Bài tập đại số tuyến tính: Không gian véc tơ
Dạng 1 Chứng minh tập hợp S là một không gian véc tơ con của không gian V.
S
Phương pháp S là không gian véc tơ con của V u, v S u v S
k R, u S ku S
Ví dụ 1 Cho tập hợp S (x, y,z) R 3 | x 0 . Chứng minh S là không gian véc tơ con của R 3
Giải (0,0,0) S S (1)
Giả sử u, v S u (0, y,z);v (0, y1 ,z1 ) . Khi đó u v (0, y y1 ,z z1 ) S (2)
Với k R ku k(0, y,z) (0,ky,kz) S (3)
Từ (1),(2) và (3) suy ra S là không gian véc tơ con của R 3
Ví dụ 2 Chứng minh tập S (x1 , x 2 , x 3 ) R 3 | x1 2x 2 0 là không gian véc tơ con của R 3
Giải (0,0,0) S (vì 0 2.0 0 ) nên S (1)
Giả sử u (x1 , x 2 , x3 );v (y1 , y2 , y3 ) S x1 2x 2 0 và y1 2y2 0 . u v (x1 y1 , x2 y2 , x3 y3 ) có
(x1 y1 ) 2(x 2 y2 ) (x1 2x 2 ) (y1 2y2 ) 0 0 0
nên u v S (2).
Với k R thì ku (kx1 ,kx 2 ,kx 3 ) có (kx1 ) 2(kx 2 ) k(x1 2x 2 ) 0 nên ku S (3)
Từ (1),(2) và (3) suy ra S là không gian véc tơ con của R 3
Ví dụ 3 Chứng minh tập S p(x) ax 2 bx c P2 | a b 2c 0 là không gian véc tơ con của P2
Giải 0x 2 0x 0 S (vì 0 0 2.0 0 ) nên S (1)
Giả sử p(x) ax 2 bx c;q(x) mx 2 nx p S a b 2c 0;m n 2p 0
p(x) q(x) (a m)x 2 (b n)x (c p) có (a m) (b n) 2(c p) (a b 2c) (m n 2p) 0
Nên p(x) q(x) S (2).
Với k R kp(x) (ka)x 2 (kb)x (kc) có (ka) (kb) 2(kc) k(a b 2c) 0 nên kp(x) S (3)
Từ (1),(2) và (3) suy ra S là không gian véc tơ con của P2
a b
Ví dụ 4 Chứng minh tập S
M 2 | a b c d là không gian véc tơ con của M 2
c d
0 0
Giải
S (vì 0 0 0 0 ) nên S (1)
0 0
a b c d
a b
x y
Giả sử A
;B
S
c d
z t
x y z t
a x b y
AB
có (a x) (b y) (a b) (x y) (c d) (z t) (c z) (d t)
cz dt
nên A B S (2)
ka kb
Với k R kA
có (ka) (kb) k(a b) k(c d) (kc) (kd) nên kA S (3)
kc kd
Từ (1),(2) và (3) suy ra S là không gian véc tơ con của M 2
Ví dụ 5 Chứng minh tập S (x1 , x 2 , x 3 , x 4 ) R 4 | x1 x 2 x 4 0, x1 2x 2 x 3 0 là không gian véc tơ
con của R 4
Giải (0,0,0,0) S (vì 0 0 0 0,0 2.0 0 0 ) nên S (1)
x1 x 2 x 4 0
Giả sử u (x1 , x 2 , x 3 , x 4 );v (y1 , y2 , y3 , y4 ) S
và
x1 2x 2 x 3 0
y1 y 2 y 4 0
y1 2y 2 y3 0
u v (x1 y1 , x 2 y2 , x 3 y3 , x 4 y4 ) có
(x1 y1 ) (x 2 y2 ) (x 4 y4 ) (x1 x 2 x 4 ) (y1 y2 y4 ) 0 0 0 và
(x1 y1 ) 2(x 2 y2 ) (x3 y3 ) (x1 2x 2 x 3 ) (y1 2y2 y3 ) 0 0 0 nên u v S (2)
Với k R ku (kx 1,kx 2,kx 3,kx 4) có (kx1 ) (kx 2 ) (kx 4 ) k(x1 x 2 x 4 ) k.0 0
và (kx1 ) 2(kx 2 ) (kx3 ) k(x1 2x 2 x3 ) k.0 0 nên ku S (3)
Từ (1),(2) và (3) suy ra S là không gian véc tơ con của R 4
Ví dụ 6 Tập hợp S (x1 , x 2 , x 3 ) R 3 | x1 x 22 có là không gian véc tơ con của R 3 ?
Giải Không. Vì u (1,1,2);v (4, 2,0) S ( 1 12 ,4 (2)2 ) nhưng u v (5, 1,2) S
Ví dụ 7 Tìm m để S (x1 , x 2 , x 3 ) R 3 | x1 x 2 x 3 m là không gian véc tơ con của R 3 .
Giải Điều kiện cần: S là không gian véc tơ nên (0,0,0) S ,suy ra 0 0 0 m m 0
Điều kiện đủ: Với m 0 ta sẽ chứng minh S (x1 , x 2 , x 3 ) R 3 | x1 x 2 x 3 0 là một không gian véc tơ
con của R 3 . Việc chứng minh này tiến hành tương tự như các ví dụ trên.
Dạng 2 Tìm cơ sở, số chiều của một không gian véc tơ con S .
Phương pháp Giả sử v là véc tơ bất kì của S
Tìm hệ sinh U của S .
Chứng minh U độc lập tuyến tính. Suy ra U là cơ sở của S
Số chiều của S bằng số véc tơ có trong U
Ví dụ 1 Cho S (x, y) R 2 | x y 0 . Tìm cơ sở và số chiều của S
Giải Giả sử v S v (x, x) (x R) . Ta có v x(1,1) nên U u (1,1) là hệ sinh của S .
u (1,1) U độc lập tuyến tính, và vì vậy U là cơ sở của S . dimS 1
Ví dụ 2 Cho S (x, y,z) R 3 | x y 2z 0 . Tìm cơ sở và số chiều của S
Giải Giả sử v S v (y 2z, y,z) (y,z R) . Ta có v (y, y,0) (2z,0,z) y(1,1,0) z(2,0,1)
nên U u1 (1,1,0),u 2 (2,0,1) là hệ sinh của S .
Xét k1u1 k 2 u 2 (0,0,0) (k1 ,k1 ,0) (2k 2 ,0,k 2 ) (0,0,0) (k1 2k 2 ,k1 ,k 2 ) k1 k 2 0
Vậy U độc lập tuyến tính. Do đó U là cơ sở cho S . dimS 2
Ví dụ 3 Cho S ax 2 bx c P2 | a b 3c 0 . Tìm cơ sở và số chiều của S
Giải Giả sử p S p (b 3c)x 2 bx c (b,c R) .
Ta có p (bx 2 bx) (3cx 2 c) b(x 2 x) c(3x 2 1) nên U p1 x 2 x,p2 3x 2 1 là hệ sinh của S .
Xét k1p1 k 2 p2 k1 (x 2 x) k 2 (3x 2 1) 0x 2 0x 0 (k1 3k 2 )x 2 k1x k 2 k1 k 2 0 . Vậy
U độc lập tuyến tính. Do đó U là cơ sở cho S . dimS 2
a b
Ví dụ 4 Cho S
M 2 | a b c 2d 0 . Tìm cơ sở và số chiều của S
c
d
b c 2d b
b b c 0 2d 0
Giải Giả sử A S A
(b,c,d R) . Ta có A
c
d
0 0 c 0 0 d
1 1 1 0
2 0
1 1
1 0
2 0
b
, A2
, A3
là hệ sinh của S .
c
d
nên U A1
0 0 1 0
0 1
0 0
1 0
0 1
k1 k 2 2k 3
0 0
1 1
1 0
2 0
Xét k1A1 k 2 A2 k 3 A3
k1
k2
k3
k2
0 0
0 0
1 0
0 1
k1 k 2 k3 0 . Vậy U độc lập tuyến tính. Do đó U là cơ sở cho S. dimS 3 .
Ví dụ 5 Cho S (x, y,z, t) R 4 | x 2y t 0,2x y z 0 . Tìm cơ sở và số chiều của S .
k1
k3
2
1
x 5 z 5 t
t0
x 2y t 0
x 2y
1
2
y z t
Giải Xét điều kiện
5
5
2x y z 0 5y z 2t 0
z, t R
2
1 1
2
Giả sử v S v ( z t, z t, z, t) (z, t R) . Ta có
5
5 5
5
2 1
1 2
2 1
1 2
2 1
1 2
v ( z, z,z,0) ( t, t,0, t) z( , ,1,0) t( , ,0,1) nên U u1 ( , ,1,0), u 2 ( , ,0,1) là hệ
5 5
5 5
5 5
5 5
5 5
5 5
sinh của S .
2 1
1 2
2
1
1
2
Xét k1u1 k 2 u 2 k1 ( , ,1,0) k 2 ( , ,0,1) (0,0,0,0) ( k1 k 2 , k1 k 2 , k1 , k 2 )
5 5
5 5
5
5
5
5
k1 k 2 0 . Vậy U độc lập tuyến tính nên là cơ sở của S . dimS 2
Ví dụ 6 Cho S (x, y,z) R 3 | 2x y z 0, x y 0 . Tìm cơ sở và số chiều của S
2x y z 0
x y
Giải Xét điều kiện
. Giả sử v S v (y, y,3y) (y R) . Ta có
x y 0
z 3y
v y(1,1,3) nên U u1 (1,1,3) là hệ sinh của S . Do u1 nên S độc lập tuyến tính và là cơ sở của U .
dimS 1 .
Dạng 3 Tìm hạng của một hệ véc tơ U ; Xác định số chiều và cơ sở cho không gian véc tơ sinh L(U)
Phương pháp Xác định ma trận A tương ứng với hệ U trong cơ sở chính tắc.
Tìm hạng của A
dimL(U) r(U) r(A)
Từ dạng hình thang của ma trận A ta sẽ xác định được cơ sở cho L(U) (đó là một tập hợp con của U )
Ví dụ 1 Cho hệ véc tơ U u1 (1,2,2, 1);u 2 (2,3,1,4);u 3 (1,3,5,1),u 4 (1, 1, 7,1)
b) Tìm cơ sở và số chiều của L(U)
a) Tìm hạng của hệ U
Giải
a) Xét ma trận tương ứng của hệ U trong cơ sở chính tắc
1
2
A
2
1
2
3
1
4
1 1
1 2
h 2 2h1
3 1 h3 2h1 0 1
5 7 h 4 h1 0 3
1 1
0 6
1 1
1 2
1 3 h3 3h 2 0 1
3 9 h 4 6h 2 0 0
2 2
0 0
1 1
1 2
1 3 h3 h 4 0 1
0 0
0 0
8 16
0 0
Vậy r(U) r(A) 3
b) dimL(U) r(U) 3 . Cơ sở cho L(U) là hệ S u1 ,u 2 ,u 3 (theo biến đổi trên r(S) 3 )
1 1
1 3
8 16
0 0
Ví dụ 2 Cho hệ véc tơ U p1 x 2 x 2,p2 2x 2 3x 1,p3 x 2 x 7,p 4 3x 2 x 1
Tìm số chiều và cơ sở cho không gian véc tơ sinh bới hệ U
Giải Xét ma trận tương ứng của U trong cơ sở chính tắc
3
3
1 2 1 3
1 2 1
1 2 1
h 2 h1
h 3 5h 2
A 1 3 1 1
h 3 2h1
0 1 2 4 0 1 2 4
2 1 7 1
0 5 5 5
0 0 5 25
Vậy dimL(U) r(U) r(A) 3 . Cơ sở cho L(U) là hệ S p1 ,p2 ,p3 (theo biến đổi trên r(S) 3 )
1 2
1 3
1 1
4 6
Ví dụ 3 Cho hệ véc tơ U A1
, A2
, A3
, A4
1 3
2 4
0 2
3 9
Tìm cơ sở và số chiều của không gian sinh bởi U
Giải Xét ma trận tương ứng của U trong cơ sở chính tắc
1 1 1 4
1 1 1 4
1 1
h 2 2h1
2 3 1 6 h3 h1
h3 h 2
0 1 1 2
0 1
A
h4 h2
h 4 3h1
1 2 0 3
0 1 1 1
0 0
3 4 2 9
0 1 1 3
0 0
1 1
0 1
h 4 h3
0 0
0 0
1
1
0
0
1 4
1 2
0 1
0 1
4
2
. Vậy dimL(U) r(U) r(A) 3 . Cơ sở cho L(U) là hệ S A1 ,A2 ,A4
1
0
Ví dụ 4 Cho hệ véc tơ U u1 (1,3,2,m),u 2 (2,2,1,3),u 3 (3,1,1,0) . Tìm m để dimL(U) nhỏ nhất.
Giải Gọi A là ma trận tương ứng của U trong cơ sở chính tắc. Do dimL(U) r(A) nên cần tìm m để r(A) nhỏ
nhất. Xét
1
3
A
2
m
2
2
1
3
3
m
m
1 3 2 m
1 3 2
1 3 2
1 A A t
h 2 2h1
h3 h 2
2 2 1 3
0 8 5 2m 3 0 8 5 2m 3
h 3 3h1
1
3 1 1 0
0 8 5 3m
0 0 0 m 3
0
Vậy r(A) nhỏ nhất bằng 2 khi m 3 hay m 3 là giá trị cần tìm
Dạng 4 Chứng minh hệ véc tơ U u1 , u 2 ,..., u m là hệ độc lập tuyến tính hoặc phụ thuộc tuyến tính.
Phương pháp Cách 1: Chứng minh bằng định nghĩa. Xét k1u1 k 2 u 2 ... k m u m , dẫn đến hệ phương trình tuyến
tính thuần nhất m ẩn k1,k 2 ,...,k m . Hệ này có ma trận hệ số ẩn A .
Nếu r(A) m thì hệ U độc lập tuyến tính
Nếu r(A) m thì hệ U phụ thuộc tuyến tính.( m là số véc tơ của hệ U)
Cách 2: Xét ma trận tương ứng của hệ U trong cơ sở chính tắc.
Nếu r(A) m thì hệ U độc lập tuyến tính
Nếu r(A) m thì hệ U phụ thuộc tuyến tính.
Ví dụ 1 Chứng minh hệ véc tơ U u1 (1,2,3, 1),u 2 (2,1,1,3),u 3 (1,5,1, 6) độc lập tuyến tính.
Giải Xét ma trận của U trong cơ sở chính tắc của R 4 :
1
2
A
3
1
2 1
1 5 A A t
1 1
3 6
1 2 3 1
1 2 3 1
1 2 3 1
h 2 2h1
h3 h 2
h 3 h1
2 1 1 3
0 3 5 5 0 3 5 5
1 5 1 6
0 3 2 5
0 0 7 0
Vậy r(U) r(A) 3 nên hệ U độc lập tuyến tính
Ví dụ 2 Hệ U u1 (1,3,2);u 2 (1,0,1);u 3 (2,3,3) độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
Giải Cách 1. Giả sử k1u1 k 2 u 2 k3u3 k1 (1,3,2) k 2 (1,0,1) k 3 (2,3,3)
k1 k 2 2k 3 0
(*) Hệ phương trình có ma trận hệ
(0,0,0) (k1 k 2 2k 3 ,3k1 3k 3 ,2k1 k 2 3k 3 ) 3k1 3k 3 0
2k k 3k 0
2
3
1
1 1 2
1 1 2
1 1 2
h 2 3h1
3h3 h 2
số ẩn: A 3 0 3
h 3 2h1
0 3 3 0 3 3 r(A) 2 3 nên hệ (*) có vô số nghiệm,
2 1 3
0 1 1
0 0 0
suy ra hệ véc tơ U là hệ phụ thuộc tuyến tính.
Cách 2. Xét ma trận tương ứng của hệ U trong cơ sở chính tắc:
1 1 2
1 1 2
1 1 2
h 2 3h1
3h3 h 2
A 3 0 3
h 3 2h1
0 3 3 0 3 3 Vậy r(U) r(A) 2 3 nên U phụ thuộc tuyến
2 1 3
0 1 1
0 0 0
tính.
Ví dụ 3 Hệ U p1 x 2 x 1,p2 2x 2 2x 3,p3 x 2 4x 2 độc lập hay phụ thuộc tuyến tính?
Giải Cách 1. Giả sử k1p1 k 2 p2 k3p3 k1 (x 2 x 1) k 2 (2x 2 2x 3) k 3 (x 2 4x 2)
k1 2k 2 k 3 0
0.x 0.x 0 (k1 2k 2 k3 )x (k1 2k 2 4k 3 )x (k1 3k 2 2k 3 ) k1 2k 2 4k 3 0 (*)
k 3k 2k 0
2
3
1
2
2
1 2 1
1 2 1
1 2 1
h 2 h1
4h3 5h 2
0 4 3
0 4 3 r(A) 3 nên hệ (*)
Hệ này có ma trận hệ số ẩn A 1 2 4
h 3 h1
1 3 2
0 5 3
0 0 27
có nghiệm duy nhất k1 k 2 k3 0 , tức hệ U độc lập tuyến tính.
Cách 2. Xét ma trận tương ứng của hệ U trong cơ sở chính tắc
1 2 1
1 2 1
1 2 1
h 2 h1
4h3 5h 2
A 1 2 4
0 4 3
0 4 3 Vậy r(U) r(A) 3 nên U độc lập tuyến tính.
h 3 h1
1 3 2
0 5 3
0 0 27
1 3
1 2
1 1
1 1
Ví dụ 4 Cho hệ véc tơ U A1
, A2
, A3
, A4
. Tìm m để U độc lập
1 1
1 0
m 0
3 2
tuyến tính.
Giải Xét ma trận tương ứng của U trong cơ sở chính tắc
1 1 1
3 2 1
A
1 1 m
1 0 0
1
1
1
1
1 1 1
1 1 1
1 1 1
h 2 3h1
1 h3 h1 0 1
2
2 h3 2h 2 0 1
2
2 c3 c4 0 1 2
2
0 2 2 m 1
3 h 4 h1 0 2 m 1 2 h 4 h 2 0 2 m 1 2
2
1
1
1
1
1
0 1
0 1
0 1 1
1
1
1 1 1
1 1 1
2 2h4 h3 0 1 2
2
h 3 2h 2
0 1 2
h4 h2
0 0 6 m 3
0 0 6 m 3
1
0 0 3
0 0 0 1 m
Hệ U độc lập tuyến tính thì r(U) r(A) 4 m 1
Ví dụ 5 Chứng minh hệ U u1 (1, 1,2,1),u 2 (0,1,1,3),u 3 (2, 1,5,5),u 4 (1,2,3,m) luôn phụ thuộc tuyến
tính với mọi m
Giải Xét ma trận tương ứng với hệ U trong cơ sở chính tắc
1
1
A
2
1
0 2 1
1
h 2 h1
1 1 2 h3 2h1 0
1 5 3 h 4 h1 0
3 5 m
0
0
1
1
3
2
1
1
1
3 h3 h 2 0
1
1 h 4 3h 2 0
3 m 1
0
0
1
0
0
2
1
1
1
3 2h 4 (m 10)h 3 0
0
0
2
0 m 10
0
0
1
0
0
2 1
1 3
0 2
0 0
Vậy r(U) r(A) 3 4 m nên U luôn phụ thuộc tuyến tính với mọi m.
Ví dụ 6 Chứng minh rằng hệ U u1 (1,3,1);u 2 (m,m 1,2),u 3 (3,m 1,2m 3);u 4 (1,1, m) luôn phụ
thuộc tuyến tính với mọi m.
Giải. Hệ U thuộc không gian R 3 có dimR 3 3 nên phụ thuộc tuyến tính
(Ta có định lí: Trong không gian n chiều, mọi hệ gồm n 1 véc tơ trở lên đều phụ thuộc tuyến tính)
Dạng 5 Kiểm tra hệ U u1 ,u 2 ,...,u m có là cơ sở của không gian véc tơ V?
Phương pháp Nếu dimV m thì U không là cơ sở của V.
Nếu dimV m , tìm r(U) . Nếu r(U) m thì U sẽ là cơ sở của V (do U lúc này là hệ độc lập tuyến tính)
Ví dụ 1 Hệ U u1 (1,2,3, 1),u 2 (1,0,2,1),u 3 (1,4,4,1),u 4 (1,1,1, 1) có là cơ sở của R 4 ?
Giải dimR 4 4 nên U sẽ là cơ sở nếu nó độc lập tuyến tính hay r(U) 4
Xét ma trận tương ứng của hệ U trong cơ sở chính tắc của R 4
1
2
A
3
1
1
0
2
1
1 1
1 1 1 1
1 1
h 2 2h1
4 1 h3 3h1 0 2 2 1 2h3 h 2 0 2
4 1 h 4 h1 0 1 1 2 h 4 h 2 0 0
1 1
0 2 2 0
0 0
1 1
1 1
2 1 h3 h 4 0 2
0 0
0 3
4 1
0 0
1 1
2 1
4 1
0 3
r(U) r(A) 4 nên U là cơ sở của R 4
Ví dụ 2 Chứng minh hệ S p1 x 2 x 1,p2 2x 2 3x 1,p3 3x 2 2x 1 là một cơ sở của P2 ?
Giải dimP2 3 nên để chứng minh S là cơ sở ta chỉ cần chỉ ra r(S) 3
Xét ma trận tương ứng của hệ U trong cơ sở chính tắc của P2
1 2 3
1 2 3
1 2 3
h 2 h1
h3 h 2
A 1 3 2
0 1 1 0 1 1 r(S) r(A) 3 nên S là cơ sở của P2
h 3 h1
1 1 1
0 1 2
0 0 3
2 1
1 2
3 3
1 0
Ví dụ 3 Tìm m để hệ U A1
, A1
, A1
, A1
là một cơ sở của M 2
1 3
m 4
0 7
1 1
Giải Xét ma trận tương ứng của U trong cơ sở chính tắc của M 2
2 1
1 2
A
1 m
3 4
3
3
0
7
1
2
0 c2 c4 1
1
1
1
3
1
2 1 3
3 .
6h 4 h 3
0 1 3
0 0 12 2m 10
0 0 0 2 2m
1
0
1
1
3 1
2 1
2h 2 h1
3 2 2h3 h1 0 1
0 m 2h 4 3h1 0 3
7 4
0 1
3
1
1
2 1 3
3
3 h3 3h 2 0 1 3
3
3 2m 1 h 4 h 2 0 0 12 2m 10
5
5
2
0 0 2
U là cơ sở của M 2 thì r(U) r(A) dimM2 4 m 1
Ví dụ 4 Cho U u1 ,u 2 ,u 3 là một cơ sở của không gian V. Chứng minh rằng 3 véc tơ v1 2u1 3u 2 u 3
v1 2u1 3u 2 u 3 , v2 u1 u 2 2u 3 , v3 u1 u 2 3u 3 cũng lập thành cơ sở của không gian V.
Giải Xét ma trận tương ứng của S v1 , v2 , v3 trong cơ sở U:
2 1 1
2 1 1
2 1 1
2h 2 3h1
h3 h 2
A 3 1 1
0 5 1 0 5 1 . r(S) r(A) 3 dimV nên S là một cơ sở
2h 3 h1
1 2 3
0 5 5
0 0 6
của không gian V.
Ví dụ 5 Hệ U u1 (1,2,3),u 2 (1,1,0),u 3 (2,1,3),u 4 ( 1,1,1) có là cơ sở của R 3 hay không?
Giải Số véc tơ của hệ U là 4 dimR 3 3 nên U không thể là cơ sở của R 3
Dạng 6 Xác định tọa độ của véc tơ trong một cơ sở; Ma trận chuyển cơ sở
Trong không gian véc tơ V cho cơ sở U u1 ,u 2 ,...,u n . Nếu v V thỏa mãn v k1u1 k 2 u 2 ... k n u n thì
Tọa độ của v trong cơ sở U là : (k1 ,k 2 ,...,k n ) ; Tọa độ cột của v trong cơ sở U: v U
k1
k
2
kn
Xét thêm một cơ sở U1 s1 ,s2 ,...,sn của không gian V. Ma trận A chuyển từ cơ sở U sang U1 được thành lập
từ các tọa độ cột: s1U ,s2U ,...,snU . Cụ thể siU sẽ là cột thứ i của ma trận A. Khi đó Ax U1 x U
Chú ý: Nếu A chuyển cơ sở U sang U1 thì A 1 chuyển cơ sở U1 sang U, và do đó A1x U x U1
Ví dụ 1 Trong R 3 xét 2 cơ sở U u1 (2,3,1),u 2 (1,2, 1),u 3 (3,5,1) và
U1 s1 (2,1,3),s2 (1,1,2),s3 (1,1,1)
a) Cho x (3,3,4) . Tìm x U
b) Tìm ma trận chuyển từ cơ sở U sang U1
Giải a.Giả sử x k1u1 k 2 u 2 k3u3 (3,3,4) (2k1 k 2 3k 3 ,3k1 2k 2 5k 3 ,k1 k 2 k 3 )
2k1 k 2 3k 3 3
k1 5
5
3k1 2k 2 5k 3 3 k 2 1 Vậy x U 1
k k k 4
k 2
2
2
3
3
1
b. Để xác định ma trận A chuyển U sang U1 ta sẽ phải xác định s1U ,s 2 U ,s 3 U .
Giả sử s1 k1u1 k 2 u 2 k3u3 (2,1,3) (2k1 k 2 3k 3 ,3k1 2k 2 5k 3 ,k1 k 2 k 3 )
2k1 k 2 3k 3 2
k1 7
7
1
2
3k1 2k 2 5k 3 1 k 2 0 Vậy s1 U 0 Tương tự s 2U 1 ;s3U 0
k k k 3
4
0
1
2
3
k 3 4
1
7 1 2
Vậy A 0 1 0
4 0 1
Ví dụ 2 Trong P2 xét 2 cơ sở U p1 3x 2 2x 2,p2 x 2 x 3,p3 x 2 và
U1 s1 x 2 3x 2,s2 x 2 x 1,s3 x 2 x 8
Tìm ma trận chuyển từ U sang U1
Giải Để xác định ma trận A chuyển U sang U1 ta sẽ phải xác định s1U ,s2 U ,s3 U
Giả sử s1 k1p1 k 2 p2 k3p3 s1 k1 (3x 2 2x 2) k 2 (x 2 x 3) k 3x 2
x 2 3x 2 (3k1 k 2 k3 )x 2 (2k1 k 2 )x (2k1 3k 2 )
11
11
11
1
8
8
k1 8
2
3k1 k 2 k 3 1
1
1
7
Vậy s1U
. Tương tự s 2U 0 ; s3U
2k1 k 2
3 k 2
4
4
4
2k 3k 2
5
1
2
27
27
11
k
2
8
8
3
8
11
8
1
Vậy A
4
27
8
1
2
0
5
2
11
8
7
4
11
8
Ví dụ 3 Trong không gian V cho cơ sở U u1 ,u 2 ,u 3 . Xét hệ
S s1 2u1 u 2 2u3 ,s2 u1 u 2 u 3 ,s3 u1 2u 2 2u 3
a) Chứng minh S cũng là cơ sở của V
2
b) Biết x U 1 . Tìm xS ?
3
2 1 1
Giải a. Tương tự dạng 5. Xét ma trận tương ứng của hệ S trong cơ sở U: A 1 1 2 .Ta kiểm tra được
2 1 2
r(A) 3 nên r(S) 3 hay S độc lập tuyến tính và là cơ sở của V.
b. Ma trận A chính là ma trận chuyển từ cơ sở U sang S nên ta có AxS xU xS A1xU
2 1 2
0 1 1
0 1 1
1 *
*
1
A 2 2 3
Xét A 1 1 1 A 2 2 3 A
|A|
1 2 2
1 0 1
1 0 1
t
Vậy x S
0 1 1 2 2
A x U 2 2 3 1 3
1 0 1 3 1
1