Tải bản đầy đủ (.pptx) (35 trang)

ĐTM. đánh giá tác động môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.26 MB, 35 trang )

Bài báo cáo
ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TR ƯỜNG
D Ự ÁN Đ
Ầ U TƯ XÂY D ỰNG CÔNG TY D ỆT ĐÀ
N Ẵ NG – KCN HÒA KHÁNH

GVHD : Nguy ễn

Ch ư
ơ ng

Đình


N ỘI DUNG
CHƯƠ NG I: MÔ TẢ DỰ ÁN

CH ƯƠ NG II: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN


I . MÔ T Ả TÓM T ẮT D Ự
ÁN

1. Tên d ự án :
Đầu tư xây dựng công ty Dệt Đà
N2.ẵng
KCN Hòa
C ơ–quan
ch ủ Khánh


đầu t ư :
- Công ty Dệt Đà Nẵng
- Người đứng đầu : Ông Nguyễn
Chánh
3. V ị trí đị a lý :
Nằm tại 2 lô đất liền kề B4+B5
trong KCN Hòa Khánh
4. H ệ th ống giao thông :
Tương đối hoàn chỉnh và nối liền
với quốc lộ 1A . Cách trung tâm
thành phố 12km , cách cảng sâu
14km .


I . MÔ T Ả TÓM T ẮT D Ự
ÁN
NỘI DUNG

Mục
tiêu
của dự
án

Công
trình
chính

Quy
mô các
hạng

mục

Khối
lượng thi
công xây
dựng các
công trình

Công
trình phụ
trợ

Công
nghệ
sản
xuất
vận
hành

Danh
mục
máy
móc
thiết bị

Nguyên
nhiên
liệu

Tiến

độ
thực
hiện

Vốn
đầu tư


Giải quyết phần lao động ở địa
phương và góp phần đáng kể vào
ngân sách nhà nước.

Mục
tiêu

Dự báo , đánh giá tác động của
môi trường có thể xảy ra bởi
dự án
Đề ra các giải pháp nhằm tăng
cường các tác động tích cực ,
giảm thiểu tiêu cực trong sản xuất


1.2 Quy mô h ạng m ục c ủa d ự
án :
Công trình chính
Stt

Tên h ạng m ục


Đơn v ị

Di ện tích

01

Phân xưởng dệt vải + màn tuyn + hoàn tất

m2

9.122

02

Kho, Nhà kiểm hoá

m2

1.300

03

Nhà văn phòng

m2

525

04


Nhà ăn công nhân + Nhà bảo vệ

m2

500

05

Nhà đểxe công nhân

m2

300

06

Tường rào, cổng ngõ

m

1.000

07

Sân, đường nội bộ

m2

2.500


08

Cống thoát nước nội bộ

-

1.700

09

Bể nước

m3

250

10

Nhà bảo vệ
Tổng cộng


Ngu ồn
cung c ấp
n ước

Thoát
nước
N ơi l ưu
gi ữ và

x ử lý
chất thải
rắn

Hệ
thống
đi ện

• Nước dùng cho dây chuyền sản xuất tại nhà xưởng
• Nước dùng cho sinh hoạt hàng ngày (tắm, rửa chân tay, ăn uống, toilet,…)
của đội ngũ cán bộ và công nhân làm việc tại Công ty.
• Nước dự phòng cho phòng cháy chữa cháy.

• Nước thải của dự án sau khi qua hệ thống xử lý được đưa vào hệ thống
thoát nước chung của khu công nghiệp

• Rác thải sản xuất: Bao gồm các loại bao PE đựng sợi, các lõi giấy hỏng, bụi
sợi… Đối với các loại chất thải này, Công ty sẽ phân loại, sau đó đem bán
cho các cá nhân, đơn vị có nhu cầu.
• -Rác thải sinh hoạt: chủ yếu là các mảnh thức ăn thừa, bao bì nylon, giấy
loại, được thu gom hàng ngày, chứa trong các thùng đựng rác, tập trung một
nơi cố định và thuê

• Nguồn điện được cung cấp 24/24 đến Khu Công Nghiệp được lấy từ lưới
điện quốc gia. Các đường dây điện chính sẽđược phát triển thành mạng
lưới dọc theo các trục đường giao thông đểcung cấp điện cho các tram
biến áp của các nhà máy trong Khu Công Nghiệp.


Quy trình Công đo ạn h ồ s ợi:

Sợi các loại
Côn xốp
Cấp nhiệt
Nước, hoá chất

Nhuộm bôbin
(nhuộm sợi)

Côn chặt
Mắc sợi dọc

Bột sắn
Hoá chất

Bụi sợi, sợi hỏng
Lõi giấy hỏng
Toả nhiệt
Nước thải

Bụi sợi, sợi hỏng
Bụi sợi,
sợi hỏng
Su ốt s ợi ngang

Hồ sợi dọc

Trục dệt


uy trình Công đo ạn d ệt

Sợi dọc đã hồ hoá

Kê móc go

Dàn máy
Sợi ngang

Dệt

Bụi sợi, sợi hỏng
Tiếng ồn

Vải mộc

Kiểm vải mộc

Kho chứa

Vải mộc hỏng


Quy trình
Công đo ạn hoàn t ất
Vải mộc đạt
yêu cầu
Nhiệt
Nhiệt, nước
Thuốc nhuộm
Hoá chất
Không khí nóng

Nhiệt

Comfit (làm
mềm, bóng vải)
Toả nhiệt

Đốt lông
Nhuộm, giặt, tẩy
Định hình

Kiểm tra,
đóng gói
Kho sản phẩm
Xuất kho

Bụi
Khí thải
Toả nhiệt
Nước thải
Hơi nước
Nước thải


Quy trình công ngh ệ d ệt màn
tuy n

Sợi
Mắc sợi
Lên dàn dệt
Dệt


Nhiệt, nước
Thuốc nhuộm
Hoá chất

Nhuộm, giặt,
tẩy

Không khí nóng

Sợi hỏng
Tiếng ồn

Toả nhiệt
Nước thải
Định hình

Kiểm tra
Kho sản phẩm
Xuất kho

Hơi nước
Nước thải


B ảng II.5: B ảng danh m ục các máy móc, thi ết b ị chính c ủa d ự án
Stt

Tên các lo ại máy móc,


ĐV

thi ết b ị

Số
l ượng

N ướ c s ản
xu ất

N ăm đưa
vào s ử
dụng

01 Palăng cáp điện+xích điện

cái

02

Nhật

2002

02 Máy comfit

cái

01


Hàn Quốc

2000

03 Lò dầu

cái

01

Đức

1989

04 Văng sấy đị nh hình

cái

01

Đức

1989

05 Máy côn sợi xốp

cái

02


Đài Loan

2003

06 Máy côn sợi chặt

cái

02

Đài Loan

2003

07 Máy côn sợi chặt Ba Lan

cái

01

Ba Lan

1979

09 Máy hồ sợi

cái

01


Ba Lan

2002

10 Máy hồ sợi

cái

01

Liên Xô

1989

11 Máy gấp đo vải

cái

01

Nhật

1969

12 Máy đốt xơ vải

cái

01


Việt Nam

1992


13 Máy nhu ộm Bôbin
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
27
28
29
30

Máy nhuộm Bôbin
Máy nhuộm BK5
Máy nhuộm Jigger
Máy nhuộm Zet
Máy nhuộm Zet
Máy sấy sợi cao tần Stalam
Máy vắt sợi ly tâm

Máy mắc sợi
Máy mắc sợi
Máy mắc sợi Benninger
Máy mắc sợi thủ công
Máy cuộn hàng thành phẩm
Lò hơi HD 2-10
Máy nén khí trục vít
Máy nén khí pittong
Hệ thống hút bụi picanol khí

cái

01

Mỹ

1982

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái

cái
cái
cái
cái

01
03
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
02
01

Đài Loan
Ba Lan
Đài Loan
Hàn Quốc
Đài Loan
Italia
Đài Loan
Trung Quốc

Liên Xô
Thuỵ Sỹ
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Bỉ
Ý
Việt Nam

2003
1987
2003
1990
1980
2003
2003
2002
1987
1996
1979
2004
1998
2002
2002


31 Hệ thống hút b ụi picanol
ki ếm
32 Hệ thống điều không tạo ẩm
33 Máy dệt thổi khí

34 Máy dệt picanol kiếm
35 Máy dệt kiếm Excell III
36 Máy dệt kiếm GA
37 Máy dệt thoi
38 Máy dệt thoi Bai Chang
39 Máy suốt tự động
40 Máy khoan
41 Máy bào
42 Máy tiện
43 Máy mài
44
45
46
47

Máy dệt màn rèm
Máy dệt màn hoa
Máy dệt màn trơn
Máy mắc sợi

cái

02

Vi ệt Nam

cái
cái
cái
cái

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái

02
28
26
24
33
66
41
05
03
01
02
03

Cái
Cái
Cái
Cái

01
02
03

02

Bỉ
Bỉ
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Hàn Quốc
Nhật,VNam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Liên xô,
VNam
Đức
Đức
Đức
Trung Quốc

2002
1998
2001
2003
1994
1977
1977
1977
1977
1977
1977

2001
2001
1999
1999, 2003


II.2. Nguyên li ệu, nhiên li ệu
II.2.1. Nguy ên li ệu

B ảng II.1: Danh m ục các nguy ên li ệu v à ph ụ li ệu
Tất cả các nguyên liệu và phụ liệu trên đều được mua tại các công ty và đại lý trong nước.
STT

Tên nguyên liệu

Đơn vị tính

Số lượng
(năm)

1
2
3
4
5
6
7
8

Sợi PE, TC, CT các loại

Bột sắn
Thuốc nhuộm phân tán
NaOH
H2O2
PVA
Na2CO3
Pecolin

Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Kg

1.100
60
4
7
20
3
5
440

B ảng II.2. Danh m ục các lo ại nhiên li ệu s ử d ụng
Stt

Nhiên liệu


Đơn vị

Số lượng

Nguồn cung cấp

Mục đích sử dụng

(năm)
1

Dầu FO

tấn

822

2

Điện

Kwh

3.900

Công ty xăng dầu khu
vự c V

Lò hơi


Mạng lưới điện của khu Phục vụ sản xuất,
công nghiệp
sinh hoạt


Tổng v ốn đầu tư
T ổng s ố v ốn c ủa d ự án là : 15.927.280.000 đồng.
Trong đó:
- Chi phí xây lắp hạng mục nhà xưởng sản xuất: 10.469.350.000
đồng
- -Chi phí xây dựng các hạng mục bảo vệ môi trường: 3.190.000.000
đồng
- Chi phí xây dựng cơ bản khác:
820.000.000 đồng
- Dự phòng phí:
1.447.930.000 đồng
Nguồn v ốn:
Được lấy từ 2 nguồn
- Vốn từ quá trình đền bù giải toả các công trình, nhà xưởng của Công ty.
- Vốn của UBND TP. Đà Nẵng hỗ trợ cho Công ty từ việc khai thác quỹ
đất sau khi đã giải toả các công trình, nhà xưởng của Công ty.


II. ĐIỀU KIỆN T Ự NHIÊN VÀ
KINH TẾ-XÃ H ỘI KHU V ỰC
TH ỰC HIỆN D Ự ÁN
1.Điều kiện tự nhiên :

Đi ều ki ện khí t ượng

Hi ện trạng các thành ph ần môi
trườ ng t ự nhiên


a. Đi ều ki ện khí t ượ ng :
-Khí hậu nhiệt đớ i gió mùa điển hình ,nhiệt độ cao và ít
biến độ ng.
-Theo Niên giám thống kê Đà Nẵng năm 2013 cho thấy:
+ Nhiệt độ trung bình năm: 26,2oC
+ Nhiệt độ cao nhất: 29,6
+ Nhiệt độ thấp nhất: 20,8


* Nhiệt

độ

Năm
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12

Trung bình
năm

2009
20.6
23.7
25.5
26.9
27.6
30.6
29.3
29.2
27.5
26.7
24.4
23.2

2010
23.1
24.4
24.6
26.9
29.4
29.7
29.1
28.1
27.7
25.9
23.7
22.5


2011
20
21.5
21.5
24.9
28.1
29.3
29.8
29.2
26.9
25.7
24.6
20.8

2012
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

2013

21.9
24.4
25.3
27
29.2
29.6
28.6
29.3
27.1
26
25.2
20.8

26.3

26.3

25.2

26.5

26.2


* Độ ẩm
Năm
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4

Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Trung bình
năm

2009
82
86
83
81
82
71
76
77
84
82
83
84

2010
84
85
83
83

77
77
77
82
83
86
88
84

2011
83
82
82
84
77
75
70
77
88
87
86
89

2012
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 

2013
84
84
86
83
77
72
79
77
85
83
85
80

81

82

82

80

81



* Lượng m ưa
Năm
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tổng cộng

2009
159.5
24.3
24
179.9
66.7
36.4
187.5
153.8
1359.7
457.8
198.6

166.6
3014.8

2010
879
0
103
47
621
761
2452
3263
1661
6563
5492
526
22368

2011
160.6
0
31.2
8
35
100.5
12.8
139.1
812.1
791.3
1218

339.2
3647.8

2012
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1696.1

2013
17.8
44.5
44.6
14.2
43.3
25.2
131.5
80.7
750.8
369.4
760.3

34.4
2316.7


* S ố gi ờ n ắng :

Năm
Số giờ nắng

2009

2010

2112.8 1434

2011

2012

2013

1781.6 2101.3 1975.5

( Nguồn: Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu từ năm 2009 đến
năm 2013)


b. Hi ện tr ạng các thành ph ần môi tr ường t ự nhiên

Tình trạng thiếu nước sẽ diễn biến gay gắt trên địa

bàn thành phố, ảnh hưởng nghiêm trọng đến việc cấp
nước sinh hoạt. Đặc biệt, dự kiến sẽ có hơn 1.300 ha
đất nông nghiệp vụ Đông Xuân năm 2015-2016 thiếu
nước tưới tiêu.


Đối v ới n ước ng ầm
Stt

Các chỉ tiêu

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

pH
Độ cứng (as CaCO3)
TS
Zn
Pb

Cd
Cu
Mn
Hg
Cyanua
Fe
Nitrat
Coliform

14

E.Coli

Đvt

Kết quả

Mg/l
Mg/l
mg/l
mg/l
Mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
Mg/l
Mg/l
MPN/100
ml

MPN/100
ml

7,8
86
120,5
1,42
0,002
0,0002
0,017
0,006
KPH
KPH
0,82
4,8
130

QCVN
09:2008/BTNMT
5,5-8,5
500
1500
3,0
0,01
0,005
1,0
0,5
0,001
0,01
5,0

15
3,0

3

0


* Hiện trạng môi trường không khí
STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Kết qủa

1

Bụi tổng

µg/m3

0,63

QCVN 052013
100

2


SO2

µg/m3

0,25

50

3

NO2

µg/m3

0,13

40

4

CO

µg/m3

3,6

-

* Ghi chú:
+ Dấu gạch (-) là không quy định

+ Quy chuẩn Việt Nam 05-2013 - Tiêu chuẩn chất
lượng không khí xung quanh - Bộ KH,CN &MT.


×