên thì ta luôn có
• sin(a + k2π) = sin a
• tan(a + kπ) = tan a

• cos(a + k2π) = cos a
• cot(a + kπ) = cot a

III. Công thức lượng giác.

1. Công thức cộng:
• cos(a + b) = cos a cos b − sin a sin b
• sin(a + b) = sin a cos b + sin b cos a
tan a+tan b
• tan(a + b) = 1−tan
a tan b

• cos(a − b) = cos a cos b + sin a sin b
• sin(a − b) = sin a cos b − sin b cos a
tan a−tan b
• tan(a − b) = 1+tan
a tan b

2. Công thức biến tổng thành tích:
cos a−b
• cos a + cos b = 2 cos a+b
2
2
a+b
• sin a + sin b = 2 sin 2 cos a−b
2

sin a−b
• cos a − cos b = −2 sin a+b
2
2
a+b
• sin a − sin b = 2 cos 2 sin a−b
2


3. Công thức biến tích thành tổng:
• cos a. cos b = 12 [cos(a − b) + cos(a + b)]
• sin a. sin b = 12 [cos(a − b) − cos(a + b)]

• sin a. cos b = 12 [sin(a − b) + sin(a + b)]

4. Công thức hạ bậc:
• sin2 a =

1−cos 2a
2

•cos2 a =

1+cos 2a
2

5. Công thức nhân đôi:

Th.S Nguyễn Tiến Trọng:

01665256779

1


Công thức chuẩn về phần lượng giác
• sin 2a = 2 sin a cos a
2 tan a
• tan 2a = 1−tan

2a

Năm học 2015-2016
• cos 2a = cos2 a − sin2 a
= 2 cos2 a − 1
= 1 − 2 sin2 a

6. Công thức đặc biệt
sin 2a = (sin a + cos a)2 − 1
= 1 − (sin a − cos a)2

sin a ± cos a = 2 sin(a ± π4 )
sin 3a = 3 sin a − 4 sin3 a
sin6 a + cos6 a = 1 − 34 sin2 2a

4
4
cos 2a = cos
√ a − sin a √
= ( 2 cos
√ a = 1)( 2 cos
√ a − 1)
= (1 + √2 sin a)(1 − 2 sin a)
cos a ± sin a = 2 cos(a ∓ π4 )
cos 3a = 4 cos3 a − 3 cos a
sin4 a + cos4 a = 1 − 21 sin2 2a

IV. Một số công thức bổ sung
1. Hằng đẳng thức






(a + b)2 = a2 + 2ab + b2
(a + b)3 = a3 + 3a2 b + 3ab2 + b3
a3 + b3 = (a + b)(a2 − ab + b2 )
a2 − b2 = (a + b)(a − b)

• (a − b)2 = a2 − 2ab + b2
• (a − b)3 = a3 − 3a2 b + 3ab2 − b3
• a3 − b3 = (a − b)(a2 + ab + b2 )

2. Phương trình bậc 2: ax2 + bx + c = 0 (∗) có hai nghiệm x1 và x2 thì
•: ax2 + bx + c = a(x − x1 )(x − x2 ).
• x1 + x2 =√ − ab ; x1 .x2 =√ac ;
• x1 = −b+2a ∆ ; x2 = −b−2a ∆
• x21 + x22 = (x1 + x2 )2 − 2x1 x2 . • x31 + x32 = (x1 + x2 )3 − 3x1 x2 (x1 + x2 ). • x41 + x42 = (x21 + x22 )2 − 2x21 x22 .
• x61 + x62 = (x21 + x22 )3 − 3x1 x2 (x21 + x22 )
a=0
a. Phương trình (∗) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
= b2 − 4ac > 0
b. Phương trình (∗) có hai nghiệm trái dấu khi: a.c < 0.
c. Phương trình (∗) có hai nghiệm phân d. Phương trình (∗) có hai nghiệm phân
biệt dương khi và chỉ khi:
biệt âm khi và chỉ khi:


a=0
a=0









= b2 − 4ac > 0
= b2 − 4ac > 0


S = − ab > 0
S = − ab < 0






P = ac > 0
P = ac > 0
e. Phương trình (∗) có nghiệm dương khi
và chỉ khi: a) Phương trình (∗) có hai nghiệm
trái dấu; có nghiệm
 phân biệt dương hoặc có

 a=0
nghiệm kép dương
= b2 − 4ac = 0



S = − ab > 0

f. Phương trình (∗) có nghiệm âm khi và
chỉ khi: a) Phương trình (∗) có hai nghiệm trái
dấu; có nghiệm phân biệt âm hoặc có nghiệm
kép âm


 a=0
= b2 − 4ac = 0


S = − ab < 0

⊕Đặc biệt: • cos x = 0 ⇔ x = π2 + kπ, • cos x = 1 ⇔ x = k2π, • cos x = −1 ⇔ x = π + k2π,
k ∈ Z.
⊕Đặc biệt: • sin x = 0 ⇔ x = kπ, • sin x = 1 ⇔ x = π2 + k2π, • sin x = −1 ⇔ x = − π2 + k2π, k ∈ Z.

Th.S Nguyễn Tiến Trọng:

01665256779

2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×