Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KT HKI Lý 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.35 KB, 5 trang )

A. Ma trận
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận thức
Tổng
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chuyển động cơ học. Vận tốc.
Chuyển động không đều.
Số câu 1 1 1 1 4
Điểm 0,5 0,5 1,0 2,0 4
Cân bằng lực. Số câu 1 1
Điểm 0,5 0,5
áp suất chất lỏng.
Số câu 1 1
Điểm 0,5 0,5
Công, công suất, định luật về
công.
Số câu 1 1 1 2 5
Điểm 0,5 0,5 1,0 3,0 5
Tổng số
Số câu 4 2 2 3 11
Điểm 2,0 1,0 2,0 5,0 10
B. Đề bài
I. Trc nghim (3 đ). Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
Cõu 1. Cú mt ụ tụ ang chy trờn ng. Cõu mụ t no sau õy l khụng ỳng?
A. ễ tụ chuyn ng so vi mt ng.
B. ễ tụ ng yờn so vi ngi lỏi xe.
C. ễ tụ chuyn ng so vi ngi lỏi xe.
D. ễ tụ chuyn ng so vi cõy bờn ng.
Câu 2. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc?


A. km/h; B. m.s; C. km.h; D. s/m.
Câu 3. Hai lc c gi l cõn bng khi :
A. Cựng phng, cựng chiu, cựng ln;
B. Cựng phng, ngc chiu, cựng ln;
C. Cựng phng, cựng ln, cựng t lờn mt vt;
D. Cựng t lờn mt vt, cựng ln, phng nm trờn mt ng thng, chiu ngc
nhau.
Câu 4. Mt thi nhụm v mt thi thộp cú th tớch bng nhau cựng c nhỳng chỡm trong
nc. Thi no chu lc y Ac - si - met ln hn?
A. Thi nhụm;
B. Thi thộp;
C. Hai thi chu tỏc dng ca lc y Ac - si - met cú ln bng nhau.
D. Không so sánh đợc.
Trờng THCS Lâm Động
Tổ KHTN
KIM TRA K I năm học 2008 - 2009
Môn : Vật lý 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 5. chuyn mt vt nng lờn cao ngi ta dựng nhiu cỏch. Liu cú cỏch no di
õy cho ta li v cụng khụng?
A. Dựng rũng rc ng; C. Dựng mt phng nghiờng.
B. Dùng đòn bẩy;
D. C 3 cỏch trờn u khụng cho li v cụng.
Câu 6. Dùng ròng rọc động để đa một vật có trọng lợng P lên cao, nếu bỏ qua ma sát thì chỉ
cần dùng một lực kéo
A. F = P; B. F < P; C. F =
P
2
; D. F > P.

Hãy chọn đáp án đúng nhất.
II. T lun (7đ)
Cõu 7 : Mt ngi i b vi vn tc 4 km/h. Tỡm khong cỏch t nh n ni lm vic.
Bit thi gian cn ngi ú i t nh n ni lm vic l 30 phỳt. Muốn đến chỗ làm
việc sớm hơn 5 phút so với thời gian đã định, ngời đó phải đi với vận tốc là bao nhiêu?
Cõu 8 : a mt vt cú trng lng : P = 420N lờn cao theo phng thng ng bng
rũng rc ng, ngi ta phi kộo u dõy i mt on l 8m. B qua ma sỏt.
a. Tớnh lc kộo v cao a vt lờn.
b. Tớnh cụng nõng vt.
C. P N và biểu điểm
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 đ.
Câu hỏi
1 2 3 4 5 6
Đáp án
C A D C D C
II. Tự luận
Câu hỏi Đáp án Điểm
7
a)
Khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc của ngời đó
S = vt = 4.0,5 = 2 km
1
b)
Nếu đến sớm 5 phút thì thời gian ngời đó đi từ nhà đến nơi làm
việc là t = 30 - 5 = 25 phút = 0,42 h.
Vậy lúc này ngời đó phải đi với vận tốc
v =
2
0,42
= 4,7 km/h.

0,5
1,5
8
a)
Dùng ròng rọc động ta đợc lợi 2 lần về lực nên lực kéo vật là
F =
P
2
=
420
2
= 210 N.
Nhng bị thiệt hai lần về đờng đi nên độ cao đa vật lên sẽ là
h =
8
2
=
S
2
= 4 m.
1,5
1,5
b)
Công nâng vật là A = FS = 210.8 = 1680 J. 1
Đề bài
I. Trc nghim (3 đ). Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau:
Cõu 1. Cú mt ụ tụ ang chy trờn ng. Cõu mụ t no sau õy l khụng ỳng?
A. ễ tụ chuyn ng so vi mt ng.
B. ễ tụ ng yờn so vi ngi lỏi xe.
C. ễ tụ chuyn ng so vi ngi lỏi xe.

D. ễ tụ chuyn ng so vi cõy bờn ng.
Câu 2. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc?
A. km/h; B. m.s; C. km.h; D. s/m.
Câu 3. Hai lc c gi l cõn bng khi :
A. Cựng phng, cựng chiu, cựng ln;
B. Cựng phng, ngc chiu, cựng ln;
C. Cựng phng, cựng ln, cựng t lờn mt vt;
D. Cựng t lờn mt vt, cựng ln, phng nm trờn mt ng thng, chiu ngc
nhau.
Câu 4. Mt thi nhụm v mt thi thộp cú th tớch bng nhau cựng c nhỳng chỡm trong
nc. Thi no chu lc y Ac - si - met ln hn?
A. Thi nhụm;
B. Thi thộp;
C. Hai thi chu tỏc dng ca lc y Ac - si - met cú ln bng nhau.
D. Không so sánh đợc.
Câu 5. chuyn mt vt nng lờn cao ngi ta dựng nhiu cỏch. Liu cú cỏch no di
õy cho ta li v cụng khụng?
A. Dựng rũng rc ng; C. Dựng mt phng nghiờng.
B. Dùng đòn bẩy;
D. C 3 cỏch trờn u khụng cho li v cụng.
Câu 6. Dùng ròng rọc động để đa một vật có trọng lợng P lên cao, nếu bỏ qua ma sát thì chỉ
cần dùng một lực kéo
A. F = P; B. F < P; C. F =
P
2
; D. F > P.
Hãy chọn đáp án đúng nhất.
II. T lun (7đ)
Cõu 7 : Mt ngi i b vi vn tc 4 km/h. Tỡm khong cỏch t nh n ni lm vic.
Bit thi gian cn ngi ú i t nh n ni lm vic l 30 phỳt. Muốn đến chỗ làm

việc sớm hơn 5 phút so với thời gian đã định, ngời đó phải đi với vận tốc là bao nhiêu?
Bài KIM TRA K I năm học 2008 - 2009
Môn : Vật lý 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Cõu 8 : a mt vt cú trng lng : P = 420N lờn cao theo phng thng ng bng
rũng rc ng, ngi ta phi kộo u dõy i mt on l 8m. B qua ma sỏt.
a. Tớnh lc kộo v cao a vt lờn.
b. Tớnh cụng nõng vt.
Ngày 27 tháng 12 năm 2008
Họ và tên:
Lớp :
Điểm
Bài làm
Phần I .Trắc nghiệm
Câu hỏi
1 2 3 4 5 6
Đáp án
Phần II. Tự luận
.
.
.
.

.
.
.

.
.

.

.
.
.

.
.
.

.
.
.

.
.
.

….
……………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
….

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×