Kỳ thi tuyển sinh đại học ,cao đẳng năm 2002
môn thi : hoá học
đề thi chính thức
Câu I (ĐH:2 điểm, CĐ 2,5 điểm)
1. Cho lá sắt kim loại vào:
a) Dung dịch H
2
SO
4
loãng
b) Dung dịch H
2
SO
4
loãng có một lợng nhỏ CuSO
4
Nêu hiện tợng xây ra , giải thích và viết phơng trình phản ứng trong mỗi trờng hợp.
2.Trình bày phơng pháp tách:
a) Fe
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp Fe
2
O
3
,Al
2
O
3
,SiO
2
ở dạng bột
c) Ag ra khỏi hỗn hoẹp Cu, Fe, Ag ở dạng bột
Với mỗi trờng hợp chỉ dùng duy nhất một dung dịch chúa một hoá chất và lợng oxit hoặc kim loại cần
tách vẫn giữ nguyên khối lợng ban đầu.Viết các phơng trình phản ứng và ghi rõ điều kiện.
Câu II (ĐH 1 điểm , CĐ 1,5 điểm)
Hỗn hợp A bao gồm BaO ,Al
2
O
3
,FeO . Hoà tan A trong lợng d nớc,đợc dd D và phần không tan
B sục khí CO
2
d vào D ,phản ứng tạo kết tủa.Cho khí CO d qua B nung nóng đợc chất rắn E .Cho E tác
dụng với dung dịch NaOH d,thấy tan một phần còn lại chất rắn G .Hoà tan hết G trong lợng d dd H
2
SO
4
loãng rồi cho dd thu đợc tác dụng với dd KMnO
4
.Viết các phơng trình phản ứng xay ra (Biết trong môi
trờng axit MnO
4
-
bị khử thành Mn
2+
)
Câu III(ĐH 1,5 điểm ,CĐ 1,5 điểm)
Hợp chất hữu cơ A
1
mạch hở không phân nhánh và chỉ chứa một loại nhóm chức, có công thức
phân tử C
8
H
14
O
4
.Cho A
1
tác dụng với dd NaOH thu đợc một rợu duy nhất là CH
3
OH và một muối natri
của axit hữu cơ B
1
.
1. Viết công thức cấu tạo của A
1
.Gọi tên A
1
và axit B
1
.viết phơng trình phản ứng.
2. Viết phơng trình phản ứng điều chế tơ nilon-6,6 từ B
1
và một chất hữ cơ thích hợp.
3. Viết phơng trình phản ứng điều chế nhựa phenol fomanđehit có cấu tạo mạch thẳng từ rợu
metylic, một chất hữu cơ thích hợp và các chất vô cơ cần thiết.Ghi rõ điều kiện phản ứng.
Câu IV (ĐH :1,5 điểm ; CĐ: 2 điểm )
1.X và Y là hai hidrocacbon có cùng công thức phân tử là C
5
H
8
.X là monome dùng để trùng hợp
thành cao su isopren ;Y có mạch cacbon phân nhánh và tạo kết tủa khi cho phản ứng với dd NH
3
có
Ag
2
O .Hãy cho biết công thức cấu tạo của X và Y . Viết phơng trình phản ứng xẩy ra.
2.Từ xenlulozơ ,các chất vô cơ, xúc tác cần thiết, có thể điều chế chất hữu cơ M theo sơ đồ phản
ứng sau:
H
2
O men rợu men giấm
xenlulozơ D
1
D
2
D
3
H
2
SO
4
, t
o
H
+
,t
o
M
HCl NaOH ,t
o
H
2
X D
4
D
5
D
6
(tỉ lệ mol 1:1) Ni ,t
o
Cho biết D
4
là một trong những sản phẩm của phản ứng cộng HCl vào các nguyển tử cacbon ở vị trí 1,4
của X ; D
6
là 3 metylbutannol 1. Xác định công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
D
1
,D
2
,D
3
,D
4
,D
5
D
6
,M và viết phơng trình phản ứng hoá học xẩy ra.
CâuV(ĐH :2 điểm )
Cho 18,5 g hỗn hợp Z gồm Fe ,Fe
3
O
4
tác dụng với 200 ml dd HNO
3
loãng đun nóng và khuấy đều
. sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 2,24 lít khi NO duy nhất (đktc) ,dd Z
1
và còn lại 1,46g kim
loại 1. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2. Tính nồng độ mol/l của dd HNO
3
.
3. Tính khối lợng muối trong dd Z
1
.
Câu VI (ĐH :2 điểm) Hỗn hợp A gồm 1 axit no đơn chức và hai axit không no đơn chức chứa một
liên kết đôi,kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho A tác dụng hoàn toàn với 150 ml dd NaOH 2M . Để
trung hoà vừa hết lợng NaOH d cần thêm vào 100 ml dd HCl 1M , đợc dd D .Cô cạn dung dịch D đợc
22,89g chất rắn khan . Mặt khác đốt cháy hoàn toàn A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào
bình đựnh lợng d dd NaOH dặc , khối lợng bình tng thêm 26,72g. Xác định công thức cấu tạo có thể có
của từng axit và khối lợng của chúng trong hỗn hợp A.
Cho H=1, C=12, O=16, N=14, Na=23,Cl=35,5 ,Fe =56.
________________________________
Kỳ thi tuyển sinh đại học ,cao đẳng năm 2002
môn thi : hoá học
đề thi chính thức (khối B)
Câu I.(ĐH :1,5 điểm ; CĐ 2 điểm)
1. Viết cấu hính electron của Fe (Z=26) và của các ion Fe
2+
,Fe
3+
.
2. Hãy nêu tính chất hoá học trung của : a) các hợp chất sắt (II) ; b) các hợp chất sắt (III) .Mỗi tr ờng
hợp viết hai phơng trình phản ứng minh hoạ.
3. Trong điều kiện khong có không khí, cho Fe cháy trong khí Clo đợc một hợp chất A và nung hỗn
hợp bột(Fe , S) Đựoc một hợp chất B. Bằng các phản ứng hoá học, hãy nhận biết thành phần và hoá trị
của các nguyên tố trong A và B.
Câu II (ĐH :1,5 điểm ;CĐ 2 điểm)
1. a) Chỉ dùng một hoá chất , hãy cho biết cách phân biệt Fe
2
O
3
,và Fe
3
O
4
.viết phơng trình phản ứng
xảy ra.
b) So sánh pH của các dd có cùng nồnh độ mol/l của NH
3
.NaOH và Ba(OH)
2
.Giải thích.
2. Cho hai dung dịch H
2
SO
4
có pH=1 và pH=2 .thêm 100 ml dd KOH 0,1 M vào 100 ml mỗi dung dịch
nói trên.tính CM của các dd thu đợc.
Câu III:(ĐH: 1,5 điểm ; CĐ 2 điểm)
1. Một axit A mạch hở , không phân nhánh có công thức phân tử (C
3
H
5
O
2
)
n
a) xác định n và viết công thứccấu tạo của A.
b) Từ một chất B có công thức phân tử C
x
H
y
Br
z
,chon x , y ,z thích hợp để từ B điều chế đợc A.
Viết các phơng trình phản ứng xảy ra(các chất vô cơ và đk cần thiết coi nh có đủ )
2. a)Viết phơng trìng phản ứng và gọi tên các polime tạo thành từ các monome sau:
- H
2
N-(CH
2
)
6
-COOH
- CH
3
COOCH=CH
2
b)Viết cá phơng trình phản ứng của axit -aminoglutaric (axit glutamic) với dung dịch NaOHvà dd
H
2
SO
4
.
câu IV (ĐH: 1,5 điểm; CĐ 2điểm)
1. Viết phơng trình phản ứng điều chế các chất sau từ axetilen và các chất vô cơ cần thiết: phenol ,
anilin ,polivinylclorua (PVC) ,cao su buna.Ghi rõ điều kiện phản ứng.
2. Tiến hành các thí ngiệm sau :
a) Nhỏ dd Brom vào benzen.
b) Nhỏ dd brom vào dd anilin .
Nêu hiện tợng và viết các phơng trình phản ứng nếu có
Câu V(ĐH: 2 điểm )
Cho hỗn hợp A có khối lợng gồm mg gồm bột Al và Fe
x
O
y
.tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A
trong điều kiện không có không khí, đợc hỗn hợp B. Nghiên nhỏ ,trộn đều B rồi chia làm hai phần 1 có
khối lợng 14,49g đợc hoà tan hết trong dd HNO
3
đun nóng , đợc dd C và 3,696 lít khí NO duy nhất
(đktc). Cho phần tác dụng với lợng d dd NaOH dun nóng thấy giải phóng0,336 lit khí H
2
(đktc) và còn
lại 2,52g chất rắn. Các phản ứng xây ra hoàn toàn.
1. viết các phơng trình phản ứng xảy ra .
2. Xác địng công thức sắt oxit và tính m.
Câu VI. (ĐH : 2 điểm ; CĐ 2 điểm)
Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este E (chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100g dd NaOH
12%, thu đợc 20,4g muối của 1 axit hữu cơ và 9,2g 1 rợu.
1. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên E, biết rằng một trong hai chất( rợu hoặc axit) tạo thành este
là đơn chức.
2. Thuỷ phân este E bằng dd axit vô cơ loãng,đun nóng. Viết phơng trình phản ứng xảy ra và nhận biết
các sản phẩm bằng phơng pháp hoá học.
_____________________________
Sở giáo dục và đào tạo bắc giang
trờng CĐSP
đề thi tuyển sinh năm 2002
môn thi :hoá học ; khối thi :A,B
(thời gian làm bài :150 phút)
Câu I (2,5 điểm)
1) Từ pirit, vôi sống , nớc ,các chất xúc tác và các thiết bị thí nghiệm cần thiết,hãy viết
phơng trình phản ứng điều chế các chất: FeSO
4
,FeO ,và thạch cao sống.
2) Cho các dd :Na
2
CO
3
,KI, NH
3
và Mg lần lợc tác dụng với dd FeCl
3
. Viết phơng trình
phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn.
Câu II (2,5 điểm)
1) Hai chất hữu cơ A &B có công thức phân tử là C
2
H
7
NO
2
.Biết mỗi chất đều dễ dàng
phản ứng với dd HCl và với dd NaOH .
a/ Viết công thức cấu tạo và gọi tên A, B. Viết các phơng trình phản ứng .
b/ Hãy viết phơng trình phản ứng trực tiếp tạo ra A và B từ các chất thích hợp .
c/ trình bày phơng phán hoa học để phân biiết hai chất A và B.
2) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng (dới dạng công thứccấu tạo và ghi rõ điều kiện phản
ứng) theo sơ đồ sau:
A
X
B CH
4
D E F axit axetic
Cho biết X chứa 3 nguyên tố : C, H, O.
Câu III (2,5 điểm)
Hỗn hợp X gồm 3 kim loại ở dạng bột là: Ba, Mg , và Al .tiến hành làm thí nghiệm
nh sau:
- Thí nghiêm 1: lấy m gam X hoà tan bằng dd HCl vừa đủ thu đợc dd B và 9,184 lít khí
H
2
- Thí nghiêm 2: lấy 1,5 gam X hào tan trong nớc d thu đợc 1,344 lít khí H
2
.
- Thí nghiêm 3: cho 0,5 gam X vào dd xút d thấy thoát ra 3,472 lít khí H
2
.
a/ Tính m và phần trăm về khối lợng của các kim loại trong hỗn hợp X. (khí H
2
đo ở
đktc ;coi Mg không tan trong nớc).
b/ Cho dd B vào 10g dd H
2
SO
4
9,8%. Sau đó thêm tiếp dd NAOH 20% .Tính khối lợng dd
NaOH cần thiết để thu đợc kết tủa có khối lợng lớn nhất.
Câu IV (2,5 điểm)
Oxi hoá m gam rợu đơn chức bậc 1 A bằng CuO ở nhiệt độ cao đợc andehit B. Lọc bỏ
chất rắn dung dịch sau phản ứng chia làm 3 phần bằng nhau:
- phần 1: cho tác dụng với Na d đợc 5,6 lít khí H
2
.
- Phần 2: cho tác dụng với AgNO
3
trong NH
3
d đợc 64,8 gam Ag
- Phần 3: đem đốt hoàn toàn bằng oxi đợc 33,6 lít khí CO
2
và 27 gam H
2
O.
1) Tính hiệu suất của phản ứng oxi hoá rợu thành andehit.
2) Xác định công thức cấu tạo của rợu A và andehit B.
Biết các thể tích khí đo ở đktc
Na=23, Ba=137, Mg=24, Ag=108, H=1, O=16, S=32, C=12:
bộ giáo dục và đào tạo
trờng đại học mỏ địa chất
đề thi tuyển sinh đại học năm 2002
môn thi : hoá học đề thi số 1
A. Phần bắt buộc:
Câu I :1)Viết cấu hình electron của các ion S
4+
, Fe
2+
và viết các phản ứng chứng minh
các ion này vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử .Cho biết số th tự của S, Fe lần lợt là 16,
26 .
2) Hoàn thành các phơng trình phản ứng trong dãy biến hoá sau:
CaC
2
Ca(OH)
2
CaOCl
2
CaCl
2
Ca(OH)
2
Ca(NO
3
)
2
Ca(NO
2
)
2
3) X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ no chứa các nguyên tố cacbon, hydro, oxy, có cùng khối
lợng phân tử là 74 dvc. Xác địng công thức phân tử ,công thức cấu tạo và viết các phơng
trình phản ứng xảy ra , biết rằng:
- X, Y ,Z đều tham gia phản ứng tráng gơng
- X ,Y phản ứng với Na, giải phóng H
2
.
- X Z tác dụng với dd NaOH.
- Y oxi hoá với chất xúc tác thích hợp sẽ tạo thành axit hai lần axit.
Câu II: Hoà tan 88,2 gam hỗn hợp A gồm Cu, Al, FeCO
3
trong 250 ml dd H
2
SO
4
98%
( d= 1,84 g/ml) khi đun nóng đợc dd B và hỗn hợp khí . Cho hỗn hợp khí này qua dd
brôm (d) sau phản ứng thu đợc dd C . Khí thoát ra khỏi bình nớc brôm cho hấp thụ hoàn
toàn vào bình đựng dd Ba(OH)
2
đợc 39,4 gam kết tủa . Lọc tách kết tủa rồi cho dd NaOH
d vào lại thu đợc 19,7 gam kết tủa . Cho dd BaCl
2
d vào dd C đợc 349,5 gam kết tủa.
1) Tính khối lợng từng chất có trong A.
2) Tính thể tích dd NaOH 2M cần cho vào dd B để tách riêng ion Al
3+
ra khỏi các ion
kim loại khác.
Câu III: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức , đồng phân , mạch hở.
- Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp X thu đợc 26,88 lít CO
2
(đktc)
- Cho 51,6 gam hỗn hợp trên tác dụng với dd NaOH vừa đủ đợc 45 gam muối khan của
axit hữu cơ no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau và dd Y . Cho hỗn hợp muối trên tác
dụng với dd AgNO
3
d trong NH
3
đợc 64,8 gam Ag, dd Y không làm mất màu nớc brôm ,
còn khi tác dụng với dd AgNO
3
trong NH
3
đợc 86,4 gam Ag
Xác định công thức phân tử ,viết công thức cấu tạo và tính% của mỗi este trong hỗn hợp
X.
B. phần tự chọn: ( thí sinh phải làm câu IVa hoặc IVb)
Câu Iv a: (Dành riêng cho thí sinh cha phân ban)
1) Khi cho m gam hỗn hợp Mg, MgCO
3
tác dụng với dd HCl d thu đợc 22,4 lít (đktc) hỗn
hợp khí H
2
, CO
2
.Cho khí CO
2
hấp thụ hoàn toàn 500 ml dd NaOH 2M .Sau phản ứng thu
đợc 50,4 gam chất rắn khan. Tính m.
2) Viết 4 phản ứng khác nhau điều chế NaOH.
3) Giữa axit axetic và axit amino axetic có những tính chất hoá học gì giống và khác
nhau? Viết phản ứng minh hoạ.
Câu IV b: (Dành riêng cho thí sinh phân ban)
1) Dùng thuyết điện ly giải thích vì sao các chất : Al(NO
3
)
3
, H
2
O , NaHCO
3
đợc coi là
chất lỡng tính
2) Cân bằng các phản ứng sau theo phơng pháp cân bằng electron:
a) K
2
Cr
2
O
7
+ C
2
H
5
OH + HCl KCl + CrCl
3
+ CH
3
CHO +H
2
O
b) M + HNO
3
M(NO
3
)
n
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
3) Giải thích và viết phản ứng chứng minh glucozơ vừa có tính chất hoá học giống
glyxêrin vừa có tính chất hoá học giống andêhyt axêtic.7