Tải bản đầy đủ (.doc) (116 trang)

XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING CHO SẢN PHẨM LỐP Ô TÔ TẢI CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG TẠI THỊ TRƯỜNG BẮC TRUNG BỘ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 116 trang )

Đồ án tốt nghiệp

Marketing

LỜI MỞ ĐẦU
Marketing từ lâu đã không chỉ là một chức năng trong hoạt động kinh doanh mà
đóng vai trò một triết lý dẫn dắt toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp trong việc phát
hiện ra, đáp ứng và làm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng. Việc xây dựng kế hoạch
Marketing vì vậy cũng thực sự cần thiết, giúp doanh nghiệp đưa ra được các chính
sách cụ thể về sản phẩm, giá, phân phối, xúc tiến thương mại và đối phó với những
biến động của thị trường.
Chiến lược kinh doanh hướng đến khách hàng đang trở thành chiến lược quan
trọng hàng đầu của tất cả doanh nghiệp. Sự hài lòng, trung thành của khách hàng đối
với sản phẩm của doanh nghiệp là một công việc quan trọng cần phải chú ý để doanh
nghiệp tồn tại và phát triển mạnh. Nhận thức được điều đó, với thế mạnh có bề dày
kinh nghiệm trong việc sản xuất lốp ô tô và là một doanh nghiệp đứng đầu trong ngành
công nghiệp sản xuất lốp tại Việt Nam cùng với cơ hội có được từ thị trường ngành
săm lốp đang từng bước phát triển. Việc lựa chọn đầu tư tập trung vào dòng lốp ô tô
tải đối với Công ty Cổ phần Cao Su Đà Nẵng là lựa chọn mang tính cấp thiết, đem lại
hiệu quả cao cho doanh nghiệp. Để nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty đối với
sản phẩm lốp ô tô tải thì việc xây dựng kế hoạch marketing rất cần thiết.
Xuất phát từ những lý do trên, em quyết định chọn đề tài “XÂY DỰNG KẾ
HOẠCH MARKETING CHO SẢN PHẨM LỐP Ô TÔ TẢI CÔNG TY CỔ
PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG TẠI THỊ TRƯỜNG BẮC TRUNG BỘ” làm đề tài tốt
nghiệp của mình.
Với đề tài này, em đã cố gắng tìm hiểu tài liệu để hoàn thành đề tài của mình. Do
kinh nghiệm thực tế còn hạn chế nên đề tài tốt nghiệp của em còn nhiều thiếu sót. Rất
mong sự thông cảm của Thầy, Cô trong khoa Quản lý dự án.
Em xin chân thành cảm ơn Thầy Th.S Đàm Nguyễn Anh Khoa đã hướng dẫn tận
tình giúp em hoàn thành đề tài tốt nghiệp này.


Đà Nẵng, 09/2014

SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân


Đồ án tốt nghiệp

Marketing

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU............................................................................................ 1
MỤC LỤC.................................................................................................. 2
DANH MỤC BẢNG BIỂU........................................................................ 7
DANH MỤC BIỂU ĐỒ.............................................................................9
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT..................................................................10
PHẦN I....................................................................................................... 1
TỔNG QUAN CHUNG............................................................................. 1
CHƯƠNG I................................................................................................ 1
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG VÀ
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN..................................................................1
1.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG..................................................1
1.1.1. Tổng quan...................................................................................................................................1
1.1.2. Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp.....................................................................................................3

Biểu đồ 1.1: Cơ cấu cổ đông DRC......................................................................7
1.1.3. Giới thiệu dòng sản phẩm lốp của Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng....................................7
1.1.4. Đánh giá tổng quan tình hình hoạt động của Công ty đến hiện tại.........................................7

Bảng 1.2: Cơ cấu sản phẩm tiêu thụ của công ty DRC qua 3 năm 2011 –
2013............................................................................................................................... 8

Bảng 1.3: Bảng thống kê số lượng lao động tại công ty DRC giai đoạn 2011 –
2013............................................................................................................................... 8
Bảng 1.4: Bảng kê khai tình hình sử dụng máy móc thiết bị tại công ty DRC
..................................................................................................................................... 10
Bảng 1.5: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty DRC....11
Bảng 1.6: Bảng cân đối kế toán của công ty DRC...........................................11
Biểu đồ 1.2: Doanh thu và lợi nhuận của công ty từ năm 2011- 2013...........14
Biểu đồ 1.3: Tỷ suất lợi nhuận bình quân năm 2010 – 2013 .........................14
1.2. CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG....................................................................................................15
1.2.1. Tầm nhìn...................................................................................................................................15
1.2.2. Sứ mệnh.....................................................................................................................................15
1.2.3. Chiến lược.................................................................................................................................15

PHẦN II:................................................................................................. 16
SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân


Đồ án tốt nghiệp

Marketing

XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING CHO ..................................16
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG..........................................16
CHƯƠNG II:........................................................................................... 16
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG MARKETING.......................................16
2.1. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ...............................................................................................................16
2.1.1. Môi trường kinh tế...................................................................................................................16
2.1.2. Môi trường công nghệ..............................................................................................................17
2.1.3. Môi trường chính trị - pháp luật.............................................................................................18
2.1.4. Môi trường văn hóa xã hội.......................................................................................................19

2.1.5. Môi trường tự nhiên.................................................................................................................19
2.2. MÔI TRƯỜNG NGÀNH VÀ NHỮNG LỢI THẾ CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP
..............................................................................................................................................................20
2.2.1. Dự báo sản lượng tiêu thụ sản phẩm lốp ô tô năm 2015 - 2020............................................20
2.2.2. Phân tích mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Michael Potter.............................................20

Biểu đồ 2.2 : Cơ cấu nguyên vật liệu ngành săm lốp ô tô...............................21
2.2.3. Phân tích SWOT.......................................................................................................................26

XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU MARKETING VÀ XÂY DỰNG ..................28
THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU....................................................................28
3.1 QUY TRÌNH STP.........................................................................................................................28
3.1.1. Phân đoạn thị trường...............................................................................................................28

Biểu đồ 3.1 : Thị trường nội địa công ty DRC năm 2013...............................28
3.1.2 Lựa chọn thị trường mục tiêu...................................................................................................29
3.2. ĐỊNH VỊ DÒNG SẢN PHẨM LỐP Ô TÔ TẢI TẠI THỊ TRƯỜNG BẮC TRUNG BỘ.......33
3.2.1 Chiến lược định vị......................................................................................................................33
3.2.2. Quy trình định vị......................................................................................................................34
3.3. MỤC TIÊU CỦA MARKETING DÒNG SẢN PHẨM LỐP XE TẢI CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG TẠI THỊ TRƯỜNG BẮC TRUNG BỘ..............................................36
3.3.1. Mục tiêu về doanh thu..............................................................................................................36
3.3.2. Mục tiêu dài hạn.......................................................................................................................36

Biểu đồ 3.2 : Thị phần ngành săm lốp của công ty trong ngành săm lốp ....37
Việt Nam............................................................................................................37

CHƯƠNG IV........................................................................................... 38
CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM...................................................................38


SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân


Đồ án tốt nghiệp

Marketing

4.1. VAI TRÒ CỦA DÒNG SẢN PHẨM LỐP Ô TÔ TẢI ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA
DOANH NGHIỆP..............................................................................................................................38

Biểu đồ 4.1: Doanh thu của 3 loại sản phẩm lốp xe tải...................................38
4.2. ĐẶC ĐIỂM THIẾT KẾ SẢN PHẨM.........................................................................................39
4.2.1. Dự báo vòng đời của lốp ô tô tải..............................................................................................39
4.2.2. Nhãn hiệu sản phẩm ................................................................................................................39
4.2.3. Thương hiệu..............................................................................................................................40
4.2.4. Tem lốp xe:................................................................................................................................40
4.2.5. Dây chuyền công nghệ sản xuất lốp ô tô của Công ty DRC...................................................41
4.2.6. Chất lượng dòng lốp ô tô tải.....................................................................................................41
4.2.7. Dịch vụ khách hàng..................................................................................................................44
4.3 XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC MARKETING THEO CHU KỲ SẢN PHẨM...........................46
4.3.1. Giai đoạn R&D ........................................................................................................................46
4.3.2. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm:................................................................................................47
4.3.3. Giai đoạn phát triển .................................................................................................................48
4.3.4. Giai đoạn trưởng thành............................................................................................................48
4.4. CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM........................................................................................................49

CHƯƠNG V............................................................................................. 51
CHIẾN LƯỢC GIÁ................................................................................. 51
5.1. PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH GIÁ CHO SẢN PHẨM
CỦA DOANH NGHIỆP.....................................................................................................................51

5.1.1. Các nhân tố bên trong doanh nghiệp......................................................................................51
5.1.2. Những nhân tố bên ngoài.........................................................................................................52
5.2. XÁC ĐỊNH MỨC GIÁ CƠ BẢN................................................................................................55
5.2.1. Xác định mục tiêu định giá......................................................................................................55
5.2.2. Xác định nhu cầu sản phẩm ở thị trường mục tiêu................................................................55
5.2.3. Dự tính chi phí..........................................................................................................................56

Bảng 5.1: Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.......................................56
Bảng 5.2: Dự toán chi phí sản xuất chung.......................................................57
Bảng 5.3: Dự toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp......................57
Bảng 5.4 : Dự tính định phí và biến phí...........................................................58
5.2.4. Phân tích giá thành sản phẩm cả đối thủ cạnh tranh.............................................................59
5.2.5. Lựa chọn phương pháp định giá..............................................................................................59

Bảng 5.5. Quy đổi từng sản phẩm....................................................................60
Bảng 5.6. Tổng giá thành từng sản phẩm........................................................60
SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân


Đồ án tốt nghiệp

Marketing

5.2.6. Quyết định mức giá cụ thể.......................................................................................................60
5.3. XÁC ĐỊNH CÁC CHIẾN LƯỢC GIÁ.......................................................................................61
5.3.1. Các chiến lược điều chỉnh mức giá cơ bản..............................................................................61
5.3.2. Thay đổi giá...............................................................................................................................62
5.3.3. Đánh giá phản ứng của người mua đối với việc thay đổi giá.................................................62
5.3.4. Đánh giá phản ứng của đối thủ cạnh tranh đối với sự thay đổi giá......................................63
5.3.5. Đáp ứng với những thay đổi giá...............................................................................................63


Tăng giá cùng với việc cải tiến sản phẩm. .............................................63
CHƯƠNG VI........................................................................................... 64
KÊNH PHÂN PHỐI................................................................................ 64
6.1. XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC CỦA KÊNH PHÂN PHỐI................................................................64
6.1.1. Cấu trúc kênh phân phối..........................................................................................................64
6.1.2. Lựa chọn một số kênh điển hình..............................................................................................65
6.1.3. Tổ chức hoạt động của kênh phân phối..................................................................................65

Bảng 6.1 : Bảng điều tra các đại lý về yếu tố khiến các địa lý muốn làm đại
lý của Công ty.............................................................................................................70
6.1.4. Giải pháp quản lý kênh phân phối..........................................................................................70

Bảng 6.2: Bảng đánh giá hoạt động của các khách hàng................................74
6.2. XÁC ĐỊNH CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI HÀNG HÓA QUA CÁC KÊNH...........................75
6.2.1. Nhà bán sỉ..................................................................................................................................75
6.2.2. Bán lẻ.........................................................................................................................................75

CHƯƠNG VII.......................................................................................... 77
XÚC TIẾN HỖN HỢP............................................................................77
7.1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU TRUYỀN THÔNG MARKETING...................................................77
7.1.1. Xác định người nhận tin – công chúng mục tiêu....................................................................77
7.1.2. Xác định trạng thái/ phản ứng của người nhận tin................................................................77
7.1.3. Chọn kênh truyền thông...........................................................................................................77

Biểu đồ 7.1: Lựa chọn kênh truyền thông.......................................................77
7.1.4. Thiết kế thông điệp truyền thông............................................................................................78
7.1.5. Tạo độ tin cậy của nguồn tin....................................................................................................78
7.1.6. Thu thập thông tin phản hồi....................................................................................................78
7.2. XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN HỖN HỢP CHO CÔNG TY CỐ PHẦN CAO SU

ĐÀ NẴNG...........................................................................................................................................79
7.2.1. Marketing trực tiếp..................................................................................................................79

SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân


Đồ án tốt nghiệp

Marketing

7.2.2. Khuyến mại...............................................................................................................................79
7.2.3. Quảng cáo..................................................................................................................................80
7.2.4. Quan hệ công chúng ( PR ).......................................................................................................85
7.3. XÁC ĐỊNH NGÂN SÁCH CHO HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG......................................86

Bảng 7.1: Ngân sách cho hoạt động truyền thông ..........................................86
Bảng 8.1: Lập tóm tắt chương trình................................................................91
8.2. TỔ CHỨC MARKETING..........................................................................................................92
8.3. KIỂM TRA MARKETING........................................................................................................94
8.3.1. Kiểm tra kế hoạch năm 2015...................................................................................................94

Bảng 8.2: Kế hoạch doanh thu, thị phần và chi phí dòng sản phẩm lốp xe ô
tô tải ........................................................................................................................... 94
năm 2015............................................................................................................94
8.3.2. Kiểm tra khả năng sinh lời.......................................................................................................95

Bảng 8.3: Kế hoạch doanh số 5 năm................................................................96
8.3.3. Kiểm tra chiến lược Marketing...............................................................................................98

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..............................................99


SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân


Đồ án tốt nghiệp

Marketing

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.2: Cơ cấu sản phẩm tiêu thụ của công ty DRC qua 3 năm 2011 – 2013
Error: Reference source not found
Bảng 1.3: Bảng thống kê số lượng lao động tại công ty DRC giai đoạn 2011 – 2013
Error: Reference source not found
Bảng 1.4: Bảng kê khai tình hình sử dụng máy móc thiết bị tại công ty DRC
Error: Reference source not found
Bảng 1.5: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty DRC
Error: Reference source not found
Bảng 1.6: Bảng cân đối kế toán của công ty DRC

Error: Reference source not

found
Bảng 5.1: Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Error: Reference source not
found
Bảng 5.2: Dự toán chi phí sản xuất chung

Error: Reference source not found

Bảng 5.3: Dự toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp


Error: Reference

source not found
Bảng 5.4 : Dự tính định phí và biến phí
Bảng 5.5. Quy đổi từng sản phẩm

Error: Reference source not found

Error: Reference source not found

Bảng 5.6. Tổng giá thành từng sản phẩm

Error: Reference source not found

Bảng 6.1 : Bảng điều tra các đại lý về yếu tố khiến các địa lý muốn làm đại lý của
Công ty

Error: Reference source not found

Bảng 6.2: Bảng đánh giá hoạt động của các khách hàng

Error: Reference source

not found
Bảng 7.1: Ngân sách cho hoạt động truyền thông

Error: Reference source not

found
Bảng 8.1: Lập tóm tắt chương trình


SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân

Error: Reference source not found


Đồ án tốt nghiệp

Marketing

Bảng 8.2: Kế hoạch doanh thu, thị phần và chi phí dòng sản phẩm lốp xe ô tô tải
năm 2015

Error: Reference source not found

Bảng 8.3: Kế hoạch doanh số 5 năm

SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân

Error: Reference source not found


Đồ án tốt nghiệp

Marketing

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1.1: Cơ cấu cổ đông DRC

Error: Reference source not found


Biểu đồ 1.2: Doanh thu và lợi nhuận của công ty từ năm 2011- 2013

Error:

Reference source not found
Biểu đồ 1.3: Tỷ suất lợi nhuận bình quân năm 2010 – 2013 Error: Reference source
not found
Biểu đồ 2.1: Tăng trưởng của ngành sản xuất lốp ô tô

Error: Reference source

not found
Biểu đồ 2.2 : Cơ cấu nguyên vật liệu ngành săm lốp ô tô

Error: Reference source

not found
Biểu đồ 3.1 : Thị trường nội địa công ty DRC năm 2013

Error: Reference source

not found
Biểu đồ 3.2 : Thị phần ngành săm lốp của công ty trong ngành săm lốp Việt Nam
Error: Reference source not found
Biểu đồ 4.1: Doanh thu của 3 loại sản phẩm lốp xe tải

Error: Reference source

not found

Biểu đồ 7.1: Lựa chọn kênh truyền thông

SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân

Error: Reference source not found


Đồ án tốt nghiệp

Marketing

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DRC

Công ty cổ phần cao Đà Nẵng

CSM

Công ty cổ phần cao su miền Nam

SRC

Công ty cổ phần cao su Sao Vàng

HĐQT

Hội đồng quản trị

BKS


Ban kiểm soát

ĐHĐCĐ

Đại hội đồng cổ đông

BGĐ

Ban giám đốc

XN

Xí nghiệp

MMTB

Máy móc thiết bị

NPP

Nhà phân phối

DVSBH

Dịch vụ sau bán hàng

BVSC

Chứng khoán bảo Việt


CP

Chi phí

TSCĐ

Tài sản cố định

TM&DV

Thương mại và dịch vụ

XD

Xây dựng

DNTN

Doanh nghiệp tư nhân

TM&XNK

Thương mại và xuất nhập khẩu

QC

Quảng cáo

SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân



Đồ án tốt nghiệp

Marketing

PHẦN I
TỔNG QUAN CHUNG
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG VÀ
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN
1.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG
1.1.1. Tổng quan
1.1.1.1. Giới thiệu chung về Công ty
Tên giao dịch: Da Nang Rubber Joint Stock Company (DRC)
Ngày thành lập: 25/12/1975
Trụ sở chính: 01 Lê Văn Hiến – Phường Khuê Mỹ - quận Ngũ Hành Sơn – TP
Đà Nẵng
Điện thoại: 0511.3847408 – 0511.3836202
Fax: 0511.3836195
Email:
Website: www.drc.com.vn
Vốn điều lệ: 830,738,4900,000 đồng
Mệnh giá cổ phần: 10,000 đồng
Tổng số cổ phần: 830,738,490
Lĩnh vực hoạt động
- Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu các sản phẩm cao su và vật tư thiết bị cho
ngành công nghiệp cao su
- Chế tạo, lắp đặt nhiều thiết bị ngành công nghiệp cao su
- Kinh doanh thương dịch vụ và tổng hợp
1.1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển

Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng trực thuộc Tổng Công ty Hóa chất Việt Nam
tiền thân là một xưởng đắp vỏ xe ô tô của Mỹ - Ngụy được Tổng cục hóa chất Việt
Nam tiếp quản và chính thức được thành lập vào 12/1975. Trải qua nhiều năm xây
dựng và trưởng thành, đến nay Công ty đã có sơ sở vật chất tương đối hoàn chính và
hiện đại, sản xuất nhiều sản phẩm đa dạng, có chất lượng và luôn được thị phần chấp
nhận.
Giai đoạn 1 từ 1975 – 1985: gian đoạn này gắn liền với cơ chế kế hoạch hóa tập
trung của Nhà nước. Trong giai đoạn này, nhà máy có những thay đổi về năng lực sản
SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân

Page 1


Đồ án tốt nghiệp

Marketing

xuất lẫn chủng loại sản phẩm. Năm 1975, hình thành xưởng đắp ô tô, lốp xe đạp, xe
máy.
Năm 1977 hình thành xưởng cán luyện. xưởng săm lốp xe đạp, xe máy nâng
công suất từ 500,000 lốp lên 1,000,000 lốp/ năm.
Năm 1982 hình thành xưởng cao su kỹ thuật và năm 1085 nâng sản lượng lốp
đắp lên 12,000 chiếc, nâng chủng loại lốp đắp từ 5 quy cách lên 25 quy cách.
Giai đoạn 2 từ 1986 – 1990: giai đoạn này được đánh dấu bởi nền kinh tế Việt
nam chuyển sang cơ chế thị trường có sự điều tiết của Nhà nước đã tác động hầu hết
đến các doanh nghiệp. Bản than nhà máy cũng có sự chuyển mình khi ban lãnh đạo
nhà máy đệ trình luận chứng kinh tế kỹ thuật về sản xuất săm lốp ô tô đầu tiên tại Việt
Nam với công suất 20,000 bộ/ năm.
Giai đoạn 3 từ 1991 – 1995: đây là giai đoạn khó khăn nhất của Công ty vì nó
chuyển sang thời kỳ cạnh tranh gay gắt, các đối thủ cạnh tranh ngày càng lớn mạnh

nhứ Công ty Cao su Sao Vàng (SRC), Công ty Cao su miền Nam (CSM) và các hãng
lớn của nước ngoài nhập vào.
Giai đoạn 4 từ 1996 – nay: hệ thống sản xuất DRC đã đi vào hoạt động ổn định,
sản phẩm ngày càng đa dạng về chủng loại và quy cách hơn. Mục tiêu chiến lược là
chuyển đổi hệ thống sản xuất và quản lý theo hướng quản lý chất lượng ISO với
phương châm “thỏa mãn như cầu khách hàng và ngày càng hoàn thiện”. Định hướng
vào khách hàng để sản xuất cho phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Thống nhất lấy
thông điệp “ chất lượng, an toàn và hiệu quả”, nâng công suất lên 500,000 bộ săm lốp
ô tô/năm.

SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân

Page 2


Đồ án tốt nghiệp

Marketing

1.1.1.3. Các thành tích đạt được trong thời gian qua
Cùng với sự nổ lực của toàn thể nhân viên trong Công ty, sự quan tâm giúp đỡ
của chính quyền địa phương cũng như của chính phủ, với bề dày 33 năm sản xuất các
sản phẩm cao su, DRC đã chứng tỏ sự trưởng thành của mình qua từng giai đoạn. Điều
này cũng có nghĩa là DRC đang từng bước chiếm lĩnh thị trường và đáp ứng tốt hơn
nhu cầu đa dạng của thị trường. DRC xứng đáng là một trong những doanh nghiệp đi
đầu trong giai đoạn phát triển của thành phố Đà Nẵng và tự hào với những giải
thưởng, thành tích:
Trong nhiều năm liền DRC được bình chọn là Hàng Việt Nam chất lượng cao
(do Báo Sài Gòn tiếp thị tổ chức bình chọn từ năm 1998 – 2008)
DRC đạt giải thưởng Sao Vàng Đất Việt năm 2004, 2006, 2008

Đạt thương hiệu chứng khoán uy tín, Công ty Cổ phần hàng đầu Việt Nam 2008
DRC thuộc Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam…
Ngoài ra, Công ty còn nhận nhiều huân chương khác được tổ chức có uy tín cấp.
Điều này đánh giá sự trưởng thành, lớn mạnh của Công ty trong 33 năm hoạt động và
phát triển.
1.1.2. Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp
1.1.2.1. Chức năng của DRC
Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng là một doanh nghiệp chịu sự quản lý bởi Tổng
Công ty Hóa chất Việt Nam, DRC chịu trách nhiệm sản xuất kinh doanh các mặt hàng
như săm lốp xe đạp, săm lốp xe máy, săm lốp ô tô, lốp đắp và các sản phẩm cao su kỹ
thuật khác.
Biên cạnh đó, DRC còn có chức năng sản xuất các sản phẩm phục vụ nhu cầu nội
địa, thay thế hàng nhập khẩu và một phần dành xuất khẩu.
Ngoài ra, nó còn là một trong những lá cờ đầu tiên trong tiến trình phát triển kinh
tế xã hội của thành phố Đà Nẵng. Sản phẩm lốp OTR được chọn là một trong những
sản phẩm chiến lược chủ lực trong thời kỳ này.

SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân

Page 3


Đồ án tốt nghiệp

Marketing

1.1.2.2. Nhiệm vụ của DRC
Sản xuất các sản phẩm và tiến hành phân phối trên thị trường đáp ứng nhu cầu
khách hàng.
Nghiên cứu, đa dạng hóa chủng loại sản phẩm, phát triển các nhu cầu và đáp ứng

nhanh chóng nhu cầu đó.
Tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh đảm bảo lợi ích khách hàng, bảo toàn
và mở rộng nguồn vốn kinh doanh, đóng góp vào lợi ích công cộng.
Thực hiện phân phối nguồn lao động kết hợp với công tác tái đầu tư vào nhà
xưởng máy móc, đào tạo nguồn nhân lực.
Ngoài mục tiêu cạnh tranh bằng chất lượng sản phẩm, đòi hỏi Công ty quan tâm
nhiều hơn nữa đến công tác chăm sóc khách hàng, dịch vụ sau bán và đào tạo đội ngũ
nhân viên nhiệt tình, năng động và hiểu được tâm lý khách hàng…
1.1.2.3. Sơ đồ tổ chức của DRC
Sơ đồ tổ chức của DRC xem phần Phụ lục 1.
Hội đồng quản trị Công ty: được đại hội đồng cổ đông bầu ra gồm 5 thành viên
với nhiệm kỳ là 3 năm. HĐQT bầu ra một Chủ tích. HĐQT chịu trách nhiệm xây dựng
các kế hoạch sản xuất kinh doanh mang tính chiến lược tổng quát và đảm bảo các kế
hoạch được thực hiện thông qua Ban Giám Đốc. Bên cạnh đó, BKS cũng là một cơ
quan quản trị với nhiệm vụ thay mặt Đại hội đồng cổ đông kiểm tra, giám sát, theo dõi
mọi hoạt động của HĐQT và ban điều hành cũng như báo cáo và chịu trách nhiệm
trước ĐHĐCĐ và pháp luật.
Ban giám đốc: bao gồm 05 thành viên 01 Tổng Giám đốc và 04 Phó Tổng Giám
đốc do HĐQT bổ nhiệm, làm cơ quan tổ chức điều hành, quản lý mọi hoạt động kinh
doanh hàng ngày vủa Công ty theo mục tiêu định hướng, kế hoạch mà HĐQT,
ĐHĐCĐ đã thông qua. Tổng Giám đốc là người chịu trách nhiệm hoàn toàn các hoạt
động điều hành sản xuấ kinh doanh hàng ngày của Công ty, giúp việc cho Tổng Giám
độc là các Phó Tổng Giám đốc.

SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân

Page 4


Đồ án tốt nghiệp


Marketing

Phòng Tài chính – kế toán: có trách nhiệm tổ chức và hoạch toán kinh doanh một
cách thống nhất giữa các XN. Lập báo cáo kế toán, kiểm tra sổ sách định kỳ. Quản lý
tài chính và đề xuất tham mưu cho BGĐ các phương án sử dụng vốn kinh doanh hiệu
quả.
Phòng Hành chính: tiếp nhận công văn, giấy tờ, tiếp đón khách đến liên hệ công
tác, sắp xếp tổ chức các cuộc họp, đại hội…
Phòng Tổ chức lao động: có trách nhiệm xây dựng và cải tiến bộ máy quản lý,
Chịu trách nhiệu tuyển dụng và đào tạo nhân sự. Xây dựng các định mức tiền lương
lao động, các chế độ khen thưởng cho người lao động.
Phòng Kỹ thuật: thiết kế khuôn mẫu mới, đảm bảo cho máy móc thiết bị hoạt
động ổn định, lập kế hoạch sửa chữa lớn, sửa chữa định kỳ.
Phòng Bán hàng: phụ trách lĩnh vực tiêu thụ sản phẩm, theo dõi thị trường để thu
thập thông tin cho sản xuất và tiêu thụ. Tổ chức ký kết và thực hiện hợp đồng tiêu thụ
đồng thời cũng chịu trách nhiệm về công tác truyền thông cổ động, giới thiệu sản
phẩm…
Phòng Kế hoạch vật tư: chịu trách nhiệm về nguồn nguyên vật liệu cho sản xuất,
họ phải xem xét phải mua nguyên vật liệu nào, của ai, giá bao nhiêu, dự trữ bao nhiêu
để đáp ứng được tồn kho nếu có sự biến động của thị trường.
Các XN: là các đơn vị sản xuất được tổ chức riêng thành từng bộ phận độc lập,
được giao quyền trong một số lĩnh vực trong công tác tổ chức sản xuất, phân tổ, trực
ca của các cán bộ kỹ sư và công nân đang trực tiếp sản xuất.
Các Chi nhánh: chịu trách nhiệm bởi Phó Tổng Giám đốc bán hàng, có nhiệm vụ
phân phối hàng hóa đến những vùng mình chiu trách nhiệm cũng như theo dõi, phát
hiện nhu cầu và các biến động của thị trường. Đứng đầu các bộ phận này là các trưởng
phòng, Giám đốc XN và chịu sự chỉ đạo trực tiếp của BGĐ.

SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân


Page 5


Đồ án tốt nghiệp

Marketing
Bảng 1.1: Danh sách cổ đông sáng lập
Cổ đông

Số CP nắm giữ

Tập đoàn Hóa chất Việt Nam

Tỷ lệ %

41.957.594

50,51

1.014.045

1,22

16.246.963

19,56

Tổ chức


1.167.391

1,41

Cá nhân

15.079.572

18,15

23.855.247

28,71

Tổ chức

22.764.487

27,40

Cá nhân

1.090.760

1,31

Hội đồng quản trị
Cổ đông trong nước
(không bao gồm cổ đông Nhà nước)


Cổ đông nước ngoài

Cổ phiếu quỹ

-

Tổng cộng

83.073.849

100

(Nguồn: drc.com.vn)

SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân

Page 6


Đồ án tốt nghiệp

Marketing
Biểu đồ 1.1: Cơ cấu cổ đông DRC

1.1.3. Giới thiệu dòng sản phẩm lốp của Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng
Các sản phẩm của DRC đều được cấp chứng chỉ ISO – 9001:2000 do Quacert
cấp và được sản xuất theo thiết bị tự động công nghệ cao được nhập khẩu từ châu Âu.
Lốp do DRC sản xuất có thể chở nặng, chịu sóc với nhiều kích thước thích hợp cho
các điều kiện thời tiết và đường xá khác nhau.
Sản phẩm chủ yếu của Công ty là các sản phẩm săm lốp ô tô, săm lốp xe máy, xe

đạp, yếm ô tô các loại, sản phẩm cao su kỹ thuật khác. Trong đó, lốp ô tô chiếm tỷ
trọng doanh thu lớn nhất (khoảng 80.7% tổng doanh thu của Công ty).
Sản phẩm của Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng được thể hiện ở Phụ lục 2
1.1.4. Đánh giá tổng quan tình hình hoạt động của Công ty đến hiện tại
1.1.4.1. Vị thế của Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng trong ngành
Quy mô và thị phần: trong 3 doanh nghiệp săm lốp niêm yết thì DRC hiện này
đứng đầu về tổng tài sản và đứng thứ 2 về tổng doanh thu. Phân khúc sản phẩm chính là
lố xe tải nhẹ, xe tải nặng và lốp đặc chủng. DRC là doanh nghiệp nội địa đầu tiên đưa
vào hoạt động nhà máy lốp Radial toàn thép với tổng đầu tư khoảng 2,9000 tỷ đồng.
Xét trong thị trường nội địa, theo thống kê không chính thức thì DRC chiếm 25%
thị phần tất cả các dòng sản phẩm săm lốp và nằm trong top 3 các doanh nghiệp chiếm
thị phần cap nhất đối với dòng lố ô tô tải (chiếm khoảng 13% thị phần)
Về công suất sản xuất lốp ô tô: hiện nay trong 3 doanh nghiệp săm lốp niêm yết,
DRC đứng thứ 2, đạt khoảng 780,000 lốp/ năm dự kiến sẽ nâng lên 1,380,000 lốp/
năm ừ đóng góp của nhà máy Radial. CSM đạt khoảng 1,2 triệu lốp/ năm, SRC đạt
500,000 lốp/ năm. Nếu so với các doanh nghiệp FDI như Kumiho (3,3 triệu lốp/ năm)
và Bridgestone (đang xây nhà máy 6,5 triệu lốp/ năm) thì công suất của 3 doanh
nghiệp niêm yết vẫn còn khá khiêm tốn. Tuy nhiên, phần lớn sả phẩm (90%) của các
doanh nghiệp này phục vụ cho xuất khẩu.
1.1.4.2. Tình hình các mặt hàng sản xuất của Công ty
Dòng sản phẩm săm lốp xe đạp – xe máy và cao su kỹ thuật: là sản phẩm truyền
thống từ hơn 35 năm qua, với nhiều quy cách sản phẩm phong phú đáp ứng đông đảo
người tiêu dùng với nhiều thị hiếu đang dạng

SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân

Page 7


Đồ án tốt nghiệp


Marketing

Bảng 1.2: Cơ cấu sản phẩm tiêu thụ của công ty DRC qua 3 năm 2011 – 2013

LSP

Tên loại SP

LD

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Doanh
thu (trđ)

TT
(%)

Doanh
thu (trđ)

TT
(%)

Doanh

TT (%)
thu (trđ)

Lốp xe đạp

125,712

7.76

182,047

8.99

208,170

7.71

LM

Lốp xe máy

50,868

3.12

66,825

3.30

92,340


3.42

LO

Lốp ôtô

1,261,980

77.90

1,532,925

75.70

2,106,000

78.00

LP

Lốp ôtô phế

324

0.02

810

0.04


540

0.02

OD

Lốp ôtô đắp

55,242

3.41

87,683

4.33

117,990

4.37

SD

Săm xe đạp

43,902

2.71

39,487


1.95

44,820

1.66

SK

Sản phẩm KT

5,346

0.33

4,658

0.23

5,400

0.20

SM

Săm xe máy

15,876

0.98


20,655

1.02

23,760

0.88

SO

Săm ôtô

49,248

3.04

66,218

3.27

71,820

2.66

YO

Yếm ôtô

19,602


1.21

24,502

1,21

28,890

1.07

1,628,100

100.00

2,025,810

100.00

2,699,730

100.00

Tổng cộng

(Nguồn: Phòng bán hàng)
Nhận xét: qua bảng ta có thể nhận thấy rằng, những sản phẩm cơ bản của Công
ty là săm lốp ô tô, săm lốp xe máy và săm lốp xe đạp.
1.1.4.3.Tình hình thị trường tiêu thụ
Cơ cấu doanh thu theo vùng miền: miền Trung vẫn chiếm tỷ trọng cao nhất

(chiếm 50%) trong cơ cấu doanh thu của Công ty qua các năm.
Xuất khẩu trong năm qua đã gia tăng từ 9% lên 11% trong tổng doanh thu.
1.1.4.4. Tình hình sử dụng nguồn lực của Công ty
Bảng 1.3: Bảng thống kê số lượng lao động tại công ty DRC giai đoạn 2011 – 2013

SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân

Page 8


Đồ án tốt nghiệp

Marketing
2011

Tổng số

2012

2013

Số lượng

%

Số lượng

%

Số lượng


%

1415

100

1393

100

1401

100

Phân theo trình độ
ĐH và trên ĐH

170

12,61

181

12,99

183

13,06


CĐẳng, trung cấp

25

1,77

29

2,08

31

2,22

Công nhân KT

1167

82,47

1146

82,77

1152

82,22

LĐ phổ thông


53

3,57

37

2,66

35

2,5

Phân theo tính chất công việc
LĐ gián tiếp

153

10,81

175

12,56

183

13,06

LĐ trực tiếp

1262


89,19

1218

87,44

1218

86,94

(Nguồn: phòng tổ chức)
HĐQT nhận thức sâu sắc về tầm quan trọng của đội ngũ người lao động trong
Công ty. Thường xuyên chỉ đạo ban điều hành nâng cao chất lượng nguồn lao động,
tăng năng suất lao động để tăng thu nhập, giữ quỹ tiền lương ở mức hợp lý.
Trong thời gian gần đây, Công ty đã quan tâm hơn nhiều đến chất lượng của đội
ngũ nhân viên: số lượng lao động, bậc thợ ngày càng có tay nghề cao, trình độ đại học
ngày càng tăng.
Nhận xét: qua bảng thống kê, ta thấy đội ngũ nhân viên có trình độ Đại học và
trên Đại học ngày càng tăng. Số lượng nhân viên kỹ thuật giảm là do Công ty mua
MMTB hiện đại hơn, sử dụng tự động hóa ngày càng nhiều hơn vì vậy, nhân viên
giảm. Đầu 1/2011, cùng với việc cổ phần hóa. Công ty đã tinh giảm một số lượng lao
động không cần thiết. Hằng năm, Công ty có nhiều đợt tuyển nhân sự và đào tạo, huấn
luyện cho công nhân viên nhằm nâng cao tay nghề. Ngoài ra, Công ty còn thưởng
xuyên tổ chức các cuộc đào tạo cho nhân viên kỹ thuật, cử kỹ sư đi học và khảo sát thị

SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân

Page 9



Đồ án tốt nghiệp

Marketing

trường nước ngoài (đặc biệt là Nga và Trung Quốc) cũng như mở lớp công nghệ
Radail, đánh giá nội bộ, lớp chuyên viên Marketing, vận hành máy luyện kim…
Tình hình sử dụng MMTB
Bảng 1.4: Bảng kê khai tình hình sử dụng máy móc thiết bị tại công ty DRC
Danh mục
sản phẩm

Loại máy
phục vụ

Săm, lốp
Xe máy
Xe đạp

Máy cán trắng
Máy cán tanh
Máy
thành
hình
Máy lưu hóa
Săn lốp ô tô
Máy cán trắng
Máy cán tanh
Máy
thành

hình
Máy lưu hóa
Máy ép đùn
Máy cắt
Máy cà lốp
Máy
châm
đinh
Săm lốp ôtô Máy cán trắng
đắp
Máy cán tanh
Máy
thành
hình
Máy lưu hóa

Số
lượng
(máy)
3
2
13
64

Công suất thiết
kế (lốp/năm)

Công suất bình quân
thực tế (lốp/năm)


2,000,000
3,500,000
500,000
70,000

1,860,000
3,100,000
468,000
63,000

1
1
2
9
1
3
4
4

800,000
800,000
150,000
75,000
780,000
220,000
175,000
300,000

715,000
730,000

142,000
65,000
750,000
200,000
165,000
290,000

9
3
2
10

120,000
180,000
200,000
22,000

110,000
169,000
187,000
19,500

(Nguồn: phòng kỹ thuật cơ năng)
Nhận xét: MMTB chủ yếu là nhập khẩu từ các nước: Nga, Nhật, Trung Quốc,
Đài Loan, Tiệp… Ngoài ra có một số loại máy móc có thể tự sản xuất trong nước như:
máy lưu hóa nhỏ, máu lưu hóa săm xe máy, máy hút bụi… Các MMTB của Công ty
có thể tăng năng lực sản xuất khi cần thiết để đáp ứng nhu cầu mà không cần phải mua
thêm máy mới hoặc thuê từ Công ty khác. MMTB thương xuyên được cải tiến, những

SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân


Page 10


Đồ án tốt nghiệp

Marketing

máy móc không sử dụng được thanh lý và đầu tư vào máy móc mới, do đó Công ty
luôn đảm bảo quá trình sản xuất không bị gián đoạn, tiết kiệm năng lượng, nhiên liệu
và thời gian đáp ứng kịp thời nhu cầu thị trường.
1.1.4.5. Tình hình tài chính:
Bảng 1.5: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty DRC
ĐVT: 1,000,000 VNĐ
Chỉ tiêu

Năm2013 Năm 2012

Năm 2011

Doanh thu thuần về bán hàng
và cung cấp dịch vụ

2,803,901

2,784,934

2,636,696

Giá vốn hàng bán


2,086,911

2,190,920

2,220,807

Lợi nhuận gộp về bán hàng
và cung cấp dịch vụ

716,990

594,014

415,890

Doanh thu hoạt động tài chính

11,006

4,164

7,803

Chi phí tài chính

85,395

44,773


65,399

Chi phí bán hàng

74,434

59,892

50,876

Chi phí quản lý doanh nghiệp

70,476

81,972

49,656

Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh

497,690

411,542

257,762

2,989

5,575


5,851

Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế

500,680

417,116

263,613

Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp

375,423

312,129

197,654

Lợi nhuận khác

(Nguồn: Phòng tài chính- kế toán)
Bảng 1.6: Bảng cân đối kế toán của công ty DRC
ĐVT: 1,000,000 VNĐ
Chỉ tiêu

Năm 2013


Năm 2012

Năm 2011

Tài sản ngắn hạn

1,298,051

1,044,043

1,213,155

Tiền và các khoản tương
đương tiền

54,437

75,550

78,140

Các khoản đầu tư tài chính

-

-

-

SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân


Page 11


Đồ án tốt nghiệp

Marketing

ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn

333,522

211,923

299,880

Hàng tồn kho

901,364

712,407

821,504

Tài sản ngắn hạn khác

8,728

44,164


13,632

Tài sản dài hạn

1,889,686

1,434,047

408,433

Tài sản cố định

1,845,903

1,406,077

383,923

Bất động sản đầu tư

-

-

-

Các khoản đầu tư tài chính dài
hạn


7,277

8,181

8,181

Tổng cộng tài sản

3,187,737

2,478,090

1,621,589

Nợ phải trả

1,807,989

1,308,610

743,840

Nợ ngắn hạn

933,846

537,544

555,015


Nợ dài hạn

874,143

771,066

188,825

Vốn chủ sở hữu

1,379,748

1,169,480

877,749

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

830,738

692,289

461,539

Thặng dư vốn cổ phần

3,281

3,281


3,281

Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối

376,233

334,400

243,457

Tổng cộng nguồn vốn

3,187,737

2,478,090

1,621,589

(Nguồn: Phòng tài chính – kế toán)

SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân

Page 12


Đồ án tốt nghiệp

Marketing


Khái quát sự biến động tài sản và nguồn vốn:
Chỉ tiêu

2011

2012

2013

Tổng tài sản

1,621,589

2,478,090

3,187,737

Doanh thu thuần

2,636,696

2,784,934

2,803,901

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

257,762

411,542


497,690

Lợi nhuận trước thuế

263,613

417,116

500,680

Lợi nhuận sau thuế

197,654

312,129

375,423

Vốn chủ sở hữu

877,749

1,169,480

1,379,748

5,106

5,289


4,866

EPS (đồng/ cp)

(Nguồn: Phòng tài chính – kế toán)
Trong năm 2013, tổng tài sản của DRC đã tăng 28.6%, nguyên nhân là do:
(1)DRC đã tiến hành đầu tư dự án nhà máy Radial toàn thép
(2)DRC đẩy mạnh sản xuất lốp ô tô Bias, tăng tồn kho thành phẩm để đáp ứng kế
hoạch tiêu thụ năm 2014
(3)DRC đã giải quyết tăng dư nợ cho NPP trong tháng 12/2013 để đảm bảo
lượng tiêu thụ trong điều kiện vận chuyển hàng hóa gặp khó khăn.
Năm qua, doanh thu thuần của Công ty tăng nhẹ 0.7% nhưng giá vốn giảm 5% so
với cùng kỳ 2012 đã giúp ch o lợi nhuận gộp tăng mạnh, theo đó tỷ suất lợi nhuận
gộp/tổng doanh thu tăng từ 21% đến 25%. Chính sự cải thiện này đã giúp cho lợi
nhuận từ hoạt động kinh doanh tăng 20.9% và LNTT tăng 20.1% so với năm 2012 lần
lượt đạt mức 497 tỷ đồng và 500,7 tỷ đồng. LNST đạt 375 tỷ đồng (tăng 20.2% so với
năm 2012).
Hiệu quả kinh doanh: với thế mạnh trong phân khúc lốp ô tô tảu (dòng lốp có tỷ
suất lợi nhuận cao) đã giúp cho DRC đạt hiệu quả kinh doanh tốt hơn các doanh
nghiệp còn lại trong ngành. Trong 3 năm qua luôn duy trì mức tỉ suất lợi nhuận khá
cao: tỷ suất lãi gộp đạt 19%, tỷ suất LNTT đạt 13%, ROE đạt 28.5%. Điều này đã tạo

SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân

Page 13


Đồ án tốt nghiệp


Marketing

nên lợi thế cạnh tranh lớn cho Công ty đối với doanh nghiệp trong nước cũng như các
sản phẩm nhập khẩu.

Biểu đồ 1.2: Doanh thu và lợi nhuận của công ty từ năm 2011- 2013
(Nguồn: Phòng tài chính – kế toán)

Biểu đồ 1.3: Tỷ suất lợi nhuận bình quân năm 2010 – 2013
(Nguồn: FPTS tổng hợp)

SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân

Page 14


Đồ án tốt nghiệp

Marketing

1.2. CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG
1.2.1. Tầm nhìn
Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng luôn nỗ lực để đưa Công ty trở thành doanh
nghiệp hàng đầu về sản xuất và kinh doanh sản phẩm lốp ô tô tải tại Việt Nam và khu
vực.
1.2.2. Sứ mệnh
Mỗi sản phẩm sản xuất ra nhằm đáp ứng nhu cầu đi lại của khách hàng – vận
chuyển hàng hóa – mỗi vòng xe quay đều nhanh chóng đưa sự nghiệp công nghiệp
hóa, hiện đại hóa của đất nước nhanh chóng đến thành công.
1.2.3. Chiến lược

Với thế lực về nguồn nhân lực năng động, trách nhiệm, sản phẩm DRC có thị
phần lớn, được Tập đoàn Hóa chất Việt Nam quan tâm chỉ đạo…, công nghệ hiện đại
sẽ đáp ứng chiến lược tăng tốc của Công ty. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành
sản xuất săm lốp, DRC tin tưởng sẽ tiếp tục đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng trong
nước và quốc tế, xứng đáng là Nhà sản xuất săm lốp xe hàng đầu Việt Nam.
Tôn chỉ hoạt động: “An toàn trên mọi địa hình, vững chãi với sức tải lớn, luôn
bền bỉ theo thời gian – DRC – Chinh phục mọi nẻo đường”.

SVTH: Nguyễn Thị Kim Ngân

Page 15


×