Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm THPTQG môn toán 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.53 MB, 87 trang )

C©u 32 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
B.
max
D.
max

A. max
C. max
C©u 33 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:

A. min
C. min

B. min
D. min

C©u 34Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:

A. max
C. max

.

B. max
D. max

C©u 35 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:

A. min

B. min



C. min

D. min

.

C©u 36
Cho phương trình:
phương trình đạt giá trị lớn nhất.

A.
C.

, với

. Định a để nghiệm của

B.
D.

C©u 37Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

A. min

B. min

C. min

D. min


C©u 38Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:

.

trên đoạn

.


A. max
C. max

B. max
D. max

C©u 40Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:

A. min

B. min

C. min

D. min

trên đoạn

C©u 41Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:


A. max

B. max

C. max

D. max

trên đoạn

C©u 42Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
A. min
C. min

.

.

.
B. min
D. min

C©u 42Cho y = x2 – 5x + 6 và điểm M (5, 5). Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Mọi tiếp tuyến với đường cong đều cắt trục hoành
B. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
C. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong qua M và song song với trục tung
D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
C©u 43Cho y =
. Lựa chọn phương án đúng

Chọn một câu trả lời
A. Tồn tại duy nhất một cặp tiếp tuyến với đường cong mà chúng song song với nhau
B. Không tồn tại cặp tiếp tuyến với đường cong mà chúng song song với nhau
C. Tồn tại vô số cặp tiếp tuyến mà hai tiếp tuyến trong từng cặp song song với nhau
D. Cả ba phương án kia đều sai
C©u 44Cho đường cong y = x2 – 5x + 6. Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong biết rằng nó
song song với đường thẳng y = 3x + 1. Lựa chọn đáp số đúng
Chọn một câu trả lời
A. y = 3x
B. y = 3x – 10
C. y = 5x + 3
D. y =
+2
C©u 45Cho y = x2 – 3x và y = - 2x2 + 5x. Lựa chọn phương án đúng


Chọn một câu trả lời
A. Không có tiếp tuyến chung nào
B. Cả ba phương án kia đều sai
C. Có hai tiếp tuyến chung
D. Có một tiếp tuyến chung
C©u 46Xét đường cong y = x3 + 2x2 + 15x – 7. Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Tồn tại tiếp tuyến tạo với chiều dương của trục hoành một góc tù
B. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong song song với trục hoành
C. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong song song với trục tung
D. Cả ba phương án kia đều sai
C©u 47y = x2 – 3x + 2 và điểm M (2, 0). Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M

B. Không có tiếp tuyến nào đi qua M
C. Cả ba phương án kia đều sai
D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
C©u 48Cho f(x) = x2 xét trên (-2, 4]. Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. f '+(-2) = - 4
B. f '-(4) = 8
C. f '+(4) = 8
D. f'(4) = 8
C©u 49Cho phương trình 2x3 - 3x2 - 1 = 0 . lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Phương trình có 2 nghiệm
B. Phương trình vô nghiệm
C. Phương trình có 3 nghiệm
D. Phương trình có 1 nghiệm
C©u 50Cho hàm số y = x4 + x3 + x2 + x + 1. Chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Hàm số luôn luôn đồng biến x R
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến x R
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Hàm số có ít nhất một điểm cực trị
C©u 51Cho hàm số y = 4 sin x - 3 cos x + 4 x . Chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R
B. Hàm số nghịch biến trên đoạn [
]
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R
D. Hàm số có cả khoảng đồng biến và nghịch biến
C©u 52Cho đường cong y = x3 - 3x2. Gọi là đường thẳng nối liền cực đại và cực tiểu của nó. Chọn
phương án Đúng



Chọn một câu trả lời
A. đi qua gốc toạ độ
B. đi qua điểm M (-1, 2)
C. song song với trục hoành
D. đi qua điểm M (1, -2)
C©u 53Cho đường cong y = x3 - 3x. Gọi
phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. có phương trình y = - 3x
B. có phương trình y = 3x
C. đi qua gốc toạ độ
D. Cả 3 phương án kia đều sai

là đường thẳng nối cực đại và cực tiểu của nó. Lựa chọn

C©u 54Cho hàm số
. Chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến với x R
B. Cả 3 phương án kia đều sai
C. y (2) = 5
D. Hàm số luôn luôn đồng biến với x R
C©u 55Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, a 0 và giả sử hàm số đạt cực trị tại các điểm M và N.
Gọi

là tiếp tuyến với đường cong tại M, N. Chọn phương án Đúng:
Chọn một câu trả lời
A. Cả 3 phương án kia đều sai

B.
//
C. Ít nhất một trong hai tiếp tuyến cắt trục hoành mà không trùng với trục hoành
D.

cắt

C©u 56Cho đường cong
Chọn một câu trả lời

A. Đồ thị của (C) có dạng (b)

B. Đồ thị của (C) có dạng (c)

C. Đồ thị của (C) có dạng (a)

(C) Lựa chọn phương án đúng


D. Đồ thị của (C) có dạng (d)
C©u 57Cho đường cong

(C), cho bốn điểm A, B, C, D nằm trên (C) có hoành độ tương

ứng là
và giả sử d1, d2, d3, d4 tương ứng là tích các khoảng cách từ A, B, C, D đến hai tiệm
cận của (C) Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.

C.
D.
C©u 58Cho đường cong
(C) Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đường thẳng y = 2x - 1 là tiếp tuyến của (C)
B. Ycđ > Yct
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Đường thẳng y = -3x + 9 không cắt (C).

C©u 59Cho đường cong
(C) .Lựa chọn đáp án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đường thẳng y = - x - 2 cắt (C) tại hai điểm phân biệt
B. Đường thẳng y = 2x + 1 tiếp xúc (C)
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Phương trình
C©u 60Cho đường cong
Chọn một câu trả lời

A. Đồ thị của (C) có dạng (a)

B. Đồ thị của (C) có dạng (d)

có 4 nghiệm
(C) Lựa chọn phương án đúng


C. Đồ thị của (C) có dạng (c)


D. Đồ thị của (C) có dạng (b)
C©u 61Cho đường cong
(C) Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đường thẳng y = - x + 2 la tiếp tuyến của (C)
B. Đường cong (C) có cực đại, cực tiểu
C. Đường thẳng y = 3x - 2 không phải là tiếp tuyến của (C)
D. Cả 3 phương án kia đều sai
C©u 62Cho đường cong y = x3 + x - 1 (C) chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. (C) cắt trục hoành tại 3 điểm
B. (C) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất có hoành độ xo, sao cho 0 < x0 < 1
C. Trong số các giao điểm của (C) với trục hoành, có giao điểm với hoành độ > 1
D. Qua điểm A( 0, -1) vẽ được hai tiếp tuyến đến (C)
C©u 63Xét đường cong
(C). Tìm phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. yCT < 0
B. (C) có 3 tiệm cận
C. yCĐ > yCT
D. (C) là hàm số không chẵn, không lẻ
C©u 64Cho y = (x - 1)2 |x-1|(C) Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đồ thị của (C) đối xứng qua trục hoành
B. Cả 3 phương án đều sai
C. Đường cong (C) đạt giá trị nhỏ nhất = 0 khi x = 1
D. Đường cong (C) đạt cực tiểu tại điểm (1, 0)

C©u 65: Đặt
Chọn một câu trả lời

A. I = -2

. Lựa chọn phương án Đúng


B. I = 0
C. I = 4
D. I = 2
C©u 66 Cho a khác 0. Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.

D. Cả 3 phương án đều sai
C©u 67 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời

A.
B. Cả 3 phương án kia đều sai

C.

D.
C©u 68 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời

A.

B.

C. Cả 3 phương án đều sai

D.


C©u 32 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
B.
max
D.
max

A. max
C. max
C©u 33 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:

A. min
C. min

B. min
D. min

C©u 34Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:

A. max
C. max

.

B. max
D. max


C©u 35 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:

A. min

B. min

C. min

D. min

.

C©u 36
Cho phương trình:
phương trình đạt giá trị lớn nhất.

A.
C.

, với

. Định a để nghiệm của

B.
D.

C©u 37Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

A. min


B. min

C. min

D. min

C©u 38Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:

.

trên đoạn

.


A. max
C. max

B. max
D. max

C©u 40Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:

A. min

B. min

C. min


D. min

trên đoạn

C©u 41Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:

A. max

B. max

C. max

D. max

trên đoạn

C©u 42Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
A. min
C. min

.

.

.
B. min
D. min

C©u 42Cho y = x2 – 5x + 6 và điểm M (5, 5). Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời

A. Mọi tiếp tuyến với đường cong đều cắt trục hoành
B. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
C. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong qua M và song song với trục tung
D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
C©u 43Cho y =
. Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Tồn tại duy nhất một cặp tiếp tuyến với đường cong mà chúng song song với nhau
B. Không tồn tại cặp tiếp tuyến với đường cong mà chúng song song với nhau
C. Tồn tại vô số cặp tiếp tuyến mà hai tiếp tuyến trong từng cặp song song với nhau
D. Cả ba phương án kia đều sai
C©u 44Cho đường cong y = x2 – 5x + 6. Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong biết rằng nó
song song với đường thẳng y = 3x + 1. Lựa chọn đáp số đúng
Chọn một câu trả lời
A. y = 3x
B. y = 3x – 10
C. y = 5x + 3
D. y =
+2
C©u 45Cho y = x2 – 3x và y = - 2x2 + 5x. Lựa chọn phương án đúng


Chọn một câu trả lời
A. Không có tiếp tuyến chung nào
B. Cả ba phương án kia đều sai
C. Có hai tiếp tuyến chung
D. Có một tiếp tuyến chung
C©u 46Xét đường cong y = x3 + 2x2 + 15x – 7. Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Tồn tại tiếp tuyến tạo với chiều dương của trục hoành một góc tù

B. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong song song với trục hoành
C. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong song song với trục tung
D. Cả ba phương án kia đều sai
C©u 47y = x2 – 3x + 2 và điểm M (2, 0). Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
B. Không có tiếp tuyến nào đi qua M
C. Cả ba phương án kia đều sai
D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
C©u 48Cho f(x) = x2 xét trên (-2, 4]. Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. f '+(-2) = - 4
B. f '-(4) = 8
C. f '+(4) = 8
D. f'(4) = 8
C©u 49Cho phương trình 2x3 - 3x2 - 1 = 0 . lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Phương trình có 2 nghiệm
B. Phương trình vô nghiệm
C. Phương trình có 3 nghiệm
D. Phương trình có 1 nghiệm
C©u 50Cho hàm số y = x4 + x3 + x2 + x + 1. Chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Hàm số luôn luôn đồng biến x R
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến x R
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Hàm số có ít nhất một điểm cực trị
C©u 51Cho hàm số y = 4 sin x - 3 cos x + 4 x . Chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R

B. Hàm số nghịch biến trên đoạn [
]
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R
D. Hàm số có cả khoảng đồng biến và nghịch biến
C©u 52Cho đường cong y = x3 - 3x2. Gọi là đường thẳng nối liền cực đại và cực tiểu của nó. Chọn
phương án Đúng


Chọn một câu trả lời
A. đi qua gốc toạ độ
B. đi qua điểm M (-1, 2)
C. song song với trục hoành
D. đi qua điểm M (1, -2)
C©u 53Cho đường cong y = x3 - 3x. Gọi
phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. có phương trình y = - 3x
B. có phương trình y = 3x
C. đi qua gốc toạ độ
D. Cả 3 phương án kia đều sai

là đường thẳng nối cực đại và cực tiểu của nó. Lựa chọn

C©u 54Cho hàm số
. Chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến với x R
B. Cả 3 phương án kia đều sai
C. y (2) = 5
D. Hàm số luôn luôn đồng biến với x R

C©u 55Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, a 0 và giả sử hàm số đạt cực trị tại các điểm M và N.
Gọi

là tiếp tuyến với đường cong tại M, N. Chọn phương án Đúng:
Chọn một câu trả lời
A. Cả 3 phương án kia đều sai
B.
//
C. Ít nhất một trong hai tiếp tuyến cắt trục hoành mà không trùng với trục hoành
D.

cắt

C©u 56Cho đường cong
Chọn một câu trả lời

A. Đồ thị của (C) có dạng (b)

B. Đồ thị của (C) có dạng (c)

C. Đồ thị của (C) có dạng (a)

(C) Lựa chọn phương án đúng


D. Đồ thị của (C) có dạng (d)
C©u 57Cho đường cong

(C), cho bốn điểm A, B, C, D nằm trên (C) có hoành độ tương


ứng là
và giả sử d1, d2, d3, d4 tương ứng là tích các khoảng cách từ A, B, C, D đến hai tiệm
cận của (C) Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D.
C©u 58Cho đường cong
(C) Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đường thẳng y = 2x - 1 là tiếp tuyến của (C)
B. Ycđ > Yct
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Đường thẳng y = -3x + 9 không cắt (C).

C©u 59Cho đường cong
(C) .Lựa chọn đáp án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đường thẳng y = - x - 2 cắt (C) tại hai điểm phân biệt
B. Đường thẳng y = 2x + 1 tiếp xúc (C)
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Phương trình
C©u 60Cho đường cong
Chọn một câu trả lời

A. Đồ thị của (C) có dạng (a)

B. Đồ thị của (C) có dạng (d)


có 4 nghiệm
(C) Lựa chọn phương án đúng


C. Đồ thị của (C) có dạng (c)

D. Đồ thị của (C) có dạng (b)
C©u 61Cho đường cong
(C) Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đường thẳng y = - x + 2 la tiếp tuyến của (C)
B. Đường cong (C) có cực đại, cực tiểu
C. Đường thẳng y = 3x - 2 không phải là tiếp tuyến của (C)
D. Cả 3 phương án kia đều sai
C©u 62Cho đường cong y = x3 + x - 1 (C) chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. (C) cắt trục hoành tại 3 điểm
B. (C) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất có hoành độ xo, sao cho 0 < x0 < 1
C. Trong số các giao điểm của (C) với trục hoành, có giao điểm với hoành độ > 1
D. Qua điểm A( 0, -1) vẽ được hai tiếp tuyến đến (C)
C©u 63Xét đường cong
(C). Tìm phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. yCT < 0
B. (C) có 3 tiệm cận
C. yCĐ > yCT
D. (C) là hàm số không chẵn, không lẻ
C©u 64Cho y = (x - 1)2 |x-1|(C) Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đồ thị của (C) đối xứng qua trục hoành

B. Cả 3 phương án đều sai
C. Đường cong (C) đạt giá trị nhỏ nhất = 0 khi x = 1
D. Đường cong (C) đạt cực tiểu tại điểm (1, 0)

C©u 65: Đặt
Chọn một câu trả lời
A. I = -2

. Lựa chọn phương án Đúng


B. I = 0
C. I = 4
D. I = 2
C©u 66 Cho a khác 0. Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.

D. Cả 3 phương án đều sai
C©u 67 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời

A.
B. Cả 3 phương án kia đều sai

C.

D.

C©u 68 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời

A.

B.
C. Cả 3 phương án đều sai

D.


C©u 69 Đặt
Chọn một câu trả lời
A. I = -3/2
B. I = 1
C. I = 2
D. I = 5/2
C©u 70 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời

Lựa chọn phương án Đúng

A.

B.

C.

D.


C©u 71 Đặt
Đúng
Chọn một câu trả lời
A. I1 = 2I2 ; I3 = 0
B. I2 = 1/2; I4 = 0
C. I1 = 2I2 ; I3 = 2I4
D. Cả 3 phương án kia đều sai

C©u 72 Đặt
. Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. I = 1
B. Cả 3 phương án kia đều sai
C. I = 2-e
D. I = e-1
C©u 73 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời

. Lựa chọn phương án


A.

B.

C.

D.
C©u 74 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời


A.

B.

C.
D. Cả 3 phương án đều sai
C©u 75 Trong nhóm học sinh ưu tú của lớp 10A, có 10 em giỏi toán, 8 em giỏi văn và 4 em vừa giỏi
toán vừa giỏi văn. Lựa chọn phương đúng:
Chọn một câu trả lời
A. Cả 3 phương án kia đều sai.
B. Nhóm có 18 em
C. Nhóm có 22 em
D. Nhóm có 14 em
C©u 76 Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau chọn từ các số 0,1,2,3,4. Lựa chọn
phương đúng:
Chọn một câu trả lời
A. 96 số
B. 120 số
C. 90 số
D. Cả 3 phương án kia đều sai.


C©u 77 Cho các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Lập các số có 5 chữ số khác nhau từ các số trên. Hỏi có bao nhiêu
số như vậy. Lựa chọn phương đúng:
Chọn một câu trả lời
A. 15325 số
B. 15300 số
C. 15120 số
D. 15136 số

C©u 78 Xét phương trình
Chọn một câu trả lời
A. Cả 3 phương án kia đều sai.
B. n = 3
C. Phương trình trên có 1 nghiệm.
D. n = 0

. Lựa chọn phương án đúng:

C©u 79 Xét phương trình
Chọn một câu trả lời
A. n = 0
B. n = 6
C. n = 5
D. n = 3

. Lựa chọn phương án đúng:

C©u 80 Cho hàm số
Chọn một câu trả lời

. Gọi D là tập xác định của hàm số. Lựa chọn phương án đúng:

A.
B.
C.
D.
C©u 81 Cho hàm số
án đúng
Chọn một câu trả lời


. Gọi D là tập xác định của hàm số. Lựa chọn phương

A.
B.
C. Cả 3 phương án kia đều sai.
D.

C©u 82 Xét
án Đúng.
Chọn một câu trả lời
A. a11 = -1

. Lựa chọn phương


B. a10 = 11
C. Cả 3 phương án kia đều sai.
D. a10 = -1
C©u 83 Xét khai triển (1+x)13 . Gọi ai là hệ số của xi trong khai triển (i = 0,1,2,…,11) Lựa chọn
phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. a0 < a1 < a2 < ... < a12 < a13
B. Cả 3 phương án đều sai
C. a0 < a1 < a2 < ... < a6 = a7 > a8 > a9 > ... > a12 > a13
D. a0 < a1 < a2 < ... < a6 < a7 > a8 > a9 > ... > a12 > a13
C©u 84 Đặt
. Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. S = 243

B. S = 245
C. S = 242
D. S = 81
C©u 85 Cho P(x) = (1 - 2x + 3x2 - 4x3 + 5x4 - 4x5)101. Viết P(x) = a0 + a1x + a2x2 + ... + a505x505. Đặt S
= a0 + a10 + ... + a505. Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. S = 1
B. S > 2
C. S = -1
D. S < -2
C©u 86 Giả sử A là tập hợp có 6 phần tử. Gọi s là số tất cả các tập hợp con của A. Lựa chọn phương
án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. s = 66
B. s = 18
C. s = 36
D. s = 64
C©u 87 Đặt
. Lựa chọn phương án Đúng.
Chọn một câu trả lời
A. S = 512
B. S = 256
C. S = 1024
D. S = 600
C©u 88 Xét khai triển (1+2x)7 . Gọi a5 là hệ số của x5 trong khai triển . Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.

B.
C. Cả 3 phương án kia đều sai



D.

. Lựa chọn

C©u 89 Xét
phương án Đúng.
Chọn một câu trả lời
A. a15 = 3
B. a15 = 2
C. a14 = 14
D. a14 = 15
C©u 90 Giải bất phương trình:

A.
C.

B.
D.

C©u 91 Giải bất phương trình:

A.
C.

.

B.
D.


C©u 92 Giải phương trình:

A.
C.

B.
D. Một đáp số khác.

C©u 93 Giải phương trình:

A.
C.

B.
D. Một đáp số khác

C©u 94 Giải bất phương trình:

A.
C.

B.
D.

C©u 95 Giải bất phương trình:

.



A.

B.

C.

D.

C©u 96 Giải bất phương trình:

A.
C.

B.
D.

C©u 97 Giải phương trình:

B.
D.

A.
C.

C©u 98 Giải bất phương trình:

A.
C.

.


B.
D. A và C đều đúng

C©u 99 Giải bất phương trình:

A.
C.

B.
D.

C©u 100 Giải bất phương trình:

A.
B.
C.
D.
C©u 101 Giải bất phương trình:

A.

.

B.

D.
C.
C©u 102Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm:


.


A.
B.
D. B và C đều đúng
C.
C©u 103Định m để ta có:

có nghiệm.

B.
D. A, B đều đúng

A.

C.
C©u 104Giải phương trình:

A. Phương trình có nghiệm duy nhất
B. Phương trình có hai nghiệm:
C.
D.
C©u 105Giải phương trình:

A.
C.

B.
D.


C©u 106Giải bất phương trình:

A.
C.

B.
D.

C©u 107Giải bất phương trình:

A.
C.

B.
D. A và C đều đúng

C©u 108Giải phương trình:

A.
C.

.

.

B.
D. A và B đều đúng.

C©u 109Hàm số y = (2x² + 4x + 5) / (x² + 1) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt bằng :

A/ 6 và 1
B/ -1 và -6


C/ 5 và 2
D/ -2 và -5
C©u 110Đồ thị hàm số y = (2x + 1) / (x² + x + 1) có bao nhiêu điểm uốn ?
A/ 1
B/ 2
C/ 3
D/ 0
C©u 111 Cho hàm số y = - x³ - 3x² + 4 đồ thị (C). Gọi d là tiếp tuyến tại M € (C) .
d có hệ số góc lớn nhất khi M có toạ độ :
A/ (-1; 2)
B/ (1; 0)
C/ (0; 4)
D/ (-2; 0)
C©u 112Cho (H) : x² - 3y² - 6 = 0 . Lập phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến này vuông góc
với đường thẳng
x + y = 0.
A/ x - y - 2 = 0 và x - y + 2 = 0
B/ x - y - 3 = 0 và x - y + 3 = 0
C/ x - y - 4 = 0 và x - y + 4 = 0
D/ Một kết quả khác
C©u 113 (C) là đồ thị hàm số y = (2x² - x + 3) / (x-2)
(d) là tiếp tuyến của (C) và (d) vuông góc với đường thẳng : x - 7 y + 1 = 0
Phương trình của (d) là :
A/ y = -7x + 39 và y = -7x + 3
B/ y = -7x - 39 và y = -7x - 3
C/ y = -7x - 39 và y = -7x + 3

D/ Một số đáp số khác
C©u 114 Xác định m để hàm số : y = (x² - mx) / (x² - x + 1) có cực trị
A/ m > 1
B/ -1 < m < 1
C/ 0 < m < 1
D/ m tuỳ ý
C©u 115Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số đồ thị: y =
x³ - x² - 3x + 1
A/ y = - 2/9 ( 7x + 6 )
B/ y = 2/9 ( 7x - 6 )
C/ y = - 2/9 ( 7x - 6 )
D/ Một số đáp số khác
C©u 116Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1,-1,4) và đi qua giao tuyến của 2 mặt phẳng :
3x - y - z + 1 = 0 và x + 2y + z - 4 = 0
A/ 4x + y - 3 = 0
B/ x + 4y + 2z - 5 = 0
C/ 3x - y - z = 0
D/ 3x + y + 2x + 6 = 0


C©u 117Thể tích của tứ diện ABCD với A(0,0,-4); B(1,1,-3); C(2,-2,-7); D(-1,0,-9) là:
A/ V= 7/6 đvtt
B/ V= 15/6 đvtt
C/ V= 7/2 đvtt
D/ V= 9/2 đvtt
C©u 118 Trong không gian Oxyz, gọi H là hình chiếu vuông góc của M(5,1,6) lên đường thẳng (d)
(x-2) / (-1) = y / 2 = (z - 1) / 3
H có toạ độ
A/ (1,0,-2)
B/ (-1,-2,0)

C/ (1,-2,4)
D/ (1.2.4)
C©u 119Trong không gian Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điễm (8,-3,-3) lên mặt phẳng 3x - y
- z - 8 = 0 là
A/ (2,-1,-1)
B/ (-2,1,1)
C/ (1,1,-2)
D/ (-1,-1,2)
C©u 120Cho chương trình : 2 cos2x - 4(m-1)cosx + 2m - 1 = 0
Xác định m để phương trình có nghiệm: x € (π/2, 3π/2)
A/ m € (-1/2, 3/2)
B/ m € (1/2, 3/2)
C/ m € [1/2, 3/2)
D/ m € [-1/2, 3/2)
C©u 121Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số :
y = (lnx + 2)/(lnx - 1) tại điểm có hoành độ x = 1 là :
A/ y = 3x - 1
B/ y = - 3x + 1
C/ y = x - 3
D/ y = - x + 3
C©u 122 Tính m để hàm số y = 1/3x³ - 1/2(m² + 1)x² + (3m - 2)x + m
đạt cực đại tại x = 1
A/ m = 1
B/ m = 2
C/ m = -1
D/ m = -2
C©u 123Đồ thị hàm số y = (2x² + ax + 5) / (x² + b) nhận điểm (1/2; 6) là điểm cực trị ?
A/ a = 4 , b = 1
B/ a = 1 , b = 4
C/ a = - 4 , b = 1

D/ a = 1 , b = - 4
C©u 124Cho hàm số y = (2x² - x - 1) / (x + 1) có đồ thị (C). Từ điểm A(4;0) vẽ được mấy tiếp tuyến
với (C) ?
A/ 0
B/ 1


C/ 2
D/ 3
C©u 125Đồ thị hàm số y = x³ - 3mx² + 2m(m - 4)x + 9m² - m cắt trục hoành Ox tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ lập thành cấp số cộng khi :
A/ m = -1
B/ m = 1
C/ m = 2
D/ m = -2
C©u 126 Đường thẳng Δ đi qua điểm A(-2,1) không cùng phương với trục tung và cách điểm B(1,-2)
một khoảng bằng 3
Phương trình của Δ là :
A/ 4x + 3y + 5 = 0
B/ 4x - 3y - 5 = 0
C/ x - 2y + 1 = 0
D/ x + 2y - 1 = 0
C©u 127 Xác định m để hàm số y = (2x² - mx + m) / (x + 2) có 2 cực trị cùng dấu ?
A/ 0 < m < 8
B/ -8 < m < 0
C/ m < 0 ν 8 < m
D/ Một đáp số khác
C©u 128Toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm A(4,-11,- 4) lên mặt phẳng 2x - 5y - z - 7 = 0 là :
A/ (-2,-1,0)
B/ (-2,0,-1)

C/ (-1,0,-2)
D/ (0,-1,-2)
C©u 129Mặt cầu (x-2)² + (y + 1)² + z² = 49 tiếp xúc với mặt phẳng nào sau đây ?
A/ 3x - 2y - 6z + 16 = 0
B/ 2x - y - 2z + 16 = 0
C/ 2x + y - 2z - 16 = 0
D/ Một mặt phẳng khác
C©u 130 Phương trình mặt phẳng qua A(0,0,-2); B(2,-1,1) và vuông góc với mặt phẳng : 3x - 2y + z
+1=0
A/ 4x + 5y - z -2 = 0
B/ 9x - 3y - 7z -14 = 0
C/ 5x + 7y - z - 2 = 0
D/ Một phương trình khác
C©u 131Định m để mặt phẳng 2x - y - 2z + 2m - 3 = 0 không cắt mặt cầu x² + y² + z² + 2x -4z + 1 = 0
A/ m < -1 ν m > 3
B/ -1 < m < 3
C/ m > 3/2 ν m > 15/2
D/ 3/2 < m < 15/2
C©u 132Xác định m để phương trình sau có 3 nghiệm dương phân biệt ?
x³ - (4m - 1)x² + (5m - 2)x - m = 0
A/ m > 1


B/ m > 1/2
C/ 0 < m < 1
D/ 0 < m < ½
C©u 133 Toạ độ hình chiếu của A(2, -6, 3) lên đường thẳng D : (x - 1)/3 = (y + 2)/-2 = z/1 là :
A/ (-2, 0, -1)
B/ (1,-2, 1)
C/ (4, -4, 1)

D/ (7, -6, 2)
C©u 134Hyperbol (H) tiếp xúc với 2 đường thẳng 5x + 2 y - 8 = 0 và 15x + 8y - 18 = 0. Phương trình
chính tắt của (H) là :
A/ x²/4 - y²/9 = 1
B/ x²/9 - y²/4 = 1
C/ x²/4 - y²/9 = -1
D/ x²/9 - y²/4 = -1
C©u 135Trong không gian O.xyz, cho 3 vectơ : vectơ a = (-2;0;3), vectơ b = (0;4;-1) và vectơ c = (m 2; m², 5).
Tìm m để vectơ a, b, c đồng phẳng ?
A/ m = 2 ν m = 4
B/ m = - 2 ν m = - 4
C/ m = 2 ν m = - 4
D/ m = - 4 ν m = 2
C©u 136Trong không gian O.xyz cho mặt cầu (S) có phương trình :
x² + y² + z² - 4x + 2y + 12z - 8 = 0
Mặt phẳng nào sau đây tiếp xúc với (S)?
A/ (P) : 2x - 2y - z - 5 = 0
B/ (Q) : 2x + y - 4z - 8 = 0
C/ (R) : 2x - y - 2z + 4 = 0
D/ (T) : 2x - y + 2z - 4 = 0
C©u 137 Tìm hệ số của x16 trong khai triển P(x) = (x² - 2x)10
A/ 3630
B/ 3360
C/ 3330
D/ 3260
C©u 138Cho elip (E) : 9x² + 16y² - 144 = 0 và 2 điểm A(-4;m), B(4;n)
Điều kiện để đường thẳng AB tiếp xúc với (E) là :
A/ m + n = 3
B/ m.n = 9
C/ m + n = 4

D/ m.n = 16
C©u 139Trong các elip sau, elip nào tiếp xúc với đường thẳng : 2x - 3y - 9 = 0
A/ 5x² + 9y² = 45
B/ 9x² + 5y² = 45
C/ 3x² + 15y² = 45
D/ 15x² + 3y² = 45


×