nghiên cứu - trao đổi
18 Tạp chí luật học số 2/2011
TS. Vũ Thu Hạnh *
TS. Nguyễn Văn Ph-ơng **
1. t vn
nghiờn
t g
; t ng
.
cỏc
T , cỏc
phỏp
hai (02)
Tuy nhiờn, cú
tuyờn ngụn
,
,
- v
,
.
2. Nhn thc chung v khớ nh kớnh v
nh hng ca nú ti bin i khớ hu
.
-
-
cho
.
(1)
*, **
nghiªn cøu - trao ®æi
T¹p chÝ luËt häc sè 2/2011 19
2
(2)
Một là
2
Hai là
2
2
khí nhà kính.
Ba là
nôn
c
2
Bốn là
chính sách và
Tuy nhiên,
,
(3)
-
á
s
nghiên cứu - trao đổi
20 Tạp chí luật học số 2/2011
-
-
-
(4)
3. Phỏp lut hin hnh v thớch nghi
v ng phú vi bkh v nhng u im,
hn ch ca nú
H thng phỏp lut hin hnh ca Vit
m hai (02)
nhú nh: 1 nh v gim
phỏt thi khớ nh kớnh; 2) Cỏc bin phỏp
phỏp lớ v cụng c kinh t h tr vic gim
phỏt thi khớ nh kớnh (bao gm vic s
d ng s ng tỏi sinh
sn xut s - CDM).
3.1. Cỏc quy nh v gim phỏt thi khớ
nh kớnh
cp
v phi gim phỏt thi khớ nh kớnh nờn cỏc
nh ca phỏp lut Vi cp trc
ti n vic thi khớ nh kớnh cũn ớt v tn
mn. Lut BVMT nm 2005 mi ch cú mt
u kho nh vic qun lớ khớ thi
gõy hiu ng nh kớnh, phỏ hu tng ụzụn,
B ti nguyờn v mụi trng cú trỏch
nhim thng kờ khi lng khớ thi gõy hiu
ng nh kớnh trong phm vi c nc nhm
thc hin cỏc iu c quc t m Vit Nam
l thnh viờn. Vic chuyn nhng, mua bỏn
hn ngch phỏt thi khớ gõy hiu ng nh
kớnh ca Vit Nam vi nc ngoi do Th
tng Chớnh ph quy nh. Cm sn xut,
nhp khu, s dng hp cht lm suy gim
tng ụzụn theo cỏc iu c quc t m Vit
Nam l thnh viờn Nõng dn t
trng nng lng sch, nng lng tỏi to
trong tng sn lng nng lng quc gia;
thc hin mc tiờu bo m an ninh nng
lng, tit kim ti nguyờn thiờn nhiờn, gim
thiu phỏt thi khớ gõy hiu ng nh kớnh
( Cũn li phn ln
nh giỏn ti u chnh vic phỏt
th c th hin ti
c bo v
ng, giao thụng, nụng nghip, cụng
nghip, nhp khu hng hoỏ C th l:
a. c bo
v ng
- Quy chu t v i
vi khớ thi. Lut BVMT (bo v mụi
trng) nm cp 2 nhúm quy chun
t v cht thi khớ, gm: 1) Nhúm quy
chun t v khớ thi cụng nghip, khớ
thi t cỏc thit b x lớ, tiờu hu
cht thi sinh hot, cụng nghip, y t v t
hỡnh thc x lớ i vi cht thi; 2)
Nhúm quy chun t v khớ th i vi
n giao thụng, mỏy múc thit b
chuyờn dng (im b, c khon 3 u 10).
Tớnh ti th n
t c ban
n t v
cht thi khớ.
(5)
Tuy nhiờn, cỏc quy chun v
nghiên cứu - trao đổi
Tạp chí luật học số 2/2011 21
cht thi khớ mi ch ch yu tp trung vo
c cụng nghip v giao thụng, trong
khi cht thi khớ phỏt sinh t c x lớ
cht thi, s dng phõn hoỏ hc, thuc tr
sõu trong nụng nghip l c quan
. Ngoi ra, vic tip cn, tra cu
cỏc quy chun t v c
n tin m
i trờn website ca Tng cc mụi
ng, B ti nguyờn v mụi trng.
(6)
- i vi
cỏc d n thi khớ. Phỏp
lu nh danh mc 162 d
ỏn thc hin mi hoc ci to, nõng cp, m
rng
Mt trong nhng ni dung quan
trng ca b ng mụi
ng l ph t v cú bin
phỏp c th gim thi ng xn
ng núi chung, khụng khớ núi riờng.
i vi mi loi cht th
thi, phi nờu y cỏc thụng tin v tng
lng phỏt sinh trờn mt n v thi gian,
thnh phn v hm lng/nng ca tng
thnh phn; so sỏnh i chiu vi cỏc tiờu
chun, quy chun hin hnh (nu
20 Lut BVMT nm 2005). Cỏc d ỏn khỏc
khụng phi thc hi ng mụi
ng thỡ phi thc hin cam kt bo v mụi
ng. Ni dung ca bn cam kt bo v
ng ph cp cỏc nhu cu v
nguyờn nhiờn liu, loi cht thi phỏt sinh,
i; cỏc bin phỏp gim
thiu v cam kt tuõn th quy chun mụi
ng.
(7)
nh v ni
dung ca bn cam kt bo v ng nờu
trờn thỡ trỏch nhim lp bn cam kt ch
thuc v ch cỏc d ỏn hoc
tin hnh mt ho ng sn xut kinh doanh
c th, song n Nhng
ch th khụng thuc d ỏn quy nh ti iu
14 v iu 18 Lut BVMT nm 2005 thỡ
phi cú bn cam kt BVMTu 24 Lut
BVMT nm 2005) thỡ li cú th hiu l cỏc
d ỏn chi c, quy
b
- Kim soỏt khớ thi. Phỏp lu nh
chung v vic kim soỏt cht th
nghiờm cm thi khúi, bi, khớ cú cht hoc
mựi c hi vo khụng khớ; phỏt tỏn bc x,
phúng x, cỏc cht ion hoỏ vt quỏ tiờu
chun mụi trng cho phộp;
cú phỏt tỏn bi, khớ thi phi cú trỏch
nhim kim soỏt v x lớ bi, khớ thi t tiờu
chun mụi trng; giao thụng,
cú
phỏt tỏn bi, khớ thi phi cú b phn lc,
gim thiu khớ thi t tiờu chun mụi
trng, cú thit b che chn hoc bin phỏp
khỏc gim thiu bi bo m t quy
chun mụi trng (k
nm 2005).
b. c khỏc
- ng. Tit kin l mt trong
nhng ni dung quan trng ca Lun lc
c th hi nh
S dng tit kim v hiu qu nng lng
trong sn xut cụng nghip, trong cỏc to
nh, i vi thit b, phng tin s dng
nng lng v trong sinh hot ca nhõn
dõn;
(8)
Xõy dng v a nh mỏy in ht
nhõn u tiờn vo vn hnh an ton, khai
thỏc hiu qu. ng thi, xõy dng h tng
nghiªn cøu - trao ®æi
22 T¹p chÝ luËt häc sè 2/2011
cơ sở vững chắc cho chương trình dài hạn về
phát triển điện hạt nhân, từng bước nâng tỉ lệ
điện hạt nhân đạt mức cân bằng trong tổng
sản lượng điện năng quốc gia (khoảng 11%
vào năm 2025 và 25 - 30% vào năm 2040 -
2050)”
(9)
Tuy nhiên, tr nh tit
ki n trong tr s c
c, chiu sáng công cng là mang tính bt
bu nh khác v tit ki
ng mi ch dng li mc khuyn khích.
Còn thiu vng các quy chun v tiêu th
i vi các loi thit b
công sut t hoc hiu sut s d
ng). Hin t nh v s dng
tit ki ng mi ch c
nhìn nh kinh t mà
c nhng ca
nó t ng nói chung và v
t nh v
khai thác, s dng các lo ng khác
u m
(10)
mi ch dng
mc là khai thác, s dng hp lí và tit kim
nh mang tính t
u su nh mc t
ca các thit b tiêu th nhm trin khai
chính sách tit ki ng trong hot
ng khai thác, s d u m.
- Giao thông vn ti. giao thông
nm Nhà nước có
chính sách ưu tiên phát triển vận tải khách
công cộng, hạn chế sử dụng phương tiện
giao thông cá nhân ở các thành phố lớn”
( ). Lut hàng không dân dng
Vi nh: Tàu bay khi khai
thác phải tuân thủ các yêu cầu về bảo vệ môi
trường đối với tàu bay và động cơ tàu bay;
việc khai thác tàu bay, cảng hàng không, sân
bay phải đáp ứng quy chuẩn kĩ thuật về
tiếng ồn, khí thải và các quy chuẩn khác về
bảo vệ môi trường ( i
BVMT nm Quy hoạch giao
thông phải tuân thủ quy chuẩn và yêu cầu về
bảo vệ môi trường. Ô tô, mô tô và các
phương tiện giao thông cơ giới khác được
sản xuất, lắp ráp trong nước hoặc nhập khẩu
phải bảo đảm quy chuẩn kĩ thuật về khí thải
và phải được cơ quan đăng kiểm kiểm tra,
xác nhận mới được đưa vào sử dụng. Áp
dụng tiêu chuẩn EURO 2 đối với tất cả ôtô
kể từ ngày 1/7/2008”.
(11)
Có th d dàng
nhn th nh v kim soát khí thi
c giao thông mi ch chú trng
ng b áp
d i vi ô tô, trong khi vi s ng xe
máy nhi
ch, ht khu hao t lâu, li tp trung ch
yu t ln, cùng v n
ng thu ng s ng
c xem là phát thi khí
không nh vào bu khí quyn.
- Nông nghip, lâm nghip. Chi c
phát trin lâm nghip Vi nh
nhim v b
2
,
Chi c quc gia
phòng, chng và gim nh
Công tác phòng, chống
và giảm nhẹ thiên tai lấy phòng ngừa là
chính, không ngừng nghiên cứu tác động của
nghiên cứu - trao đổi
Tạp chí luật học số 2/2011 23
BKH ton cu, nc bin dõng v nhng
hin tng bt thng khỏc ca khớ hu
phũng, trỏnh. Ni dung phũng, chng v
gim nh thiờn tai phi c lng ghộp
trong quy hoch, k hoch phỏt trin kinh t,
xó hi ca tng vựng, tng lnh vc, quc
gia.
(12)
y
khu chn nuụi tp trung cú h thng thu
gom, x lớ nc thi t quy chun k thut
v mụi trng; cht thi rn chn nuụi phi
c qun lớ theo quy nh v qun lớ cht
thi, trỏnh phỏt tỏn ra mụi trng
m 2005).
- Sn xut cụng nghip. t
2005: Xng du cỏc loi, khớ t
cỏc loi thuc Danh mc hng hoỏ, dch v
kinh doanh cú iu kin.
(13)
ụng
phi cú h
thng x lớ khớ thi t quy chun k thut v
mụi trng v c vn hnh thng xuyờn
( nm
; Cỏc c s sn xut, kinh doanh, dch
v phi cú bin phỏp gim thiu v x lớ bi,
khớ thi t quy chun k thut trc khi thi
ra mụi trng; bo m khụng rũ r, phỏt
tỏn khớ thi, hi, khớ c hi ra mụi trng
(
2005). Tuy nhiờn, nhỡn chung
c sn xut cụng nghip cũn
thiu c th, nh
chung v trỏch nhim phũng nga ụ nhim,
tuõn th quy chun t ng.
nh nhm hn ch vic s
dng nguyờn, vt liu sn xut cỏc loi hng
hoỏ gõy ng ti khụng khớ.
cho
- Nhp khu hng hoỏ.
Hng hoỏ cm nhp khu gm
ph liu, ph thi, thit b lm lnh s dng
CFC.
(14)
nhp khu 4 nhúm thit b
lm lnh s dng mụi cht lnh CFC, gm: t
lnh gia dng, t tr y bo qun lnh,
c.
(15)
Mt s hoỏ cht v dung
mụi khỏc mng
khụng nh dng song phỏp
lut mi ch nh chung l vic nhp
khu phi b m quy chun t mụi
ng, trong khi cỏc quy chun t mụi
ng l, dn
tỡnh tr phỏp lớ kim
soỏt vic nhp khu cỏc loi hoỏ ch
3.2. Cỏc bin phỏp kinh t trong vic h
tr gim phỏt thi khớ nh kớnh
So vnh v gim phỏt thi khớ
nh h tr vic gim phỏt
thi khớ nh kớnh thụng qua cỏc bin phỏp,
cụng c kinh t chỳ tr th l:
a. V s d ng sch
ng s ng tỏi to l
nghiên cứu - trao đổi
24 Tạp chí luật học số 2/2011
khỏc (k Lut BVMT
2005). Bờn cnh nh nh
Nh nc u t v khuyn
khớch t chc, cỏ nhõn trong nc, ngi Vit
Nam nh c nc ngoi, t chc, cỏ nhõn
nc ngoi, t chc quc t u t vo hot
ng trong lnh vc nng lng nguyờn t
phc v phỏt trin kinh t-xó hi cũn cú cỏc
nh v , phớ, tớn dng nhm
c th hoỏ ch Lu 2005
nh: Sn xut vt liu mi, nng lng
mi, bo v mụi trng sinh thỏi l nhng
lnh vc c u ói u t (
Nh u t trong cỏc lnh vc trờn
c min, gim tin thuờ t, tin s dng
t, thu s dng t theo quy nh ca phỏp
lut v t ai v phỏp lut v thu (
q
(16)
nh khuyn khớch s dng
ng s ng tỏi sinh, cũn cú
nh hn ch vic sn xut, kinh
doanh cỏc sn phm gõy h ng.
Theo Lut BVMT 2005: T chc, h
gia ỡnh, cỏ nhõn sn xut, kinh doanh mt s
sn phm gõy tỏc ng lõu di n mụi trng
v sc kho con ngi phi np thu mụi trng
(khon 1 u 112).
Phớ bo v mụi trng i
vi khớ thi l khon tin m t chc, cỏ nhõn
phi np khi ch bin nguyờn vt liu, t
chỏy nhiờn liu phỏt tỏn ra mụi trng 1 (mt)
kg cht gõy ụ nhim. NO
x
Bờn cnh
nh cm
lớ
hoỏ
).
Phỏp lu ng chớnh sỏch v
i vi sn xut, s d
ng s thu, tin
t nh v thu ng
v phớ bo v ng nh ng ph
i vi nhng ho ng khụng thõn thin
v ng. Tuy nhiờn, ch vi nhng
nh hi t khú
cú th phỏp lớ cú th tip
cn vi ng ph
v ti chớnh. Vic hon thin nhm c th
hoỏ nh nhm thc hin chớnh sỏch
ng ph mt ti chớnh l
nhu cu tt yu trong thi gian ti.
nghiªn cøu - trao ®æi
T¹p chÝ luËt häc sè 2/2011 25
b. V phát trin sch (CDM)
2
. Thu
(17)
chính
sách tài chính i vi d
c ban hành.
(18)
1
2
xem x
3
4) Bán c
hành; 5
c
; 6
Tuy nhiên,
phát
qnh pháp luu kin phát
huy mt cách có hiu qu trên thc t. Lí do
là vì hin ti Vi i thc hin
gim thiu phát thi theo UNFCCC
và KP nên th ng chuyn nhng trong
c vn thc s hình thành và phát trin.
4. Kết luận và kiến nghị
N
thích nghi
lí do khác nhau,
,
k
và nâng cao
Thứ nhất, son tho và ban hành lut v
không khí sch
Lut không khí s c xem là lut
bo v yu t quan trng
nht c
nh các nn v: N ca
t chc cá nhân có hành vi x thi khí thi,
nhng ho ng ti
ng không khí; các bin pháp, chính
sách h tr nâng cao ch ng
không khí; ho ng kim tra, giám sát ca
qun lí c v ng và
chính sách tài chính cho hong này
Thứ hai, hoàn thin d tho và ban hành
nghiên cứu - trao đổi
26 Tạp chí luật học số 2/2011
ngh nh v phớ i vi khớ thi.
B ng n
tho d tho Ngh nh v phớ bo BVMT
i vi khớ thi. Vỡ nhng lớ do khỏc nhau,
d tho Ngh c chun b
trong thi gian ban
hnh. n quan trng nh u
chnh hnh vi ca t chc, cỏ nhõn cú hnh
vi x thi khớ th ng.
B ng cn tớch cc
a trong quỏ trỡnh son th Chớnh
ph cú th c ỏp dng trờn
thc t./.
(1
Tp chớ bo v mụi
trng
(2). Vit Nam v c ch phỏt trin sch; http://www.
nea.gov.vn/thongtinmt/noidung/tbk_14_3_05.htm
(3
.
(4 i Nam
c ti nguyờn v mụi
q
ngy 23-24/6/2008.
(5
Tp chớ bo v
mụi trng
(6). />Loai=2&IDLoaihinh=47&subselection=2&selection=1
(7). Cỏc iu 24, 25, 26 Lut bo v mụi trng nm
2005 u 17, 17a Ngh nh ca Chớnh ph s
-CP ngy 28/2/2008 si, b sung mt s
u ca Ngh nh ca Chớnh ph s -CP
ngy 9/8/2006 v vinh chi ting dn
thi hnh mt s u ca Lut bo v mụi trng;
ca B ti nguyờn v mụi trng s
08/2006/TT- ng dn v
t BVMT.
(8). Ngh nh ca Chớnh ph s -CP
ngy 03/9/2003 v s dng tit kim v
hiu qu.
(9). Quy nh s
-TTg ngy 03/01/2006 v vic ban hnh
Chi c ng d ng nguyờn t vỡ mc
.
(10 nh trong Lut khoỏng sn nm
1996, 2005; Lut du khớ nm 1993, 2000, 2008.
(11). Quy nh ca Th ng Chớnh ph s
- nh l
trỡnh ỏp dng quy chun t v khớ thi vi
n giao thụng b.
(12). Quy nh ca Th ng Chớnh ph s
-TTg ngy 16/11/2007 phờ duyn
c quc gia phũng, chng v gim nh n
(13 s -CP
t
(14).
P Ngh nh s
- nh chi tit thi
hnh Lu i v hong mua bỏn hng
hoỏ quc t v cỏc hoi lớ mua, bỏn, gia cụng
v quỏ cnh hnh hoỏ vc ngoi ch nh
cm nhp khu.
(15). Quynh ca B tng B ti nguyờn v mụi
ng s -BTNMT ngy 08/9/2006 v vic
ban hnh
(16). u 115 Lut bo v 2005;
-TTg
bo v mụi tr
ti chớnh -
ớ Qbo v mụi tr
(17 -
Chuyờn gia v Nhúm d
nm 2005.
(18). Quy nh ca Th ng Chớnh ph s
-TTg ngy 02/8/2007 v mt s ,
i vi d
phỏt trin sch.