Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀO GIẢNG DẠY NGOẠI NGỮ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (694.48 KB, 96 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Khoa Ngoại Ngữ

Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀO GIẢNG DẠY NGOẠI
NGỮ
Loại học phần: Bắt buộc
1. Thông tin về giảng viên:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Nhật
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên – Thạc sỹ
- Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Ngoại ngữ
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2
Đường Nguyễn Văn Linh – Xuân Hoà – Phúc Yên – Vĩnh Phúc
- Điện thoại liên hệ: 02113863679/0987891339
- Email:
- Các hướng nghiên cứu chính: Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ, công nghệ giáo dục và đào
tạo điện tử.
Thông tin về giảng viên thứ 2
- Họ và tên: Đào Thị Lan Anh
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên- Cử nhân tiếng Anh
- Thời gian, địa điểm làm việc: 8:00-16:00
- Địa chỉ liên hệ: Khoa ngoại ngữ, ĐHSP Hà Nội 2, Đường Nguyễn Văn Linh – Xuân Hoà –
Phúc Yên – Vĩnh Phúc
- Điện thoại,: 0974322916; Email:
2. Thông tin về môn học:


- Tên môn học: Ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành Tiếng Anh
- Mã môn học: ASP302
- Số tín chỉ: 2
- Loại môn học:
+ Bắt buộc
+ Điều kiện tiên quyết: Hoàn thành các học phần nghe, nói, đọc, viết 1.
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động học tập:
+ Học lý thuyết trên lớp: 15 tiết
+ Bài tập trên lớp: 15 tiết

1


+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 tiết
- Đơn vị phụ trách môn học:
+ Bộ môn: Dịch
+ Khoa: Ngoại ngữ
3. Mục tiêu của môn học:
- Mục tiêu về kiến thức: Khóa học được thiết kế với mục tiêu giúp sinh viên nắm được lý
luận về ứng dụng CNTT trong dạy và học ngoại ngữ. Sinh viên hiểu được các giai đoạn phát
triển trong lịch sử công nghệ giáo dục và các khái niệm liên quan đến việc ứng dụng công
nghệ thông tin (CNTT) trong dạy – học ngoại ngữ và các khái niệm về đào tạo điện tử và bài
giảng điện tử. Thêm vào đó, sinh viên sẽ nắm được khái niệm và chức năng của mạng máy
tính và Internet, hiểu được các tính năng cơ bản của các phần mềm thiết kế bài giảng như
Microsoft Word, Microsoft Powerpoint, Violet, Hotpotatoes, Question Tools.
- Mục tiêu về kỹ năng: Sinh viên nắm vững, biết cách khai thác Internet và các phần mềm
tạo bài giảng (Microsoft Word, Microsoft Powerpoint, Violet, Hotpotatoes, Question Tools)
để ứng dụng vào thiết kế các hoạt động dạy – học ngoại ngữ.
- Mục tiêu về người học: Có thái độ nghiêm túc và tích cực trong quá trình học tập, nghiên
cứu. Lên lớp nghe giảng đầy đủ, tự nghiên cứu bài học theo đề cương, tham gia thảo luận và

làm bài tập theo yêu cầu của môn học.
4. Tóm tắt nội dung môn học:
Khóa học Ứng dụng CNTT trong giảng dạy ngoại ngữ được biên soạn trên cơ sở hiểu biết sâu
sắc về khó khăn và đặc điểm của quá trình áp dụng CNTT vào giảng dạy ngoại ngữ, đặc biệt
phù hợp với đối tượng chưa có nhiều kiến thức chuyên ngành Tin học. Dựa trên phương pháp
dạy học tốt nhất hiện nay là lấy người học làm trung tâm (students centered), các hoạt động
trong khóa học được thiết kế nhằm giúp thỏa mãn nhu cầu tối đa của người học. Các chủ đề
được chọn nhằm cung cấp không chỉ kiến thức cơ bản trong giáo dục điện tử mà còn trang bị
cho sinh viên những kỹ năng ứng dụng các phần mềm phổ biến và hữu ích trong dạy – học
ngoại ngữ. Khóa học không chỉ dừng lại ở việc trang bị những kiến thức tin học đơn thuần
mà còn trang bị cho sinh viên những phương pháp luận để áp dụng CNTT vào giảng dạy
ngoại ngữ một cách hiệu quả.
5. Nội dung chi tiết môn học:
Hình thức
tổ chức

Nội dung chính

dạy học

Số

Yêu cầu đối với sinh

tiết

viên

Thời
gian, địa

điểm

Tuần 1
Chương 1: Lý luận về ứng 01

2

Đọc quyển 1, tr. 5-13

Lớp học

Ghi
chú


Lý thuyết

dụng CNTT trọng dạy – học

và các tài liệu tham

ngoại ngữ

khảo khác trong danh

1.1. Thuật ngữ

mục có liên quan.

1.2. Lịch sử ứng dụng công

nghệ giáo dục trong đào
tạo.

1.3. Lý thuyết dạy học ứng
dụng công nghệ.

1.4. Công nghệ thông tin trong
dạy học ngoại ngữ

1.5. Định nghĩa và quy trình
thiết kế Bài giảng điện tử
ngoại ngữ.
- Lập bảng tổng kết ba giai đoạn
Bài tập

01

phát triển của công nghệ giáo

Nắm vững lý thuyết

Lớp học

chương 1.

dục.
- Giải thích được sự khác nhau
Tự học, tự
nghiên cứu


04

giữa đường hướng dạy học thầy

Đọc quyển 1, tr. 14-

Thư viện,

15.

ở nhà

Đọc quyển 1, tr. 30-39

Lớp học

hướng dẫn (teacher-directed
approach) và đường hướng tạo
dựng luận (constructivism).

Tuần 2-3
Chương 2: Ứng dụng các

Lý thuyết

01

chương trình xử lý văn bản

và các tài liệu tham


vào dạy học ngoại ngữ

khảo khác trong danh

2.1. Khái niệm

mục có liên quan.

2.2. Các tính năng chung
2.3. Các tính năng nâng cao
2.4. Ứng dụng trương trình xử lý
văn bản vào dạy học ngoại ngữ
- Miêu tả những đặc điểm và
Bài tập

01

chức năng của chương trình xử

Nắm vững lý thuyết

Lớp học

chương 2.

lý văn bản.
Tự học, tự

- Trình bày lịch sử vấn đề.


nghiên cứu

- Ứng dụng và tạo ra một hoạt

04

3

Đọc quyển 1 tr. 30 –

Thư viện,

31.

ở nhà


động trong lớp học ngoại ngữ sử
dụng chương trình xử lý văn
bản.
Tuần 4-5

Chương 3: Ứng dụng Internet
vào dạy học ngoại ngữ

01

Đọc quyển 1, tr. 40-45


3.1. Khái niệm, tính năng kỹ

và các tài liệu tham

thuật vào khai thác Internet

khảo khác trong danh

3.1.1. Khái niệm

Lý thuyết

Lớp học

mục có liên quan.

3.1.2. Tính năng của
Internet
3.1.3. Kết nối Internet
3.2. Internet trong dạy- học
ngoại ngữ
3.2.1. Vai trò của Internet
trong dạy- học ngoại ngữ
3.2.2. Internet với dạy- học
tiếng Anh
Bài tập

Tự học, tự
nghiên cứu


- Lập hòm thư cá nhân và lớp

01

Nắm vững lý thuyết

Lớp học

học.

chương 3.

- Các nguồn Internet đối với giáo 04

Đọc quyển 1, tr. 46-

Thư viện,

viên ngoại ngữ.

49.

ở nhà

- Tìm và lập danh sách các
website học ngoại ngữ (nghe,
nói, đọc, viết, từ vựng)

Tuần 6
Chương 4: Kỹ thuật xử lý hình


Lý thuyết

01

Đọc quyển 1, tr. 51, 53 Lớp học

ảnh phục vụ xây dựng bài

– 56 và các tài liệu

giảng ngoại ngữ

tham khảo khác trong

4.1. Thu thập dữ liệu hình ảnh

danh mục có liên

4.2. Kỹ thuật xử lý hình ảnh

quan.

bằng phần mềm PhotoFiltre
4.2.1. Cài đặt phần mềm
PhotoFiltre vr.6.0.2
4.2.2. Khởi động và thoát
khỏi chương trình

4



4.2.3. Các tính năng cơ bản
Bài tập

- Sưu tập hình ảnh (10 hình ảnh)

01

cho một chủ để tự chọn.

Nắm vững lý thuyết

Lớp học

chương 4.
04

- Xử lý hình ảnh đã

Thư viện,

sưu tầm bằng phần

ở nhà

Tự học, tự

mềm PhotoFiltre để


nghiên cứu

phục vụ mục đích sử
dụng cho một bài
giảng ngoại ngữ.

Tuần 7
Chương 5: Kỹ thuật xử lý âm

Lý thuyết

01

Đọc quyển 1, tr. 56 -

thanh phục vụ xây dựng bài

60 và các tài liệu tham

giảng ngoại ngữ

khảo khác trong danh

5.1. Thu thập dữ liệu âm thanh.

mục có liên quan.

Lớp học

5.2. Kỹ thuật xử lý âm thanh

bằng phần mềm Audio Edit
Magic
5.3.1. Khởi động và thoát
khỏi chương trình
5.3.2. Các tính năng cơ bản
của chương trình
Bài tập

- Sưu tập các file âm thanh (05

01

files) cho một chủ để tự chọn.

Nắm vững lý thuyết

Lớp học

chương 5.
04

- Xử lý âm thanh đã

Thư viện,

sưu tầm bằng phần

ở nhà

Tự học, tự


mềm Audio Edit

nghiên cứu

Magic để phục vụ mục
đích sử dụng cho một
bài giảng ngoại ngữ.

Tuần 8
Chương 6: Thiết kế bài giảng

Lý thuyết

01

Đọc quyển 1, tr. 61-65

ngoại ngữ với phần mềm

và các tài liệu tham

PowerPoint.

khảo khác trong danh

6.1. Giới thiệu

mục có liên quan.


6.2. Những thao tác chung

5

Lớp học


6.3. Nhập văn bản
6.4. Hiệu chỉnh văn bản
6.5. Thiết kế các đối tượng đồ
họa trong PowerPoint
6.5.1. Vẽ các hình cơ bản
6.5.2. Chèn chữ nghệ thuật (
WordArt )
6.5.3. Chèn ClipArt
6.5.4. Chèn hình ảnh, phim,
âm thanh
6.5.5. Chèn
Diagram/Organization
Chart
6.5.6. Chèn biểu đồ
Bài tập

- Làm bài tập 1. 2, 3 quyển 1 tr.

01

Nắm vững lý thuyết

Lớp học


chương 6.

70-71.
04

Tự học, tự

- Sử dụng phần mềm

Thư viện,

PowerPoint thiết kế

ở nhà

phần warming – up

nghiên cứu

(khởi động) cho một
chủ đề tự chọn.

Tuần 9
Chương 7: Thiết kế bài giảng

Lý thuyết

01


Đọc quyển 1, tr. 65-70

ngoại ngữ với phần mềm

và các tài liệu tham

PowerPoint (tiếp).

khảo khác trong danh

7.6. Thiết kế các đối tượng âm

mục có liên quan.

thanh và video
7.6.1. Chèn âm thanh
7.6.2. Chèn video
7.7. Thiết kế hiệu ứng và tương
tác
7.7.1. Thiết kế hiệu ứng
7.7.2. Thiết kế tương tác
7.8. Quy trình xây dựng bài
giảng ngoại ngữ trên PowerPoint

6

Lớp học


Bài tập


- Làm bài tập 4, 5 quyển 1 tr. 71

01

Nắm vững lý thuyết

Lớp học

chương 7.

– 73.
04

- Làm bài tập 6 quyển

Thư viện,

1 tr.73.

ở nhà

Tự học, tự

- Thiết kế nội dung

nghiên cứu

phần luyện phát âm
(Pronunciation) cho

một chủ đề tự chọn.

Tuần 10
Chương 8: Thiết kế và đóng

Lý thuyết

01

Đọc quyển 1, tr. 74-83

gói bài giảng ngoại ngữ với

và các tài liệu tham

phần mềm Violet

khảo khác trong danh

8.1. Thiết kế bài giảng ngoại ngữ

mục có liên quan.

Lớp học

trên Violet
8.1.1. Tạo trang bài giảng
cơ bản
8.1.2. Chèn văn bản vào
trang màn hình

8.1.3. Chèn các đối tượng
multimedia
8.1.4. Soạn thảo văn bản
nhiều định dạng
8.1.5. Tạo các hiệu ứng
chuyển động và biến đổi
8.1.6. Thay đổi thứ tự, căn
chỉnh vị trí đối tượng
Bài tập
Tự học, tự
nghiên cứu

- Làm bài tập1 quyển 1 tr. 88-89. 01

Nắm vững lý thuyết

Lớp học

chương 8.
- Giới thiệu tính năng phần mềm

04

Đọc quyển 1 tr. 74-75.

- Cài đặt chương trình

Thư viện,
ở nhà


Tuần 11
Chương 8: Thiết kế và đóng

01

Đọc quyển 1, tr. 77-88

gói bài giảng ngoại ngữ với

và các tài liệu tham

phần mềm Violet (tiếp)

khảo khác trong danh

7

Lớp học


Lý thuyết

8.2. Tạo các bài tập theo mẫu

mục có liên quan.

8.3. Chọn giao diện bài giảng
8.4. Đóng gói bài giảng
Bài tập


- Làm bài tập 2, 3 quyển 1 tr. 89- 01

Nắm vững lý thuyết

91.

chương 8.

Tự học, tự

- Thiết kế một phần của bài

nghiên cứu

Lớp học

- Hiểu được các tính

Thư viện,

giảng ngoại ngữ sử dụng phần

năng cơ bản của phần

ở nhà

mềm Violet.

mềm Violet và các kỹ


04

thuật thiết kế bài giảng
ngoại ngữ với phần
mềm này.
Tuần 12
Chương 9: Thiết kế bài giảng

Lý thuyết

01

Đọc quyển 1, tr. 74-82

điện tử với phần mềm

và các tài liệu tham

HOTPOTATOES

khảo khác trong danh

9.1. Các chức năng chính của

mục có liên quan.

Lớp học

HotPotatoes
9.3. Khởi động và cấu hình Hot

Potatoes.
9.3.1. Khởi động Hot
Potatoes
9.3.2. Một số cấu hình cần
thiết chung của HotPotatoes
9.4. Soạn thảo các bài tập dạng
tương tác.
9.4.1. Jquiz
9.4.2. Jclose
9.4.3. Jmatch
9.4.4. Jmix
9.4.5. Jcross
9.4.6. Masher
Bài tập

Làm bài tập quyển 1, tr. 106 –

01

9.2. Cài đặt và sử dụng chương

nghiên cứu

trình.

Lớp học

chương 9.

108.


Tự học, tự

- Nắm vững lý thuyết

04

8

Đọc quyển 1 tr. 93-95;

Thư viện,

103 – 105.

ở nhà


9.2.1. Cài đặt
9.2.2. Đăng ký sử dụng
chương trình
9.5. Cách chèn hình ảnh trong
HotPotatoes.
9.6. Cách chèn audio và video
trong HotPotatoes.
Tuần 13
Chương 10: Thiết kế bài giảng

Lý thuyết


01

Đọc quyển 1, tr. 111-

điện tử với phần mềm

127 và các tài liệu

QUESTION TOOLS

tham khảo khác trong

10.1. Giới thiệu tính năng của

danh mục có liên

phần mềm

quan.

Lớp học

10.3. Giới thiệu chương trình
10.4. Thiết kế các dạng bài tập
tương tác
Bài tập

- Làm bài tập quyển 1 tr. 128-

01


Nắm vững lý thuyết

Lớp học

chương 10.

134.

Tự học, tự

10.2. Cài đặt, đăng ký sử dụng

nghiên cứu

chương trình

04

Đọc quyển 1 tr. 109-

Thư viện,

110.

ở nhà

Đọc quyển 1, tr. 137-

Lớp học


10.2.1. Yêu cầu hệ thống
10.2.2. Cài đặt chương
trình
10.2.3. Đăng ký sử dụng chương
trình
10.5. Xuất bản sản phẩm
Tuần 14
Chương 11: Thiết kế bài giảng

Lý thuyết

01

điện tử hoàn chỉnh với phần

141 và các tài liệu

mềm RELOAD EDITOR

tham khảo khác trong

11.3. Đóng gói bài giảng điện tử

danh mục có liên

trên công cụ Reload Editor

quan.


11.3.1. Tạo cấu trúc bài
giảng
11.3.2. Chèn các liên kết đến

9


file nội dung vào khung bài
giảng
11.4. Xuất sản phẩm
Bài tập

- Làm bài tập quyển 1 tr. 142.

01

Nắm vững lý thuyết

Lớp học

chương 11.

Tự học, tự

11.1. Giới thiệu chương trình

nghiên cứu

11.2. Cài đặt phần mềm


04

Đọc quyển 1 tr. 135-

Thư viện,

137.

ở nhà

Đọc quyển 2, tr. 104-

Lớp học

11.2.1. Hướng dẫn cài đặt
Java Runtime Environment
11.2.2. Hướng dẫn cài đặt
Reload Editor
Tuần 15
ÔN TẬP HỌC PHẦN

01

- Tổng kết lý thuyết đã học

107 và các tài liệu
tham khảo khác trong

trong 14 tuần.
Lý thuyết


- Giải đáp các thắc mắc về

danh mục có liên

việc sử dụng các phần

quan.

mềm tạo bài giảng điện
tử.
- Làm bài tập quyển 1 tr. 73; 92;
Bài tập

01

Nắm vững lý thuyết từ

Lớp học

chương 1đến chương

108; 128; 142.

14.
Tự học, tự
nghiên cứu

Thiết kế một bài giảng ngoại ngữ 04


Thư viện,

hoàn chỉnh sử một trong những

ở nhà

phần mềm đã được học.

6. Học liệu:
6.1. Giáo trình chính:
1/ Bui, N.O., Nguyen, T. L. H., Nguyen, V. D., Trinh, H. T., & Nguyen, T. D. (2010). Ung
dung Cong nghe thong tin vao giang day Ngoai ngư. Hanoi Pedagogical University,
Hanoi, Vietnam.
6.2. Giáo trình tham khảo:
1/ Truong, T. T. (2008) Giao trinh thiet ke bai giang dien tu.
Retrieved September 25, 2008, from
/>2/ Ley, M. (1997). CALL: Context and Conceptualisation. Oxford: Oxford University Press.

10


3/ Harmer, J. (2001). The practice of English language teaching, 3rd ed. Longman: Harlow.
+ Website:
Windows Messenger
/>Linguistic Funland TESL Pen Pal Centre
/>BlackBoard Vista WebCT
www.blackBoard.com
Nicenet
/>TOPICS Online Magazine
/>ESL WebQuests

/>UsingEnglish.com
/>EnglishClub.com
/>7. Kế hoạch giảng dạy cụ thể:
Sinh viên tự học, tự
Giảng viên lên lớp (tiết)
Tuần
Lý thuyết
cơ bản

nghiên cứu

Minh hoạ,

Thực

Xêmina,

Chuẩn

Bài tập ở

ôn tập,

hành,

thảo

bị tự đọc

nhà, bài tập


kiểm tra

bài tập

luận

Tổng

lớn

1

1

1

4

6

2

1

1

4

6


3

1

1

4

6

4

1

1

4

6

5

1

1

4

6


6

1

1

4

6

7

1

1

4

6

8

1

1

4

6


9

1

1

4

6

10

1

1

4

6

11


11

1

1


4

6

12

1

1

4

6

13

1

1

4

6

14

1

1


4

6

15

1

1

4

6

Cộng

15

15

60

90

8. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Về điều kiện tổ chức giảng dạy: Phòng học là phòng lab (có máy tính để thực hành), có
máy chiếu, có hệ thống loa đài để học, không gian rộng để tổ chức hoạt động nhóm.
- Đối với sinh viên: Tham gia đầy đủ các giờ học lý thuyết và thực hành trên lớp, hăng say
và sáng tạo trong tự học và nghiên cứu, làm đầy đủ và đúng hẹn các bài tập.
9. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá môn học:

9.1. Kiểm tra thường xuyên: đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận, tham gia diễn
thuyết, chuyên cần của sinh viên 10% hoặc 1 điểm
9.2. Kiểm tra giữa kỳ: 20% hoặc 2 điểm (Thi trên máy vào tuần thứ 8)
9.3. Thi hết môn học: 70% hoặc 7 điểm (Thi trên máy - do Trung tâm khảo thí và KĐCL đảm
nhiệm).
Hình thức thi

Cấu trúc đề thi

Thời

Yêu cầu

gian thi

số đề

60’

Tối thiểu

Dự trù kinh
phí/ bộ đề thi +
đáp án

Cấu trúc của 1 đề là 3 câu
Trên máy

hỏi, trong đó có câu một 3
điểm, câu hai 2 ,0 điểm và


05 đề thi

200.000đ/đề

câu ba 5,0 điểm.
Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2012
GIẢNG VIÊN 1

GIẢNG VIÊN 2

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

NGUYỄN THỊ HỒNG NHẬT
TRƯỞNG BỘ MÔN

TRƯỞNG KHOA

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

12


NGUYỄN VĂN ĐEN

13



ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC: PHÂN TÍCH DIỄN NGÔN.
1. Thông tin về giảng viên:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Hà Anh
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên- Cử nhân tiếng Anh
- Thời gian, địa điểm làm việc: 8:00-16:00
- Địa chỉ liên hệ: Khoa ngoại ngữ, ĐHSP Hà Nội 2, Đường Nguyễn Văn Linh – Xuân Hoà –
Phúc Yên – Vĩnh Phúc
- Điện thoại,: 01635889371; Email:
- Các hướng nghiên cứu chính: Tiếng Anh chuyên ngành (ESP)
Thông tin về giảng viên thứ 2
- Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Nhật
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên – Thạc sỹ
- Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Ngoại ngữ
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2
Đường Nguyễn Văn Linh – Xuân Hoà – Phúc Yên – Vĩnh Phúc
- Điện thoại liên hệ: 02113863679/0987891339
- Email:
2. Thông tin về môn học:
- Tên môn học: Phân tích diễn ngôn
- Mã môn học: ACN 304
- Số tín chỉ: 2
- Loại môn học:
+ Bắt buộc
+ Điều kiện tiên quyết: Nghe 6
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động học tập:
+ Học lý thuyết trên lớp: 30
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60
- Đơn vị phụ trách môn học:

+ Bộ môn: Dịch
+ Khoa: Ngoại ngữ- ĐHSP Hà Nội 2
3. Mục tiêu của môn học:
Sau khi học xong môn học, sinh viên sẽ nắm được những kiến thức và kỹ năng cơ bản
như sau:
• Kiến thức:
Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản về phân tích diễn ngôn từ góc độ ngôn ngữ
học, để người học có thể lý giải quá trình con người sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp, những

14


mối quan hệ chặt chẽ giữa “sản phẩm ngôn từ” với người nói (người viết), người tiếp nhận,
chu cảnh giao tiếp và các kiến thức liên quan.
• Kỹ năng:
Trên cơ sở các kiến thức đã học, học viên có thể thực hiện phân tích các kiểu loại diễn
ngôn cụ thể.
4. Tóm tắt nội dung môn học
Sau khi học xong môn học, sinh viên sẽ nắm được những nội dung như sau:
• Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản về diễn ngôn với tư cách là một đơn vị giao
tiếp, với những hình thức thể hiện và chức năng cơ bản nhất.
• Môn học cũng giới thiệu những đặc điểm về chủ đề, cấu trúc nội dung và những kiểu
mạch lạc quyết định sự tồn tại và hình thức của diễn ngôn.
• Môn học giới thiệu cách tiếp cận dụng học với phân tích diễn ngôn để người học nắm
được mối liên quan chặt chẽ giữa chúng.
• Môn học cũng cung cấp cho người học lý thuyết về hành vi ngôn ngữ và việc sử dụng
kiến thức nền trong phân tích diễn ngôn.
5. Nội dung chi tiết môn học
Hình thức tổ
chức dạy

học
Tuần 1

Nội dung chính

1.

Lý thuyết

Số
tiết

An introduction to

2

Yêu cầu đối với
sinh viên
- Nguyen (2000)

discourse analysis

trang 11-12 và các tài

1.1.

liệu liên quan

The subject matter


Thời
gian, địa
điểm
Lớp học

of discourse analysis

Tự học

1.2.

Discourse vs. Text

1.3.

A brief historical

4

overview
1.4.

Lý thuyết

2.

Ở nhà

(1991),trang 5-7, 2630 và các tài liệu liên


The scope of
discourse analysis

Tuần 2

Đọc MacCarthy

An introduction to

quan
2

Nguyen (2000) trang

discourse analysis

14-16 và các tài liệu

2.1.

liên quan

The function of

Lớp học

language
2.2.

Spoken and written

language

Tự học

2.3.

Spoken discourse

15

4

McCarthy (1991),

Ở nhà


2.4.

Written discourse

trang 12-18, 25-26 và
các tài liệu liên quan

Tuần 3
Lý thuyết
Tự học

3. Cohesion in English


2

Nguyen (2000) trang

3.1. What is cohesion

23-28 và các tài liệu

3.2. Grammatical cohesion

liên quan

3.3. Grammatical cohesion

4

and textuality

McCarthy (1991),

Lớp học

Ở nhà

trang 34-45 và các tài
liệu liên quan

Tuần 4
Lý thuyết


4. Cohesion in English

2

Nguyen (2000) trang

Lớp học

23-28 và các tài liệu

4.1. Logical cohesive
devices

liên quan

4.2. Lexical cohesive
devices
Tự học

4.3. Lexical cohesion

4

4.4. Lexis in talk

McCarthy (1991),

Ở nhà

trang 65-69 và các tài

liệu liên quan

Tuần 5
Lý thuyết

5. Context and the role of

2

Nguyen (2000) trang

context in the interpretation

39-43 và các tài liệu

of discourse

liên quan

Lớp học

5.1. What is context
5.2. Features of context
Tự học

Tuần 6
Lý thuyết

5.3. The principle of “local


4

Nguyen (2000) trang

interpretation” and of

44-54 và các tài liệu

analogy

liên quan

6. Pragmatics approach to

2

Nguyen(2000) trang

discourse analysis

54-59, 61-65 và các

6.1. Some basic concepts

tài liệu liên quan

Ở nhà

Lớp học


6.2. The co-operative
principles
Tự học

6.3. Conversational maxim

4

Coulthard (1985),

Ở nhà

trang 13-32 và các tài
liệu liên quan.
Tuần 7
Lý thuyết

7. Speech acts

2

7.1. The concept of speech
acts

Nguyen (2000) trang
69-71 và các tài liệu
liên quan.

16


Lớp học


7.2. Classification of speech
acts
Tự học

7.3. Speech acts and

4

discourse structure

McCarthy (1991),

Ở nhà

trang 9-12, Courthard

7.4. Indirect speech acts

(1985) trang 26-30 và
các tài liệu liên quan

Tuần 8
Lý thuyết

8. Topic and the representation

2


Nguyen (2000) trang

discourse content

79-82 và các tài liệu

8.1. The notion “topic”

liên quan

Lớp học

8.2. Discourse topics
Tự học

Tuần 9
Lý thuyết

8.3. Topic framework.

4

McCarthy (1991),

8.4. Turn-taking

trang 127-131 và các

8.5. Transactions and topics


tài liệu liên quan

9. Topic and the representation

2

Nguyen (2000) trang

discourse content

82-90 và các tài liệu

9.1. Relevance and speaking

liên quan

Ở nhà

Lớp học

topically
9.2. Discourse topic and the
representation of
discourse content
Tự học

9.3. Interaction and

4


transaction talk

Mc Cathy (1991)

Ở nhà

trang 136-141 và các
tài liệu liên quan

9.4. Stories, anecdotes,
jokes
Tuần 10

10. The representation of

Lý thuyết

discourse structure

96-103 và các tài liệu

10.1.

Theme

liên quan

10.2.


Thematisation/

2

Nguyen (2000) trang

Lớp học

staging
Tự học

10.3.

Theme and rheme

4

MacCarthy (1991),

Ở nhà

Chương 2, trang 5159 và các tài liệu liên
quan
11. The representation of

2

17

Nguyen (2000) trang


Lớp học


Tuần 11

discourse structure

103-113

Lý thuyết

11.1.

Information structure

và các tài liệu liên

11.2.

Discourse structure

quan

11.3.

Discourse structuring 4

Nguyen (2000) trang


Tự học

Ở nhà

113-122
và các tài liệu liên
quan
Tuần 12
Lý thuyết

12. Using background

2

Nguyen (2000) trang

knowledge in the

123-126 và các tài

interpretation of discourse

liệu liên quan

12.1.

Lớp học

Computing
communicative

function

12.2.

Using background
knowledge

Tự học

12.3.

The acquisition of

4

discourse

Coulthard (1985)

Ở nhà

trang 161-178 và các
tài liệu liên quan.

Tuần 13
Lý thuyết

13. Towards a discourse

2


Nguyen (2000) trang

analysis framework

131-133

13.1.

Opening remarks

và các tài liệu liên

13.2.

Approaches to

quan

Lớp học

discourse analysis
Tự học

13.3.

State of art

4


Nguyen (2000) trang

Ở nhà

133-1140
và các tài liệu liên
quan
Tuần 14
Lý thuyết

14. Towards a discourse

2

Nguyen (2000) trang

analysis framework

140-146 và các tài

14.1.

Cultural values

liệu liên quan

14.2.

Framework of


Lớp học

discourse analysis
Tự học

14.3.

Conclusion about
discourse framework

4

Nguyen (2000) trang
146-151 và các tài
liệu liên quan

18

Ở nhà


Tuần 15

15. Tổng kết và hướng dẫn ôn

Lớp học

2

tập hết môn.

6. Học liệu:
6.1 Tài liệu bắt buộc
1. McCarthy, M. (1991). Discourse Analysis for Language Teachers.
Cambridge: CUP.
2. Nguyen, H. (2000). An Introduction to Discourse analysis. Hanoi.
6.2 Tài liệu tham khảo thêm
3. Austin, JL and John L. (1965). How to do things with word. New York:
Oxford University Press.
4. Brown, G., & G. Yule. (1983). Discourse Analysis. Cambridge: CUP
Clyne, M. (1994). Cultural Values in Discourse. CUP
5. Coulthard, M. (1985). An Introduction to Discourse Analysis, New
Edition. Longman: Pearson Education.
6. Yule, G. (1996). Pragmatics. Oxford University Express.
7. Grice, Paul H. (1975). “Logic and Conversation” in Syntax and
Semantic 3: Speech Acts. New York: Academic Press.
8. Halliday, M.A.K. (1985). An Introduction to Functional Grammar.
London: Edward Arnold.
9. Searle, J. R. (1969). Speech Acts. New York: Cambridge University Press.
7. Kế hoạch giảng dạy cụ thể:
Giảng viên lên lớp (tiết)

Sinh viên tự học,
tự nghiên cứu (tiết)
Chuẩn Bài tập ở
bị tự
nhà, bài
đọc
tập lớn

Tuần



thuyết
cơ bản

1

2

4

6

2

2

4

6

3

2

4

6

4


2

4

6

5

2

4

6

6

2

4

6

7

2

4

6


8

2

4

6

Minh họa,
ôn tập kiểm
tra

Thực
hành, bài
tập

Xêmina,
thảo luận

19

Tổng


9

2

4


6

10

2

4

6

11

2

4

6

12

2

4

6

13

2


4

6

14

2

4

6

15

2

4

6

Tổng
cộng

30

60

90


8. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Về điều kiện tổ chức giảng dạy: Phòng học có máy chiếu, có hệ thống loa đài để
học nghe, không gian rộng để tổ chức hoạt động nhóm.
- Đối với sinh viên: Tham gia đầy đủ các giờ học lý thuyết trên lớp, hăng say và sáng
tạo trong tự học và nghiên cứu, làm đầy đủ và đúng hẹn các bài tập.
9. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá môn học:
9.1. Kiểm tra thường xuyên: 10% hoặc 1 điểm
9.2. Kiểm tra giữa kỳ: 20% hoặc 2 điểm
9.3. Thi hết môn học: Thi hết môn học (do Trung tâm Khảo thí và KĐCL đảm nhiệm):70%
Hình

Cấu trúc đề thi

thức thi
Tự luận

Thời gian làm

Yêu cầu số

bài

đề

90’

05

Cấu trúc của 1 đề là 3 câu hỏi,


Dự trù kinh
phí/bộ đề
thi+ đáp án
200.000đ/đề

trong đó câu 1 là 3,0 điểm, câu
2 là 3,0 điểm và câu 3 là 4,0
điểm.
Hà Nội, ngày….tháng…..năm……
GIẢNG VIÊN 1

GIẢNG VIÊN 2

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Hà Anh

TRƯỞNG BỘ MÔN

TRƯỞNG KHOA

20


Nguyễn Thị Hồng Nhật

Nguyễn Văn Đen


21


ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: DỤNG HỌC
1. Thông tin về giảng viên:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Hà Anh
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên- Cử nhân tiếng Anh
- Thời gian, địa điểm làm việc: 8:00-16:00
- Địa chỉ liên hệ: Khoa ngoại ngữ, ĐHSP Hà Nội 2, Đường Nguyễn Văn Linh –
Xuân Hoà – Phúc Yên – Vĩnh Phúc
- Điện thoại,: 01635889371; Email:
- Các hướng nghiên cứu chính: Tiếng Anh chuyên ngành (ESP)
Thông tin về giảng viên thứ 2
- Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Nhật
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên – Thạc sỹ
- Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Ngoại ngữ
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2
Đường Nguyễn Văn Linh – Xuân Hoà – Phúc Yên – Vĩnh Phúc
- Điện thoại liên hệ: 02113863679/0987891339
- Email:
2. Thông tin về môn học:
- Tên môn học: Dụng học
- Mã môn học: ACN 305
- Số tín chỉ: 2
- Loại môn học:
+ Bắt buộc
+ Điều kiện tiên quyết: Nghe, nói, đọc, viết 6.
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động học tập:
+ Học lý thuyết trên lớp: 30
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60

- Đơn vị phụ trách môn học:
+ Bộ môn: Dịch
+ Khoa: Ngoại ngữ- ĐHSP Hà Nội 2
3. Mục tiêu của môn học:
Sau khi học xong môn học sinh viên sẽ nắm được những yêu cầu về kiến thức và kỹ năng
sau:
• Kiến thức:

22


-

Hiểu được đối tượng, mục đích, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu của ngữ dụng
học, ý nghĩa của việc nghiên cứu ngữ dụng học, và các hướng nghiên cứu chính trong
ngữ dụng học.

-

Xác định được vị trí và vai trò của ngữ dụng học trong mô hình tam phân (kết học nghĩa học - dụng học) và mối quan hệ của ba nhân tố này trong nghiên cứu ngôn ngữ.

-

Hiểu được những vấn đề cơ bản trong nghiên cứu ngữ dụng học như: vấn đề quy
chiếu, hiện tượng trực chỉ, hồi chỉ, hiện tượng đa thanh, hiểu thế nào là phương pháp
lập luận cũng như các qui tắc giao tiếp …

-

Hiểu, phân biệt và xác định được các nghĩa hàm ẩn trong ngôn ngữ như: tiền giả định

(xác định các loại tiền giả định), hàm ẩn hội thoại (hàm ý) và hàm nghĩa.

-

Hiểu được lý thuyết hành vi ngôn ngữ; xác định và phân biệt được các kiểu hành vi
ngôn ngữ (hành động tạo lời, hành động tại lời và hành động mượn lời).
• Kỹ năng:

-

Biết cách nhận diện và xác định các hiện tượng quy chiếu, trực chỉ, hồi chỉ. Phân biệt
được quy chiếu xác định và quy chiếu không xác định; phân biệt được hiện tượng
trực chỉ và hồi chỉ.

-

Biết cách nhận diện và phân biệt tiền giả định, hàm ẩn hội thoại và hàm nghĩa trong
câu. Biết cách xác định và tổ chức các yếu tố tiền giả định trong câu.

-

Biết cách xác định và phân biệt các kiểu hành vi ngôn ngữ: hành động tạo lời, hành
động tại lời (gián tiếp và trực tiếp) và hành động mượn lời.

-

Nắm vững các qui tắc được sử dụng trong giao tiếp.

4. Tóm tắt nội dung môn học
Sau khóa học sinh viên sẽ nắm được những nội dung sau:

Môn Ngữ dụng học cung cấp cho sinh viên chuyên ngành ngôn ngữ học các kiến thức cơ
bản về ngữ dụng học (đối tượng, nhiệm vụ, mục đích, phương pháp nghiên cứu…); cung cấp
các khái niệm và vấn đề cơ bản trong nghiên cứu dụng học như: các khái niệm về quy chiếu,
trực chỉ, các loại nghĩa hàm ẩn trong ngôn ngữ (tiền giả định, hàm ẩn hội thoại và hàm
nghĩa), lý thuyết hành vi ngôn ngữ (lý thuyết của John L.Austin, lý thuyết của John
R.Searle…) các nhân tố giao tiếp và quy tắc giao tiếp (vấn đề ngữ cảnh, diễn ngôn, các quy
tắc về bảo tồn giá trị hữu ích, lịch sự, hợp tác hội thoại …)... Đồng thời môn học cũng trang
bị cho sinh viên các kĩ năng phưong pháp phân tích, mô tả các vấn đề dụng học trong quá
trình nghiên cứu ngôn ngữ và gợi mở những hướng tiếp cận mang tính dụng học trong việc
nghiên cứu ngôn nói chung.
5. Nội dung chi tiết môn học:

23


Thời

Nội dung chính

Số tiết

Yêu cầu đối với

Thời gian,

sinh viên

địa điểm

Vo (2006) trang 1-4


Lớp học

gian
Tuần 1

1.

Lý thuyết

Introduction to

2

pragmatics

và các tài liệu liên

1.1.

quan

What is
pragmatics?

1.2.

Issues of
pragmatics


Tự học

1.3.

Syntax,

4

Đọc Yule (1996),

semantics and

Chương 1, trang 3-6

pragmatics

và các tài liệu liên

1.4.

Regularity

1.5.

The pragmatics

Ở nhà

quan


wastebasket
Tuần 2
Lý thuyết

Tự học

2. Deixis

2

Yule (1996) trang 9-

2.1.

Personal deixis

14 và các tài liệu liên

2.2.

Spatial deixis

quan

2.3.

Temporal deixis

2.4.


Deixis and

4

grammar

Yule (1996) Chương

Lớp học

Ở nhà

2, trang 14-17và các
tài liệu liên quan

Tuần 3

3. Reference

Lý thuyết

3.1. Referential and

2

Yule (1996) Chương

Lớp học

3, trang 17-22 và các

tài liệu liên quan

attributive uses
3.2. Names and referents
Tự học

3.3. Anaphoric reference

4

Yule (1996) Chương

Ở nhà

3, trang 22-25 và các
tài liệu liên quan
Tuần 4

4. Presupposition

Lý thuyết

4.1. Presupposition

4, trang 25-30, Vo

4.2. Types of presupposition

(2006) trang 18-20 và


2

-Yule (1996) Chương

Lớp học

các tài liệu liên quan
Tự học

4.3. Ordered entailments

4

24

Yule (1996) Chương

Ở nhà


4, trang 25-30 và các
tài liệu liên quan
Tuần 5

5. Implicature

Lý thuyết

5.1. The cooperative


2

-Yule (1996) trang
35-40, Vo (2006)

principle

trang 18-20và các tài
liệu liên quan

5.2. Conversational
implicatur
Tự học

5.3. Generalized

4

Yule (1996) trang 40-

conversational

41 và các tài liệu liên

implicature

quan

Tuần 6


6. Implicature

Lý thuyết

6.1. Particularized

2

-Yule (1996) Chương

Ở nhà

Lớp học

5, trang 40-45 và các
tài liệu liên quan

conversational
implicature
6.2. Properties of
conversational
implicature
Tự học

6.3. Conventional

4

implicature


Yule (1996) Chương

Ở nhà

5, trang 44-47 và các
tài liệu liên quan

Tuần 7

7. Speech acts

-Yule(1996) Chương

Lý thuyết

7.1. Historical background

6, trang 47-48, 50-51,

7.2. Speech acts

Vo (2006) trang 21-

Lớp học

26 và các tài liệu liên
quan
Tự học

7.3. Felicity condition


4

Yule(1996) trang 48-

Ở nhà

50 và các tài liệu liên

7.4. IFIDs

quan
Tuần 8

8. Speech acts

Lý thuyết

8.1. Speech act

2

Vo (2006) trang 3035, Yule (1996) trang
54-56 và các tài liệu

classification
8.2. Direct and indirect

liên quan


speech acts

25

Lớp học


×