Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

KẾ HOẠCH KINH DOANH Quán internet (trường FPT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.02 KB, 15 trang )

KINH DOANH QUÁN INTERNET
Tên nhóm:

Nhóm 3

Thành viên:

Nguyễn Thị Thúy Quỳnh
Đỗ Minh Tâm
Nguyễn Trường Thọ
Đào Ngọc Quang Linh
Nguyễn Duy Dũng
Hoàng Thanh Sơn

Giảng viên hướng dẫn:

Vũ Thị Thanh Thủy


KẾ HOẠCH KINH DOANH

Tên cửa hàng: Quán internet
Tên người sáng lập: Nguyễn Thị Thúy Quỳnh
Ngày: 01-06-2016
Địa chỉ: Số 9, đường 32, Từ Liêm, Hà Nội.
Điện thoại: 01663565123


MỤC LỤC

KẾ HOẠCH KINH DOANH.......................................................................................................2


Mô tả doanh nghiệp..............................................................................................................4
1.Doanh nghiệp sẽ hoạt động trong các lĩnh vực sau:...............................................................4
kinh doanh quán internet............................................................................................................ 4
2.Cơ sở sẽ kinh doanh thêm những hạng mục sau :.................................................................4
3.Dự kiến khách hàng sẽ là:......................................................................................................4
4.Công việc kinh doanh sẽ đáp ứng những vấn đề sau của khách hàng:..................................4
Mạng khỏe máy chất lượng cao, phục vụ tốt.......................................................................4
5.Chi tiết cá nhân về những người đề xuất kế hoạch kinh doanh..............................................4
6.Đánh giá thị trường................................................................................................................. 5
I.Kế hoạch marketing............................................................................................................6
1.dịch vụ kinh doanh.
................................................................................................................................................... 6
2.Giá cả
................................................................................................................................................... 6
3.Địa điểm.................................................................................................................................. 6
4.Xúc tiến và quảng cáo.
................................................................................................................................................... 7
II.Tổ chức kinh doanh...........................................................................................................7
III.Tài sản ...........................................................................................................................8
1.Trang thiết bị........................................................................................................................... 8
IV.Vốn lưu động (hàng tháng)...............................................................................................8
1.DỰ BÁO DOANH THU KINH DOANH....................................................................................9
2.KẾ HOẠCH DOANH THU VÀ CHI PHÍ.................................................................................11
3.KẾ HOẠCH LƯU CHUYỂN TIỀN MẶT.................................................................................12


Mô tả doanh nghiệp
1. Doanh nghiệp sẽ hoạt động trong các lĩnh vực sau:
kinh doanh quán internet


2. Cơ sở sẽ kinh doanh thêm những hạng mục sau :
Thẻ game, thẻ điện thoại
Nước ngọt.
Xúc xích.
Bánh mì.

3. Dự kiến khách hàng sẽ là:
Sinh viên, học sinh, người dân và công nhân xung quanh khu vực kinh doanh.

4. Công việc kinh doanh sẽ đáp ứng những vấn đề sau của khách hàng:
Mạng khỏe máy chất lượng cao, phục vụ tốt.

5. Chi tiết cá nhân về những người đề xuất kế hoạch kinh doanh
STT

Học và tên

Năm
sinh

1

Đỗ Minh Tâm

1995

2
3

Nguyễn Thị Thúy

Quỳnh
Đào Ngọc Quang
Linh

1995
1994

4

Nguyễn Trường Thọ

1994

5

Nguyễn Duy Dũng

1994

6

Hoàng Thanh
Sơn

1994

DỰ ÁN KINH DOANH QUÁN INTERNET

Trình độ
chuyên môn

Thiết kế đồ
họa
Thiết kế đồ
họa
Thiết kế đồ
họa
Thiết kế đồ
họa
Thiết kế đồ
họa

Thiết kế đồ
họa

Quá trình học tập
chuyên môn

Tốt
Tốt
Tốt
Tốt

Kinh nghiệm làm việc trước đây
trong lĩnh vực có liên quan
Đầu tư dự án kinh doanh – quán
internet
Quản lý
Nhân viên trông quán partime ca
sáng
Nhân viên trông quán partime ca

chiều

Tốt

Nhân viên bảo vệ của quán ca ngày

Tốt

Nhân viên bảo vệ của quán ca
đêm

Trang 4


6. Đánh giá thị trường
 Khách hàng có thể được mô tả như sau:
 Đáp ứng nhu cầu sử dụng internet của mọi người, khách hàng bao gồm học sinh, sinh
viên, người dân, công nhân.
 Số lượng hay quy mô của thị trường:
 Khu vực gần trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội.
 Các khu công nghệp, khu sinh viên.
 Là nơi tập trung đông dân cư.
 Quy mô của thị trường trong tương lai:
 Quy mô xây dựng chuỗi quán internet
 Các đối thủ cạnh tranh có những điểm mạnh cơ bản như sau:
 Quán lâu năm có khách quen
 Vị trí quán đẹp
 Giá giờ chơi rẻ hơn
 Các đối thủ cạnh tranh có những điểm yếu cơ bản như sau:
 Tiền mặt bằng nhiều hơn gấp 2 lần

 Chất lượng phục vụ không nhiệt tình
 Thiết bị máy kém chất lượng
 Điều hòa không mát cho mùa hè
 So với đối thủ cạnh tranh tôi có những lợi thế chính là:
 Giá thành hợp lý
 Giao thông thuận tiện. Có mối quan hệ rộng.
 Phù hợp với nhu cầu của mọi lứa tuổi.
 Phục vụ chuyên nghiệp
 Nhân viên có chuyên môn trong lĩnh vực: Kinh doanh – Marketing,xây dựng chiến
lược, và đã có kinh nghiệm.

DỰ ÁN KINH DOANH QUÁN INTERNET

Trang 5


I.

Kế hoạch marketing
1. dịch vụ kinh doanh.
dịch vụ hoặc chủng loại sản phẩm

Những đặc điểm chính

Dàn máy tính chất lượng cao

Nhập khẩu

Đồ ăn nhanh


nguyên liệu nhập về

Nước ngọt

nguyên liệu nhập về

Thẻ điện thoại, thẻ game

nguyên liệu nhập về

Trà đá

Nhập hàng, và chế biến tại chỗ.

2. Giá cả
Sản phẩm, dịch vụ hoặc chủng loại
sản phẩm

Giá thành
(VND)

Giá bán
(VND)

Giá của đối thủ cạnh
tranh (VND)

Nước ngọt

3.000 đ


7.000 đ

8.000 đ

Bánh mỳ

3.000 đ

5.000 đ

5.000 đ

Xúc xích

4.000 đ

8.000 đ

10.000 đ

Lãi 10% so sới giá bán

50.000 đ

50.000 đ

3.000 đ

5.000 đ


5.000 đ

Thẻ điện thoại, thẻ game
Bim bim

3. Địa điểm
a) Chi tiết về địa điểm kinh doanh:
Địa chỉ

Diên tích sàn (m2)

Tiền thuê

Kiot 5 gần Cổng trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

70

10.000.000 đ

b) Lý do chọn địa điểm này là:
Gần cổng trường Đh & khu dân cư, lượng khách hàng tiềm năng, nhu cầu sử dụng nhiều
Phương thức phân phối đánh dấu:
Đảm bảo chất lượng tốt nhất cho khách hàng
c) Lý do chọn phương thức phân phối này:
Thu hút được nhiều khách hàng

DỰ ÁN KINH DOANH QUÁN INTERNET

Trang 6



4. Xúc tiến và quảng cáo.
Phương pháp xúc tiến

Chi phí

Khuyến mãi 1 chai nước ngọt cho khách hàng nạp thẻ trên 20k

3.000 đ

Trà đá miễn phí

100 đ

Khuyến mãi giảm giá giờ chơi trong các dịp lễ tết



Quảng cáo trên các trang diễn đàn

Tự làm

Phát tờ rơi gần khu vực cửa hàng ,vd : Cổng trường DH

100.000 đ

Quảng cáo trên các groud facebook

II.


Tự làm

Tổ chức kinh doanh




Quán internet
Dự kiến tên quán là: TEAM LAZY
Nhân sự trong doanh nghiệp gồm:
Vị trí

Lương tháng

Chủ quán

Lãi sau thuế theo từng tháng

Quản lý

7.000.000 đ

Nhân viên trông quán partime ca sáng

2.000.000 đ

Nhân viên trông quán partime ca chiều

2.000.000 đ


Nhân viên bảo vệ ca ngày

5.000.000 đ

Nhân viên bảo vệ ca đêm

5.000.000 đ



Giấy phép và đăng ký kinh doanh cần có:
Loại hình

Chi phí ước tính

Giấy phép kinh doanh

100.000 đ

DỰ ÁN KINH DOANH QUÁN INTERNET

Trang 7


III.

Tài sản
1. Trang thiết bị
Chi tiết


Số lượng
cần thiết

Đơn giá

Tổng trị giá

Dàn máy tính

80

8.000.000 đ

640.000.000 đ

Điều hòa

4

10.000.000 đ

40.000.000 đ

Bàn dài

40

200.000 đ


8.000.000 đ

Ghế

80

250.000 đ

20.000.000 đ

Tủ lạnh

2

4.000.000 đ

8.000.000 đ

Tổng

Tổng kết tài sản cố định và khấu hao

IV.

716.000.000 đ

( không có tài sản cố định )

Vốn lưu động (hàng tháng)


DỰ ÁN KINH DOANH QUÁN INTERNET

Trang 8


1. DỰ BÁO DOANH THU KINH DOANH

Chi phí
hàng tháng

Mô tả

Diễn giải
Ăn lãi lợi nhuận còn lại
sau kinh doanh không có
lương cố định

Lương chủ doanh nghiệp
Lương nhân viên

21.000.000 đ

Tiền đất, thiết bị...

11.000.000 đ

Marketing

50.000 đ


Điện + nước

27.000.000 đ

Điện thoại

300.000 đ

Sửa chữa và bảo trì

700.000 đ

Bảo hiểm



Đăng ký kinh doanh

100.000 đ

Thuế môn bài(6 tháng)

500.000 đ

DỰ ÁN KINH DOANH QUÁN INTERNET

Tổng

35.900.000 đ


trang 10


Hàng
bán ra

Tháng ( năm 2017)
Hàng
bán ra
Số giờ chơi

1. Dịch vụ
Internet

1/2017

2

24000h

25000h

Đơn giá bình quân/giờ

3.000 đ ( giá KM
Số giờTết
chơi
)
Doanh thu hàng tháng
72.000.000 đ

Đơn giá bình quân/giờ

1. Dịch vụ Internet

2. Xúc xích.

24000h

8.000 đ
Số lượng hàng bán

8.000 đ

Doanh thu hàng tháng

4.800.000 đ
Đơn giá bình quân/1 cái

4.800.000 đ

Số lượng hàng bán

1200
Doanh thu hàng tháng

1300

7.000 đ
Số lượng hàng bán


7.000 đ

cái

Doanh thu hàng tháng Đơn giá bình
8.400.000
đ chai
quân/1
Số lượng hàng bán

Đơn
giá mỳ
bình quân/1
4. Bim bim,
Bánh
chiếc

Số lượng hàng bán

1000

đ
Số lượng5.000
hàng bán

5.000 đ

180 tháng
Doanh thu hàng


600

Tổng cộng
của cả trang

Doanh thu hàng tháng

Tổng cộng
của doanh
cả
Tổng
thu
trang

92.700.000 đ
Tổng doanh thu

5.000 đ

8
25000h

26700h
11

5.000 đ
25500h

5.000 đ
25500h


5.000 đ
26000h

8.000 đ

8.000 đ

600

630

5.040.000 đ
5.200.000 đ
8.000 đ
8.000 đ
8.000 đ

1400
1200
4.800.000 đ
4.800.000 đ
5.040.000 đ
1200

7.000 đ

7.000 đ

1300


1400

8.400.000 đ1100 9.100.000 đ 1100
9.800.000 đ
800 5.000 đ

5.000 đ 1100

1000

5.000.000 đ 5.0005.500.000
đ5.000 đ 5.500.0005.000
đ đ
đ
200

4.000.000 đ220 5.000.000 đ

5.Thẻ điĐơn
ện tho
ại,bình
thẻ quân/ thẻ
giá
game

(lãi 10%
với
Số lượng
hàngso

bán
giá trị của thẻ
nạp)
bình quân/
Doanh thu hàng tháng Đơn giá1.500.000
đ thẻ

25500h

5
Tháng ( năm 2016)
26000h
26000h
9
10

9.100.000 đ 7.0009.800.000
đ7.000 đ 8.400.0007.000
đ đ
đ

800 tháng
Doanh thu hàng

Doanh thu hàng tháng Đơn giá bình
4.000.000
quân/1đ chiếc

4


6
297200h
12
18000h

125.000.000 3.000
đ
đ
130.000.000 đ
130.000.000 đ
133.500.000 đ
1.390.000.000 đ
đ127.500.000
( giá
5.000 đ
5.000 đ
5.000 đ
5.000 đ
5.000 đ
khuyến mại )
600
630
650
650
700
7380
72.000.000 đ 125.000.000 đ 127.500.000 đ 130.000.000 đ 127.500.000 đ 90.000.000 đ

Đơn giá bình quân/1


chai

5.Thẻ điện thoại,
thẻ game

5.000 đ

600
Doanh thu hàng tháng

Đơn giá bình quân/1
3. Nước ngọt

4. Bim bim, Bánh
mỳ

7/2016

Số lượng hàng bán

2. Xúc xích.
3. Nước ngọt

3

180

200

(lãi 10% so

với
của
1.000.000 đ giá trị1.100.000
đ
thẻ nạp)
1.500.000 đ
144.900.000 đ

92.700.000 đ

8.000 đ
620

5.200.000 đ
8.000 đ

5.600.000 đ
8.000 đ

1200
5.200.000 đ

1.050.000 đ

150.150.000 đ

144.900.000 đ

14500
3.600.000 đ

700

8.400.000
7.000đđ

9.100.000
7.000 đđ

101.500.000
7.000 đ đ

1100
8.400.000 đ

1150 đ
7.700.000

5.0001100
đ

5.000
đ
1000

5.500.000
5.000đđ

5.750.000
5.000 đđ


210
5.500.000
đ

250
5.000.000
đ

210

210

1.050.000 đ

150.150.0

148.940.000 đ

59.040.000 đ
8.000 đ

7.000 đ
1100

1.050.000 đ

1.100.000 đ

1300
4.960.000 đ


450

7.000 đ
1200

220

1.000.000 đ

148.940.000 đ

210
5.500.000 đ

8.000 đ
650

00đ

150.150.000 đ

1.250.000 đ
1.050.000 đ
155.200.000 đ
146.210.000 đ

11850
4.900.000 đ
600

64.750.000
5.000 đ đ
2450
3.000.000 đ
160
13.450.000 đ
800.000 đ
1.627.240.000 đ
102.300.000 đ

Đơn vị: VND
DỰ ÁN KINH DOANH QUÁN INTERNET

trang 10


2. KẾ HOẠCH DOANH THU VÀ CHI PHÍ
Đơn vị: vnđ/tháng.
Tháng(năm 2016)
7/2016

8

9

10

11

12


92.700.000 đ

144.900.000 đ

148.940.000 đ

150.150.000 đ

146.210.000 đ

102.300.000 đ

21.000.000 đ

21.000.000 đ

21.000.000 đ

21.000.000 đ

21.000.000 đ

21.000.000 đ

11.000.000 đ

11.000.000 đ

11.000.000 đ


11.000.000 đ

11.000.000 đ

11.000.000 đ

Quảng cáo, marketing

1.000.000 đ

50.000 đ

50.000 đ

50.000 đ

50.000 đ

50.000 đ

Tiền điện + nước

27.000.000 đ

Cước phí điện thoại

300.000 đ

30.000.000 đ

300.000 đ

30.500.000đ
300.000 đ

31.000.000đ
300.000 đ

30.500.000đ
300.000 đ

25.000.000 đ
300.000 đ

Giấy phép kinh doanh

100.000 đ

Tiền hàng

8.400.000 đ

9.300.000 đ

10.020.000 đ

9.500.000 đ

8.780.000 đ


5.700.000 đ

Doanh thu bán hàng
Chi phí hoạt động
Lương
Tiền thuê nhà đất, thiết bị

Thuế môn bài(6 tháng)

500.000 đ

Tổng chi phí hoạt động

69.300.000 đ

71.650.000 đ

72.870.000 đ

72.850.000 đ

71.630.000 đ

63.050.000 đ

Doanh thu

23.400.000 đ

73.250.000 đ


76.070.000 đ

77.300.000 đ

74.580.000 đ

39.250.000 đ

Lãi ròng ước tính (sau thuế)

18.720.000 đ

51.275.000 đ

53.249.000 đ

54.110.000 đ

52.206.000 đ

29.437.500 đ

Tháng( năm 2017)
DỰ ÁN KINH DOANH QUÁN INTERNET

trang 10


1/2017


2

3

4

5

6

Cả năm

92.700.000 đ

144.900.000 đ

148.940.000 đ

150.150.000 đ

150.150.000 đ

155.200.000 đ

1.627.240.000 đ

21.000.000 đ

21.000.000 đ


21.000.000 đ

21.000.000 đ

21.000.000 đ

21.000.000 đ

252.000.000 đ

11.000.000 đ

11.000.000 đ

11.000.000 đ

11.000.000 đ

11.000.000 đ

11.000.000 đ

132.000.000 đ

Quảng cáo, marketing

1.000.000 đ

50.000 đ


50.000 đ

50.000 đ

50.000 đ

50.000 đ

1.550.000 đ

Tiền điện + nước

27.000.000 đ
300.000 đ

30.500.000đ
300.000 đ

31.000.000đ
300.000 đ

31.000.000đ
300.000 đ

32.5000.000 đ
300.000 đ

356.000.000 đ


Cước phí điện thoại

30.000.000 đ
300.000 đ

Giấy phép kinh doanh

100.000 đ

Tiền hàng

8.400.000 đ

Doanh thu bán hàng
Chi phí hoạt động
Lương
Tiền thuê nhà đất, thiết bị

Thuế môn bài(6 tháng)

3.600.000 đ
100.000 đ

9.300.000 đ

10.020.000 đ

9.500.000 đ

9.500.000 đ


10.800.000 đ

109.220.000 đ
1.000.000 đ

500.000 đ

Tổng chi phí hoạt động

69.300.000 đ

71.650.000 đ

72.870.000 đ

72.850.000 đ

72.850.000 đ

75.650.000 đ

856.520.000 đ

Doanh thu

23.400.000 đ

73.250.000 đ


76.070.000 đ

77.300.000 đ

77.300.000 đ

79.550.000 đ

770.720.000 đ

Lãi ròng ước tính (sau thuế)

18.720.000 đ

51.275.000 đ

53.249.000 đ

54.110.000 đ

54.110.000 đ

55.685.000 đ

546.146.500 đ

3. KẾ HOẠCH LƯU CHUYỂN TIỀN MẶT
Đơn vị: vnđ/tháng.

DỰ ÁN KINH DOANH QUÁN INTERNET


trang 10


Tháng( năm 2016)

Chi

Thu

Danh mục
7/2016

8

9

10

11

12

Dư tiền mặt đầu tháng

30.000.000 đ

53.400.000 đ

126.650.000 đ


202.720.000 đ

280.020.000 đ

354.600.000 đ

Doanh thu tiền mặt

92.700.000 đ

144.900.000 đ

148.940.000 đ

150.150.000 đ

146.210.000 đ

102.300.000 đ

Tổng thu(A)

122.700.000 đ

198.300.000 đ

275.590.000 đ

352.870.000 đ


426.230.000 đ

456.900.000 đ

Lương

21.000.000 đ

21.000.000 đ

21.000.000 đ

21.000.000 đ

21.000.000 đ

21.000.000 đ

Mua nguyên liệu

8.400.000 đ

9.300.000 đ

10.020.000 đ

9.500.000 đ

8.780.000 đ


5.700.000 đ

Tiền thuê đất, mua đồ đạc, thiết bị...

11.000.000 đ

11.000.000 đ

11.000.000 đ

11.000.000 đ

11.000.000 đ

11.000.000 đ

Tiền điện + tiền nước

27.000.000 đ

30.000.000 đ

30.500.000đ

31.000.000đ

30.500.000đ

25.000.000 đ


Quảng cáo

1.000.000 đ

50.000 đ

50.000 đ

50.000 đ

50.000 đ

50.000 đ

Cước phí điện thoại

300.000 đ

300.000 đ

300.000 đ

300.000 đ

300.000 đ

300.000 đ

Giấy phép kinh doanh


100.000 đ

Thuế môn bài(6 tháng)

500.000 đ

Tổng chi(B)

69.300.000 đ

71.650.000 đ

72.870.000 đ

72.850.000 đ

71.630.000 đ

63.050.000 đ

Dư tiền mặt cuối tháng (A-B)

53.400.000 đ

126.650.000 đ

202.720.000 đ

280.020.000 đ


354.600.000 đ

393.850.000 đ

DỰ ÁN KINH DOANH QUÁN INTERNET

trang 10


Tháng( năm 2017)

Danh mục
2

3

4

5

6

Dư tiền mặt đầu tháng

393.850.000 đ

417.250.000 đ

490.500.000 đ


566.570.000 đ

643.870.000 đ

721.170.000 đ

Doanh thu tiền mặt

92.700.000 đ

144.900.000 đ

148.940.000 đ

150.150.000 đ

150.150.000 đ

155.200.000 đ

Tổng thu(A)

486.550.000 đ

562.150.000 đ

639.440.000 đ

716.720.000 đ


794.020.000 đ

876.370.000 đ

Lương

21.000.000 đ

21.000.000 đ

21.000.000 đ

21.000.000 đ

21.000.000 đ

21.000.000 đ

Mua nguyên liệu

8.400.000 đ

9.300.000 đ

10.020.000 đ

9.500.000 đ

9.500.000 đ


10.800.000 đ

Tiền thuê đất, mua đồ đạc, thiết bị...

11.000.000 đ

11.000.000 đ

11.000.000 đ

11.000.000 đ

11.000.000 đ

11.000.000 đ

Tiền điện + tiền nước

27.000.000 đ

30.000.000 đ

30.500.000đ

31.000.000đ

31.000.000đ

32.5000.000 đ


Quảng cáo

1.000.000 đ

50.000 đ

50.000 đ

50.000 đ

50.000 đ

50.000 đ

Cước phí điện thoại

300.000 đ

300.000 đ

300.000 đ

300.000 đ

300.000 đ

300.000 đ

Chi


Thu

1/2017

Giấy phép kinh doanh
Thuế môn bài(6 tháng)

500.000 đ

Tổng chi(B)

69.300.000 đ

71.650.000 đ

72.870.000 đ

72.850.000 đ

72.850.000 đ

75.650.000 đ

Dư tiền mặt cuối tháng (A-B)

417.250.000 đ

490.500.000 đ


566.570.000 đ

643.870.000 đ

721.170.000 đ

800.720.000 đ

Logo quán :

DỰ ÁN KINH DOANH QUÁN INTERNET

trang 10


DỰ ÁN KINH DOANH QUÁN INTERNET

trang 10



×