Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

BT GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG i đồ THỊ hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.12 KB, 12 trang )

FB: />


CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO
SÁT HÀM SỐ

§1. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

VẤN ĐỀ 1: Xét chiều biến thiên của hàm số
Xét chiều biến thiên của các hàm số sau:
x2
5
x
4
4

a) y   2 x 2  4 x  5

b) y 

d) y  x3  2 x 2  x  2

e) y  (4  x)( x  1)2

f) y  x3  3x 2  4 x  1

1
4

h) y   x 4  2 x 2  3


i) y 

k) y 

2x 1
x5

l) y 

n)

2 x 2  x  26
x2

o)

g) y  x 4  2 x 2  1

y

c) y  x 2  4 x  3

x 1
2 x

1 4 1 2
x  x 2
10
10


m) y  1 

y  x  3 

1
1 x

p)

y

1
1 x

4 x 2  15 x  9
3x

Xét chiều biến thiên của các hàm số sau:
a) y  6 x 4  8x3  3x 2  1 b) y 
d) y 

2x 1

e) y 

x2

g) y  2 x  1  3  x
 
 2


x2  1

c) y 

x2  4
x

x2  x  1

f) y  x  3  2 2  x

x 2  3x  2

h) y  x 2  x 2

i) y  2 x  x 2
 
 2



x2  x  1



k) y  sin 2 x    x   l) y  sin 2 x  x    x  
2

2



VẤN ĐỀ 2: Tìm điều kiện để hàm số luôn đồng biến hoặc nghòch biến
trên tập xác đònh (hoặc trên từng khoảng xác đònh)
Chứng minh rằng các hàm số sau luôn đồng biến trên từng khoảng xác
đònh (hoặc tập xác đònh) của nó:
a) y  x3  5x  13
d)

x2  2x  3
y
x 1

b) y 

x3
 3x 2  9 x  1
3

e) y  3 x  sin(3 x  1)

c) y 
f)

2x 1
x2

x 2  2mx  1
y
xm


Chứng minh rằng các hàm số sau luôn nghòch biến trên từng khoảng xác
đònh (hoặc tập xác đònh) của nó:
NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ


FB: />


a) y  5 x  cot( x  1)

b) y  cos x  x

c) y  sin x  cos x  2 2 x

Tìm m để các hàm số sau luôn đồng biến trên tập xác đònh (hoặc từng
khoảng xác đònh) của nó:
a) y  x3  3mx 2  (m  2)x  m
d)

b) y 

mx  4
y
xm

e)


x 3 mx 2

 2x  1
3
2

c) y 

x 2  2mx  1
y
xm

f)

xm
xm

x 2  2mx  3m 2
y
x  2m

Tìm m để hàm số:
a) y  x3  3x 2  mx  m nghòch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1.
1
3

1
2

b) y  x 3  mx 2  2mx  3m  1 nghòch biến trên một khoảng có độ dài bằng 3.

1
3

c) y   x 3  (m  1) x 2  (m  3) x  4 đồng biến trên một khoảng có độ dài bằng 4.
Tìm m để hàm số:
a) y 

x3
 (m  1) x 2  (m  1) x  1
3

đồng biến trên khoảng (1; +).

b) y  x3  3(2m  1)x 2  (12m  5)x  2 đồng biến trên khoảng (2; +).
c) y 

mx  4
(m  2)
xm

d) y 

xm
xm

e) y 

x 2  2mx  3m 2
x  2m


f) y 

2 x 2  3 x  m
2x  1

đồng biến trên khoảng (1; +).

đồng biến trong khoảng (–1; +).
đồng biến trên khoảng (1; +).
 1
 2




nghòch biến trên khoảng   ;   .

VẤN ĐỀ 3: Ứng dụng tính đơn điệu để chứng minh bất đẳng thức
Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a)

x3
x
 sin x  x , với x  0
6

c) x  tan x, với 0  x 

b)




2
1

sin x  tan x  x , với 0  x 
3
3
2

d) sin x  tan x  2 x, với 0  x 

2


2

Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a)

tan a a

 , với 0  a  b 
tan b b
2

b) a  sin a  b  sin b, với 0  a  b 

c) a  tan a  b  tan b, với 0  a  b 



2


2

Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) sin x 

2x



, với 0  x 



b) x 

2

c) x sin x  cos x  1, với 0  x 

x3
x3 x5
 sin x  x  
, với x  0
6
6 120




2
NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ


FB: />


Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) e x  1  x, với x  0
b) ln(1  x )  x, với x  0
c) ln(1  x )  ln x 

d) 1  x ln  x  1  x 2   1  x 2

1
, với x  0
1 x

Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) tan 550  1,4

b)

1
7
 sin 200 

3
20

c) log2 3  log3 4

HD: a) tan 550  tan(450  100 ) . Xét hàm số f ( x ) 

1 x
.
1 x

b) Xét hàm số f ( x)  3x  4 x3 .
 1 1
 2 2

1
3

f(x) đồng biến trong khoảng   ;  và ,sin 200 ,



7
  1;1  .
20
 2 2

c) Xét hàm số f ( x )  log x ( x  1) với x > 1.
VẤN ĐỀ 4: Chứng minh phương trình có nghiệm duy nhất
Giải các phương trình sau:

a)

b) x 5  x 3  1  3x  4  0

x  x 5  5

c) x  x  5  x  7  x  16  14

d) x 2  15  3x  2  x 2  8

Giải các phương trình sau:
a) 5 x  1  5 x  2  5 x  3  0

b) ln( x  4)  5  x

c) 3x  4 x  5x

d) 2 x  3x  5x  38

Giải các bất phương trình sau:
a) x  1  3 5x  7  4 7 x  5  5 13x  7  8

b) 2 x  x  x  7  2 x 2  7 x  35

Giải các hệ phương trình sau:
a)

2 x  1  y 3  y 2  y

 2 y  1  z3  z 2  z

2 z  1  x 3  x 2  x


tan x  tan y  y  x

5
d) 2 x  3y 

4
 

  x , y 
 2
2
 cot x  cot y  x  y

g) 5 x  7 y  2
 0  x , y  

b)

 x  y3  y 2  y  2

 y  z3  z 2  z  2
z  x3  x 2  x  2


e)

sin x  sin y  3 x  3y



x  y 
5

 x , y  0

HD: a, b) Xét hàm số f (t)  t3  t 2  t

c)

f)

 y 3  6 x 2  12 x  8
 3
 z  6 y 2  12 y  8
 x 3  6 z2  12 z  8


sin 2 x  2 y  sin 2 y  2 x
2 x  3y  

0  x, y  

2

c) Xét hàm số f (t)  6t2  12t  8

d) Xét hàm số f(t) = tant + t


NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ


FB: />


§2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

VẤN ĐỀ 1: Tìm cực trò của hàm số
Tìm cực trò của các hàm số sau:
a) y  3x 2  2 x 3
d) y 
g)

x4
 x2  3
2

 x 2  3x  6
y
x2

1
3

b) y  x3  2 x 2  2 x  1

c) y   x 3  4 x 2  15x


e) y  x 4  4 x 2  5

f) y  

h)

3x 2  4 x  5
y
x 1

i)

x4
3
 x2 
2
2

x 2  2 x  15
y
x 3

Tìm cực trò của các hàm số sau:
4x2  2x 1

a) y  ( x  2)3 ( x  1)4

b) y 


d) y  x x 2  4

e) y  x 2  2 x  5

c) y 

2x2  x  3

3x 2  4 x  4
x2  x  1

f) y  x  2 x  x 2

Tìm cực trò của các hàm số sau:
3

x2
2x  1

a) y  3 x 2  1

b) y 

d) y  x 2  5x  5  2 ln x

e) y  x  4sin2 x

c) y  e x  4e x
f) y  x  ln(1  x 2 )


VẤN ĐỀ 2: Tìm điều kiện để hàm số có cực trò
Chứng minh rằng các hàm số sau luôn có cực đại, cực tiểu:
a) y  x3  3mx 2  3(m2  1)x  m3 b) y  2 x3  3(2m  1)x 2  6m(m  1)x  1
c) y 

x 2  m(m 2  1) x  m 4  1
xm

d) y 

x 2  mx  m  2
x  m 1

Tìm m để hàm số:
a) y  (m  2)x3  3x 2  mx  5 có cực đại, cực tiểu.
b) y  x3  3(m  1)x 2  (2m2  3m  2)x  m(m  1) có cực đại, cực tiểu.
c) y  x3  3mx 2  (m2  1)x  2 đạt cực đại tại x = 2.
1
2

d) y  mx 4  2(m  2)x 2  m  5 có một cực đại x  .
e)

x 2  2mx  2
y
xm

f) y 

đạt cực tiểu khi x = 2.


x 2  (m  1) x  m 2  4m  2
x 1

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

có cực đại, cực tiểu.

SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ


FB: />


g) y 

x2  x  m
x 1

có một giá trò cực đại bằng 0.

Tìm m để các hàm số sau không có cực trò:
a) y  x3  3x 2  3mx  3m  4
c) y 

b) y  mx3  3mx2  (m  1)x  1

 x 2  mx  5
x 3


d) y 

x 2  (m  1) x  m 2  4m  2
x 1

Tìm a, b, c, d để hàm số:
a) y  ax3  bx 2  cx  d đạt cực tiểu bằng 0 tại x=0 và đạt cực đại bằng

4
27

tại x=

1
3

b) y  ax 4  bx 2  c có đồ thò đi qua gốc toạ độ O và đạt cực trò bằng –9 tại x= 3 .
c) y 
d)

x 2  bx  c
x 1

đạt cực trò bằng –6 tại x = –1.

ax 2  bx  ab
y
bx  a

e) y 


ax 2  2 x  b
x2  1

đạt cực trò tại x = 0 và x = 4.
đạt cực đại bằng 5 tại x = 1.

Tìm m để hàm số :
a) y  x3  2(m  1)x 2  (m2  4m  1)x  2(m2  1) đạt cực trò tại hai điểm x1, x2 sao cho:
1 1 1

 (x  x ) .
x1 x2 2 1 2

1
3
1
1
y  mx 3  (m  1) x 2  3(m  2) x 
3
3

b) y  x 3  mx 2  mx  1 đạt cực trò tại hai điểm x1, x2 sao cho: x1  x2  8 .
c)

đạt cực trò tại hai điểm x1, x2 sao cho: x1  2 x2  1 .

Tìm m để hàm số :
a) y 
b)


x 2  mx  m  2
x  m 1

có cực đại, cực tiểu và các giá trò cực đại, cực tiểu cùng dấu.

x 2  (m  1) x  m 2  4m  2
y
x 1

có cực đại, cực tiểu và tích các giá trò cực đại, cực

tiểu đạt giá trò nhỏ nhất.
c) y 

 x 2  3x  m
x4

d) y 

2 x 2  3x  m  2
x2

có giá trò cực đại M và giá trò cực tiểu m thoả M  m  4 .
có yCĐ  yCT  12 .

Tìm m để đồ thò hàm số :
a) y   x3  mx 2  4 có hai điểm cực trò là A, B và AB 2 

900m 2

729

.

b) y  x 4  mx 2  4 x  m có 3 điểm cực trò là A, B, C và tam giác ABC nhận gốc toạ
độ O làm trọng tâm.
c) y 

x 2  mx  m  2
xm

có hai điểm cực trò nằm hai phía đối với trục tung. Chứng

minh hai điểm cực trò luôn luôn nằm cùng một phía đối với trục hoành.
NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ


FB: />


d) y 

x 2  mx
1 x

e) y 

 x 2  2mx  5

x 1

có khoảng cách giữa hai điểm cực trò bằng 10.
có hai điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với đường

thẳng y = 2x.
x2  2x  m  3
xm

f) y 

có hai điểm cực trò và khoảng cách giữa chúng nhỏ nhất.

Tìm m để đồ thò hàm số :
a) y  2 x3  mx 2  12 x  13 có hai điểm cực trò cách đều trục tung.
b) y  x3  3mx 2  4m3 có các điểm cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đường phân
giác thứ nhất.
c) y  x3  3mx 2  4m3 có các điểm cực đại, cực tiểu ở về một phía đối với đường
thẳng (d): 3 x  2 y  8  0 .
x 2  (2m  1) x  m 2  1
x 1

d) y 

có hai điểm cực trò nằm ở hai phía đối với đường thẳng

(d): 2 x  3y  1  0 .
Tìm m để đồ thò hàm số :
x 2  (m  1) x  2m  1
xm


a) y 

có hai điểm cực trò ở trong góc phần tư thứ nhất của mặt

phẳng toạ độ.
b)

2mx 2  (4m2  1) x  32m2  2m
y
x  2m

có một điểm cực trò nằm trong góc phần tư thứ

hai và điểm kia nằm trong góc phần tư thứ tư của mặt phẳng toạ độ.
mx 2  (m 2  1) x  4m 2  m
xm

c) y 

có một điểm cực trò nằm trong góc phần tư thứ nhất

và điểm kia nằm trong góc phần tư thứ ba của mặt phẳng toạ độ.
d)

y

x 2  (2m  1) x  m 2  1
x 1


có hai điểm cực trò nằm ở hai phía của trục hoành

(tung).
VẤN ĐỀ 3: Đường thẳng đi qua hai điểm cực trò
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trò của đồ thò hàm số :
a) y  x3  2 x 2  x  1
d)

2x2  x  1
y
x 3

b) y  3x 2  2 x 3
e

c) y  x3  3x 2  6 x  8

x2  x  1
y
x 2

Khi hàm số có cực đại, cực tiểu, viết phương trình đường thẳng đi qua hai
điểm cực trò của đồ thò hàm số:
a) y  x3  3mx 2  3(m2  1)x  m3

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

b) y 

x 2  mx  6

xm

SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ


FB: />


c) y  x3  3(m  1)x 2  (2m2  3m  2)x  m(m  1)

d) y 

x 2  mx  m  2
x  m 1

Tìm m để hàm số:
a) y  2 x3  3(m  1)x 2  6(m  2)x  1 có đường thẳng đi qua hai điểm cực trò song song
với đường thẳng y = –4x + 1.
b) y  2 x3  3(m  1)x 2  6m(1  2m)x có các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thò nằm trên
đường thẳng y = –4x.
c) y  x3  mx 2  7x  3 có đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu vuông góc
với đường thẳng y = 3x – 7.
d) y  x3  3x 2  m2 x  m có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường
1
2

5
2

thẳng (): y  x  .


NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ


FB: />


§3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
VẤN ĐỀ 1: Tìm GTLN, GTNN của hàm số bằng cách lập bảng biến thiên
Tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau:
a) y  x  4 x  3
b) y  4 x3  3x 4
c) y  x 4  2 x 2  2
2

d) y  x  x  2

e) y 

2

1
x

g) y  x 2  ( x  0)

h) y 


x 1

f) y 

x2  2x  2
x2  x  1

i) y 

x2  x  1

2x2  4x  5
x2  1
x4  x2  1
x3  x

( x  0)

Tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau:
a) y  2 x3  3x 2  12 x  1 trên [–1; 5]
b) y  3x  x3 trên [–2; 3]
c) y  x 4  2 x 2  3 trên [–3; 2]
d) y  x 4  2 x 2  5 trên [–2; 2]
e) y 

3x  1
x 3

g) y 


4 x2  7x  7
x2

trên [0; 2]

f) y 

trên [0; 2]

h) y 

i) y  100  x 2 trên [–6; 8]

x 1
x 1

trên [0; 4]

1  x  x2
1  x  x2

trên [0; 1]

k) y  2  x  4  x

Tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau:
a) y 

2 sin x  1
sin x  2


b) y 

d) y  cos 2 x  2 sin x  1

1

c) y  2sin2 x  cos x  1

2

cos x  cos x  1

e) y  sin3 x  cos3 x

f) y 

x2  1
x4  x2  1

g) y  4 x 2  2 x  5  x 2  2 x  3 h) y   x 2  4 x  x 2  4 x  3
VẤN ĐỀ 2: Tìm GTLN, GTNN của hàm số bằng cách dùng bất đẳng thức
Giả sử D  ( x; y; z) / x  0, y  0, z  0, x  y  z  1 . Tìm giá trò lớn nhất của biểu
thức: P 

x
y
z



.
x 1 y 1 z 1

 1
1
1 



 x 1 y 1 z 1

HD: P  3  

 1
1
1 


9
 x 1 y 1 z 1

Sử dụng bất đẳng thức Cô–si: ( x  1)  ( y  1)  (z  1) 

P

3
. Dấu
4

“=” xảy ra  x = y = z =




1
3
. Vậy min P  .
D
3
4

5
4

Cho D = ( x; y) / x  0, y  0, x  y   . Tìm giá trò nhỏ nhất của biểu thức:
NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ


FB: />

S

4 1

.
x 4y

1
x


1
x

1
x

1
x

HD:  x  x  x  x  4 y      

1 
  25
4y 

 S  5. Dấu “=” xảy ra  x = 1, y =

1
.
4



4 1 
4( x  y)     25
 x 4y 

Vậy minS = 5.


Cho D = ( x; y) / x  0, y  0, x  y  1 . Tìm giá trò nhỏ nhất của biểu thức:
P

HD: P  (1  x ) 

x2
y2
1

xy
.
1 x 1 y
xy

x2
y2
1
 (1  y) 

2
1 x
1 y x  y

=

1
1
1



2.
1 x 1 y x  y

 1
1
1 


9
 1 x 1 y x  y 

Sử dụng bất đẳng thức Cô–si: (1  x )  (1  y)  ( x  y) 



1
1
1
9



1 x 1 y x  y 2

P

5
. Dấu
2


“=” xảy ra  x = y =

1
. Vậy
3

minP =

5
.
2

Cho D = ( x; y) / x  0, y  0, x  y  4 . Tìm giá trò nhỏ nhất của biểu thức:
P

3x 2  4 2  y2
.

4x
y2
x

1

 1

HD: P    2 
4 x

y


2



y y xy
 
8 8
2

Theo bất đẳng thức Cô–si:
1
y2

P

9
. Dấu
2



(1)

x 1
x 1
  2 . 1
4 x
4 x


y y
1 y y 3
  33
. . 
8 8
y2 8 8 4

(2)

(3)

“=” xảy ra  x = y = 2. Vậy minP =

9
2

.

VẤN ĐỀ 3: Tìm GTLN, GTNN của hàm số bằng cách dùng miền giá trò
Tìm giá trò lớn nhất, giá trò nhỏ nhất của các hàm số sau:
a) y 
c)

2

x  x 1

x2  x  1
2 sin x  cos x  1
y

sin x  2 cos x  3

b) y 
d)

2 x 2  7 x  23

x 2  2 x  10
2sin x  cos x  3
y
2 cos x  sin x  4

VẤN ĐỀ 4: Sử dụng GTLN, GTNN của hàm số trong PT, HPT, BPT
Giải các phương trình sau:
a) 4 x  2  4 4  x  2
NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

b) 3x  5x  6 x  2

c) x 5  (1  x )5 

1
16

SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ


FB: />



Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:
a) x  2 x 2  1  m
b) 2  x  2  x  (2  x )(2  x )  m
c) 3  x  6  x  (3  x )(6  x )  m
a)

d) 7  x  2  x  (7  x )(2  x )  m

Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x  R:
b) m 2 x 2  9  x  m
c) mx 4  4 x  m  0
x  2x2  1  m

Cho bất phương trình: x3  2 x 2  x  1  m  0 .
a) Tìm m để bất phương trình có nghiệm thuộc [0; 2].
b) Tìm m để bất phương trình thoả mọi x thuộc [0; 2].
Tìm m để các bất phương trình sau:
a) mx  x  3  m  1 có nghiệm.
b) (m  2) x  m  x  1 có nghiệm x  [0; 2].
c) m( x 2  x  1)  x 2  x  1 nghiệm đúng với mọi x  [0; 1].

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ


FB: />


§4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN


Tìm các tiệm cận của đồ thò các hàm số sau:
a) y 
d)

2x  5
x 1

b) y 

x2  4x  3
y
x 1

e)

10 x  3
1 2x

c) y 

( x  2)2
y
1 x

f)

2x  3
2 x


7x2  4 x  5
y
2  3x

Tìm các tiệm cận của đồ thò các hàm số sau:
a) y 
d) y 

x

b) y 

x2  4x  5
2 x 2  3x  3

e) y 

x2  x  1

2 x

c) y 

9  x2
x3  x  1

f) y 

x2  1


x2  4x  5
x2 1
x4  x  4
x3  1

Tìm các tiệm cận của đồ thò các hàm số sau:
a) y  x 2  4 x

b) y 

x 1
x 1

d) y  x

4x  2

1

c) y 

x2  9

e) y  3 3x 2  x 3

x2  4x  3

x 2  3x  2
x 2


f) y 

Tìm các tiệm cận của đồ thò các hàm số sau:
a) y 

2x  1

b) y  ln

x

2 1

e x  e x
2

c) y  ln( x 2  5x  6)

Tìm m để đồ thò của các hàm số sau có đúng hai tiệm cận đứng:
3

a) y 
d)

b) y 

4 x 2  2(2m  3) x  m2  1
x 3
y
2

x  2(m  2) x  m 2  1

e) y 

2  x2
3 x 2  2(m  1) x  4
x 1
x 2  2(m  1) x  m 2  2

c) y 
f) y 

x 3
x2  x  m  2
3
2 x 2  2mx  m  1

Tìm m để đồ thò của các hàm số sau có tiệm cận xiên:
a) y 

2

x  (3m  2) x  2m  1
x5

b) y 

mx 2  (2m  1) x  m  3
x2


Tính diện tích của tam giác tạo bởi tiệm cận xiên của đồ thò các hàm số
sau chắn trên hai trục toạ độ:
a) y 

3x 2  x  1
x 1

b) y 

3 x 2  x  4
x2

c) y 

x2  x  7
x 3

Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thò các hàm số sau tạo với các trục toạ độ
một tam giác có diện tích S đã chỉ ra:
a)

x 2  mx  1
y
;
x 1

c) y 

S=8


2 x 2  2(2m  1) x  4m  5
;
x 1

b)
S = 16

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

x 2  (2m  1) x  2m  3
y
;
x 1

d) y 

2 x 2  mx  2
;
x 1

S=8

S=4

SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ


FB: />



§5. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò của các hàm số:
a) y  x3  3x 2  9x  1
b) y  x3  3x 2  3x  5
c) y   x3  3x 2  2
d) y  ( x  1)2 (4  x)

e) y 

x3
1
 x2 
3
3

f) y   x3  3x 2  4 x  2

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò của các hàm số:
x4
5
 3x 2 
2
2

a) y  x 4  2 x 2  1

b) y  x 4  4 x 2  1

c) y 


d) y  ( x  1)2 ( x  1)2

e) y   x 4  2 x 2  2

f) y  2 x 4  4 x 2  8

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò của các hàm số:
x 1
x2
1 2x
y
1 2x

2x  1
x 1
3x  1
y
x 3

3 x
x4
x 2
y
2x  1

a) y 

b) y 


c) y 

d)

e)

f)

Nguồn bài tập: Thầy Trần Sĩ Tùng

NGUYỄN VĂN LỰC  0933.168.309

SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ



×