Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GIAO AN lop 4TUAN 30.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.11 KB, 26 trang )

Tuần 30:
Thứ 2 ngày 7 tháng 4 năm 2008
Tiết 1: Đạo đức:
Bảo vệ môI trờng (tiết 1)
I .Mục tiêu: HS hiểu đợc:
- Con ngời phải sống thân thiện với môi trờng vì cuộc sống hôn nay và mai sau.
Con ngời có môi trờng trong sạch .
- Biết bảo vệ, giữ gìn môi trờng trong sạch .
- Đồng tình, ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trờng .
II. Chuẩn bị :
GV: SGK, phiếu màu .
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* GTB: Nêu mục tiêu tiết học
A. Khởi động :(4)
- Em đã nhận đợc những gì từ môi tr-
ờng ?
- Môi trờng rất cần thiết cho cuộc sống
mỗi ngời. Vậy chúng ta cầnphải làm gì
để bảo vệ môi trờng ?
H 1 (15) Tìm hiểu về chuẩn mực hành
vi Bảo vệ môi trờng.
+ Y/C HS trao đổi: Tại sao môi trờng bị ô
nhiễm nh vậy ?
+ Những hiện tợng trên ảnh hởng nh thế
nào đến cuộc sống con ngời .
- Y/C HS đọc và giải thích phần ghi nhớ.
+ Đất bị xói mòn .
+ Dầu đổ vào đại dơng .
+ Rừng bị thu hẹp .
- GV kết luận nội dung.


H 2 : (13)Nhận biết các hành vi bảo
vệ môi trờng . (BT1)
- Những việc làm nào dới đây có tác dụng
bảo vệ môi trờng ?
+ Y/C HS dùng thẻ(màu xanh, màu đỏ,
màu trắng) để bày tỏ ý kiến .
+ Giải thích lý do vì sao mình lại bày tỏ
nh vậy.
- HS nờu miờng.
+ HS khỏc nhn xột.
- HS mở SGK, theo dõi bài .

- HS đọc thông tin trong SGK để thảo
luận và nêu đợc: Do cây xanh ít, chất
thải độc hại nhiều .
+ Gây khó khăn cho hoạt động sản xuất,
gây bệnh cho con ngời
- HS hiểu và nêu đợc:
+ Diện tích đất trồng trọt giảm.
+ Gây ô nhiễm biển, các sinh vật biển bị
chết hoặc nhiễm bệnh.
+ Lợng nớc ngầm dự trữ giả, lũ lụt, hạn
hán xảy ra
- HS nắm đợc các hoạt động bảo vệ môi
trờng :
+ Trồng cây gây rừng .
+ Phân loại rác trớc khi xử lý .
+ Làm ruộng bậc thang .
- Các hoạt động không bảo vệ môi tr-
ờng :

1
- GV chốt ý đúng: ý đúng: b, c, d; ý sai
a, e .
- GV cho HS đọc lại nội dung bài tập và
có nêu đúng, sai.
C: H ớng dẫn thực hành :
- Y/c hs về nhà su tầm các thông tin có
liên quan đến giao thông, môi trờng.
- Chuẩn bị bài sau.
+ Giết mổ gia xúc, gia cầm gần nguồn n-
ớc sinh hoạt,
- 2 HS đọc lại bài.
- 2HS nhắc lại nội dung bài học .
* VN: ễn b i,
Chun b b i sau.
Tiết 2: Toán:
Luyện tập chung.
I .Mục tiêu: Giúp hs:
- Ôn tập củng cố hoặc tự kiểm tra về :
+ Khái niệm ban đầu về phân số, các phép tính về phân số, tìm phân số của một số
.
+ Giải toán liên quan đến tìm một trong hai số khi biết tổng(hoặc hiệu) và tỉ số của
hai số đó .
+ Tính diện tích hình bình hành .
II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạ động của HS
A.Bài cũ: ( 4') Chữa bài 2.
- Củng cố về kĩ năng giải toán: Tìm
hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số
đó .

B. Bài mới: (30)
* GTB: Nêu mục tiêu tiết học.( 1').
HĐ1: (7)Củng cố về các phép tính
của phân số Bài1: Y/C HS thực hiện
tính giá trị các biểu thức .
+ Hãy nêu cách thực hiện ?
HĐ2: (6)Củng cố tính diện tích
hình bình hành
Bài2 : Củng cố kĩ năng tìm chiều cao
và diện tích của hình bình hành .
+ Hãy nêu cách tính chiều cao và diện
tích ?
+ GV nhận xét chung .
- GV cho HS nêu lại cách tính diện
tích hình bình hành.
HĐ3: (12)Củng cố dạng toán tổng
tỉ và hiệu tỉ
Bài3: Củng cố về dạng toán tổng - tỉ
- 2HS chữa bài tập.
+ Lớp nhận xét .
- HS mở SGK, theo dõi bài .
- HS làm bài vào vở rồi chữa bài .
VD :e,
5
13
5
10
5
3
5

2
:
5
4
5
3
=+=+
+ HS chữa bài và nhận xét .
- HS làm bài tập vào vở theo hớng dẫn
+ HS chữa bài và nhận xét .
KQ: Chiều cao HBH:
18 x
9
5
= 10 cm
Diện tích HBH :
18 x 10 = 180 cm
2
Đáp số:
- HS chữa bài bảng lớp:
Tổng sp bằng nhau: 2 + 5 = 7 (phần) .
Số ôtô: 63 : 7 x 5 = 45 ôtô
2
số
+ Xác định tỉ số.
+ Vẽ sơ đồ .
+ Tìm tổng số phần bằng nhau .
+ Tìm mỗi số .
Bài4: Bài toán cho biết gì ?
Y/C tìm gì ?

+ Y/C HS nêu dạng toán và giải bài
toán .
+ GV nhận xét, cho điểm .
HĐ4: (5)Củng cố phân số bằng
nhau
Bài5: Khoanh vào những câu đúng.
+ Y/C HS nêu đề bài và giải thích cách
làm .
HĐ2: Củng cố dặn dò:(1)
- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.
Số thứu hai: 1080 - 135 = 945
+ HS so sánh KQ và nhận xét .
- Nêu đợc: Đây là dạng toán: Tìm 2 số
khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
Vẽ sơ đồ.
Tìm hiệu số phần bằng nhau.
Tìm tuổi con.
+ 1HS giải bảng lớp .
- HS làm và chữa bài :
- Khoanh vào H cho biết 1/4 số ô
vuông đã đợc tô màu và Phân số chỉ số
phần hình H bằng phân số chỉ số phần
hình B
- HS nhắc lại ND bài học .
* VN : Ôn bài
Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Tập đọc:
Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc lu loát các tên riêng nớc ngoài: Xê - vi - la Ma - gien

- lăng, Ma - tan. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng
ngợi ca Ma - gien - lăng và đoàn thám hiểm..
+ Hiểu đợc các từ ngữ trong bài .
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Ma - gien - lăng và đoàn thám hiểm đã dũng
cảm vợt qua bao khó khăn, hi sinh mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử. Khẳng
định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dơng và những vùng đất mới II.Các
hoạt động trên lớp :
Hoạt động của GV Hoạ động của HS
A. Bài cũ: (4)
- Đọc thuộc lòng và nêu nôi dung bài:
Trăng ơi từ đâu đến .
- GV nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:
*GTB: giới thiệu bài học(1)
HĐ1: HD luyện đọc.(12).
- Y/c HS đọc nối tiếp 6 đoạn của bài :
( Mỗi lần xuống dòng là một đoạn )
- Gv giúp HS hiểu nghĩa các từ khoá.
- 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
+ HS khác nhận xét.
- HS mở SGK, theo dõi bài .

- 6 HS nối tiếp đọc 6 đoạn.
+ Lợt 1: HS đọc phát âm đúng .
+ Lợt2: Đọc hiểu nghĩa các từ ngữ
khó : Ma - tan, sứ mệnh.
3
- Y/c HS đọc nối tiếp theo cặp.
- GV cho 2 HS đọc cả bài.
- GVđọc diễn cảm toàn bài.

HĐ2 : (10)HD tìm hiểu bài .
* GV hớng dẫn HS đọc và tìm hiểu nội
dung bài.
- Ma - gien - lăng thực hiện cuộc thám
hiểm với mục đích gì ?
- Đoàn thám hiểm đã gặp những khó
khăn gì dọc đờng ?
- Đoàn thám hiểm đã bị thiệt hại nh thế
nào ?
- Hạm đội của Ma - gien - lăng đi theo
hành trình nào?
- Đoàn thám hiểm đã đạt đợc mục đích
gì ?
* Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về
những nhà thám hiểm ?
- GV đa nội dung bài, cho HS nhắc lại
nội dung bài.
HĐ3:(12)Hớng đẫn HS luyện đọc
diễn cảm.
- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn và nêu cách
đọc từng đoạn.
+ Y/c HS luyện đọc diễn cảm đoạn V-
ợt Thái Bình Dơng tinh thần
+ Cho HS thi đọc diễn cảm.
- G nhận xét, góp ý về bài đọc của HS
C/Củng cố, dặn dò:(1)
- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.
- GV dặn HS về ôn lại bài.
- HS luyện đọc theo cặp. Luyện đọc
nối tiếp đoạn .

+ 2 HS đọc cả bài .
- HS theo dõi GV đọc.

- Đọc lớt toàn bài và nêu đợc:

+ Nhiệm vụ khám phá những con đờng
trên biển dẫn dến những vùng đất mới .
+ Cạn thức ăn, hết nớc uống, thuỷ thủ
phải uống nớc tiểu, ninh nhừ giày và
thắt lng da để ăn .
+ Ra đi với 5 chiếc thuyền, đoàn thám
hiểm mất 4 chiếc thuyền lớn
+ HD HS chọn ý c: Châu Âu(Tây ban
Nha) -> Đại Tây Dơng -> Châu
Mĩ(Nam Mĩ) - > Thái Bình Dơng ->
Châu á(Ma - tan) -> Ân Độ Dơng
Châu Âu (Tây Ban Nha).
+ Khẳng định trái đất hình cầu, phát
hiện Thái Bình Dơng và những vùng đất
mới .
- 3 - 4HS nêu đợc ý nghĩa nh ở phần
mục tiêu .
+ 2 HS nêu miệng.

- 6 HS đọc nối tiếp 6 đoạn và nhắc lại
cách đọc bài: Giọng đọc nêu cảm hứng
ngợi ca, nhấn giọng những từ ngữ nói về
những gian khổ, mất mát,
- HS luyện đọc theo cặp.
- 4 HS thi đọc.

+ HS khác nhận xét .
- HS đọc bài và nhắc lại ND bài học .
* VN : ÔN bài
Chuẩn bị bài sau .
Tiết 4 Khoa học
4
nhu cầu chất khoáng của thực vật
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết kể ra vai trò của các chất khoáng đối với đời sống thực vật .
- Trình bày nhu cầu về các chất khoáng của thực vật và ứng dụng thực tế của kiến
thức đó trong trồng trọt .
II. Chuẩn bị:
G : cây thật .
II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
A. Bài cũ:( 4)
- Nêu một số ví dụ về nhu cầu nớc khác
nhau của cùng một cây ?
B. Nội dung ôn tập . (35)
- GTB: Nêu mục tiêu tiết học. (1)
HĐ1: Vai trò của chất khoáng đối với
thực vật.
* Các cây cà chua ở Hb, c, d thiếu chất
khoáng gì ? Kết quả ra sao ?
+ Cây nào phát triển tốt nhất ? Vì sao ?

+ Vậy chất khoáng có vai trò nh thế nào
đối với đời sống thực vật ?
HĐ2: Tìm hiểu nhu cầu các chất
khoáng của thực vật .
+ Phát phiếu học tập cho các nhóm: Y/C

HS nêu tên các chất khoáng cây cần nhiều
hơn: Ni tơ, Ka li, phốt pho .
Tên cây Tên các
Ni tơ (đạm)
Lúa x
Ngô x
Khoai lang
Cà chua x
Đay x
Cà rốt
Rau muống x
+ Y/C các nhóm trình bày kết quả .
- GV KL: Cùng một cây, ở những giai
đoạn phát triển khác nhau thì nhu cầu chất
khoáng cũng khác nhau .
C/Củng cố dặn dò:(1)
- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ học
- 2HS trả lời .
+ HS khác nhận xét .
- HS mở SGK, theo dõi bài học .

- HS quan sát hình các cây cà chua:
+ Cây ở Hb: Thiếu chất đạm.
Kết quả: Cây cho năng suất thấp .
+ Cây ở Ha - vì đợc cung cấp đủ các chất
khoáng, cây phát triển tốt và cho nhiều
quả .
+ Chất khoáng tham gia vào quá trình cấu
tạo và các hoạt động sống của cây.
- HS thảo luận và làm vào phiếu kẻ sẵn

bảng biểu sau:
chất khoáng cây cần nhiều hơn
Ka - li Phốt pho
x
x
x
x
x
x
+ HS đọc mục : Bạn cần biết để làm .
+ Vài HS trình bày .
+ HS khác nhận xét .

* VN : Ôn bài
Chuẩn bị bài sau .
Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2008
5
Thể dục : bài: 59
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Kiểm tra nhảy dây chân trớc chân sau. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động
tác và đạt thành tích cao.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
- Vệ sinh sân bãi .
- Chuẩn bị 1 chiếc còi.
III. Các hoạt động dạy học:
Phầ
n
Nội dung Số lần Thời
gian
Phơng pháp

Mở
đầu
- Tập hợp phổ biến nội
dung , yêu cầu bài tập;
khởi động các khớp.
- Trò chơi Thi đua xếp
hàng .
- Đứng tại chỗ vỗ tay , hát
2 lần
1 bài
6'-10'
- Tập theo đội hình bốn
hàng ngang .
- Chơi theo sự hớng dẫn
của GV .
- HS tập đồng loạt theo sự
hớng dẫn của GV .

bản
* Nhảy dây kiểu chân trớc,
chân sau.
- T. kiểm tra nhảy dây kiểu
chân trớc, chân sau.
* Trò chơi Dẫn bóng :
- T. tổ chức cho HS chơi
nh SGV.
4'-6'
2'/em
7'-8'
7'-8'

- Đội hình bốn hàng ngang
- GV tổ chức kiểm tra từng
em.
- Lớp chơi đồng loạt theo
sự hớng dẫn của GV.
Kết
thúc
- T. cho hs thả lỏng chân
tay .
- T. hệ thống lại nội dung
bài học .
- Nhận xét đánh giá kết
quả buổi tập .
- Giao bài tập về nhà .
5'-6' - Tập theo đội hình vòng
tròn do GV điều khiển.
- Theo dõi sự đánh giá của
GV và thực hiện ôn ở nhà.
Tiết 2: Toán:
Tỉ lệ bản đồ
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- HS bớc đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu đợc tỉ lệ bản đồ là gì? ( cho biết một đơn vị
độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ dài trên mặt đất là bao nhiêu?).
II.Đồ dùng dạy học
6
- Bản đồ thế giới, bản đồ VN, Bản đồ một số tỉnh, thành phố( có ghi tỉ lệ bản đồ
ở phía dới).
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
A.Bài cũ:(5')
Viết tỉ số của a và b biết:

a) a = 15, b= 30
b) a = 4, b = 5
B.Bài mới: (35)
* GTB : Nêu mục tiêu tiết học (1).
HĐ1: Giới thiệu tỉ lệ bản đồ .
* Treo các loại bản đồ :
+ Y/C HS đọc từng tỉ lệ ghi dới mỗi bản
đồ .
+ GV ghi lại các tỉ số đó trên bảng.
+ GV giới thiệu tỉ lệ đó là tỉ lệ bản đồ.
+ GV hỏi HS tỉ lệ đó cho biết kích thớc
của bản đồ so với kích thớc thực tế bằng
bao nhiêu phần?
- Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 có thể viết
dới dạng phân số là:
+ Tử số cho biết độ dài thu nhỏ trên bản
đồ là 1 đơn vị ( dm, cm , mm,...).
+ Mẫu số cho biết độ dài tơng ứng là
10 000 000 đơn vị(10 000 000 mm,
10 000 000 cm, 10 000 000 dm,.. )
HĐ2: Thực hành
Bài1: Giúp HS nắm đợc bản chất của tỉ lệ
.
+ Y/C HS đọc và giải thích từng tỉ lệ.
Bài2: Y/C HS viết số thích hợp vào chỗ
chấm (Thích hợp với tỉ lệ bản đồ và thích
hợp với đơn vị đo tơng ứng).
Bài3: Y/C HS ghi đứng - sai vào chỗ
trống.
+ GV cho điểm nhóm làm tốt .


- 1HS làm bảng lớp.
+ HS khác nhận xét .

- HS mở SGK, theo dõi bài .
- HS quan sát bản đồ và đọc:
+ Bản đồ Việt Nam ( SGK ) có ghi tỉ lệ
là: 1 : 10 000 000.
+ Bản đồ thành phố Hà Nội, tỉ lệ 1: 500
000
*Các tỉ lệ đó đợc gọi là tỉ lệ bản đồ.
- Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 cho biết
hình nớc Việt Nam đợc vẽ thu nhỏ mời
triệu lần. Độ dài 1 cm trên bản đồ ứng
với độ dài thật là 10 000 000 cm hay
100 km.
+ HS theo dõi để nắm đợc tỉ lệ bản đồ.
- HS đọc từng số liệu và cho biết ý nghĩa
của từng tỉ số .
VD : Trên bản đồ tỉ lệ 1 :1000 tức là :
Độ dài 1mm ứng với độ dài thật là
1000mm.
- HS đọc và giải thích từng tỉ lệ bản đồ.
- 1HS làm vào bảng biểu trên bảng, HS
khác làm vào vở và so sánh kết quả :
+ VD: 1 : 1000 1 : 300
1cm 1dm
1000cm 300dm
- HS thảo luận và đa ra kết quả :
a. vì khác tên đơn vị, độ dài thu nhỏ

trong bài toán có đơn vị đo là dm.
7
10000000
1
C/Củng cố - dặn dò: (1)
- Chốt lại ND và nhận xét tiết học .
b. vì
- 2HS nhắc lại nội dung của bài .
* VN : Ôn bài
Chuẩn bị bài sau .
Tiết 3: Chính tả:
Đờng đi Sa Pa
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nhớ và viết lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn đã học thuộc lòng trong bài
Đờng đi Sa Pa.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn r/d/gi ; v/ d/gi .
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết các bài tập 2 và 3
III.Các hoạt động dạy- học.
Hoạt động của GV Hoạt động cảu HS
A. Bài mới:
*Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu tiết học
HĐ1.(20'). Hớng dẫn HS nghe - viết:
- Đọc thuộc lòng đoạn văn cần viết trong
bài Đờng đi Sa Pa.
-Từ khó: thoắt, khoảnh khắc, hây hẩy,
nồng nàn
- Nội dung:
Đoạn viết miêu tả sự chuyển mùa ở Sa Pa,

từ đó ca ngợi cảnh đẹp độc đáo của Sa Pa.
- Viết đoạn văn vào vở.
- Soát lỗi.
- GV chấm chữa nhanh bài của một tổ.
Nhận xét chung
HĐ2.(12') Luện tập:
Bài 2: a)
Lời giải:
+) có âm a:
*r: ra, ra lệnh, ra vào, ra mắt, rà màn, rà
soát, rà lại, cây rạ, đói rã,..
*d: da thịt, da, da trời, cặp da, giả da,...
* gi: gia, gia đình, tham gia, già, giá bát,
giá đỗ, giã giò, giả dối,...
- GV chốt kết quả đúng.
- HS theo dõi.
- HS đọc thuộc lòng đoạn viết.
- Cả lớp theo dõi trong SGK
- HS đọc thầm để tìm những từ dễ
viết sai và viết bảng con
- HS nêu nội dung đoạn viết.
- HS nêu cách trình bày bài viết
- HS tự nhớ lại bài và viết đoạn văn
vào vở.
- Khi HS viết xong, các em đổi vở tự
sửa lỗi cho nhau.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài vào phiếu
- GV nhắc HS chú ý thêm dấu thanh
cho vần để tạo nhiều tiếng có nghĩa.

- GV dán phiếu lên bảng
- Các nhóm HS lên thi tiếp sức
- Cả lớp nhận xét, kết luận.
- HS đọc lại bài.
- HS đọc yêu cầu của BT 3
8
Bài 3: Tìm những tiếng ứng với mỗi ô
trống dới đây:
Đáp án:
a) thế giới, rộng, biên giới, biên giới, dài
b)- Th viện Quốc gia, lu giữ, bằng vàng
- đại dơng, thế giới
B. Củng cố dặn dò:
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- GV nhận xét tiết học.
- HS đọc đoạn văn, câu văn, tự tìm và
điền tiếng thích hợp ứng với mỗi ô
trống trong đó bằng bút chì vào SGK.
- 2 HS chữa bảng phụ.
- HS đọc bài làm của mình.
- Cả lớp nêu nhận xét
- HS theo dõi.

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
I. Mục tiêu:Giúp học sinh:
- Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ đề: Du lịch, thám hiểm.
- Biết viết đoạn văn về hoạt động du lịch hay thám hiểm có sử dụng những từ ngữ
tìm đợc
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ

- Từ điển.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động cảu HS
A Bài cũ:5'
- Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề
nghị...
- KT bài 4: Nêu tình huống và đặt câu.
B.Bài mới:
* Giới thiệu bài
Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
* Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1: Những từ ngữ liên quan đến hoạt
động du lịch
a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch: va li,
cần câu, lều trại, giầy thể thao, mũ, quần
áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao,
thiết bị nghe nhạc, điện thoại, đồ ăn, nớc
uống...
b) Phơng tiện giao thông và những sự vật
có liên quan: tàu thuỷ, bến tàu, tàu hoả, ô
tô, máy bay, tàu điện, xe buýt, nhà ga, sân
bay, cáp treo, bến xe, vé tàu, vé xe, xe máy,
xe đạp, xích lô,...
c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch:
khách sạn, hớng dẫ viên, nhà nghỉ, phòng
- HS đọc ghi nhớ
- HS làm bài 4.

- HS đọc đề bài.
- HS làm việc theo nhóm 5

- Các nhóm cùng thảo luận, trao
đổi sau đó ghi lại các từ ngữ tìm đ-
ợc vào bảng của nhóm mình.
Nhóm nào tìm đợc nhiều từ đúng
yêu cầu nhất sau 6 nhóm đó sẽ
chiến thắng.
- Các nhóm trình bày
- Các nhóm khác bổ sung thêm các
từ mới mà nhóm bạn không có.
- Công bố nhóm có nhiều từ đúng
nhất.
- HS đọc lại các từ ngữ đó.
9
nghỉ, công ty du lịch, tuyến du lịch, tua du
lịch
d) Địa điểm tham quan, du lịch: phố cổ,
bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nớc, đền,
chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lu niệm...
Bài 2: Những từ ngữ liên quan đến hoạt
động thám hiểm:
a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm: la
bàn, lều trại, thiết bị an toàn, quần áo, đồ ăn,
nớc uống, đèn pin, dao, bật lửa, diêm, vũ
khí,...
b) Những khó khăn, nguy hiểm cần vợt
qua: bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng
rậm, sa mạc, ma gió, tuyết, sóng thần, cái
dói, cái khát, sự cô đơn,...
c) Những đức tính cần thiết của ngời tham
gia: kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo,

bền gan, bền chí, thông minh, nhanh nhẹn,
sáng tạo, a mạo hiểm, tò mò, hiếu kì, ham
hiểu biết, thính khám phá, không ngại khổ...
Bài 3: GV gọi HS nêu yêu cầu đề bài.
- GV tổ chức cho học sinh làm bài cá nhân.
- Gọi một số học sinh đọc lại đoạn văn vừa
viết
C. Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống lại nội dung bài học.
- Về học lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc đề bài.
- HS làm việc theo nhóm đôi, tìm
từ theo yêu cầu.
- Học sinh nối tiếp nhau nói từ
mình tìm đợc (ngời sau không nói
lại từ ngời trớc đã nói)
- HS đọc lại các từ vừa tìm đợc
- HS đọc đề bài
- HS làm việc cá nhân, làm bài vào
vở.
- Một số học sinh đọc bài viết của
minh, lớp nhận xét.
- HS theo dõi.
- Thực hiện theo sự hớng dẫn của
GV.
Thứ t ngày 9 tháng 4 năm 2008

Mĩ thuật: Tập nặn tạo dáng - Đề tài tự chọn
I. Mục tiêu
- HS biết chọn đề tài và những hình ảnh phù hợp để nặn.

- HS biết cách nặn và nặn đợc một hay hai hình ngời hoặc con vật, tạo dáng theo ý
thích.
- HS quan tâm đến cuộc sống xung quanh.
II. chuẩn bị
- Hình gợi ý cách nặn.
- Một số con vật nặn.
- Đất nặn.
III. các hoạt động dạy - học chủ yếu
10
Hoạt động của GV
* ổn định tổ chức lớp (1')
Hoạt động của GV
+ Đất nặn.
* Giới thiệu bài
HĐ1: Quan sát, nhận xét.(4')
- Dùng tranh, ảnh con vật, đặt câu hỏi
để HS tìm hiểu về nội dung bài học:
+ Quan sát tranh, ảnh.
- Đây là con gì ? + Nêu tên của con vật;
- Hình dáng ,các bộ phận của con vật
nh thế nào ?
+ Hình dáng con gà không lắm, gà trống
có cái mào đỏ, cổ cao, lông đuôi dài và
nhiều màu, có hai chân,....
- Nhận xét về đặc điển nổi bật của con
vật?
+ Con châu có cái sừng dài cong và
to,....
- Hình dáng của con vật khi hoạt động
nh thế nào ? thay đổi nh thế nào ?

+ Đi, đứng, chạy, nhảy,.......
- Ngoài những hình ảnh con vật đã xem:
yêu cầu HS kể tên một số con vật mà
em biết và miêu tả hình dáng, đặc điểm
chính của chúng.
+ Kể tên một số con vật và miêu tả
chúng.
- Em thích con vật nào nhất ? + Nêu lên con vật mình thích.
- Sau khi HS trả lời GV gợi ý cho các
em về những đặc điểm nổi bật của con
vật để các em chọn nặn:
HĐ2: Cách nặn con vật. ( 4')
- Dùng đất nặn mẫu và yêu câu HS + Chú ý quan sát;
* Nặn từng bộ phận rồi ghép lại, dính
lại:
+ Nặn các bộ phận chính của con vật (thân,
đầu).
+ Nặn các bộ phận khác (chân, tai,
đuôi).
+Ghép, dính các bộ phận lại:
+ Tạo dáng và sửa chữa hoàn chỉnh con
vật.
HĐ3. Thực hành. (22')
- Trớc khi làm bài cho HS quan một số con
vật đã đợc nặn trớc để rút kinh nghiệm khi
vẽ:
- Yêu cầu HS + Chuẩn bị đất nặn, giấy lót bàn để làm
bài thực hành.
11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×