UBND TỈNH TUYÊN QUANG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
CẤP THCS NĂM HỌC 2008-2009
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Chú ý: - Đề này có 03 trang.
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này
ĐIỂM TOÀN BÀI THI
CÁC GIÁM KHẢO
(Ký và ghi rõ họ, tên)
SỐ PHÁCH
(Do trưởng ban
chấm thi ghi)
Bằng số Bằng chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2
Quy ước: - Các bài toán yêu cầu trình bày lời giải thì chỉ trình bày tóm tắt các bước giải
và công thức áp dụng.
- Các kết quả gần đúng thì ghi dưới dạng số thập phân với 4 chữ số sau dấu
phẩy.
Câu 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
2 3 2 2 2 3
5
1 1
3 (6 1) ( 9)
8 16
A x x x x= + - + ´ +
tại
4x =
Kết quả A =
b)
2 0 3 0 '' 0
2 0 ' ' ''
sin 10 os 10 10 tan50
cot 60 15 os1010
c
B
an c
- +
=
+
Kết quả B
»
Câu 2: Tìm số dư trong phép chia sau
a)
6
45
cho 2009
Kết quả
b) 12345678901234 cho 4567
Kết quả
Câu 4: Tìm chữ số hàng chục của
2009
17
Lời giải
----------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------
Kết quả
Chữ số hàng chục là:
----------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------
Câu 5: Tìm USCLN và BSCNN của
6
12
và 1872
Kết quả USCLN:
BSCNN:
Câu 6: Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau
3
12345678 55x y= +
(1) với 1000 < y < 100000
Lời giải
-------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------
Kết quả
(x; y) =
Câu 7: Một xạ thủ thi bắn súng. Kết quả số lần bắn và điểm số được ghi như sau:
Điểm 4 5 6 7 8 9
Lần bắn 8 14 3 12 9 13
Tính: Độ lệch tiêu chuẩn và phương sai của mỗi lần bắn
Kết quả Độ lệch tiêu chuẩn:
n
xs »
Phương sai:
2
n
s »
Câu 8: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 12 cm. M, P lần lượt là trung điểm của AB, AD;
1 1
;
4 4
BN BC QD AD= =
. Tính chu vi và diện tích của tứ giác MNPQ.
Lời giải
------------------------------------------------
------------------------------------------------
------------------------------------------------
------------------------------------------------
------------------------------------------------
------------------------------------------------
------------------------------------------------
----------------------------------------
Kết quả
Chu vi:
Diện tích:
Hình vẽ
Câu 9: Tính gần đúng diện tích của tam giác ABC có các cạnh: AB = 7,5 m, AC = 8,2 m, BC =
10,4 m.
Kết quả S
»
Câu 10: Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi công thức:
(13 3) (13 3)
2 3
n n
n
U
+ - -
=
a) Tính U
1
, U
2
, U
3
, U
4
, U
5
, U
6
, U
7
, U
8
.
Kết quả U
1
= ; U
2
= ; U
3
=
U
4
= ; U
5
= ;U
6
=
U
7
= ; U
8
= .
b) Lập công thức truy hồi tính U
n+1
theo U
n
và U
n - 1
.
Kết quả U
n +1
=
----------------------------------------------------Hết --------------------------------------------------------