Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Thiết kế công trình trung tâm thương mại bờ hồ thành phố thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.55 MB, 22 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
BỜ HỒ THÀNH PHỐ THANH HÓA

GVHD: TS. PHẠM ĐỨC THIỆN
SVTH: TRẦN MINH KHOA
MSSV: 11149076

SKL 0 0 4 3 3 4

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1/2016


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên Sinh viên: TRẦN MINH KHOA
MSSV: 1114076
Ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng ....................................................................
.................................................................................................................................................


Tên đề tài: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỜ
Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: TS. PHẠM ĐỨC THIỆN
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
.................................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ....................................................................................... )
Tp. Hồ Chí Minh, ngày
tháng
năm 2015
Giáo viên hướng dẫn

i



TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên Sinh viên: TRẦN MINH KHOA
MSSV: 1114076
Ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Tên đề tài: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
Họ và tên Giáo viên phản biện:
NHẬN XÉT
1.
Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
2.
Ưu điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
3.
Khuyết điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................
4.
Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.................................................................................................................................................
5.
Đánh giá loại:
.................................................................................................................................................
6.
Điểm:……………….(Bằng chữ: ................................................................................... )
Tp. Hồ Chí Minh, ngày
tháng
năm 2015
Giáo viên phản biện

ii


LỜI CẢM ƠN
Đồ án tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra cho
chúng em một hướng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Quá trình làm đồ án giúp
chúng em tổng hợp được nhiều kiến thức đã học trong những học kỳ trước và thu thập những
kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, qua đó rèn luyện khả năng tính toán và giải quyết các
vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đó đây còn là những kinh nghiệm quý báu hỗ
trợ chúng em rất nhiều trên bước đường thực tế sau này.
Trong quá trình làm luận văn tốt nghiệp, em đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ tận
tình của thầy hướng dẫn và các thầy cô. Em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của
quý thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy, cô đã truyền đạt cho em là những
nền tảng để em hoàn thành đồ án và sẽ là hành trang cho chúng em sau này.
Qua đây em cũng xin gởi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô trong khoa Xây Dựng
& Cơ Học Ứng Dụng nói chung và Ngành Xây Dựng nói riêng - những người đã truyền đạt

những kiến thức cơ bản trong quá trình học tập .
Dù rằng đồ án tốt nghiệp đã được thực hiện với tất cả sự nỗ lực của bản thân cùng sự
giúp đỡ của thầy cô và gia đình. Nhưng do kiến thức còn hạn chế cho nên chắc chắn không
tránh khỏi những sai sót hay khiếm khuyết. Cho nên em kính mong được những lời đóng góp
chân thành để em ngày càng hoàn thiện kiến thức của mình hơn.
Cuối cùng, em xin chúc quí thầy cô nhiều sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp truyền
đạt kiến thức cho các thế hệ mai sau.
Em xin chân thành cảm ơn!
Tp.HCM, tháng năm 2015
Sinh viên thực hiện

Trần Minh Khoa

iii


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP. HCM
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

NGÀNH XÂY DỰNG & CHƯD

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Sinh viên
Khoa
Ngành
Tên đề tài


: Trần Minh Khoa
MSSV: 11149076
: Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
: Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp
: Trung tâm thương mại bờ hồ

1. Số liệu ban đầu
• Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thước theo GVHD).
• Hồ sơ khảo sát địa chất
2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán
a. Kiến trúc
• Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc mới
b. Kết cấu
• Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình
• Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nước mái
• Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục D và trục 4.
c. Nền móng
• Tổng hợp số liệu địa chất
• Thiết kế 2 phương án móng khả thi
3. Thuyết minh và bản vẽ
• 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục
• 16 bản vẽ A1 ( 3 Kiến trúc, 11 Kết cấu, 2 Nền móng)
4. Cán bộ hướng dẫn
: TS. PHẠM ĐỨC THIỆN
5. Ngày giao nhiệm vụ
: 14/09/2014
6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 07/01/2015

Xác nhận của GVHD


Tp. HCM ngày 07 tháng 1 năm 2015
Xác nhận của BCN Khoa

TS. Phạm Đức Thiện

iv


M ỤC L ỤC T I Ê U ĐỀ
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN………………………………...i
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN…………………………………..ii
LỜI CẢM ƠN…………………………………………………………………..………..iii
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP………………………………………………….….iv
PHẦN 1 : TỔNG QUAN ………………………………………………………………...1
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN……………………………………………………………..2
1.1.Giới thiệu chung…………………………………………………………….....2
1.2.Tải trọng tác động………………………………………………………….….3
1.2.1.Tải đứng……………………………………………………………………..3
1.2.1.Tải ngang…………………………………………………………………....4
1.3.Giải pháp thiết kế……………………………………………………………...4
1.4.Vật liệu sử dụng…………………………………………………………….…4
1.5.Tài liệu tham khảo……………………………………………………………..5
1.6.Chương trình ứng dụng trong phân tích tính toán……………………………..5
PHẦN 2 :THIẾT KẾ KẾT CẤU PHẦN THÂN ………………………………………….6
CHƯƠNG 2 : THIẾT KẾ SÀN……………………………………………………………7
2.1.Kích thước ô sàn…………………………………………………………….....7
2.2.Cấu tạo sàn ………………………………………………………………….…8
2.3.Tải trọng………………………………………………………………………..8
2.3.1.Tĩnh tải………………………………………………………………….........8
2.3.2.Hoạt tải……………………………………………………………................10

2.4.Vật liệu sử dụng…………………………………………………………….…11
2.5. Xác định nội lực……………………………………………………………....11
2.6.Thiết kế sàn……………………………………………………………………16
CHƯƠNG 3 : THIẾT KẾ CẤU THANG…………………………………………………18
3.1.Mặt bằng cầu thang……………………………………………………………18
3.2.Kích thước cầu thang …………………………………………………………18
3.3.Tải trọng……………………………………………………………………….18
3.3.1.Tĩnh tải…………………………………………………………………........18
3.3.2.Hoạt tải……………………………………………………………...............20
3.4.Xác định nội lực………………………………………………………………20
3.5.Thiết kế cầu thang…………………………………………………………….22
CHƯƠNG 4 : THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI……………………………………………...23
4.1.Mặt bằng bể nước mái………………………………………………………...23
4.2.Kích thước bể nước mái ……………………………………………………..23
4.2.1.Dung tích bể nước………………………………………………………......23
4.2.2.Kích thước bể nước………………………………………………………....23
4.3.Vật liệu sử dụng………………………………………………………………24
4.4.Thiết kế bể nước mái………………………………………………………….24
4.4.1.Thiết kế bản đáy…………………………………………………………….24
4.4.2.Thiết kế dầm đáy……………………………………………………………26
4.4.3.Thiết kế bản nắp…………………………………………………………….28
4.4.4.Thiết kế dầm nắp……………………………………………………………30
4.4.5.Thiết kế thành bể……………………………………………………………30
CHƯƠNG 5:TÍNH TOÁN KHUNG……………………………………………………..32
v


5.1.Mô hình hệ khung………………………………………………………..........32
5.2. Vật liệu sử dụng ……………………………………………………………...34
5.3.Tải trọng……………………………………………………………………….34

5.3.1.Tĩnh tải…………………………………………………………………........34
5.3.2.Hoạt tải……………………………………………………………...............35
5.3.3.Tải gió…………………………………………………………….................35
5.3.3.1.Thành phần tĩnh của gió…………………………………………...............35
5.3.3.2. Thành phần động của gió ……………………………………...................36
5.3.4.Động đất…………………………………………………………..................55
5.3.4.1.Quy trình tính toán………………………………………………...............55
5.3.4.2.Tổ hợp tần số dao động…………………………………………................56
5.4.Kiểm tra chuyển vị đỉnh và gia tốc đỉnh…………………………....................71
5.5.Tính toán thiết kế hệ khung trục D và 4………………………….....................73
5.5.1.Kết quả nội lực khung trục D và 4…………………………………………..73
5.5.2.Thiết kế hệ dầm khung trục D và 4………………………………………….86
5.5.2.1.Tính cốt dọc……………………………………………………………….86
5.5.2.2.Tính cốt đai……………………………………………………………….101
5.5.2.3.Đoạn neo và nối thép……………………………………………………..103
5.5.3.Thiết kế hệ cột khung trục D và 4………………………………………….104
5.5.3.1.Tính cốt dọc……………………………………………………………....104
5.5.3.2.Tính cốt đai……………………………………………………………….112
5.5.4.Thiết kế vách khung trục D………………………………………………...112
5.5.4.1.Các giả thiết tính toán……………………………………………………112
5.5.4.2.Cơ sở tính toán vách cứng……………………………………………….112
5.5.4.3.Các bước tính toán……………………………………………………….112
5.5.4.4.Kết quả tính toán…………………………………………………………114
CHƯƠNG 6:TÍNH TOÁN MÓNG……………………………………………………..118
6.1.Số liệu địa chất………………………………………………………............118
6.2. Phương án móng cọc ép BTCT …………………………………………..120
6.2.1.Vật liệu sử dụng…………………………………………………………...120
6.2.2.Kích thước đài và cọc……………………………………………………...120
6.2.3.Tính toán sức chịu tải của cọc……………………………………………..121
6.2.3.1.Sức chịu tải cọc theo đất nền…………………………………………….121

6.2.3.2.Sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền…………………………123
6.2.3.3.Sức chịu tải cọc theo vật liệu làm cọc…………………………………...126
6.2.4.Sức chịu tải thiết kế của cọc…………………………………………….....127
6.2.5.Kiểm tra cẩu lắp…………………………………………………………...127
6.2.6.Tính móng dưới chân cột……………………………………………….....127
6.2.6.1.Chọn số lượng cọc cho từng móng dưới cột……………………….…....130
6.2.6.2.Tính toán,thiết kế móng dưới chân cột……………………….…............130
6.2.6.2.1.Tính toán,thiết kế móng dưới chân cột 4D……………………............131
6.2.6.2.2.Tính toán,thiết kế móng dưới chân cột 2C…………………….............138
6.2.6.3.Tính toán,thiết kế móng dưới lõi thang……………………….…............144
6.3. Phương án móng cọc khoan nhồi ………………………………….….….163
6.3.2.Kích thước đài và cọc……………………………………………………...163
6.3.3.Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền………………………………..164
6.3.3.1.Sức chịu tải cọc theo đất nền…………………………………………….164
6.3.3.2.Sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền…………………………167
vi


6.3.3.3.Sức chịu tải cọc theo vật liệu làm cọc…………………………………...170
6.3.3.4.Sức chịu tải thiết kế của cọc………………………………………….....171
6.3.4.Tính móng dưới chân cột……………………………………………….....172
6.3.4.1.Chọn số lượng cọc cho từng móng dưới cột……………………….…....172
6.3.4.2.Tính toán,thiết kế móng dưới chân cột……………………….…............173
6.3.4.2.1.Tính toán,thiết kế móng dưới chân cột 4D……………………............173
6.3.4.2.2.Tính toán,thiết kế móng dưới chân cột 2C…………………….............179
6.3.4.3.Tính toán,thiết kế móng dưới lõi thang……………………….…............187

vii



MỤC LỤC CÁC BẢNG TÍNH THÉP KẾT CẤU
CHƯƠNG 2:Thiết kế sàn
Bảng2.5 tính thép sàn ……………………………………………………………………15
CHƯƠNG 3: Thiết kế cầu thang
Bảng3.5 tính thép cầu thang ……………………………………………………………..21
CHƯƠNG 4: Thiết kế bể nước mái
Bảng tính thép bể nước mái
Bảng 3.7 tính thép bản đáy……………………………………………………….25
Bảng 3.8 tính thép dầm đáy………………………………………………………26
Bảng 3.10 tính thép bản nắp………………………………………………………28
Bảng 3.11tính thép dầm nắp……………………………………………………...29
Bảng 3.13 tính thép bản thành…………………………………………………….31
CHƯƠNG 5: Thiết kế khung trục
Bảng5.24 tính thép dầm khung trục 4……………………………………………88
Bảng 5.25 tính thép dầm khung trục D…………………………………………..96
Bảng 5.28 tính thép cột khung trục 4……………………………………………107
Bảng 5.29 tính thép cột khung trục D……………………………………………110
Bảng 5.30 tính thép vách lõi thang trục D………………………………………115
CHƯƠNG 6: Thiết kế móng
Phương án cọc ép:
Bảng 6.2.4 chọn số lượng cọc……………………………………………………129
Bảng 6.2.10 tổng hợp thép đài móng dưới cột 4D và 2 C………………………..142
Bảng 6.2.15 tính thép đài móng dưới lõi thang ………………………………….161
Phương án cọc khoan nhồi:
Bảng 6.3.4 chọn số lượng cọc……………………………………………………171
Bảng 6.3.10 tổng hợp thép đài móng dưới cột 4D và 2 C………………………..185
Bảng 6.3.15 tính thép đài móng dưới lõi thang ………………………………….200

viii



PHẦN 1

TỔNG QUAN

Trang 2


CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG
Tên công trình:
- TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
-

Địa chỉ : TP THANH HÓA

Quy mô công trình
-

Công trình gồm 16 tầng, (01 tầng hầm, 03 tầng thương mại, 13 tầng văn
phòng ).

-

Chiều cao công trình:57.6 (m) tính từ mặt đất tự nhiên.

-


Diện tích sàn tầng điển hình: 43×32 m².

Hình 1.1: Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình

Trang 3


Hình 1.2: Mặt đứng công trình
1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG
1.2.1 Tải đứng
Tĩnh tải
Tĩnh tải tác dụng lên công trình bao gồm:
- Trọng lượng bản thân công trình.
-

Trọng lượng các lớp hoàn thiện, tường, kính, đường ống thiết bị…

Hoạt tải
Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên công trình được xác định theo công năng sử dụng
của sàn ở các tầng.(theo TCVN 2737 :2006)
STT

Công năng

Hoạt tải tiêu chuẩn (kN/m²)

1

Phòng khách


1.5

2

Phòng ngủ

1.5

3

Phòng vệ sinh

1.5

8

Hành lang, sảnh đợi.

3

10
1.2.2 Tải ngang

Gara ô tô

5

Do công trình có chịu động đất và có chiều cao hơn 40m nên tải gió tác dụng lên công
trình bao gồm có thành phần tĩnh và thành phần động của tải gió. Áp lực gió tiêu chuẩn W0 =
83 daN/m².

1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ
Căn cứ vào hồ sơ khảo sát địa chất, hồ sơ thiết kế kiến trúc, tải trọng tác động vào
phương án thiết kế kết cấu được chọn như sau:
Hệ khung bê tông cốt thép đổ toàn khối
Trang 4


Phương án thiết kế móng: móng cọc hai phương án (cọc khoan nhồi và cọc ép)
1.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG.
Bê tông
Bê tông sử dụng trong công trình là loại bê tông có cấp độ bền B25 với các thông
số tính toán như sau:
- Cường độ tính toán chịu nén:
Rb = 14.5
MPa.
-

Cường độ tính toán chịu kéo:

-

Mô đun đàn hồi:

Cốt thép
Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø <10).
- Cường độ tính toán chịu nén

Rbt = 1.05 MPa.
Eb = 30000 MPa.


Rsc =

225 MPa.

-

Cường độ tính toán chịu kéo

Rs

=

225 MPa.

-

Cường độ tính toán cốt ngang

Rsw =

175 MPa.

-

Mô đun đàn hồi

Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø ≥ 10).
- Cường độ tính toán chịu nén

Es


=

210000 MPa.

Rs = 365 MPa.

-

Cường độ tính toán chịu kéo

Rs = 365

-

Cốt thép Mô đun đàn hồi

Es = 200000 MPa.

MPa.

1.5 TÀI LIỆU THAM KHẢO
TCVN: 2737:1995
Tải trọng và tác động.
TCXD: 229:1999
Chỉ dẫn tính toán về thành phần động tải trọng gió theo tiêu
chuẩn 2737:1995.
TCXD: 5574: 2012
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép-Tiêu chuẩn thiết kế.
TCXD:198: 1997

Nhà cao tầng-Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối
TCVN: 205: 1998
Móng cọc-Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN: 10304: 2012 Móng cọc-Tiêu chuẩn thiết kế.
TCXD: 195: 1997
Nhà cao tầng- Thiết kế cọc khoan nhồi.
1.6 CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN
Mô hình hệ kết cấu công trình : ETABS, SAFE.
Tính toán cốt thép và tính móng cho công trình: EXCEL và một số bảng tính tự lập.

Trang 5


PHẦN 2
THIẾT KẾ KẾT CẤU PHẦN THÂN

Trang 6


CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
2.1.Kích thước các ô bản sàn

Hình 2.1.Mặt bằng hệ dầm sàn tầng điển hình.
Bảng 2.1.Kích thước các ô sàm
L1
L2
Ô sàn
(m)
(m)
S1

7.00
10.00
S2
9.00
10.50
S3
8.50
9.00
S4
8.00
9.00
S5
8.50
9.00
S6
1.90
8.00
S7
5.20
8.00
S8
2.70
4.00
S9
8.00
9.00
S10
1.90
1.90
S11

1.90
5.20
S12
1.90
9.00
S13
2.50
8.50
S14
2.50
10.00
S15
2.00
4.80

Trang 7


2.2.Cấu tạo:
2.2.1.Chọn chiều dày sàn:
Chọn chiều dày bản sàn theo công thức:
hb =

D
.l
m

Trong đó:
l: là cạnh ngắn của ô bản.
D = 0,8 ÷ 1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D = 0.9

m = 30÷35 với bản loại dầm.
= 40÷45 với bản kê bốn cạnh.
Do kích thước nhịp các bản không chênh lệch nhau lớn, ta chọn hb của ô lớn nhất cho các ô
còn lại để thuận tiện cho thi công và tính toán. Ta phải đảm bảo hb > 6 cm đối với công trình
dân dụng.
0 .9
⇒ hb =
× 9.0 = 0.18m .
45
Vậy ta chọn thống nhất chiều dày các ô bản là 18 cm.
2.2.2.Chọn tiết diện dầm:
Dầm đi qua cột
1 1
1 1
hd = ( ÷ )L = ( ÷ )x1000= (83.3 ÷125)cm
8 12
8 12

chọn hd=60cm, bd=40cm

Dầm đỡ cầu thang,dầm phụ
1 1
1 1
hd = ( ÷ )L = ( ÷ )x450 = (37.5 ÷ 56.25)cm
8 12
8 12

2.2.3.Cấu tạo sàn:(lớp cấu tạo(…) là dành cho sàn nhà vệ sinh)

- Lát gạch ceramit dày 10mm

- Vữa ximang8 lót dày 20mm
- Sàn BTCT dày 18cm
- Vữa trát trần dày 15mm
-(Lớp chống thấm dày 20mm)
- Trần thạch cao

2.3.Xác định tải trọng:
2.3.1.Tĩnh tải sàn:
2.3.1.1.Trọng lượng các lớp sàn: dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
gtc = γ.δ (KN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
Trang 8


gtt = gtc.n (KN/m2): tĩnh tải tính toán.
Trong đó γ(KN/m3): trọng lượng riêng của vật liệu.
n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN 2737-2006.

Ta có bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán sau:
Bảng 2.2. Tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán
Lớp vật liệu

Chiều dày
(m)
0.01
0.02
0.18
0.015
0.02

Tr.lượng riêng γ

(kN/m3)
20
18
25
18
18

gtc
(kN/m2)
0.2
0.36
4.5
0.27
0.36
0.3
5.63(5.99)

Hệ số n

gtt
(kN/m2)
0.22
0.468
4.95
0.351
0.468
0.39
6.38(6.63)

1.Gạch Ceramic

1,1
2.Vữa XMlót
1,3
3.Bản BTCT
1,1
4.Vữa trát
1,3
5.Lớp chống thấm
1.3
6.Trần thạch cao
1,3
Tổng cộng
Giá trị trong (…) là dành cho sàn nhà vệ sinh
2.3.1.2.Trọng lượng tường ngăn trong phạm vi ô sàn:
Tường ngăn giữa các khu vực khác nhau trên mặt bằng dày 100mm. Tường ngăn xây
bằng gạch rỗng có γ = 1.5 (kN/m3).
Đối với các ô sàn có tường đặt trực tiếp trên sàn không có dầm đỡ thì xem tải trọng đó
phân bố đều trên sàn. Trọng lượng tường ngăn trên dầm được qui đổi thành tải trọng phân bố
truyền vào dầm.
Chiều cao tường được xác định: ht = H-hds.
Trong đó: ht: chiều cao tường.
H: chiều cao tầng nhà.
hds: chiều cao dầm hoặc sàn trên tường tương ứng.
Công thức qui đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn :
n .( S − S c ).δ t .γ t + nc .S c .γ c
g ttt− s = t t
(kN/m2).
Si
Trong đó:
St(m2): diện tích bao quanh tường.

Sc(m2): diện tích cửa.
nt,nc: hệ số độ tin cậy đối với tường và cửa.(nt=1,1;nc=1,3).
δ t = 0.1(m): chiều dày của tường ngăn cách.
γ t = 15(kN/m3): trọng lượng riêng của tường .

γ c = 0.18(kN/m2): trọng lượng của 1m2 cửa.

Si(m2): diện tích ô sàn đang tính toán.

Trang 9


Bảng 2.3 Tĩnh tải sàn tầng điển hình đã quy đổi thêm tải tường
Ô
SÀN
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15


Kích
thước
(mxm)
7x10
9x10
8.5x9
8x8.5
8.5x9
1.9x8
5.2x8
2.7x4
8x9
1.9x1.9
1.9x5.2
1.9x9
2.5x8.5
2.5x10
2x4.8

Diện
tích
(m2)
70
90
76.5
66
76.5
15.2
41.6

10.8
72
3.61
9.88
17.1
21.25
25
9.6

Kích thước
tường
l(m) h(m)
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
8.00 3.42
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00

St


Sc

g ttt− s

g stt

gtt

(m2)
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
27.36
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

(m2)
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
7.14
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

(kN/m2)
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.16
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

(kN/m2)

6.38
6.38
6.38
6.38
6.38
6.38
6.38
6.38
6.63
6.38
6.38
6.38
6.38
6.38
6.38

(kN/m2)
6.38
6.38
6.38
6.38
6.38
6.38
6.38
6.38
7.79
6.38
6.38
6.38
6.38

6.38
6.38

Sàn nhà vệ sinh (3.5x5.2) nằm trong ô sàn S9, để đơn giản tính toán vì không chia ô sàn vệ
sinh riêng nên lấy tải sàn nhà vệ sinh cho cả ô sàn S9.
2.3.2.Hoạt tải sàn:
Hoạt tải tiêu chuẩn Ptc(daN/m2) lấy theo TCVN 2737-2006.
Công trình được chia làm nhiều loại phòng với chức năng khác nhau. Căn cứ vào mỗi
loại phòng chức năng ta tiến hành tra xác định hoạt tải tiêu chuẩn và sau đó nhân với hệ số
vượt tải n. Ta sẽ có hoạt tải tính toán Ptt(daN/m2).
Tại các ô sàn có nhiều loại hoạt tải tác dụng, ta chọn giá trị lớn nhất trong các hoạt tải
để tính toán.
Bảng 2.4.Hoạt tải sàn tầng điển hình:

Ô
Sàn
S1
S2

Loại Phòng
Sảnh
Văn phòng

ptc
(daN/m2)
300
200

Hệ số n
1,2

1,2

ptt
(daN/m2)
360
240
Trang 10


S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15

Văn phòng
Văn phòng
Văn phòng
Văn phòng
Văn phòng
Văn phòng
Văn phòng

Vệ Sinh
Văn phòng
Văn phòng
Văn phòng
Văn phòng
Văn phòng
Hành lang

200
200
200
200
200
200

1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

240
240
240
240
240
240

200


1,2

240

200
200
200
200
200
300

1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

240
240
240
240
240
360

2.4.Vật liệu:
- Bêtông B25 có: Rb = 14,5(MPa) , Rbt = 1.05(MPa).
- Cốt thép φ ≤ 8: dùng thép CI có: RS = 225(MPa).
- Cốt thép 10 ≤ φ <12: dùng thép CII có: RS = 280(MPa).

- Cốt thép φ >=12: dùng thép CIII có: RS = 365(MPa).
2.5.Xác định nội lực: ta mô hình mặt bằng sàn bằng phần mềm xây dựng SAFE 12.0.3
Mô hình sàn bằng phần mềm Safe để phân tích nội lực

Hình 2.2 Mặt bằng bố trí hệ

Trang 11


2.5.1 Phân bố đều tỉnh tải và hoạt tải lên sàn:

Hình 2.3 Tỉnh tải phân bô đều

Hình 2.4 Hoạt tải phân bô đều
Trang 12


Hình 2.5 Kết quả phân tích độ võng bằng việc phân bố màu
Theo TCXD 5574-2012 thì độ võng của sàn kiểm tra theo điều kiện
f < fgh. Trong đó fgh – độ võng giới hạn, được nêu trong bảng 2, mục 1.8 tiêu chuẩn
này là:
Khi nhịp L < 5m thì fgh =

1
L
200

Khi 5m ≤ L ≤ 10m thì fgh = 2.5 cm
Khi L > 10m thì fgh =


1
L.
400

fmax=1.78cm < fgh=2.5m
Dựa vào biểu đồ độ võng ta có thể chia dải để phân tich nội lực như sau:

Trang 13




×