Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

mot so tu tieng anh tin hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.15 KB, 12 trang )

File: Tệp
Edit: Soạn
View: Xem
Favorites: a chuộng
Tools: Công cụ
Help: trợ giúp
Back: Lùi lại
Search: Tìm kiếm
Folders: Cặp
System tasks: Tác vụ hệ thống
Other places: Vị trí khác
Details: Các chi tiết
System Folder: Cặp hệ thống
Address : Địa chỉ
Go: Đi
Files Stored on This Computer: Các tệp lu trên máy tính này
Hard Disk Drives: ổ đĩa cứng cục bộ
Devices with Removable storage: Thiết bị với bộ lu trữ lu động
Thumbnails: Hình thu nhỏ
Tiles: Lát
Icons: Biểu tợng
List: Danh sách
New Folder: Cặp mới
Paste Shortcut: Dán lỗi tắt
Copy to Folder: Sao đến cặp
Move To Folder: Chuyển tới cặp
Invert Selection: Đảo chọn
Desktop: Bàn làm việc
Background: Nền
Browse: Duyệt
Position: Vị trí


Customize Desktop: Tùy chọn bàn làm việc
Apply: áp dụng
Cancel: Thôi
Themes: Chủ đề
Screen Saver: Bộ bảo vệ màn hình
Appearance : Diện mạo
Settings: Thiết đặt
Arrange Icons By : Sắp xếp biểu tợng theo
Fefresh: Làm tơi
Properties: Thuộc tính
Open All Users: Mở tất cả ngời ding
Explore All Users: Khảo sát tất cả ngời ding
Toolbars: Thanh công cụ
Cascade Windows: Cửa sổ xếp tầng
Tile Windows Horizontally: Cửa sổ lát ngang
Tile Windows Vertically: Cửa sổ lát dọc
Show the Desktop : Hiện trên bàn làm việc
Task Manager: Trình quản lý tác vụ
Lock the Taskbar: Khóa thanh tác vụ
Control Panel: Pa nen điều khiển
Minimize : Thu tối thiểu
Maximize: Phóng tối đại
Find Now: Tìm bây giờ
Recycled : Sọt rác
Look in: Tìm trong
Remove: Loại bỏ
Rename: Đổi tên
Programs: Chơng trình
Start: Bắt đầu
Accessories: Các tiện ích

Save As Lu với tên
My Computer: Máy tính của tôI
Documents: Tài liệu
Empty: Làm rỗng
Restore: Khôi phục
Format: Định dạng
Normal: Chuẩn
Page Layout: Bố trí trang
Outline: Phác thảo
Shading: Màu nền
Patterns: Mẫu
Style: Kiểu
Color: Màu
Custom: Tùy chọn
Box: Viền quanh
Width: Độ rộng
Borders and Shading : Đờng biên và vệt bang
Borders: Đờng biên
Options: Tùy chọn
Bulleted: Dấu
Number: Số
Bullets and Numbering: Đánh dấu và đánh số
Drop Cap: Chữ cái lớn
None: Không
Dropped: Thả xuống
In Margin: Ngoài lề
Lines to drop: Số dòng thả xuống
Distance from text: Khoảng cách tới lề đoạn văn
Paragraph: Đoạn văn
First line: Dòng đầu tiên

Hanging: Treo
Double: Đúp
Exactly: Chính xác
Multiple: Nhiều hàng
Before: Trớc
After: Sau
Subscript: Chỉ số dới
Superscipt: Chỉ số trên
Regular: Chữ đứng
Sort Ascending : Sắp xếp tăng dần
Sort Descending: Sắp xếp giảm dần
Table and border: Bảng và đờng viền
No header row: Không có dòng tiêu đề
Preview: Xem trớc
Power: Nguồn
Wait: Chờ
Minutes: Phút
On resume, password protect: Khi làm tiếp bảo vệ bằng mật khẩu
Monitor power: Nguồn điện màn hình
To adjust monitor power setting and save energy, click Power: Để chỉnh các
thiết đặt nguồn màn hình và tiết kiệm năng lợng, bấm nguồn điện
A theme is a background plus a set of sounds, icons, and other elements to
help you personalize your computer with one click: Chủ đề là phần nền cộng
với tập hợp âm thanh, biểu tợng và các phần tử khác giúp bạn cá nhân hóa máy
tính của bạn chỉ bằng một nháy
Sample: Mẫu
Save As.. Lu nh
Display Properties : Đặc tính hiển thị
Add or Remove Programs : Thêm hoặc bỏ chơng trình
Change or Remove Programs : Thay đổi hoặc loại bỏ chơng trình

Currently installed programs: Các chơng trình cài đặt hiện thời
Add New programs : Thêm mới chơng trình
Add/Remove Windows components: Thêm/Loại bỏ cấu thành Windows
Set program Access and Defaults: Đặt truy nhập chơng trình và các mặc
định.
Advanced Appearance: Diện mạo chuyên sâu
Inactive Window: Cửa sổ không kích hoạt
Active Window: Cửa sổ đang kích hoạt
Disabled: Vô hiệu hóa (khóa)
Window Text: Cửa sổ văn bản
Message Box: Hộp thông báo
Message Text: Văn bản thông báo
If you select a windows and buttons setting other than windows classic, it will
override the following settings, except in some older programs.
Nếu bạn chọn các thiết đặt cửa sổ và nút khác với windows truyền thông, nó sẽ
ghi đè lên các thiết đặt sau, ngoại trừ trong một số chơng trình cũ
Item : Khoản mục
Select Drive: Chọn ổ đĩa
Select the drive you want to clean up: Chọn ổ đĩa bạn cần dọn sạch
Exit: Thoát
Appearance: Diện mạo
Effects: Hiệu ứng
Advabced: Chuyên sâu
Use the following transition effect for menus and tooltips: Sử dụng hiệu ứng
chuyển tiếp sau cho menu và mẹo công cụ.
Fade effect : Hiệu ứng bóng mờ
Use large icons: Sử dụng biểu tợng lớn
Show shadows under menus: Hiển thị bóng mờ dới menu
Show window contents hile dragging: Hiện nội dung cửa sổ khi kéo
Hide underlined letters for keyboard navigation until I press the Alt key : ẩn

các chữ cái gạch dới cho đến khi tôi nhấn phím Alt.
Power Options Properties: Đặc tính tùy chọn điện năng
Power Schemes: Lợc đồ điện năng
Hibermate: Ngủ đông
Select the power scheme with the most appropriate settings for this computer.
Note that changing the setting below will modify the selected scheme.
Lựa chọn lợc đồ điện năng phù hợp nhất cho máy
tính này. Lu ý rằng thay đổi thiết đặt dới đây sẽ sửa đổi lợc đồ đợc chọn.
Turn off monitor: Tắt màn hình
Turn off hard disks: Tắt ổ cứng
Never: Không bao giờ
System standby: Hệ thống tạm dừng
System hibemates: Hệ thống ngủ đông
Troubleshoot: Gỡ rối
Less: Nhỏ hơn
More: Lớn hơn
Pixels: Điểm
Taskbar and start Menu Properties: Thuộc tính thanh tác vụ và menu bắt đầu
Taskbar: Thanh tác vụ
Start Menu: Menu bắt đầu
Taslbar appearance: Diện mạo thanh tác vụ
Auto hide the taskbar: Tự ẩn thanh tác vụ
Keep the taskbar on top of other windows: Giữ thanh tác vụ ở trên các cửa sổ
khác
Group similar taskbar buttons: Nhóm các nút tác vụ tơng tự
Show Quick Launch: Hiện chạy nhanh
Show the clock: Hiện đồng hồ
You can keep the notification area uncluttered by hiding icons that you have
not clicked recently: Bạn có thể giữ vùng thông báo gọn gàng bằng cách ẩn
các biểu tợng không đợc bấm thờng xuyên

Hide inactive icons: ẩn biểu tợng thụ động
Customize: Tùy chỉnh
Select this menu style for easy access to the internet , e-mail, and your favorite
programs. Chọn kiểu menu này để dễ truy nhập internet, e-mail và các chơng
trình a chuộng của bạn
Classic Start Menu: Menu bắt đầu cổ điển
Select this option to use the menu style from earlier versions of windows.
Chọn tùy chọn này để ding kiểu menu từ phiên bản windows trớc
Appearance and themes: Diện mạo và chủ đề
Netword and internet connections: Các kết nối mạng và Internet
Sounds, speech, and Audio Devices: Âm thanh, tiếng nói và thiết bị âm
thanh
Performance and maintenace: Hiệu năng và bảo trì
Printers and Other Hardware: Máy in và các thiết bị khác
User Accounts: Trơng mục ngời dùng
Data, time, Language, and Regional Options: Tùy chọn ngày tháng, thời gian,
ngôn ngữ và địa d
Accessibility Options: Tùy chọn trợ năng
Picsk acategory: Chọn thể loại
System Restore: Khôi phục hệ thống
Welcome to System Restore: Chào mừng đến với khôi phục hệ thống
System Restore Settings: Các thiết lập khôi phục hệ thống

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×