Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Vai trò vốn con người trong sinh kế bền vững ứng phó với biến đổi khí hậu tại xã tản lĩnh, huyện ba vì, hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.04 KB, 14 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA SAU ĐẠI HỌC

VƢƠNG MINH THÙY TRANG

VAI TRÒ VỐN CON NGƢỜI TRONG SINH KẾ BỀN VỮNG
ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TẠI XÃ TẢN LĨNH,
HUYỆN BA VÌ, HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SỸ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

Hà Nội - 2015


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA SAU ĐẠI HỌC

VƢƠNG MINH THÙY TRANG

VAI TRÒ VỐN CON NGƢỜI TRONG SINH KẾ BỀN VỮNG
ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TẠI XÃ TẢN LĨNH,
HUYỆN BA VÌ, HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SỸ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Chuyên ngành: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Mã số: Chương trình đào tạo thí điểm

Người hướng dẫn khoa học: TS Vũ Kim Chi

Hà Nội 2015



Mục lục
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................... 1
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................... 2
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 5
CHƢƠNG 1.

LÝ THUYẾT SINH KẾ VÀ SINH KẾ BỀN VỮNG .......................... 7

1.1. Khái niệm sinh kế ................................................................................................... 7
1.2. Khái niệm và sự cải tiến khung sinh kế bền vững .................................................. 8
1.2.1. Tính thiết yếu phải tiếp cận sinh kế bền vững ................................................. 8
1.2.2. Khái niệm sinh kế bền vững............................................................................. 9
1.2.3. Sự cải tiến và thực tiễn hóa cách tiếp cận sinh kế bền vững .......................... 11
1.2.3.1 Quan điểm của tổ chức IDS .................................................................... 11
1.2.3.2 Quan điểm của tổ chức DFID ................................................................. 12
1.2.4. Tầm quan trọng của vốn con người ............................................................... 16
CHƢƠNG 2.

PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ KHÁI QUÁT ĐỊA BÀN

NGHIÊN CỨU ................................................................................................................ 18
2.1. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................... 18
2.1.1. Số liệu và phương pháp luận nghiên cứu ....................................................... 18
2.1.2. Mối quan hệ giữa vốn con người với các nguồn vốn khác trong sinh kế địa
phương ..................................................................................................................... 20
2.1.3. Cách thức tiến hành thực địa .......................................................................... 20
2.1.4. Các phép toán phân tích kết quả .................................................................... 22
2.1.5. Các nghiên cứu liên quan đã được thực hiện ................................................. 22
2.2. Khái quát xã Tản Lĩnh, Ba Vì, Hà Nội ................................................................. 31

2.2.1. Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên (Vốn tự nhiên) .......................................... 31
2.2.2. Vốn xã hội ...................................................................................................... 34
2.2.3. Vốn tài chính .................................................................................................. 34


2.2.4. Vốn cơ sở hạ tầng ........................................................................................... 35
CHƢƠNG 3.

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ SINH KẾ TẠI XÃ TẢN LĨNH ............... 37

3.1. Những biểu hiện biến đổi khí hậu ......................................................................... 37
3.1.1. Nhiệt độ .......................................................................................................... 37
3.1.2. Lượng mưa ..................................................................................................... 38
3.2. Những tác động của thời tiết bất thường đến sinh kế ........................................... 39
3.2.1. Đối với cây trồng............................................................................................ 39
3.2.2. Đối với chăn nuôi ........................................................................................... 41
3.3. Đặc điểm sinh kế địa phương................................................................................ 41
3.3.1. Đa dạng sinh kế .............................................................................................. 41
3.3.2. Sự thay đổi sinh kế ......................................................................................... 42
3.3.2.1 Các loại hình sinh kế khác nhau .............................................................. 42
3.3.2.2 Sự thay đổi trong trồng trọt ..................................................................... 43
3.3.2.3 Sự thay đổi trong chăn nuôi .................................................................... 45
3.3.3. Định hướng sinh kế ........................................................................................ 46
3.3.4. Đầu ra của sinh kế .......................................................................................... 47
3.3.4.1 Thu nhập.................................................................................................. 47
3.3.4.2 Điện ......................................................................................................... 51
3.3.4.3 Nước sinh hoạt ........................................................................................ 51
3.3.4.4 Nhiên liệu đun nấu .................................................................................. 52
3.3.4.5 Trang thiết bị sinh hoạt ........................................................................... 52
CHƢƠNG 4.


VỐN CON NGƢỜI VÀ SINH KẾ BỀN VỮNG ................................ 54

4.1. Đặc điểm cơ bản.................................................................................................... 54
4.2. Số lượng và nhóm độ tuổi nhân khẩu lao động trong nông hộ ............................. 55
4.3. Trình độ chuyên môn kỹ thuật và nguồn thu nhập ............................................... 56
4.4. Trình độ chuyên môn của chủ hộ .......................................................................... 59


4.5. Vốn con người trong trồng trọt ............................................................................. 61
4.5.1. Nhận thức và kỹ năng sử dụng phân bón ....................................................... 61
4.5.2. Sử dụng thuốc trừ sâu, trừ cỏ ......................................................................... 63
4.5.3. Những thay đổi trong trồng trọt ..................................................................... 65
4.6. Vốn con người trong chăn nuôi ............................................................................ 66
4.6.1. Phòng trừ dịch bệnh ....................................................................................... 66
4.6.2. Xử lý phân chuồng ......................................................................................... 67
4.6.3. Những cải thiện trong chăn nuôi .................................................................... 68
4.6.4. Kinh nghiệm và kỹ năng chăn nuôi bò sữa .................................................... 69
4.6.5. Cách thức chọn bò giống, tinh phối giống ..................................................... 70
4.6.6. Tập huấn chăn nuôi bò sữa............................................................................. 71
4.6.7. Cách khắc phục những khó khăn trong chăn nuôi bò sữa ............................. 72
KẾT LUẬN ...................................................................................................................... 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................... 76
PHỤ LỤC ......................................................................................................................... 80



DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Số người và nông hộ được phỏng vấn trong cuộc điều tra về nông thôn,
nông nghiệp và thủy sản (2005 và 2011).......................................................................18

Bảng 2.2: Tổng số hộ gia đình được phỏng vấn ............................................................20
Bảng 2.3: Giá trị sản xuất (nghìn đồng) của các ngành nghề tại xã Tản Lĩnh từ 2006
đến 2011 ........................................................................................................................34
Bảng 3.1: Bảng chéo cho số hộ thay đổi các loại cây trồng trong trồng trọt của 2005 2011 so với trước 2005 ..................................................................................................44
Bảng 3.2: Tỷ lệ hộ với số lượng vật nuôi trong hai thời đoạn trước 2005 và 2005 –
2011 ...............................................................................................................................46
Bảng 4.1: Số người và tỷ lệ dân thuộc các nhóm tuổi (2005 và 2011) .........................55
Bảng 4.2: Tỷ lệ hộ có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất và các nguồn thu nhập
(2005 và 2011) ...............................................................................................................56
Bảng 4.3: Tỷ lệ hộ (%) cho biết loại phân nào tốt cho đất và cây trồng .......................61
Bảng 4.4: Tỷ lệ hộ (%) thay đổi nhận thức về tác dụng của phân bón cho cây trồng và
đất (2005 - 2011 so với trước 2005) ..............................................................................62
Bảng 4.5: Tỷ lệ hộ (%) với kỹ năng bón phân (trước 2005 và 2005 - 2011) ................63
Bảng 4.6: Tỷ lệ hộ sử dụng thuốc trừ sâu, trừ cỏ ở mỗi vụ trong 2005 – 2011 so với
trước 2005 ......................................................................................................................64
Bảng 4.7: Tỷ lệ hộ với bốn mức độ ưu tiên nhất cho các khó khăn trong chăn nuôi bò
sữa ở hai giai đoạn (với thứ tự ưu tiên giảm dần từ 1 - 4) .............................................73

1


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Các thành phần và sự tương tác giữa chúng trong khái niệm sinh kế của con
người ................................................................................................................................8
Hình 1.2: Khung phân tích sinh kế nông thôn bền vững (Ian Scoones 1998) ..............11
Hình 1.3: Khung sinh kế bền vững (DFID 1999) ..........................................................13
Hình 2.1: Các loại vốn của sinh kế con người tại địa bàn nghiên cứu (xã Tản Lĩnh,
huyện Ba Vì, Hà Nội) ....................................................................................................20
Hình 2.2: Bản đồ hành chính huyện Ba Vì ....................................................................32
Hình 3.1: Nhiệt độ trung bình năm tại trạm Ba Vì (1970 - 2012) .................................37

Hình 3.2: Nhiệt độ trung bình các tháng mùa hè tại trạm Ba Vì ...................................38
Hình 3.3: Nhiệt độ trung bình các tháng mùa đông tại trạm Ba Vì...............................38
Hình 3.4: Lượng mưa năm tại trạm Ba Vì (1962 - 2012) .............................................39
Hình 3.5: Tỷ lệ hộ nhận định sự gia tăng các hiện tượng thời tiết bất thường (2005 2011 so với trước 2005).................................................................................................40
Hình 3.6: Tỷ lệ hộ nhận định những tác động của hiện tượng thời tiết cực đoan đối với
cây trồng (2005 - 2011 so với trước 2005) ....................................................................40
Hình 3.7: Tỷ lệ hộ nhận định những tác động của hiện tượng thời tiết cực đoan đối với
chăn nuôi (2005 - 2011 so với trước 2005) ...................................................................41
Hình 3.8: Các ngành sản xuất (2011) ............................................................................42
Hình 3.9: Các ngành sản xuất (2005) ............................................................................42
Hình 3.10: Tỷ lệ hộ thay đổi ngành nghề sản xuất (2011 và 2005) ..............................43
Hình 3.11: Tỷ lệ hộ có vật nuôi .....................................................................................45
Hình 3.12: Chiến lược sinh kế trong thời gian tới của hộ .............................................46
Hình 3.13: Thực hiện chiến lược sinh kế trong thời gian tới của hộ .............................47
Hình 3.14: Thu nhập của các hộ gia đình trong hai thời kỳ (trước 2005 và 2005 –
2011) ..............................................................................................................................48
2


Hình 3.15: Nguồn thu nhập cao trước 2005 ..................................................................49
Hình 3.16: Nguồn thu nhập cao từ 2005 đến 2011........................................................49
Hình 3.17: Nguồn thu nhập ổn định trong hai thời đoạn...............................................50
Hình 3.18: So sánh thu nhập và chi tiêu hàng tháng .....................................................51
Hình 3.19: Các loại nguồn nước trong ăn uống ............................................................51
Hình 3.20: Tỷ lệ hộ sử dụng nhiên liệu đun nấu ...........................................................52
Hình 3.21: Tỷ lệ hộ có các trang thiết bị sinh hoạt .......................................................53
Hình 4.1: Tỷ lệ hộ tương ứng với số nhân khẩu/hộ.......................................................54
Hình 4.2: Tỷ lệ hộ tương ứng số nhân khẩu/hộ trong độ tuổi lao động ........................55
Hình 4.3: Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất - Nguồn thu nhập (2005) ...............57
Hình 4.4: Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất - Nguồn thu nhập (2011) ...............57

Hình 4.5: Tỷ lệ hộ với trình độ chuyên môn kỹ thuật khác nhau và các nguồn thu nhập
(2005).............................................................................................................................59
Hình 4.6: Tỷ lệ hộ với trình độ chuyên môn kỹ thuật khác nhau và các nguồn thu nhập
(2011).............................................................................................................................59
Hình 4.7: Trình độ chuyên môn của chủ hộ - Nguồn thu nhập (2005) .........................60
Hình 4.8: Trình độ chuyên môn của chủ hộ - Nguồn thu nhập (2011) .........................60
Hình 4.9: Tỷ lệ hộ sử dụng các loại phân bón ở hai thời kỳ .........................................61
Hình 4.10: Kỹ năng sử dụng thuốc trừ sâu, cỏ ..............................................................64
Hình 4.11: Thay đổi trong trồng trọt từ 2005 – 2011 so với trước 2005 ......................65
Hình 4.12: Nguyên nhân của sự thay đổi trong trồng trọt .............................................66
Hình 4.13: Cách phòng trừ dịch bệnh trên vật nuôi ......................................................66
Hình 4.14: Xử lý nguồn thải trong chăn nuôi ................................................................67
Hình 4.15: Các mục đích sử dụng hầm biogas ..............................................................68
Hình 4.16: Những thay đổi trong chăn nuôi của hộ từ 2005 - 2011 so với trước 2005 68
Hình 4.17: Kinh nghiệm chăn nuôi bò sữa trong hai thời đoạn ....................................70
3


Hình 4.18: Đặc điểm thể trạng của bò ở tình trạng tốt ..................................................70
Hình 4.19: Cách thức chọn bò sữa giống tốt .................................................................71
Hình 4.20: Tập huấn chăn nuôi bò sữa ..........................................................................72
Hình 4.21: Cách khắc phục khó khăn trong chăn nuôi bò sữa ......................................72

4


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu Tiếng Việt
1.


Chi cục Thống kê Ba Vì. Niên giám thống kê 2010. Niên giám, Hà Nội: Cục
thống kê Tp.Hà Nội, 2011.

2.

Chi cục Thống kê Ba Vì. "Niên giám Thống kê năm 2010." Hà Nội, 2011.

3.

Công ty TNHH Dairy Việt Nam. "Quản lý chăn nuôi bò sữa." Dairy Việt Nam.
06
21,
2012.
(accessed 11 27,
2014).

4.

Dairy Vietnam. Công ty TNHH Dairy Việt Nam. 06 2012.
(đã truy cập 2013).

5.

Đinh Văn Cải. "Nghiên cứu và phát triển chăn nuôi bò sữa ở Việt Nam." 2009:
3.

6.

Nguyễn Hiệu. "Xây dựng cơ sở dữ liệu và tài liệu tập huấn về điều kiện địa lý,
tài nguyên và thực trạng khai thác lãnh thổ khu vực Tản Lĩnh – Vân Hoà huyện

Ba Vì phục vụ tuyên truyền giáo dục bảo vệ môi trường." Báo cáo tổng kết đề
tài, Hà Nội, 2011.

7.

Phòng Thống kê huyện Ba Vì. Niên giám thống kê 2005. Niên giám, Hà Nội:
Phòng thống kê huyện Ba Vì, 2006.

8.

Tô Xuân Dân, Lê Văn Viện, Đỗ Trọng Hùng,. Xây dựng nông thôn mới ở Việt
Nam: Tầm nhìn mới, tổ chức quản lý mới, bước đi mới. Hà Nội: NXB Nông
nghiệp, 2013.

9.

Trần Văn Hai. "Hiểu biết cơ bản về thuốc bảo vệ thực vật." Giá tiêu.com. n.d.
/>(accessed 2013).

10.

Trung tâm khuyến nông khuyến ngư Phú Yên. "Khuyến nông trồng trọt."
Khuyến
nông
Phú
Yên.
2013.
(accessed 2013).

11.


Trung tâm phát triển nông thôn bền vững SRD. Áp dụng chuỗi giá trị để cải
thiện sinh kế nông thôn trong bối cảnh biến đổi khí hậu và thiên tai tại Hà Tĩnh
(03 2012).

76


12.

Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì. "Dự án Quy hoạch phát triển nông nghiệp huyện
Ba Vì giai đoạn 2010 - 2020 và định hướng đến năm 2030." Dự án, Hà Nội,
2011.

13.

Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. "Quyết định về việc phê duyệt Quy hoạch
phát triển chăn nuôi thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng năm 2030."
Hà Nội, 2013.

14.

Ủy ban nhân dân xã Tản Lĩnh. "Báo cáo kết quả công tác 9 tháng đầu năm
2012." Báo cáo phát triển kinh tế - xã hội thường niên, Hà Nội, 2012.

15.

Uỷ ban nhân dân xã Tản Lĩnh. "Báo cáo Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội hàng năm (2006 - 2011)." Hà Nội, 2006 - 2011.


16.

Ủy ban nhân dân xã Tản Lĩnh. "Báo cáo Thực trạng tình hình kinh tế - xã hội
năm 2008 xã Tản Lĩnh." Hà Nội, 2008.

17.

Ủy ban nhân dân xã Tản Lĩnh. "Đề án xây dựng nông thôn mới xã Tản Lĩnh,
huyện Ba Vì, Hà Nội." Hà Nội, 2010.

18.

Viện khoa học nông nghiệp Việt Nam. "Ngân hàng kiến thức trồng lúa." Trang
điện tử của Viện khoa học nông nghiệp Việt Nam. 2007.
/>(accessed
2013).

19.

Vụ kế hoạch - Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. "Biểu báo cáo số liệu
sản xuất trồng trọt của Hà Nội." Cơ sở dữ liệu nông nghiệp nông thôn các tỉnh.
2012.
/>012_2012&provinces=30&report_header=3&zonetype=3®iontype=1&zone
s=&ecozones= (accessed 2013).

20.

Xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội, interview by Trung tâm Quốc tế Nghiên
cứu Biến đổi Toàn cầu. Tác động của biến đổi khí hậu đến biến đổi sử dụng đất
và thay đổi sinh kế cộng đồng ở đồng bằng sông Hồng (2011).


21.

Xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Hà Nội, interview by Tổng cục thống kê. Tổng điều
tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản (2005, 2011).
Tài liệu Tiếng Anh

22.

Bui Thi Nga et al. Milk production and marketing in small dairy holders in the
Northern area of Vietnam: a case study in Phu Dong. Proceedings of scientific
research results - Institutional university cooperation program 2008-2013, Ha
noi: Vietnam's socio-economic development, 2012.

23.

DFID. "Sustainable livelihoods guidance sheets (Framework)." Sheets, 1999.
77


24.

Harinder P.S. Markkar. "Sustainable increase in livestock productivity in
developing countries through efficient utilization of feed resources." Cuban
journal of Agricultural Science 48 (2014): 55-58.

25.

Ian Scoones. "Sustainable rural livelihoods: A framework for analysis." IDS
working paper, 1998.


26.

IUCN/IISD/SEI. Livelihoods and climate change - Combining disaster risk
reduction, natural resource management and climate change adaptation in a
new approach to the reduction of vulnerability and poverty. Conceptual
framework paper, IISD, 2003.

27.

K. Suzuki et al. "A longitudinal study to identify constraints to dairy cattle
health and production in rural smallholder communities in Northern Vietnam."
Research in Veterinary Science, 2005: 178-184.

28.

K. Suzuki, M. Kanameda et al.,. "Productivity and socio-economic profile of
dairy cattle farmers amongst rural smallholder communities in Northern
Vietnam." Livestock science, 2005: 243-250.

29.

Lasse Krantz. The sustainable livelihood approach to poverty reduction-An
introduction. Sweden: SIDA, 2001.

30.

Le Thi Van Hue and Nghiem Phuong Tuyen. "Natural resource organizations
and Sustainable livelihoods and Equitable development in rural Vietnam." n.d.


31.

M.S. Reed et al. "Combining analytical frameworks to assess livelihood
vulnerability to climate change and analyse adaptation options." Ecological
economics, July 2013.

32.

Nguyen Quoc Toan. "The contribution of dairy production to livelihood
diversification by small scale farmers in Vietnam - The case of Bavi district, Ha
Tay province." Master thesis, Bavi Cattle and Forage Research Center, National
Institute of Animal Husbandry, Hanoi, Vietnam, Hanoi, 2007.

33.

Otto Garcia et al. "The economics of milk production in Hanoi, Vietnam, with
particular emphasis on small-scale producers." Pro-poor livestock policy
initiative No.33 (2006): 1-51.

34.

R K Naresh et al. "Integrating crop and livestock management for enhanced
productivity, profitability and sustainability of the rice-wheat system in North
West India." International journal of life sciences biotechnology and pharma
research 3 (April 2014): 74-84.

35.

Robert Chambers and Gordon R. Conway. "Sustainable rural livelihoods:
Practical concepts for the 21st century." IDS Discussion paper, December 1991.


78


36.

T.Q.Tuyen and V.Van Huonng. "Farmland loss and poverty in Hanoi's periurban areas, Vietnam: Evidence from household survey data." Argis on-line
papers in Economics and Informatics V (2013).

37.

United Nation Division for Sustainable Development. United Nations
Conference on Environment and Development - AGENDA 21. Rio de Janerio,
Brazil: United Nations, 1992, 14-17.

38.

United Nations. "Our Common Future." UN Documents - Report of the World
Commission on Environment and Development, 1987, 78, 93, 99.

39.

Yann Eguienta, Cédric Martin et al. "Crop-livestock interactions in Northern
Vietnam: Issues, diversity of farmers' responses and alternatives for sustainable
integration of animals in upland agricultural systems." In Doi Moi in the
mountains - Land use changes and farmers' livelihood strategies in Bac Can
province, Viet Nam, by Jean-Christophe Castella and Dang Dinh Quang, 222 247. Ha Noi: The Agricultural Publishing House, 2002.

79




×