ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
------o0o------
Dương Thị Mai Hương
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VÀ TÍNH CHẤT QUANG
CỦA VẬT LIỆU CeF3 PHA TẠP ĐẤT HIẾM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
HÀ NỘI - 2016
Khoa Vật lý
1
Đại học Khoa học Tự Nhiên
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
------o0o------
Dương Thị Mai Hương
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VÀ TÍNH CHẤT QUANG
CỦA VẬT LIỆU CeF3 PHA TẠP ĐẤT HIẾM
Chuyên ngành: Vật Lý Chất Rắn
Mã số: 60440104
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Long
HÀ NỘI - 2016
Khoa Vật lý
2
Đại học Khoa học Tự Nhiên
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................5
Chương 1- TỔNG QUAN ......................................... Error! Bookmark not defined.
1.1. Hợp chất nền lantan florua............................. Error! Bookmark not defined.
1.1.1. Tính chất chung của các florua đất hiếm Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Tính chất của nền ceri florua .................. Error! Bookmark not defined.
1.2. Các tính chất quang của tâm đất hiếm ........... Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Đặc trưng quang phổ của các tâm phát quang loại ion đất hiếm ... Error!
Bookmark not defined.
1.2.2. Đặc trưng quang phổ của tâm phát quang Sm3+, Eu3+ Error! Bookmark
not defined.
1.3. Lý thuyết Judd-Ofelt ...................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.1. Nguyên lý ............................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Lý thuyết Judd- Ofelt thực hành............. Error! Bookmark not defined.
1.4. Quá trình truyền năng lượng .......................... Error! Bookmark not defined.
1.5. Các phương pháp chế tạo vật liệu .................. Error! Bookmark not defined.
1.5.1. Phương pháp thủy nhiệt.......................... Error! Bookmark not defined.
1.5.2. Phương pháp vi sóng .............................. Error! Bookmark not defined.
1.5.3 Phương pháp đồng kết tủa ....................... Error! Bookmark not defined.
Chương 2 - THỰC NGHIỆM ................................... Error! Bookmark not defined.
2.1. Phương pháp chế tạo CeF3 pha tạp đất hiếm . Error! Bookmark not defined.
2.1.1 Tiền chất sử dụng .................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Quy trình chế tạo mẫu CeF3:Sm3+ bằng phương pháp đồng kết tủa
Error! Bookmark not defined.
2.1.3. Quy trình chế tạo mẫu bằng phương pháp vi sóngError! Bookmark not
defined.
2.1.4. Quy trình chế tạo mẫu bằng phương pháp thủy nhiệt . Error! Bookmark
not defined.
2.1.5. Quy trình xử lý mẫu ............................... Error! Bookmark not defined.
2.1.6. Quy trình ép mẫu và cách tính nồng độ . Error! Bookmark not defined.
Khoa Vật lý
3
Đại học Khoa học Tự Nhiên
2.1.7. Nhận xét đánh giá hiệu suất của ba phương pháp chế tạo mẫu...... Error!
Bookmark not defined.
2.2. Các phép đo khảo sát các tính chất của mẫu CeF3 pha tạp đất hiếm ..... Error!
Bookmark not defined.
2.2.1. Phương pháp nhiễu xạ tia X ................... Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Phép đo hiển vi điện tử truyền qua ......... Error! Bookmark not defined.
2.2.3. Phổ tán sắc năng lượng tia X (Energy dispersive spectroscopy – EDS
hay EDX ) ......................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.4. Phép đo tán xạ Raman ............................ Error! Bookmark not defined.
2.2.5. Phép đo huỳnh quang ............................. Error! Bookmark not defined.
2.2.6. Phép đo phản xạ khuếch tán ................... Error! Bookmark not defined.
2.2.7. Phép đo thời gian sống huỳnh quang ..... Error! Bookmark not defined.
2.2.8. Phép đo huỳnh quang nhiệt độ thấp ....... Error! Bookmark not defined.
3.1. Vật liệu nano CeF3:Sm3+ chế tạo bằng phương pháp đồng kết tủa ....... Error!
Bookmark not defined.
3.1.1. Tính chất cấu trúc ................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.2 Hình thái học ........................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.3 Tính chất huỳnh quang ............................ Error! Bookmark not defined.
3.1.4 Tính chất hấp thụ ..................................... Error! Bookmark not defined.
3.2. Vật liệu nano CeF3:Sm3+ chế tạo bằng phương pháp lò vi sóng ........... Error!
Bookmark not defined.
3.2.1 Tính chất cấu trúc .................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.2 Hình thái học .......................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.3 Tính chất quang ....................................... Error! Bookmark not defined.
4.1. Vật liệu nano CeF3:Sm3+................................ Error! Bookmark not defined.
4.1.1. Tính chất cấu trúc ................................... Error! Bookmark not defined.
4.1.3. Thành phần hóa học ............................... Error! Bookmark not defined.
4.1.4. Phổ Raman..............................................................................................42
4.1.5. Tính chất huỳnh quang ........................... Error! Bookmark not defined.
4.1.6. Phổ hấp thụ quang học .......................... Error! Bookmark not defined.
Khoa Vật lý
4
Đại học Khoa học Tự Nhiên
4.1.7. Phân tích tính chất quang của ion Sm3+ theo lý thuyết Judd-Ofelt Error!
Bookmark not defined.
4.1.8. Quá trình truyền năng lượng .................. Error! Bookmark not defined.
4.2. Mẫu CeF3: Eu3+ .............................................. Error! Bookmark not defined.
4.2.2. Thành phần hóa học ............................... Error! Bookmark not defined.
4.2.3. Tính chất quang ...................................... Error! Bookmark not defined.
4.2.4. Phân tích tính chất quang của ion Eu3+ theo lý thuyết Judd-Ofelt . Error!
Bookmark not defined.
KẾT LUẬN ............................................................... Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................11
Khoa Vật lý
5
Đại học Khoa học Tự Nhiên
Lời cảm ơn
Lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất em xin được gửi tới PGS.TS. Nguyễn
Ngọc Long. Thầy đã định hướng và chỉ dạy em rất tân tình trong suốt quá trình học
tập, nghiên cứu khoa học và hoàn thành luận văn này.
Em xin được cảm ơn PGS.TS. Lê Văn Vũ đã tạo điều kiện giúp đỡ em rất nhiều
trong quá trình học tập, chế tạo mẫu, đo đạc khảo sát và hoàn thiện luận văn này.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn tới các thầy cô trong Trung tâm Khoa Học Vật
Liệu và các thầy cô trong khoa Vật lý đã giảng dạy và tạo điều kiện thuận lợi để em
hoàn thiện hoàn thành luận văn.
Cuối cùng em xin gửi lòng biết ơn tới gia đình và bạn bè đã luôn bên cạnh,
quan tâm, động viên để em tập trung hoàn thiện luận văn.
Luận văn này được thực hiện tại Trung tâm Khoa Học Vật Liệu, Khoa Vật lý,
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên, Đại học Quốc Gia Hà Nội. Phần thực nghiệm
của luận văn đã được hoàn thành trên cơ sở sử dụng các thiết bị chính: Nhiễu xạ kế
tia X D5005, hệ đo Raman LabRam HR800, hệ phổ kế huỳnh quang FL3-22, hệ đo
Carry 5000 đặt tại Khoa Vật lý.
Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2016
Học viên
Dương Thị Mai Hương
Khoa Vật lý
6
Đại học Khoa học Tự Nhiên
DANH MỤC HÌNH MINH HỌA
Chương 1
Hình 1.1.
Cấu trúc nguyên tử của các ion RE và kim loại
7
chuyển tiếp
Hình 1.2.
Sơ đồ tách mức năng lượng
8
Hình 1.3
Phổ PL và PLE của mẫu BaMgAl10O17:Eu2+
12
Hình 1.4
Phổ PL và PLE của mẫu CaTiO3:Eu3+.
12
Hình 1.5.
Sự phụ thuộc áp suất hơi vào nhiệt độ trong điều
20
kiện đẳng tích (Đường chấm chấm chỉ áp suất
phụ thuộc vào nhiệt độ khi nồi hấp đựng một
lượng nước ứng với 10, 20, 30,…, 90 phần trăm
thể tích nồi).
Hình 1.6.
Các phân tử lưỡng cực quay để định hướng theo
21
điện trường dao động.
Hình 1.7.
Các hạt tải điện trong chất lỏng chuyển động theo điện
22
trường.
Hình 1.8
Sơ đồ chế tạo vật liệu bằng phương pháp đồng
24
kết tủa.
Chương 3
Hình 3.1
Phổ XRD của mẫu CeF3 pha tạp x %mol
31
Sm3+chế tạo bằng phương pháp đồng kết tủa.
Khoa Vật lý
7
Đại học Khoa học Tự Nhiên
Hình 3.2
Ảnh TEM của mẫu CeF3 :2%mol Sm3+.
32
Hình 3.3
Phổ huỳnh quang và phổ kích thích huỳnh
33
quang của mẫu CeF3: 2%mol Sm3+
Hình 3.4
Phổ huỳnh quang của các mẫu CeF3 pha tạp x%
34
mol Sm3+ chế tạo bằng phương pháp đồng kết
tủa.
Hình 3.5a.
Phổ phản xạ khuếch tán của các mẫu CeF3 pha
35
tạp 0,1, 2, 3,4,6% mol Sm3+.
Hình 3.5b.
Phổ chuyển đồi hàm F(R) của các mẫu CeF3 pha
35
tạp0,1,2,3,4, 6% mol Sm3+.
Hình 3.6.
Phổ nhiễu xạ tia X của các mẫu CeF3:
36
0,1,2,3,4,6 mol% Sm3+.
Hình 3.7.
Ảnh TEM của mẫu CeF3:2% Sm3+ chế tạo
36
bằng phương pháp vi sóng .
Hình 3.8
Phổ huỳnh quang và kích thích huỳnh quang
37
của mẫu
CeF3:1% Sm3+ chế tạo bằng phương pháp vi
sóng đo tại nhiệt độ phòng.
Phổ huỳnh quang của các mẫu CeF3 :
Hình 3.9
38
0,1,2,3,5%mol Sm3+ đo ở nhiệt độ phòng với
λexc= 400 nm.
Chương 4
Hình 4.1
Phổ XRD của các mẫu bột CeF3: 0, 2, 4, 6% mol
40
Sm3+.
Khoa Vật lý
8
Đại học Khoa học Tự Nhiên
Hình 4.2.
Ảnh TEM của mẫu CeF3 chế tạo bằng phương
41
pháp thủy nhiệt.
Hình 4.3
Phổ EDS của mẫu CeF3:0, 2%Sm3+.
41
Hình 4.4
Phổ Raman của mẫu CeF3: 0, 2, 4, 6% mol Sm3+
42
chế tạo bằng phương pháp thủy nhiệt.
Hình 4.5
Phổ huỳnh quang và kích thích huỳnh quang
43
của mẫu CeF3 pha tạp 1% Sm3+.
Hình 4.6
Phổ huỳnh quang của mẫu CeF3 không pha
44
tạp và pha tạp
1, 2, 3, 4% mol Sm3+ với bước sóng kích thích
400 nm.
Hình 4.7
Giải thích nguồn gốc phổ kích thích huỳnh
44
quang của mẫu CeF3:2%Sm3+ đo tại bước sóng
593 nm.
Hình 4.8
Sơ đồ mức năng lượng của ion Sm3+ và các
45
chuyển dời kích thích và phát xạ trong
CeF3:Sm3+.
Hình 4.9a
Phổ hấp thụ của các mẫu CeF3: 0,3,4,5% Sm3+
46
trong vùng bước sóng từ 300-500 nm.
Hình 4.9b
Phổ hấp thụ của các mẫu CeF3:0, 3, 4, 5%
46
Sm3+ trong vùng bước sóng từ 800-1600 nm.
Hình 4.10
Đường cong suy giảm huỳnh quang tại đỉnh
51
594 nm của mẫu CeF3:5%Sm3+.
Hình 4.11
Đường cong suy giảm huỳnh quang tại đỉnh
52
593 nm của mẫu CeF3:5%Sm3+ và các đường
làm khớp (fit) theo mô hình Yokota-Tanimoto
với S = 6, 8, 10.
Khoa Vật lý
9
Đại học Khoa học Tự Nhiên
Hình 4.12
Phổ XRD của mẫu CeF3:0, 1, 3, 5, 6%mol
54
Eu3+ chế tạo bằng phương pháp thủy nhiệt.
Hình 4.13
Phổ Raman của vật liệu CeF3:0-6 %mol Eu3+
55
chế tạo bằng phương pháp thủy nhiệt.
Hình 4.14
Hình 4.15
Phổ EDS của mẫu CeF3: 0, 6% Eu3+.
Phổ PL tại bước sóng kích thích 399 nm và
55
56
PLE tại bước sóng 615 nm của mẫu
CeF3:4%Eu3+.
Hình 4.16a
Phổ kích thích huỳnh quang tại bước sóng 615
57
nm của mẫu CeF3:4%Eu3+ chế tạo bằng
phương pháp thủy nhiệt.
Hình
Giải thích phổ huỳnh quang tại bước sóng
4.16b
kích thích 398 nm của mẫu CeF3:4%Eu3+.
Hình 4.17
Phổ huỳnh quang tại bước sóng kích thích 467
57
58
nm của mẫu CeF3:0-6%Eu3+.
Hình 4.18
Sơ đồ năng lượng và các chuyển mức kích thích,
58
phát xạ quan sát được trong vật liệu CeF3:Eu3+.
Hình 4.19
Phổ huỳnh quang CeF3:0-6%Eu3+tại bước sóng
59
kích thích 393 nm.
Hình 4.20a Phổ huỳnh quang của CeF3:4%Eu3+ tại nhiệt độ
60
phòng T= 300 K và nhiệt độ thấp T = 10 K.
Hình
Phổ huỳnh quang của CeF3:4%Eu3+ tại nhiệt độ
4.20b
phòng
T = 300 K và nhiệt độ thấp T = 10 K.
Hình 4.20c Phổ huỳnh quang của CeF3:4%Eu3+ tại nhiệt độ
phòng
Khoa Vật lý
60
61
T = 300 K và nhiệt độ thấp T = 10 K.
10
Đại học Khoa học Tự Nhiên
Hình 4.21
Đường cong suy giảm huỳnh quang của mẫu
64
CeF3:6% Eu3+.
Khoa Vật lý
11
Đại học Khoa học Tự Nhiên
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
1. Nguyễn Ngọc Long (2007), Vật lý chất rắn, Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia
Hà Nội.
2. Vũ Xuân Quang (1999), Quang phổ của các tâm điện tử trong vật rắn, Trung tâm
Khoa học Tự nhiên và Công nghệ quốc gia, Viện khoa học Vật liệu, Hà Nội.
3. Lê Văn Vũ (2004), Giáo trình cấu trúc và phân tích cấu trúc vật liệu. Tài liệu
dùng cho sinh viên thuộc chuyên ngành vật lý chất rắn.
Tài liệu tiêng Anh
4. Babu P., Jayasankar C.K. (2000), “Optical spectroscopy of Eu3+ ions in
lithium borate and lithium fluoroborate glasses”, Physica B, 279, pp. 262281.
5. Carnall W.T., Fields P.R., Rahnak K. (1968), “Electronic Energy Levels in the
Trivalent Lanthenide Aquo Ions. I. Pr3+, Nd3+, Pm3+, Sm3+, Dy3+, Ho3+, Er3+,
and Tm3+”, The Journal of chemical physics, 44, pp. 10.
6. Castillo J., Yanes A.C., Mesndez-Ramos J., Velazquez J.J. and Rodriguez
V.D. (2011), “Structural and luminescent study in lanthanide doped sol-gel
glass- ceramics comprising CeF3 nanocrystals”, J Sol-Gel Sci Technol, 60,
pp. 170–176.
7. Chai Z. L., Wang C., Zheng R. K., Webley P. A., Wang H. T. (2009),
“Synthesis of Mesoporous LnPO4 Nanostructures with Controllable
Morphologies”, New Journal of chemistry, 33, pp. 1657-1662.
8. Chung-Hsin L., Chung-Tao C., Baibaswata B, (2006), “Sol - Gel Preparation
and Luminescence Properties of BaMgAl10O17:Eu2+ Phosphors”,Journal of
RE Sci, 24, pp. 706 - 711.
9. Diaz-Guillen J. A., Fuentes A. F., Gallini S., Colomer M. T. (2007), “A rapid
method to obtain nanometric particles of rhabdophane LaPO4.nH2O center
Khoa Vật lý
12
Đại học Khoa học Tự Nhiên
dot nH2O by mechanical millin”, J. Journal of Alloys and Compounds, 427,
pp. 87- 93.
10. Duong Thi Mai Huong, Nguyen Hoang Nam, Le Van Vu, Nguyen Ngoc Long
(2012), “Preparation and optical characterization of Eu3+ doped CaTiO3
perovskite powders”. Journal of Alloys and Compounds, 537, pp. 54-59.
11. Eiden-Assmann S. and Maret G. (2004), “CeF3 nanoparticles: synthesis and
characterization”, Materials Research Bulletin, 39, pp. 21–24.
12. Ferhia M., Bouzidi C., Horchani-Naifer K., Elhouichet H., Ferid M. (2015),
“Judd–Ofelt analysis of spectroscopic
properties
of Eu3+ Doped
KLa(PO3)4”, Journal of Luminescence, 157, pp. 21–27.
13. Jayasankar C.K., Babu P. (2000), “Optical properties of Sm3+ ions in lithium
borate and lithium fluoroborate Glasses”, Journal of Alloys and Compounds,
307, pp. 82–95.
14. Judd B.R. (1962),“Optical Absorption intensities of rare earth ions“,
Phys.Rev, 127, pp. 750-761.
15. Gai S., Yang P., Li X., Li C., Wang D., Dai Y., Lin J. (2011), “Monodisperse
CeF3, CeF3:Tb3+,
and CeF3:Tb3+@LaF3 core/shell nanocrystals:
synthesis and luminescent properties”, J. Mater. Chem., 21, pp. 1461014615.
16. Ghosh P., Kar A., and Patra A. (2010), “Structural and photoluminescence
properties of doped and core-shell LaPO4:Eu3+ Nanocrystals”, Journal of
Applied Physics, 108,113506.
17. Grzyb T., Runowski M., Dabrowska K., Giersig M., Lis S. (2013), “Structural,
spectroscopic
and
cytotoxicity
studies
of
TbF3@CeF3
and
TbF3@CeF3@SiO2 nanocrystals”, J. Nanopart. Res., 15, pp. 15.
18. Guo H. (2006), “Photoluminescent properties of CeF3:Tb3+ nanodiskettes
prepared by hydrothermal microemulsion”, Appl. Phys., B 84, pp. 365-369.
19. Inokuti M., Hirayama F. (1965), “Influence of Energy Transfer by the
Exchange Mechanism on Donor Luminescence”, J. Chem. Phys., 43.
Khoa Vật lý
13
Đại học Khoa học Tự Nhiên
20. Kovácsa M., Valicsek Z., Tóth J., Hajba L., Makó É., Halmos P., Földényi R.,
2009, Multi-analytical approach of the influence of sulphate ion on the
formation of cerium(III) fluoride nanoparticles in precipitation reaction,
Colloids and Surfaces A: Physicochemical and Engineering Aspects, 352,
pp 56-62.
21. Kumar D. A., Selvasekarapanclian S., Nithya H. and Yoshitake M. (2012),
“Structural and conductivity analysis on cerium floride nanoparticles
prepared by sonication assisted method”, Solid State Sciences, 14, pp. 626634.
22. Kumar J. S., Pavani K., Sasikala T., Rao A. S., Giri N. K., Rai S.B., Moorthy
L. R., (2011), “Photoluminescence and energy transfer properties of
Sm3+doped CFB glasses”, Solid State Sciences 13, pp. 1548-1553.
23. Lavin V., Martin I.R., Jayasankar C.K, Troster Th. (2002), “ Pressure-induced
enery transfer processes betweem Sm3+ ions in lithium flourborate glasses”,
Phys. Rev., B66, pp. 064207.
24. Li C., Liu X., Yang P., Zhang C., Lian H., Lin J. (2008), “LaF3, CeF3,
CeF3:Tb3+, and CeF3:Tb3+@LaF3 (Core-Shell) Nanoplates: Hydrothermal
Synthesis and Luminescence Properties”, J. Phys. Chem. C, 112, pp. 29042910.
25. Lidstrom P., Tierney J., Wathey B., and Westman J. (2001), “Mircowave
assisted organic syntheisis”, Tetrahedron, 57, pp. 9225-9283.
26. Martıń I. R., Rodrıǵ uez V. D., Rodrıg
́ uez-Mendoza U. R., Lavın
́ V., Montoya
E., and Jaque D. (1999), Energy transfer with migration. Generalization of
the Yokota–Tanimoto model for any kind of multipole interaction, The
Journal of Chemical Physics 111, pp. 1191-1194.
27. Martinus H. V. Werts, Ronald T. F. Jukes and Jan W. Verhoeven (2002), “The
emission spectrum and the radiative lifetime of Eu3+ in luminescent
lanthanide complexes”, Phys. Chem. Chem. Phys., 4, pp. 1542–1548.
Khoa Vật lý
14
Đại học Khoa học Tự Nhiên
28. Nielson C.W., Koster G.F. (1963) Spectrocopic coefficients of the 𝑝𝑛 , 𝑑 𝑛 và
𝑓 𝑛 configurations, The M.I.T. Press, Cambridge.
29. Ofelt G.S. (1962),“Intensities of crystal spectra of rare earth ions” , J. Chem.
Phys., 37, pp. 511-520.
30. Tran Thu Huong , Tran Kim Anh , Hoang Thi Khuyen , Pham Thu Hien , Le
Quoc Minh (November 09-12, 2010), “Fabrication and Properties of
Terbium Photphate nanorods”, The 5th
International Workshop on
Advanced Materials Science and Nanotechnology (IWAMSN2010) - Hanoi,
Vietnam, Institute of Materials Science, Vietnamese Academy of Science
and Technology,
31. Walsh B.M. (2006), “Judd-Ofelt theory: Principles and Practices Advances in
Spectroscopy for Lasers and Sensing”, pp. 403-43.
32. Wang Z.L., Quan Z.W., Jia P.Y., Lin C. K., Luo Y., Chen Y., Fang J., Zhou
W., O’Connor C.J., Lin J. ( 2006), “A Facile Synthesis and
Photoluminescent Properties of Redispersible CeF3, CeF3:Tb3+, and
CeF3:Tb3+/LaF3 (Core/Shell) Nanoparticles”, Chem. Mater., 18, pp. 20302037.
33. Warren B.E. (1990), “X-ray Diffraction Dover publications”, Inc, New York,
pp. 253.
34. Wu Q., Chen Y., Xiao P., Zhang F., Wang X., Hu Z. (2008), “Hydrothermal
Synthesis of Cerium Fluoride Hollow Nanostructures in a Controlled
Growth Microenvironment”, J. Phys. Chem., C112, pp. 9604–9609.
35. W.M. Yen, S. Shionoya, H. Yamamoto, 2007, Phosphor Handbook, CRC
Press Taylor & Francis Group, 2nd ed, pp.106.
36. Yokota M., Tanimoto O. (1967), “Effects of Diffusion on Energy Transfer by
Resonance”, J. Phys. Soc. Jpn, 22, pp.779.
Khoa Vật lý
15
Đại học Khoa học Tự Nhiên