Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Nâng cao hiệu quả công tác đào tạo, bồi dưỡng nhân lực khoa học và công nghệ thông qua các chương trình hợp tác quốc tế của viện hàn lâm khoa học và công nghệ việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.5 KB, 12 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------------------------------

VƢƠNG THỊ THU QUYÊN

NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO,
BỒI DƢỠNG NHÂN LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ THÔNG QUA CÁC CHƢƠNG TRÌNH HỢP
TÁC QUỐC TẾ CỦA VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM

LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quản lý Khoa học và Công nghệ

Hà Nội-2014

1


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------------------------------

VƢƠNG THỊ THU QUYÊN

NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO,
BỒI DƢỠNG NHÂN LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ THÔNG QUA CÁC CHƢƠNG TRÌNH HỢP
TÁC QUỐC TẾ CỦA VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM



LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quản lý Khoa học và Công nghệ
Mã số: 60 34 04 12

Người hướng dẫn khoa học: TS. Trịnh Ngọc Thạch

Hà Nội - 2014

2


MỤC LỤC
MỤC LỤC ......................................................................................................... 1
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... 6
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................. 7
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ................................................................... 8
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................... 9
1. Lý do nghiên cứu ......................................................................................... 9
2. Lịch sử nghiên cứu .................................................................................... 10
3. Mục tiêu nghiên cứu...................................... Error! Bookmark not defined.
4. Phạm vi nghiên cứu ....................................... Error! Bookmark not defined.
5. Mẫu khảo sát ................................................. Error! Bookmark not defined.
6. Vấn đề nghiên cứu ......................................... Error! Bookmark not defined.
7. Giả thuyết nghiên cứu ................................... Error! Bookmark not defined.
8. Phƣơng pháp nghiên cứu.............................. Error! Bookmark not defined.
9. Kết cấu của luận văn ..................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐÀO TẠO, BỒI DƢỠNG NHÂN
LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ............. Error! Bookmark not defined.
1.1. Các khái niệm cơ bản................................. Error! Bookmark not defined.

1.1.1. Khoa học .................................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Công nghệ .................................................. Error! Bookmark not defined.
1.1.3. Nhân lực khoa học và công nghệ ............... Error! Bookmark not defined.
1.1.4. Chính sách .................................................. Error! Bookmark not defined.
1.1.5. Đào tạo, bồi dưỡng .................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.6. Chương trình HTQT ................................... Error! Bookmark not defined.
1.2. Quy trình và nội dung của công tác đào tạo, bồi dƣỡng nhân lực
KH&CN.............................................................. Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Xác định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ...... Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng ... Error! Bookmark not defined.
3


1.2.3. Tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡngError! Bookmark not defined.
1.2.4. Đánh giá đào tạo, bồi dưỡng ................... Error! Bookmark not defined.

1.2.5. Nội dung của công tác đào tạo, bồi dưỡng nhân lực KH&CNError! Bookmark no
1.2.6. Sử dụng và bố trí nhân lực khoa học và công nghệ sau đào tạo, bồi
dưỡng.................................................................. Error! Bookmark not defined.
1.3. Vai trò của các chƣơng trình HTQT đối với công tác đào tạo, bồi
dƣỡng nhân lực KH&CN ................................. Error! Bookmark not defined.
1.3.1. HTQT về đào tạo, bồi dưỡng nhân lực KH&CN là một bộ phận hợp
thành trong hệ thống đào tạo nhân lực KH&CNError! Bookmark not defined.
1.3.2. HTQT về đào tạo, bồi dưỡng nhân lực KH&CN là một trong những
điều kiện để xây dựng tiềm lực KH&CN ............ Error! Bookmark not defined.
1.3.3. Các điều kiện đảm bảo cho công tác đào tạo, bồi dưỡng nhân lực
KH&CN thông qua các chương trình HTQT đạt hiệu quảError! Bookmark not defined.
* Kết luận Chƣơng 1 ......................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC ĐÀO TẠO, BỒI DƢỠNG
NHÂN LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG QUA CÁC

CHƢƠNG TRÌNH HỢP TÁC QUỐC TẾ TẠI VIỆN HÀN LÂM KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM............... Error! Bookmark not defined.
2.1. Tổng quan về Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Error!
Bookmark not defined.
2.1.1. Nhiệm vụ và quyền hạn ............................ Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Cơ cấu tổ chức ......................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.3. Cơ sở vật chất........................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.4. Các hoạt động thường xuyên ................... Error! Bookmark not defined.
2.2. Thực trạng công tác đào tạo, bồi dƣỡng nhân lực KH&CN ở Viện
Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam ... Error! Bookmark not defined.

2.2.1. Tổng quan nguồn nhân lực KH&CN của Viện Hàn lâm KH&CNError! Bookma
2.2.2. Tình hình đào tạo, bồi dưỡng nhân lực KH&CN tại Viện Hàn lâm
KH&CN .............................................................. Error! Bookmark not defined.
4


2.3. Thực trạng các chƣơng trình HTQT về đào tạo nhân lực khoa học và
công nghệ tại Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam .............. 38
2.3.1. Tình hình hoạt động của các chương trình HTQT và HTQT về
đào tạo nhân lực KH&CN tại Viện Hàn lâm KH&CNError! Bookmark not defined.
2.3.2. Khảo sát ý kiến đánh giá về công tác đào tạo, bồi dưỡng nhân lực
KH&CN tại Viện Hàn lâm KH&CN ................................................................ 64
* Kết luận Chƣơng 2 ......................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 3. CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC
ĐÀO TẠO, BỒI DƢỠNG NHÂN LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THÔNG QUA CÁC CHƢƠNG TRÌNH HỢP TÁC QUỐC TẾ CỦA
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAMError! Bookmark not
3.1. Đánh giá về các chƣơng trình HTQT trong việc đào tạo nhân lực
khoa học và công nghệ của Viện Hàn lâm KH&CNError! Bookmark not defined.

3.2. Nhóm giải pháp về hoàn thiện chính sách quản lý của Viện Hàn lâm
Khoa học và Công nghệ Việt Nam ................... Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Chính sách về quản lý nguồn nhân lực .... Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Chính sách về tài chính ............................ Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Chính sách về đầu tư ................................ Error! Bookmark not defined.
3.3. Nhóm giải pháp về nâng cao chất lƣợng công tác đào tạo, bồi dƣỡng
nhân lực khoa học và công nghệ thông qua các chƣơng trình HTQTError!
Bookmark not defined.
3.3.1. Đa dạng hóa các chương trình HTQT về đào tạoError! Bookmark not defined.
3.3.2. Gắn các dự án, chương trình HTQT về đào tạo nguồn nhân lực
KH&CN với việc thực hiện nhiệm vụ KH&CN.... Error! Bookmark not defined.

3.3.3. Hoàn thiện chính sách về đầu tư tài chính cho công tác đào tạo, bồi
dưỡng nhân lực KH&CN thông qua các chương trình HTQTError! Bookmark not define
3.3.4. Hoàn thiện chính sách sử dụng, bố trí nhân lực KH&CN sau
đào
tạo . ....................................................................... Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN ......................................................... Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................... 11
5


PHỤ LỤC ............................................................ Error! Bookmark not defined.

LỜI CẢM ƠN

Đầu tiên, tôi xin chân thành cảm ơn các cán bộ, giảng viên và Ban Lãnh
đạo của Khoa Khoa học quản lý, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại
học Quốc gia Hà Nội đã giảng dạy và tạo một nền tảng kiến thức về chuyên
ngành Quản lý Khoa học và Công nghệ cho tôi trong thời gian học tập.

Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới TS. Trịnh Ngọc Thạch,
giáo viên hướng dẫn trực tiếp của tôi. Mặc dù nắm giữ vị trí công tác rất
quan trọng và bận rộn nhưng Thầy đã dành rất nhiều thời gian quý báu để
tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến các bạn trong lớp QH-2010-X chuyên
ngành Quản lý Khoa học và Công nghệ cùng gia đình đã hỗ trợ và ủng hộ tôi
trong suốt quá trình học tập và hoàn thiện luận văn.
Do hạn chế về khả năng cũng như thời gian nên luận văn chắc còn nhiều
sai sót, vì vậy, tôi kính mong nhận được những ý kiến góp ý của các thầy cô
cũng như các bạn để luận văn hoàn thiện hơn.
Xin trân trọng cảm ơn!

6


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

ASEAN

Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

HTQT

Hợp tác quốc tế

KH&CN

Khoa học và công nghệ

NCTK


Nghiên cứu và Triển khai

ODA

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức

Viện Hàn lâm KH&CN Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
SĐD

Sách hoặc tài liệu đã được trích dẫn ở phần trước

7


DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
Trang
Bảng 1.1. Quan hệ giữa nhân lực KH&CN và nhân lực NCTK ..................... 17
Biểu 2.1. Phân bố lực lượng cán bộ khoa học (2009-2013) của Viện Hàn lâm
KH&CN .......................................................................................................... 40
Biểu 2.2. Số lượng giáo sư và phó giáo sư (2009-2013) của Viện Hàn lâm
KH&CN .......................................................................................................... 40
Biểu 2.3. Số lượng Tiến sỹ và Tiến sỹ khoa học (2009-2013) của Viện Hàn
lâm KH&CN ................................................................................................... 41
Biểu 2.4. Tổng số các công trình khoa học trong 5 năm (2009-2013) của Viện
Hàn lâm KH&CN ............................................................................................ 42
Biểu 2.5. Tổng số các bài báo quốc tế trong 5 năm (2009-2013) của Viện Hàn
lâm KH&CN ................................................................................................... 43
Biểu 2.6. Tổng số các bài báo thuộc danh sách SCI và SCI-E trong 5 năm
(2009-2013) của Viện Hàn lâm KH&CN ....................................................... 43

Bảng 2.7. Các loại hình chương trình HTQT.................................................. 60
Bảng 2.8. Một số hình thức đào tạo ................................................................ 63
Bảng 2.9. Số lượng chuyên gia trao đổi khoa học .......................................... 63

8


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do nghiên cứu
Lý thuyết và thực tiễn phát triển ở tất cả các nước trên thế giới cho thấy
khoa học và công nghệ đóng vai trò hết sức quan trọng đối với quá trình tăng
trưởng và phát triển kinh tế. Trong giai đoạn đầu của quá trình phát triển, mô
hình tăng trưởng kinh tế chủ yếu dựa vào tích lũy vốn vật chất. Tuy nhiên,
quá trình tăng trưởng và phát triển kinh tế trong giai đoạn sau sẽ chủ yếu dựa
trên cải tiến công nghệ và phát triển vốn con người hay vốn nhân lực, đặc biệt
là nhân lực cho phát triển khoa học và công nghệ.
Khoa học và công nghệ không chỉ có vai trò quan trọng đối với tăng
trưởng kinh tế, khoa học và công nghệ còn có ý nghĩa trong việc giải quyết
các vấn đề xã hội, như bất bình đẳng, đói nghèo, các vấn đề về môi trường và
sự tiến bộ về mọi mặt của xã hội. Trong bối cảnh hội nhập kinh tế, khi mà sự
cạnh tranh diễn ra ngày càng gay gắt, nguồn nhân lực khoa học và công nghệ
đóng vai trò ngày càng quan trọng. Đặc biệt, trong bối cảnh khả năng phát
triển kinh tế theo chiều rộng đã tới mức trần, Việt Nam đứng trước đòi hỏi
phải bằng mọi cách chuyển từ lợi thế so sánh dựa trên lao động giá rẻ và nhờ
cậy vào tài nguyên, môi trường, sáng tạo ra lợi thế cạnh tranh chủ yếu dựa
trên phát huy nguồn nhân lực chất lượng cao, nắm vững khoa học và công
nghệ.
Hiện tại, năng lực khoa học và công nghệ của Việt Nam còn yếu, thiếu
cán bộ đầu ngành, đặc biệt là thiếu cán bộ trẻ kế cận có trình độ cao. Đầu tư
cho khoa học và công nghệ của xã hội còn thiếu cả về lượng và chất. Hệ

thống giáo dục và đào tạo chưa đáp ứng được yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực
khoa học và công nghệ chất lượng cao, đặc biệt là các ngành mũi nhọn và các
ngành khoa học mới. Thiếu sự liên kết hữu cơ giữa công tác nghiên cứu khoa
học, giáo dục đào tạo với thực tế sản xuất kinh doanh. Thị trường công nghệ
chưa phát triển, các cơ chế chính sách về lĩnh vực này còn bỏ ngỏ hoặc chưa
thống nhất, thiếu chặt chẽ. Để phát triển nguồn nhân lực khoa học và công
9


nghệ một cách nhanh nhất và bắt kịp trình độ các nước trong khu vực và trên
thế giới, cần ưu tiên đầu tư cho HTQT trong giáo dục và đào tạo, đây là con
đường nhanh nhất giúp nước ta có thể đi tắt đón đầu các thành tựu mới của
thế giới.
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam là cơ quan khoa học và
công nghệ hàng đầu của cả nước, có vị trí quan trọng trong hệ thống khoa học
và công nghệ quốc gia, thực hiện các hoạt động nghiên cứu cơ bản về khoa
học tự nhiên và phát triển công nghệ một cách toàn diện, trình độ cao. Để
thực hiện tốt nhiệm vụ của mình, Viện Hàn lâm KH&CN luôn chú trọng đến
công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực. Thông qua mối quan hệ HTQT
với nền khoa học và công nghệ tiên tiến của nhiều nước trên thế giới, Viện
Hàn lâm KH&CN luôn tranh thủ gắn kết giữa HTQT về nghiên cứu khoa học
và đào tạo nguồn nhân lực.
Trong chiến lược phát triển của Viện Hàn lâm KH&CN, chiến lược về
xây dựng tiềm lực cán bộ rất được quan tâm và chú trọng với nhiều hình thức
và chính sách cụ thể. Với lý do về thực tiễn và lý luận, tác giả lựa chọn đề tài
“Nâng cao hiệu quả công tác đào tạo, bồi dưỡng nhân lực khoa học và công
nghệ thông qua các chương trình HTQT của Viện Hàn lâm Khoa học và Công
nghệ Việt Nam” làm đề tài nghiên cứu của luận văn thạc sĩ.
2. Lịch sử nghiên cứu
Nguồn nhân lực khoa học và công nghệ, chất lượng đào tạo và bồi

dưỡng nguồn nhân lực khoa học và công nghệ luôn là vấn đề được các nhà
quản lý, các nhà hoạch định chính sách cũng như bản thân cán bộ nghiên cứu
khoa học hết sức quan tâm, nghiên cứu. Người viết đã tìm hiểu một số tài liệu
về vấn đề này như sau:
Công trình nghiên cứu của tác giả Phạm Thành Nghị, Vũ Hoàng Ngân
“Quản lý nguồn nhân lực ở Việt Nam – Một số vấn đề lý luận và thực tiễn”
(2004) đề cập đến thực trạng chất lượng nguồn nhân lực của nước ta, chính
sách quản lý và giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
10


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.

Trần Thị Bình, Đào tạo nhân lực ở Việt Nam, Tạp chí Nghiên cứu Văn

hóa số 4/2007
2.

Bộ Khoa học và Công nghệ (2003), Khoa học và Công nghệ Việt Nam

2003, Hà Nội
3.

Vũ Cao Đàm (2008): Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, Nxb

Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội
4.

Vũ Cao Đàm (2011), Giáo trình Khoa học chính sách, Nxb Đại học


Quốc gia Hà Nội.
5.

Đào tạo hợp tác quốc tế,

/>B%A3p_t%C3%A1c_qu%E1%BB%91c_t%E1%BA%BF
6.

Thanh

Hương,

Nghiên

cứu

khoa

học



gì?,

http://nckh-

sv.blogspot.com/2011/10/nghien-cuu-khoa-hoc-la-gi.html, ngày cập nhật
11.10.2011
7.


Phạm Thành Nghị, Vũ Hoàng Ngân (2004), Quản lý nguồn nhân lực ở

Việt Nam – Một số vấn đề lý luận và thực tiễn
8.

Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2000), Luật Khoa

học và Công nghệ
9.

Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2006), Luật

Chuyển giao công nghệ
10. Đường Vinh Sường, Giáo dục, đào tạo với phát triển nguồn nhân lực
phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Tạp chí Cộng sản ngày
12.6.2012
11. Chu Trí Thắng (2002), Hợp tác quốc tế về đào tạo nguồn nhân lực Khoa
học và Công nghệ sau đại học (nghiên cứu trường hợp Trung tâm Khoa học
tự nhiên và công nghệ quốc gia),Luận văn thạc sỹ Xã hội học
11


12. Thủ tướng Chính phủ, Quyết định về việc Phê duyệt Chiến lược phát
triển khoa học và công nghệ giai đoạn 2011- 2020 ngày 11.4.2012
13. Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (1975), Cẩm nang về đo lường
nguồn nhân lực KH&CN”, Pari
14. Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Các đối tác chính hợp
tác quốc tế về khoa học và công nghệ của Viện Hàn lâm Khoa học và Công
nghệ Việt Nam, ngày cập

nhật 28.2.2012
15. Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Báo cáo hoạt động
năm 2009
16. Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Báo cáo hoạt động
năm 2010
17. Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Báo cáo hoạt động
năm 2011
18. Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Báo cáo hoạt động
năm 2012
19. Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Báo cáo hoạt động
năm 2013
20. Lê Tố Uyên, Phát triển nhân lực khoa học và công nghệ thành phố đáp
ứng yêu cầu tái cấu trúc kinh tế.

12



×