ĐS-GT 11
FB: />
CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHUẨN BỊ KIẾN THỨC:
1. Các giá trò lượng giác của cung (góc) :
sin luôn xác đònh R và sin( + k2) = sin
cos luôn xác đònh R và cos( + k2) = cos
- 1 sin 1 (sin 1).
- 1 cos 1 (cos 1).
tan xác đònh khi k và tan(k) = tan;
2
cot xác đònh khi k và cot( + k) = cot.
Dấu của các giá trò lượng giác của góc
Phần tư
Giá trò lượng giác
sin
cos
tan
cot
I
II
III
IV
+
+
+
+
+
-
+
+
+
-
2. Bảng các giá trò lượng giác đặc biệt:
0 (00)
sin
0
cos
1
tan
0
cot
kxđ
(300)
6
1
2
3
2
1
(450)
4
2
2
2
2
(600)
3
3
2
1
2
(900)
2
1
3
kxđ
3
3
1
1
3
3. Công thức lượng giác cơ bản:
sin2 + cos2 = 1
1
1 cot 2
sin 2
( k, k Z).
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
1 tan 2
1
0
0
1
cos 2
( k , k Z).
2
tan.cot = 1 ( k , k Z).
2
SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ
ĐS-GT 11
FB: />
4. Giá trò lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt:
Cung đối:(-) và Cung bù:(-) và Cung phụ:( -) và Cung hơn kém :
2
(+) và
sin(-) = -sin
sin( - ) = sin
sin( -) = cos
sin( + ) = -sin
2
cos(-) = cos
cos(-) = -cos
cos( - ) = sin
cos( +) = -cos
2
tan(-) = -tan
tan(-) = -tan
tan( - ) = cot
tan( + ) = tan
2
cot(-) = -cot
cot(- ) = -cot
cot( - ) = tan
cot( + ) = cot
2
5. Các công thức lượn giác thường sử dụng:
Công thức cộng:
cos(a-b) = cosacosb + sinasinb
cos(a+b) = cosacosb - sinasinb
sin(a-b) = sinacosb - cosasinb
sin(a+b) = sinacosb + cosasinb
tan a tan b
1 tan a tan b
tan a tan b
tan( a b)
1 tan a tan b
Công thức nhân đôi:
sin2a = 2sinacosa
cos2a = cos2a - sin2a
= 2 cos2a - 1
= 1 - 2sin2a
tan( a b)
Công thức biến tích thành tổng:
1
2
1
sinasinb =- [cos(a + b) - cos(a - b)]
2
1
sinacosb = [sin(a + b) + sin(a - b)]
2
cosacosb = [cos(a + b) + cos(a - b)]
Công thức nhân ba:
sin3a = 3sina - 4sin3a
Công thức sina + cosa:
4
2 cos(a - )
4
sina + cosa = 2 sin(a + )
sina + cosa =
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
tan 2a
2tana
1 tan 2 a
Công thức hạ bậc:
1 cos 2a
2
1
cos
2a
sin 2 a
2
1 cos 2a
tan 2 a
1 cos 2a
cos 2 a
Công thức biến đổi tổng thành tích:
uv
uv
cos
2
2
uv
uv
cosu - cosv = -2sin
sin
2
2
uv
uv
sinu + sinv = 2sin
cos
2
2
uv
uv
sinu - sinu = 2cos
sin
2
2
cosu + cosv = 2cos
cos3a = 4cos3a - 3cosa
)
4
sina - cosa = - 2 cos(a + )
4
sina - cosa = 2 sin(a -
SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ
ĐS-GT 11
FB: />
§1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I- ĐỊNH NGHĨA:
1. Hàm số sin và hàm số côsin:
a) Hàm số sin:
y
y
B
sinx
M'
sinx
M
x
A'
O
A
x
O
x
x
B'
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực sinx
sin: R R
x y = sinx
được gọi là hàm số sin, kí hiệu là y = sinx
Tập xác đònh của hàm số sin là: D = R.
b) Hàm số côsin:
y
y
B
M''
cosx
M
x
A'
O
cosx
A
x
O
x
x
B'
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực cosx
cos: R R
x y = cosx
được gọi là hàm số côsin, kí hiệu là y = cosx
Tập xác đònh của hàm số côsin là: D = R.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ
ĐS-GT 11
FB: />
2. Hàm số tang và hàm số côtang:
a) Hàm số tang: Hàm số tang là hàm số được xác đònh bởi công thức
y=
sin x
cos x
(cosx ≠ 0), kí hiệu là y = tanx.
Tập xác đònh của hàm số y = tanx là: D = R\{
+ k, k Z}.
2
b) Hàm số côtang:
Hàm số côtang là hàm số được xác đònh bởi công thức y =
cos x
sin x
(sinx ≠ 0), kí
hiệu là y = cotx.
Tập xác đònh của hàm số y = cotx là: D = R\{k, k Z}.
* Nhận xét: Hàm số y = sinx là hàm số lẻ, hàm số y = cosx là hàm số chẵn, từ đó
suy ra các hàm số y = tanx và y = cotx đều là những hàm số lẻ.
II- TÍNH TUẦN HOÀN CỦA HÀM SỐ LƯNG GIÁC:
Hàm số y = sinx là hàm số tuần hoàn với chu kì 2.
Hàm số y = cosx là hàm số tuần hoàn với chu kì 2.
Hàm số y = tanx và y = cotx cũng là hàm số tuần hoàn, với chu kì .
III- SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LƯNG GIÁC:
1. Hàm số y = sinx:
Hàm số y = sinx xác đònh với mọi x R và -1 sinx 1;
Là hàm số lẻ;
Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2.
a) Sự biến thiên và đồ thò hàm số y = sinx trên đoạn [0; ]:
x3
x4
y
y
B
1
x2
sinx2
sinx1
A'
O
sinx2
x1
sinx1
A x
O
x1
x2
x3
x4
x
2
B'
Hàm số y = sinx đồng biến trên [0;
Bảng biến thiên:
x
0
2
] và nghòch biến trên [ ; ].
2
2
1
y = sinx
0
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
0
SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ
ĐS-GT 11
FB: />
* Chú ý: Vì hàm số y = sinx là hàm số lẻ nên lấy
đối xứng đồ thò hàm số trên đoạn [0; ] qua gốc
tọa độ O, ta được đồ thò hàm số trên đoạn [-; 0].
y
1
-
-
2
O
2
x
-1
b) Đồ thò hàm số y = sinx trên R:
y
-
5
2
-2
-
-
-
1
3
2
3
O
2
2
2
2
x
5
2
-1
2
c) Tập giá trò của hàm số y = sinx:
Tập giá trò của hàm số y = sinx là T = [-1; 1].
2. Hàm số y = cosx:
Hàm số y = cosx xác đònh với mọi x R và -1 cosx 1;
Là hàm số chẵn;
Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2;
Hàm số y = cosx đồng biến trên [-; 0] và nghòch biến trên [0; ].
Bảng biến thiên:
x
-
0
1
y = cosx
-1
-1
Đồ thò hàm số y = cosx:
y
-
1
5
2
-
-2
-
3
-
2
O
2
2
-1
3
2
2
5
2
x
Tập giá trò của hàm số y = cosx là T = [-1; 1].
Đồ thò hàm số y = sinx, y = cosx được gọi chung là các đường hình sin.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ
ĐS-GT 11
FB: />
3. Hàm số y = tanx:
2
Tập xác đònh: D = R\{ k , k Z};
Là hàm số lẻ;
Là hàm số tuần hoàn với chu kì ;
a) Sự biến thiên của hàm số y = tanx trên nửa khoảng [0;
):
2
y
B
M2
T2
tanx2
T1
tanx1
A
O
M1
A'
O
x1 x2
x
2
B'
Hàm số y = tanx đồng biến trên nửa khoảng [0;
Bảng biến thiên:
x
4
-
).
2
2
+
y = tanx
1
0
* Nhận xét: Khi x càng gần
thì đồ thò hàm số y=tanx càng gần đường thẳng x= .
2
2
b) Đồ thò hàm số y = tanx trên D:
Đồ thò hàm số y = tanx trên ( ; ) :
2 2
y
-
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
2
O
2
x
SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ
ĐS-GT 11
FB: />
Đồ thò hàm số y = tanx trên D:
-3
-
2
-
y
3
2
O
2
x
2
Tập giá trò của hàm số y = tanx là T = (-; +).
4. Hàm số y = cotx:
Tập xác đònh: D = R\{k, k Z};
Là hàm số chẵn;
Là hàm số tuần hoàn với chu kì ;
a) Sự biến thiên và đồ thò hàm số y = cotx trên khoảng (0; ):
Hàm số y = cotx nghòch biến trên khoảng (0; ).
2
0
x
+
y = tanx
0
-
y
O
2
x
b) Đồ thò hàm số y = cotx trên D:
y
-2
-3
-
2
O
-
2
3
2
2
2
x
Tập giá trò của hàm số y = cotx là T = (-; +).
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ
ĐS-GT 11
FB: />
§2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
1. Phương trình sinx = a:
Xét phương trình sinx = a (a R) (1)
Trường hợp a > 1: phương trình (1) vô nghiệm
Trường hợp a 1:
sin
1
M'
x k 2
sinx= sin
(k Z )
x k 2
B
M
a K
A' -1
1 A
côsin
O
x arcsin a k 2
sinx=a
(k Z )
x arcsin a k 2
-1
B'
* Chú ý:
sin u( x ) sin
[sin u( x ) sin 0 ]
u( x ) k 2 [ 0 k 360 0 ]
(k Z )
0
0
0
u
(
x
)
k
2
[
180
k
360
]
sinu(x) = a
(-1 a 1)
sin u( x ) a
(sin u( x ) a)
u( x ) arcsin a k 2 [arcsin a k 360 0 ]
(k Z )
0
0
u
(
x
)
arcsin
a
k
2
[
180
arcsin
a
k
360
]
f ( x ) g( x ) k 2
(k Z )
f ( x ) g( x ) k 2
Tổng quát: sin[f(x)] = sin[g(x)]
+ k2, k Z
2
sin[f(x)] = -1 f(x) = - + k2, k Z
2
Đặc biệt: sin[f(x)] = 1 f(x) =
sin[f(x)] = 0 f(x) = k, k Z.
2. Phương trình cosx = a:
Xét phương trình cosx = a (a R) (2)
Trường hợp a > 1: phương trình (2) vô nghiệm
Trường hợp a 1:
x k 2
cosx = cos
(k Z )
x k 2
sin
1
B
M
A' -1
a
O
1 A
côsin
H
x arccos a k 2
cosx = a
(k Z )
x arccos a k 2
M'
-1
B'
* Chú ý:
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ
ĐS-GT 11
FB: />
cos u( x ) cos
u( x ) k 2 [ 0 k 360 0 ]
[cos u( x ) cos 0 ]
(k Z )
0
0
u( x ) k 2 [ k 360 ]
cosu(x) = a
(-1 a 1)
cos u( x ) a
[cos u( x ) a]
u( x ) arccos a k 2 [arccos a k 360 0 ]
0
u( x ) arccos a k 2 [ arccos a k 360 ]
(k Z )
f ( x ) g( x ) k 2
(k Z )
f ( x ) g( x ) k 2
Tổng quát: cos[f(x)] = cos[g(x)]
Đặc biệt: cos[f(x)] = 1 f(x) = k2, k Z
cos[f(x)] = -1 f(x) = + k2, k Z
cos[f(x)] = 0 f(x) =
+ k, k Z.
2
3. Phương trình tanx = a:
tanx = tan x = + k, k Z [x = 0 + k1800, k Z]
tanx = a x = arctana + k, k Z [x = arctana + k1800, k Z]
* Chú ý: tan[u(x)] = tan u(x) = + k, k Z [ux) = 0 + k1800, k Z]
tan[u(x)] = a
tan[u(x)] = a ux) = arctana + k, k Z [ux) = arctana + k1800, k Z]
Tổng quát: tan[f(x)] = tan[g(x)] f(x) = g(x) + k, k Z.
Đặc biệt: tan[u(x)] = 0 u(x) = k, k Z.
4. Phương trình cotx = a:
cotx = cot x = + k, k Z [x = 0 + k1800, k Z]
cotx = a x = acrcota + k, k Z [x = acrcota + k1800, k Z]
* Chú ý:
cot[u(x)] = cot u(x) = + k, k Z [ux) = 0 + k1800, k Z]
cot[u(x)] = a
cot[u(x)] = a ux) = acrcota + k, k Z [ux) = acrcota + k1800, k Z]
Tổng quát: cot[f(x)] = cot[g(x)] f(x) = g(x) + k, k Z.
Đặc biệt: cot[u(x)] = 0 u(x) =
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
+ k, k Z.
2
SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ
ĐS-GT 11
FB: />
§3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
THƯỜNG GẶP
I. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI THEO MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
DẠNG at 2 bt c 0 ( a 0 ), với t là một hàm số lượng giác (sinx, cosx, tanx, cotx, …)
II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI sin x VÀ cos x
DẠNG a sin x b cos x c ( a 2 b 2 0 )
- Chia hai vế của phương trình cho a 2 b2 , phương trình trở thành
a
a
2
b
2
b
sin x
a
2
b
2
a
2
a
2
b
b
b
a2
2
a
b2
;
2
b
2
1
nên có góc
sao cho
a
a2
, ta có phương trình tương đương : sin x cos
sin
b2
2
2
a
- Vì
c
cos x
và
cos
b2
cos x sin
c
- Áp dụng công thức cộng, ta được phương trình sin x
a
2
b2
c
a2
b2
;
.
Nhận xét
- Phương trình a sin x b cos x c có nghiệm khi và chỉ khi a 2 b2 c 2 .
- Các phương trình a sin x b cos x c , a cos x b sin x c cũng được giải tương tự.
III. PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT BẬC HAI THEO sin x VÀ cos x
DẠNG a sin 2 x b sin x cos x c cos 2 x 0
- Xét xem x
- Với x
2
k
2
k
( a 2 b2 c2 0 )
có thỏa phương trình không ;
( cos x 0 ), chia hai vế của phương trình cho cos 2 x để đưa về phương
trình theo tan x .
Chú ý: Đồi với các phương trình a sin 2 x b sin x cos x 0 , b sin x cos x c cos 2 x 0 ta có thể
giải bằng cách đưa về phương trình tích.
- Áp dụng công thức hạ bậc và công thức nhân đôi, phương trình thuần nhất bậc hai
được chuyển thành phương trình bậc nhất theo sin 2x và cos 2x .
- Với hằng đẳng thức d
d sin 2 x
d cos 2 x ,
phương trình a sin 2 x b sin x cos x c cos 2 x d
cũng được xem là phương trình thuần nhất.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ