Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH gốm xây dựng hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1020.3 KB, 72 trang )

Báo cáo thực tập tôt nghiệp

Viện Đại Học Mở Hà Nội

LI M U
Hũa chung vi xu th hi nhp kinh t quc t, chuyn i nn kinh t t k
hoch húa tp trung sang nn kinh t th trng nh hng Xó hi ch ngha. Vit
Nam s phỏt huy c li th so sỏnh, thu hỳt c vn u t, tip cn vi khoa
hoc, cụng ngh tiờn tin, i mi cụng ngh, nõng cao nng lc cnh tranh, chim
lnh c th phn trờn trng quc t. Nhng do xut phỏt im ca Vit Nam
cũn thp, nn kinh t ang trong quỏ trỡnh chuyn i, kinh t th trng ang
giai on phỏt trin thp, cũn mt b phn nn kinh t cha thc s thoỏt khi li
sn xut hng húa nh, cỏc yu t ng b ca mt th trng cha phỏt trin y
.
Trong thi k i mi, cỏc thnh phn kinh t, cỏc doanh nghip Vit Nam cú
nhiu c hi nhng cng phi i mt vi khụng ớt thỏch thc. cú th ng
vng v phỏt trin trong c ch th trng ũi hi cỏc doanh nghip phi khụng
ngng i mi v phi tỡm c phng ỏn kinh doanh ti u nhm t hiu qu
kinh t cao nht. Do ú, cỏc doanh nghip phi t c mc tiờu nõng cao cht
lng sn phm vi giỏ thnh phự hp v nht l thu c li nhun cao.
Giỏ thnh l ch tiờu kinh t k thut tng hp ỏnh giỏ cht lng hot ng
ca doanh nghip. Nú phn ỏnh mt cỏch tng quỏt cỏc mt kinh t, k thut, t
chc ca doanh nghip. Phn u h giỏ thnh v nõng cao cht lng sn phm l
nhõn t quyt nh nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Tớnh
toỏn chớnh xỏc giỏ thnh sn phm l c s xỏc nh giỏ bỏn hp lý ca sn
phm, l c s kim tra tỡnh hỡnh thc hin cỏc nh mc tiờu hao, tỡnh hỡnh
thc hin hch toỏn kinh t ni b, l cn c xỏc nh kt qu hot ng sn
xut kinh doanh.
Hin nay, kinh t nc ta l nn kinh t th trng cú s qun lý v iu hnh
ca Nh nc theo nh hng Xó hi ch ngha ó to iu kin thun li cho cỏc
doanh nghip phỏt trin tớnh nng ng, t ch, chu trỏch nhim trong sn xut


kinh doanh. Vỡ vy, doanh nghip thc hin trit tit kim, s dng nguyờn vt
liu, tn dng hiu nng s dng mỏy múc, thit b tng nng sut lao ng, phỏt

1


Báo cáo thực tập tôt nghiệp

Viện Đại Học Mở Hà Nội

huy cỏc sỏng kin ci tin mu mó, cht lng thỡ cn thit phi t chc hch toỏn
chớnh xỏc chi phớ v tớnh ỳng, tớnh chi phớ sn xut sn phm. T ú s to cho
sn phm cú sc cnh tranh trờn th trng trong v ngoi nc.
Nhn thc c tm quan trng ca chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm, cựng vi nhng kin thc ó c hc v thi gian tỡm hiu thc t ti cụng
ty trỏch nhim hu hn (TNHH) Gm xõy dng H Ni em ó chn ti K
toỏn tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh sn phm lm chuyờn thc tp cho
mỡnh.
Kết cấu của chuyên đề gồm 3 phn:
Phn I: Tỡm hiu chung về tổ chức công tác kế toán ti Cụng ty TNHH Gm
xõy dng H Ni.
Phn II: Thc trng cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh sn
phm tại công ty TNHH Gốm xây dựng Hà Nội.
Phn III: Một số ý kiến nhận xét và đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán
tại công ty TNHH Gốm xây dựng Hà Nội.

2


Báo cáo thực tập tôt nghiệp


Viện Đại Học Mở Hà Nội

PHN I
TèM HIU CHUNG V T CHC CễNG TC K TON
TI CễNG TY TNHH GM XY DNG H NI
1.1. c im t chc b mỏy k toỏn trong cụng ty TNHH Gm xõy dng H
Ni.
1.1.1. c im t chc b mỏy k toỏn.
Công ty TNHH Gốm xây dựng Hà Nội là một công ty t- nhân sản xuất kinh
doanh độc lập. Loại hình sản xuất mang tính chất công nghiệp. Tất cả các khâu
trong quá trình sản xuất đều đ-ợc tổ chức thực hiện trên cùng một địa bàn. Xut
phỏt t c im t chc sn xut, c im t chc b mỏy qun lý ca cụng ty
nờn b mỏy k toỏn c t chc theo mụ hỡnh k toỏn tp trung.
Theo mô hình này bộ máy kế toán của công ty đ-ợc tập trung làm việc tại
phòng tài chính kế toán. Các công việc từ khâu tập hợp chứng từ, ghi sổ kế toán
đến khõu lập báo cáo tài chính kế toán đều thực hiện ở phòng tài chính kế toán.
Phũng k toỏn chu trỏch nhim thc hin ton b cụng tỏc k toỏn, thng kờ, ti
chớnh trong doanh nghip. cỏc n v ph thuc ch b trớ nhõn viờn hch toỏn
lm nhim v hng dn hch toỏn ban u, thu nhn v kim tra chng t ban
u hng ngy hoc nh k ngn chuyn chng t v phũng k toỏn cụng ty
kim tra v ghi s k toỏn. Trong iu kin cú th, k toỏn trng cụng ty phõn
cụng cho cỏc nhõn viờn hch toỏn cỏc n v ph thuc thc hin mt s phn
hnh cụng vic k toỏn, thng kờ ngay ti n v ph thuc v nh k lp bỏo cỏo
n gin v cỏc phn hnh cụng vic c giao gi v phũng k toỏn.
Vi vic ỏp dng mụ hỡnh k toỏn tp trung, cỏc chng t, cỏc thụng tin, d
liu trong cụng ty c x lý mt cỏch nhanh chúng, kp thi, ỏp ng c yờu
cu qun lý ca cụng ty.
1.1.2. S t chc b mỏy k toỏn v chc nng nhim v ca tng phn
hnh k toỏn ti cụng ty TNHH Gm xõy dng H Ni.

* S b mỏy k toỏn:
B mỏy k toỏn ca cụng ty TNHH Gm xõy dng H Ni c th hin
qua s sau:

3


Báo cáo thực tập tôt nghiệp

Viện Đại Học Mở Hà Nội
Kế toán tr-ởng

Th qu

Kế toán thanh
toán cụng n,
tin l-ơng v
cỏc khon
trớch theo
lng

Kế toán vật
t-, và hàng
tồn kho,
TSC

K toỏn tp
hp chi phớ
v tớnh giỏ
thnh sn

phm

* Chc nng, nhim v ca tng phn hnh k toỏn trong b mỏy k toỏn ca
cụng ty.
Cựng nm trong b mỏy k toỏn ca cụng ty nhng mi b phn, mi phn
hnh k toỏn li cú nhng chc nng v nhim v riờng. Phòng tài chính kế toán
của công ty ngoài một thủ quỹ thì bộ máy kế toán của công ty hiện nay gồm có:
Một kế toán tr-ởng, một kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm; mt
k toỏn tin, thanh toỏn cụng n v tin lng, cỏc khon trớch theo lng; một kế
toán vật t-, hang tn kho v ti sn c nh.
Mỗi kế toán viên có một nhiệm vụ và chức năng riêng tuy nhiên chúng lại có
một sự t-ơng tác qua lại với nhau, hỗ trợ nhau hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình.
-

Kế toán tr-ởng: Cú nhim v t chc b mỏy k toỏn ca cụng ty m bo

b mỏy gn nh, phự hp vi t chc sn xut kinh doanh v yờu cu qun lý ca
cụng ty. Trực tiếp giám sát các nhân viên kế toán và các nhân viên trong phòng tài
chính hoàn thành nhiệm vụ. Kim tra vic thc hin ch ghi chộp ban u, chp
hnh ch bỏo cỏo, thng kờ v hng dn kp thi cỏc ch chớnh sỏch ca
Nh nc. Chịu trách nhiệm trực tiếp trc giám đốc cụng ty về các số liệu mà
phòng kế toán trình lên và công tác kế toán chung của công ty. T chc vic to
ngun v s dng ngun vn hp lý v tit kim, huy ng cỏc ngun vn, trớch
lp v s dng cỏc qu. Cui mỗi quý, năm có nhiệm vụ tập hợp các số liệu và lp
báo cáo ti chớnh, bỏo cỏo quyt toỏn theo quy nh, t chc bo qun h s, ti
liu k toỏn theo ch lu tr.

4



Báo cáo thực tập tôt nghiệp

Viện Đại Học Mở Hà Nội

Th qu: Cú nhim v lu tr, bo qun tin vn ca cụng ty mt cỏch an

-

ton, chớnh xỏc, trung thc. Thng xuyờn kim tra, i chiu tin mt ca cụng ty
nhm phỏt hin kp thi cỏc hin tng chờnh lch s sỏch sa cha vic thu,
chi tin mt do th qu thanh toỏn khi cú chng t húa n ca k toỏn trng v
cỏc b phn khỏc nu cú yờu cu.
Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm: Kt hp vi cỏc phn hnh

-

k toỏn khỏc tập hợp toàn bộ chi phí có liên quan đến giá thành thông qua hệ
thống chứng từ kế toán và các bảng biểu mà nhân viên kế toán cung cấp cho việc
tính giá thành từ đó lên sổ chi phí. ng thi phi cn c vo c im t chc sn
xut kinh doanh, quy trỡnh cụng ngh sn xut, loi hỡnh sn xut, c im ca
sn phm xỏc nh ỳng i tng v phng phỏp tp hp chi phớ sn xut
tớnh giỏ thnh, m s hch toỏn chi v tng hp cho chi phớ sn xut, giỏ thnh sn
phm.
Định kỳ cung cấp báo cáo về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm cho kế
toán tr-ởng kiểm tra và trình lên ban lãnh đạo công ty.
-

Kế toỏn thanh toỏn cụng n, tin lng v cỏc khon trớch theo lng: Phản

ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh có liên

quan đến tình hình thanh toán các khoản phải trả, các khoản phải thu có liên quan
tới vốn bằng tiền của công ty. Theo dừi thanh toỏn vi ngi cung cp trờn TK
331, tng hp s liu t cỏc phõn xng gi lờn, phi hp vi cỏc b phn khỏc
tớnh lng v ph cp lng cho cỏn b cụng nhõn viờn trong ton cụng ty. Trớch
cỏc khon BHXH, BHYT, BHTN, KPC theo ch quy nh.
-

Kế toán vật t-, hng tn kho, TSC: Có nhiệm vụ thu thp, x lý, theo dõi,

kim tra, giám sát ton b thụng tin cú liờn quan n tình hình nhập, xuất, tồn của
vật t-, thành phẩm trong kho. Kim tra vic phõn b vt liu, cụng c, dng c,
tỡnh hỡnh mua bỏn TSC, tớnh khu hao TSC, vn chuyn bo qun nguyờn vt
liu, tớnh giỏ thnh thc t xut kho, tớnh khu hao TSC v phõn b chi phớ
nguyờn vt liu, cụng c, dng c cho cỏc i tng liờn quan.
1.2. c im t chc b s k toỏn ti cụng ty TNHH Gm xõy dng H Ni.
1.2.1. c im t chc b s k toỏn.
S k toỏn dựng ghi chộp, h thng v lu gi ton b cỏc nghip v kinh
t, ti chớnh ó phỏt sinh theo ni dung kinh t v theo trỡnh t thi gian cú liờn

5


Báo cáo thực tập tôt nghiệp

Viện Đại Học Mở Hà Nội

quan n cụng ty. Cụng ty ỏp dng cỏc quy nh v lut k toỏn, Ngh nh s
129/2004/N CP ngy 31/05/2005 ca Chớnh ph quy nh chi tit v hng
dn thi hnh mt s iu ca Lut k toỏn trong lnh vc kinh doanh, cỏc vn bn
hng dn thi hnh Lut K toỏn v Ch k toỏn.

* H thng s k toỏn s dng trong cụng ty:
- S k toỏn tng hp gm cú:
+ S Nht ký chung (mu s S03a-DN), v mt s s nht ký chuyờn dựng nh:
Nht ký thu tin, nht ký chi tin, nht ký bỏn hng, nht ký mua hng (mu s
S03a1,2,3,4-DN).
+ S cỏi: S lng s cỏi ph thuc vo s lng ti khon cp 1 s dng ti n
v. Mi ti khon cp 1 c phn ỏnh mt S cỏi (mu s S03b-DN).
- Cỏc s, th k toỏn chi tit: Ngoi cỏc s k toỏn tng hp k toỏn tp hp chi phớ
v tớnh giỏ thnh sn phm cũn s dng s k toỏn chi tit l s Chi phớ sn xut
kinh doanh. S lng s k toỏn chi tit ph thuc vo s lng i tng k
toỏn chi tit cn theo dừi ti cụng ty.
* Các chứng từ kế toán mà công ty sử dụng trong quá trình lên sổ:
Hoá đơn GTGT

(Mẫu số: 01 GTKT - 3LL)

Phiếu nhập kho

(Mẫu số: 01 VT)

Phiếu xuất kho

(Mẫu số 02 VT)

Phiếu chi

(Mẫu số: 01 TT/BB)

Phiếu thu


(Mẫu số: 02 TT/BB)

1.2.2. Trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh thc Nht ký chung.
Hỡnh thc Nht ký chung c ghi s theo trỡnh t sau:
(1) hng ngy cn c vo cỏc chng t ó kim tra c dựng lm cn c ghi s,
trc
ht ghi cỏc nghip v phỏt sinh vo s Nht ký chung, sau ú cn c s liu ó ghi
trờn s Nht ký chung vo s Cỏi theo cỏc ti khon phự hp. Nu n v cú m
s, th k toỏn chi tit thỡ ng thi vi vic ghi s Nht ký chung, cỏc nghip v
phỏt sinh c ghi vo s, th k toỏn liờn quan.
Trng hp cụng ty m cỏc s Nht ký chuyờn dựng thỡ hng ngy cn c
vo cỏc chng t c dựng lm cn c ghi s, ghi nghip v phỏt sinh vo s
nht ký c bit liờn quan. nh k (3,5,10...ngy) hoc cui thỏng, tựy khi lng

6


Báo cáo thực tập tôt nghiệp

Viện Đại Học Mở Hà Nội

nghip v phỏt sinh, tng hp tng s Nht ký chuyờn dựng, ly s liu ghi vo
cỏc ti khon phự hp trờn S cỏi, sau khi ó loi tr s trựng lp do mt nghip
v c ghi ng thi vo nhiu s Nht Ký chuyờn dựng (nu cú).
(2) Cui thỏng, cui quý, cui nm cng s liu trờn S cỏi, lp bng cõn i s
phỏt sinh.
Sau khi ó kim tra, i chiu khp ỳng, s liu ghi trờn s cỏi v bng tng
hp chi tit (c lp t cỏc s, th k toỏn chi tit) c dựng lp bỏo cỏo ti
chớnh.
S K TON THEO HèNH THC NHT Kí CHUNG

Chứng từ gốc

Sổ nhật ký
chuyờn dựng

Sổ nhật ký
chung

Sổ thẻ kế toán
chi tiết

Sổ cái

Bảng tổng hợp
chi tiết

B. cân đối
phát sinh

Báo cáo tài
chính
Ghi chú:
Ghi hàng ngày:
Ghi cuối tháng hoc nh k:
Quan hệ đối chiếu, kim tra:

7


Báo cáo thực tập tôt nghiệp


Viện Đại Học Mở Hà Nội

1.2.3. Hỡnh thc k toỏn mỏy.
Nhn thc c v trớ v vai trũ ca vic ng dng thụng tin k toỏn cụng ty
TNHH Gm xõy dng H Ni s dng l phn mm BRAVO phc v cho
cụng tỏc hch toỏn. c xõy dng v phỏt trin trờn c s thc t qun tr - qun
lý ti chớnh ca doanh nghip v cỏc quy nh ca B ti chớnh cựng vi cỏc chun
mc k toỏn mi nht Vit Nam, Phn mm qun tr ti chớnh k toỏn
BRAVO khụng ch dng li vic ỏp ng nhng yờu cu qun lý kinh t thụng
thng m nú cũn cung cp cỏc gii phỏp qun tr ti chớnh ton din. Vi phn
mm BRAVO cỏc cụng vic tp hp v liờn kt d liu gia cỏc b phn k toỏn,
kinh doanh, vt t, kho hng, nhõn s....c thc hin mt cỏch nhanh chúng,
chớnh xỏc, thun tin v khụng b chng chộo (d liu c nhp ti mt u vo
mt cụng on ca mt b phn v s dng qua nhiu b phn vi nhiu kt qu
bỏo cỏo u ra).
* Cỏc phõn h c bn ca phn mm k toỏn BRAVO:
-

Vn bng tin;

-

Mua hng phi tr;

-

Bỏn hng phi thu;

-


Hng tn kho;

-

Qun lý ti sn cụng c, dng c;

-

Chi phớ giỏ thnh;

-

Tin lng;

-

K toỏn tng hp;

-

H thng.

* ng dng ca phn mm qun tr ti chớnh k toỏn BRAVO cho cỏc i tng
khỏc nhau trong doanh nghip:
- Ban lónh o: Cho phộp theo dừi bin ng ti sn (tin, giỏ tr hng tn kho, ti
sn c nh, cụng n phi thu, phi tr.....) ca doanh nghip, tỡnh hỡnh sn xut
kinh doanh, doanh thu, chi phớ ca doanh nghip trong mt thi k nht nh, k
hoch ngun tin thu chi trong cỏc k tip theo....Giỳp cho vic a ra cỏc quyt
nh kp thi trong vic iu hnh doanh nghip v hoch nh chin lc phỏt

trin kinh doanh phự hp.

8


Báo cáo thực tập tôt nghiệp

Viện Đại Học Mở Hà Nội

- B phn kinh doanh: Cho phộp theo dừi chi tit k hoch giao, t hng ca
khỏch hng v tỡnh hỡnh doanh thu bỏn hng theo tng mt hng, khỏch hng theo
cỏc vựng min khỏc nhau. T kt qu ú cú th d dng so sỏnh tỡnh hỡnh bỏn
hng, doanh thu gia cỏc mt hng, vựng min, nhõn viờn kinh doanh cng nh so
sỏnh gia k hoch v thc t ó thc hin.
- B phn k hoch vt t mua sm: T thụng tin nhp, xut, tn kho trong k
giỳp cho b phn ny cú th a ra k hoch v lng d tr hng tn kho cng
nh k hoch cn mua sm vt t phc v sn xut kp thi v chớnh xỏc.
- B phn qun lý kho: Theo dừi vic nhp, xut, tn, qun lý hng húa theo s
lng v giỏ tr hng tn kho theo nhiu ch tiờu. T ú phõn tớch rừ bin ng
hng húa theo lụ hng, hn mc tn kho cng nh thi hn lu kho. Trờn c s ú
cung cp s liu mt cỏch chớnh xỏc cho cỏc b phn cng nh lónh o cụng ty
v tỡnh hỡnh luõn chuyn hng húa trong sn xut kinh doanh.
- B phn k toỏn: Qun lý dũng tin, ti sn c nh cụng c dng c, qun lý
ngun vn, qun lý cụng n, tớnh giỏ thnh sn phm, hch toỏn cỏc nghip v k
toỏn theo chun mc Nh nc...trong sut quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca
doanh nghip. Trờn c s ú cung cp phn ỏnh y tỡnh hỡnh ti chớnh mt
cỏch chớnh xỏc, kp thi cng nh a ra h thng bỏo cỏo theo chun mc nh
nc phc v cụng tỏc k toỏn, kim toỏn ca doanh nghip.
- B phn nhõn s - tin lng: Theo dừi quỏ trỡnh bin ng nhõn s, tớnh chớnh
xỏc cỏc khon lng, thng ca cỏn b cụng nhõn viờn theo cỏc tiờu thc. T ú

a ra c cỏc h thng biu phõn tớch tỡnh hỡnh nhõn s ca doanh nghip
cng nh cht lng lao ng ca cỏc phũng ban v n v cp di.

9


Báo cáo thực tập tôt nghiệp

Viện Đại Học Mở Hà Nội

S TRèNH T GHI S THEO HèNH THC K TON MY

Chng t k
toỏn

Phn mm
k toỏn

S k toỏn
-

Bng tng
hp chng t
k toỏn cựng
loi

- Bỏo cỏo ti chớnh
- Bỏo cỏo k toỏn qun
tr


Mỏy vi tớnh

Ghi chú:

S tng hp
S chi tit

Nhp s liu hng ngy
In s,bỏo cỏo cui thỏng, cui nm
i chiu, kim tra

1.3. Cỏc ch , phng phỏp k toỏn ỏp dng ti cụng ty.
1.3.1. Chớnh sỏch k toỏn ỏp dng.
Cụng ty TNHH Gm xõy dng H Ni l mt n v hch toỏn c lp. Vỡ
vy, hỡnh thc t chc cụng tỏc k toỏn ti cụng ty l tp trung ti phũng k toỏn.
Cụng tỏc k toỏn ti cụng ty c thc hin theo quy nh ca Nh nc v h
thng chng t, ti khon, h thng s k toỏn. Ch k toỏn cụng ty ỏp dng
theo Quyt nh s 48/2006 Q BTC ca B Ti chớnh ban hnh ngy
14/09/2006 ỏp dng trong doanh nghip va v nh. Di õy l mt s chớnh
sỏch k toỏn ỏp dng:
- Liờn k toỏn ca cụng ty bt u t ngy 01/01 v kt thỳc ngy 31/12 hng
nm (nm Dng lch).
- n v tin t l Vit Nam ng (VN) v dựng t giỏ quy i ngoi t l t giỏ
thc t bỡnh quõn liờn ngõn hng ti thi im thanh toỏn.
- Hỡnh thc k toỏn ỏp dng l hỡnh thc Nht ký chung.

10


Báo cáo thực tập tôt nghiệp


Viện Đại Học Mở Hà Nội

- Phng phỏp k toỏn ti sn c nh:
+ Nguyờn tc ghi nhn ti sn c nh v tớnh khu hao:
TSC hu hỡnh c ghi nhn theo nguyờn giỏ c phn ỏnh trờn bng cõn
i k toỏn theo ch tiờu nguyờn giỏ, hao mũn ly k v giỏ tr cũn li.
Nguyờn giỏ TSC = Giỏ mua + Chi phớ thu mua + Thu, phớ, l phớ (nu cú).
Vic ghi nhn TSC hu hỡnh v khu hao TSC hu hỡnh c thc hin theo
chun mc k toỏn Vit Nam s 03, quyt nh 48/2006/Q BTC ngy
14/09/2006, theo thụng t 203/2009/TT BTC ngy 20/10/2009 hng dn v ch
qun lý, s dng v trớch khu hao TSC.
Cụng ty ỏp dng phng phỏp tớnh khu hao ng thng, khu hao theo thi gian
s dng.
+ Nguyờn tc ghi nhn v phng phỏp tớnh khu hao TSC vụ hỡnh:
TSC vụ hỡnh ca cụng ty gm: quyn s dng t lõu di, phn mm k
toỏn, phn mm qun lý bỏn hng. Vic ghi nhn TSC vụ hỡnh v khu hao
TSC thc hin theo chun mc k toỏn Vit Nam s 04. Cụng ty ỏp dng
phng phỏp khu hao ng thng i vi TSC vụ hỡnh v phn mm mỏy vi
tớnh.
- Phng phỏp k toỏn hng tn kho:
+ Nguyờn tc ghi nhn hng tn kho: Hng tn kho c ghi nhn theo gc.
Giỏ gc ca hng tn kho bao gm: Chi phớ thu mua, chi phớ ch bin v cỏc chi
phớ liờn quan trc tip khỏc phỏt sinh cú c hng tn kho thi im v
trng thỏi hin ti.
+ Phng phỏp tớnh giỏ hng xut kho: Cui thỏng tớnh c giỏ tr thc t ca
vt liu xut dựng k toỏn da vo cỏc phiu xut kho tp hp c v s dng
phng phỏp nhp trc xut trc tớnh giỏ vt liu xut kho.
+ Phng phỏp hch toỏn hng tn kho: Cụng ty ỏp dng phng phỏp kờ khai
thng xuyờn.

- Phng phỏp hch toỏn cỏc khon thu:
+ Thu GTGT: Cụng ty ỏp dng kờ khai tớnh thu GTGT theo hng dn ca lut
thu hin hnh ti Vit Nam. Tớnh thu GTGT theo phng phỏp khu tr.

11


Báo cáo thực tập tôt nghiệp

Viện Đại Học Mở Hà Nội

+ Thu thu nhp doanh nghip: Cụng ty ỏp dng mc thu sut tớnh thu thu
nhp doanh nghip theo quy nh hin hnh l 25%.
1.3.2. H thng ti khon k toỏn.
Cụng ty s dng hu ht cỏc ti khon k toỏn theo quyt nh s 48/2006Q
BTC ban hnh ngy 14/09/2006 nhm ghi chộp, phn ỏnh thng xuyờn, liờn tc
tỡnh hỡnh hin cú v s vn ng ca tng i tng k toỏn c th. Mt s ti
khon s dng ti cụng ty nh sau:
* Ti khon loi 1:
-

TK 111 Tin mt

-

TK 112 Tin gi ngõn hng

-

TK 131 Phi thu khỏch hng


-

TK 133 Thu GTGT c khu tr

-

TK 138 Phi thu khỏc

-

TK 139 D phũng phi thu khú ũi

-

TK 152 Nguyờn liu, vt liu

-

TK 153 Cụng c, dng c

-

TK 154 Chi phớ sn xut kinh doanh d dang

-

TK 155 Thnh phm

-


TK 156 Hng húa

-

..

* Ti khon loi 2:
-

TK 211: Ti sn c nh hu hỡnh

-

TK 213: Ti sn c nh vụ hỡnh

-

TK 214: Hao mũn ti sn c nh

-

TK 241: Xõy dng c bn d dang

-

TK 242: Chi phớ tr trc di hn

-




* Ti khon loi 3:
-

TK 311 Vay ngn hn

-

TK 331 Phi tr ngi bỏn

-

TK 333 Thu v cỏc khon phi np Nh nc

-

TK 334 Phi tr ngi lao ng

12


Báo cáo thực tập tôt nghiệp
-

TK 338: Phi tr khỏc

-

.


Viện Đại Học Mở Hà Nội

* Ti khon loi 4:
-

TK 411 Ngun vn kinh doanh

-

TK 412: Chờnh lch ỏnh giỏ li ti sn

-

TK 413: Chờnh lch t giỏ hi oỏi

-

TK 414: Qu u t phỏt trin

-

TK 421 Li nhun cha phõn phi

-

..

* Ti khon loi 5:
-


TK 511 Doanh thu

-

TK 512 Doanh thu bỏn hng ni b

-

TK 515 Doanh thu hot ng ti chớnh

-

TK 531 Hng bỏn b tr li

-

TK 532 Gim giỏ hng bỏn

-

..

* Ti khon loi 6:
-

TK 621 Chi phớ nguyờn vt liu trc tip

-


TK 622 Chi phớ nhõn cụng trc tip

-

TK 627 Chi phớ sn xut chung

-

TK 632 Giỏ vn hng bỏn

-

TK 635 Chi phớ ti chớnh

-

TK 641 Chi phớ bỏn hng

-

TK 642 Chi phớ qun lý doanh nghip

-

.

* Ti khon loi 7:
-

TK 711 Thu nhp khỏc


* Ti khon loi 8:
-

TK 811 Chi phớ khỏc

-

TK 821 Chi phớ thu thu nhp doanh nghip

* Ti khon loi 9:
-

TK 911 Xỏc nh kt qu kinh doanh

13


Báo cáo thực tập tôt nghiệp

Viện Đại Học Mở Hà Nội

* Ti khon ngoi bng:
-

TK 001 Ti sn thuờ ngoi

-

TK 002 Vt t, hng húa nhn gi h, nhn gia cụng


-

TK 003 Hng húa nhn bỏn h, nhn ký gi, ký cc

-

TK 004 N khú ũi ó x lý

-

TK 007 Ngoi t cỏc loi

1.3.3. H thng bỏo cỏo ti chớnh s dng trong cụng ty.
Cụng ty TNHH Gm xõy dng H Ni l n v sn xut kinh doanh cú
nhim v lp v np bỏo cỏo ti chớnh y , kp thi theo ỳng quy nh ca
b ti chớnh. Bỏo cỏo ti chớnh theo mu quy nh trong ch ti chớnh hin
hnh bao gm:
-

Bng cõn i k toỏn (mu B01 DN)

-

Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh (mu B02 DN)

-

Bỏo cỏo lu chuyn tin t (mu B03 DN)


-

Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh (mu B09 DN)

Bỏo cỏo ny c cụng ty lp v gi vo cui quý, cui nm ti chớnh cho cỏc
c quan qun lý ti chớnh nh nc v cỏc c quan cp trờn theo ỳng quy nh.

14


Báo cáo thực tập tôt nghiệp

Viện Đại Học Mở Hà Nội
PHN II

THC TRNG CễNG TC K TON CHI PH SN XUT V
TNH GI THNH SN PHM TI CễNG TY TNHH
GM XY DNG H NI
2.1. K toỏn chi phớ sn xut sn phm ti cụng ty TNHH Gm Xõy dng H
Ni.
2.1.1. Phõn loi chi phớ sn xut.
Trong doanh nghiệp sản xuất có nhiều loại chi phí kinh doanh khác nhau,
chúng tham gia vào quá trình sản xuất sản phẩm d-ới nhiều hình thức khác nhau,
tác dụng của nó đến việc tạo ra sản phẩm là khác nhau. Để thuận tiện cho công tác
quản lý, hạch toán, kiểm tra chi phí cũng nh- phục vụ cho việc ra quyết định kinh
doanh, chi phí sản xuất kinh doanh cần phải phân loại theo những tiêu thức phù
hợp. Trong công ty TNHH Gm xõy dng H Ni chi phớ c phõn loi nh sau:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Bao gồm toàn bộ giá trị nguyên vật liệu chính,
nguyên vật liệu phụ, nhiên liệu sử dụng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm, lao v,
dch v.

- Chi phí nhân công trực tiếp: Gồm chi phí về tiền l-ơng và các khoản tr trc tip
cho cụng nhõn sn xut, cỏc khon trích theo l-ơng của công nhân trực tiếp sản
xuất nh bo him xó hi, bo him y t, kinh phớ cụng on.
- Chi phí sản xuất chung: Là những khoản chi phí dùng cho hoạt động chung ở
các phân x-ởng sản xuất. Chi phớ sn xut chung bao gm cỏc yu t chi phớ sau:
+ Chi phớ nhõn viờn phõn xng bao gm chi phớ tiền l-ơng, cỏc khon phi tr và
các khoản trích theo l-ơng của nhân viên phân x-ởng.
+ Chi phớ vt liu: Bao gm chi phớ vt liu dựng chung cho phõn xng sn xut
vi mc ớch phc v qun lý sn xut.
+ Chi phớ dng c: Bao gm chi phớ v cụng c, dng c phõn xng phc
v sn xut v qun lý sn xut.
+ Chi phớ khấu hao tài sản cố định: Bao gm ton b chi phớ khu hao ca ti sn
c nh thuc cỏc phõn xng sn xut qun lý s dng.
+ Chi phí dịch vụ mua ngoài: Gm cỏc chi phớ dch v mua ngoi dựng cho hot
ng phc v v qun lý sn xut ca phõn xng sn xut.

15


Báo cáo thực tập tôt nghiệp

Viện Đại Học Mở Hà Nội

+ Chi phớ khỏc bng tin: L cỏc khon chi trc tip bng tin dựng cho vic phc
v qun lý v sn xut phõn xng sn xut.
- Chi phớ bỏn hng: L chi phớ lu thụng, chi phớ tip th phỏt sinh trong quỏ trỡnh
tiờu th hang húa, lao v, dch v. Loi chi phớ ny gm cú: Chi phớ qung cỏo,
giao hang, giao dch, hoa hng bỏn hang, chi phớ nhõn viờn bỏn hng v cỏc chi
phớ khỏc gn lin n bo qun v tiờu th sn phm, hng húa.
- Chi phớ qun lý doanh nghip: l cỏc khon chi phớ liờn quan n vic phc v v

qun lý sn xut kinh doanh cú tớnh cht chung ca ton doanh nghip.
Trong ú, chi phớ qun lý doanh nghip bao gm: Chi phớ nhõn viờn qun lý, chi
phớ vt liu qun lý, chi phớ dựng vn phũng, khu hao ti sn c nh dựng
chung ton b doanh nghip, cỏc loi thu, phớ cú tớnh cht chi phớ, chi phớ tip
khỏch, hi ngh.
Cỏch phõn loi ny phc v cho vic qun lý chi phớ theo nh mc. Nú l c s
k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm, l cn c phõn
tớch tỡnh hỡnh thc hin k hoch giỏ thnh sn phm v nh mc chi phớ cho k
sau.
* c im chi phớ sn xut ti cụng ty TNHH Gm xõy dng H Ni.
Cụng ty TNHH Gm xõy dng H Ni cú mt hng kinh doanh ch yu l
gch xõy dng bao gm: Gch xõy (gch 2 l, gch 6 l vuụng, gch 6 l trũn.),
gch chng núng (gch men). Cú th núi chng loi gch ca cụng ty rt a dng
nú cũn c chia theo cht lng khi ra lũ. Chỳng c chia thnh cỏc nhúm gch
A1H, A2H,cỏc nhúm ny s cú giỏ tr phự hp vi cht lng ca chỳng.
Vi c thự l doanh nghip sn xut nờn chi phớ nguyờn vt liu chim t
trng rt ln trong tng chi phớ sn xut (55-60%). Do s a dng ca chng loi
sn phm nờn nguyờn vt liu s dng trong vic ch to sn phm cng rt phc
tp v a dng v chng loi vi nhng c thự riờng. Nguyờn vt liu ch yu l
t sột. Loi nguyờn vt liu ny khụng b nh hng nhiu bi cỏc yu t v bo
qun, v thi tit nờn khú b h hng. Tuy nhiờn, õy l nguyờn liu ch yu c
khai thỏc t thiờn nhiờn, chỳng rt cng knh nờn cn mt din tớch ln cha
ng. m bo cho sn xut din ra liờn tc thỡ nguyờn vt liu phi cung
cp vỡ th bói cha ca cụng ty thng cú sc cha nguyờn liu sn xut liờn
tc trong 1 - 2 thỏng. Ngoi ra cũn cú mt s nguyờn vt liu ph (than, ci, ph

16


Báo cáo thực tập tôt nghiệp


Viện Đại Học Mở Hà Nội

tựng thay th), nhiờn liu (du DO, du nhn).s dng trc tip cho sn
xut sn phm ti cụng ty.
2.1.2. i tng tp hp chi phớ sn xut ti cụng ty TNHH Gm xõy dng
H Ni.
Đối t-ợng tập hợp chi phí sản xuất là phạm vi giới hạn cần phải tập hợp chi
phí. Tuỳ theo cơ cấu tổ chức sản xuất, quy trình công nghệ sản xuất hoặc từng đơn
đặt hàng, nhóm sản phẩm hay từng bộ phận, chi tiết sản phẩm. Xỏc nh i tng
tp hp chi phớ sn xut l khõu u tiờn v c bit quan trng trong ton b cụng
tỏc tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh sn phm cụng ty. ú l ni phỏt sinh chi
phớ hoc i tng chu chi phớ.
Quy trỡnh sn xut gch l quy trỡnh cụng ngh tng i phc tp, c tin
hnh nhiu a im khỏc nhau nh cỏc phõn xng, t i sn xut. a im
sn xut khỏc nhau nờn quy trỡnh cụng ngh cng khỏc nhau. Vỡ vy, chi phớ sn
xut phỏt sinh cỏc a im, cỏc b phn liờn quan n nhiu loi sn phm,
cụng vic. K toỏn cn phi xỏc nh ỳng phm vi v gii hn m chi phớ cn
phi tp hp. ỏp ng nhu cu ca cụng tỏc qun lý v cn c vo iu kin
thc t cụng ty ó xỏc nh tp hp chi phớ theo tng loi sn phm.
Sn phm ca cụng ty l rt a dng v phong phỳ. Tuy nhiờn, trong phm vi
bi bỏo cỏo ny em xin trỡnh by cỏch tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh sn phm
cho mt loi sn phm tiờu biu l gch c, cũn nhng loi khỏc c trỡnh by
tng t.
2.2. K toỏn chi tit chi phớ sn xut ti cụng ty TNHH Gm xõy dng H
Ni.
2.2.1. K toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip.
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip l nhng chi phớ bao gm: nguyờn vt liu
chớnh, nguyờn vt liu ph, nhiờn liu. trc tip sn xut sn phm hay thc
hin cỏc lao v, dch v. Do hao phớ v nguyờn vt liu cho sn xut sn phm l

loi chi phớ chim t trng ln nht trong giỏ thnh sn phm nờn vic hch toỏn
chớnh xỏc v y chi phớ ny l ht sc quan trng trong vic xỏc nh giỏ thnh
sn phm. Do ú cụng tỏc hch toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip ũi hi phi
hch toỏn trc tip cỏc chi phớ nguyờn vt liu cho tng i tng s dng (tng

17


Báo cáo thực tập tôt nghiệp

Viện Đại Học Mở Hà Nội

sn phm) theo giỏ thc t phỏt sinh ca tng loi nguyờn vt liu ú. Chi phớ
c phõn thnh:
Chi phí NVL chính: Đất sét.
Chi phí NVL phụ: Than, dầu DO, dầu nhờn, củi, phụ tùng thay thế.
Chi phí NVL trực tiếp đ-ợc mở chi tiết cho từng loại NVL nh- sau:
TK 152.1: Chi phí NVL chính (Đất sét)
TK 152.2: Than
TK 152.3: Dầu DO
TK 152.4: Dầu nhờn
TK 152.5: Củi
TK 152.6: Phụ tùng thay thế.
* Ti khon s dng: TK 621 Chi phớ nguyờn vt liu trc tip.
Kt cu ca TK 621:
TK 621
- Trị giỏ vốn thực tế của NVL

- Trị giá vốn thực tế của NVL


xuất dùng trực tiếp cho sản

sử dụng không hết nhập lại kho.

xuất sản phẩm hoặc thực

- Trị giá phế liệu thu hồi (nếu có).

hiện các lao vụ, dịch vụ.

- Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp.
- Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp
V-ợt mức bình th-ờng.

Ti khon ny khụng cú s d cui k.
* Chng t k toỏn s dng:
-

Phiu nhp kho, xut kho;

-

Th kho

-

S chi tit nguyờn vt liu, cụng c dng c;

-


Bng kờ phiu nhp;

-

Bng kờ phiu xut;

-

Bng phõn b nguyờn vt liu, cụng c dng c;

-

Bng tng hp nguyờn vt liu, cụng c dng c

18


Báo cáo thực tập tôt nghiệp

Viện Đại Học Mở Hà Nội

* Trỡnh t k toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip:
Sơ đồ kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

TK 152

TK 621

Xuất kho NVL dùng để


TK 152

NVL sử dụng không hết

Trực tiếp sản xuất sản phẩm

nhập lại kho

TK111, 112,141, 331

TK 154

Mua NVL dùng trực tiếp

Kết chuyển chi phí NVL

Sản xuất sản phẩm

trực tiếp

Không qua kho
TK 133

TK 632
Kết chuyển chi phí NVL
Trc tip vt trờn mc
Bỡnh thng

* Phng phỏp tp hp:
Cn c vo tỡnh hỡnh v nhu cu sn xut ca sn phm phũng kinh doanh s

lờn k hoch mua vt liu. Da vo húa n mua vt liu phũng kinh doanh s vit
phiu nhp kho. Phiu nhp kho gm 3 liờn:
-

Liờn 1: Th kho gi lm chng t vo th kho.

-

Liờn 2: Gi lờn phũng k toỏn theo dừi song song vi kho. Liờn 2 cng
c lu ti phũng k.

-

Liờn 3: kốm vi b chng t gc lu ti phũng kinh doanh.

Cn c vo k hoch sn xut, nhu cu sn xut thc t, nh mc tiờu hao
nguyờn vt liu cỏn b phũng k thut s lp nh mc v s lng, quy cỏch v
phm cht vt t cho cỏc sn phm. Mt khỏc, phõn xng lp mt phiu yờu cu
xut kho nguyờn vt liu cn dựng cho quỏ trỡnh sn xut, sau ú cỏc phõn xng

19


Báo cáo thực tập tôt nghiệp

Viện Đại Học Mở Hà Nội

a cỏc phiu yờu cu lờn phũng sn xut kinh doanh. Phũng sn xut kinh doanh
s xem xột v vit phiu xut kho. Phiu xut kho gm 3 liờn:
-


Liờn 1: Th kho gi v cn c vo phiu xut kho xut nguyờn vt liu,
cụng c dng c cho ngi xin xut. Sau ú th kho ghi vo th kho v
chuyn lờn phũng k toỏn. Cui thỏng phũng k toỏn cn c vo chng t
gc, phiu xut kho tin hnh ghi vo s chi tit TK 621 chi phớ nguyờn
vt liu trc tip sau ú s tng hp vo bng tng hp TK 621.

-

Liờn 2: Chuyn lờn phũng k toỏn lm chng t i chiu vi th kho.

-

Liờn 3: Ngi nhn vt t gi.

20


Báo cáo thực tập tôt nghiệp

Viện Đại Học Mở Hà Nội

n v: Cụng ty TNHH Gm xõy dng H Ni
B phn: Sn xut

Mu s: 02 VT

(Ban hnh theo Q s: 48/2006/Q - BTC
Ngy 14/09/2006 ca B trng BTC)


PHIU XUT KHO

N: TK 621

Ngy 02 thỏng 10 nm 2011

Cú: TK 152

S: 03
H tờn ngi nhn: Trn Vit Anh B phn sn xut (T to hỡnh).
Lý do xut: Sn xut Gch c
Xut ti kho (ngn lụ): Kho cụng ty.
Tờn, nhón hiu
quy cỏch, phm
STT

cht vt t, dng
c, sn phm,


s

n

Theo

v

chng


tớnh

t

Tn

78

78

1.000.000 78.000.000

78

78

78.000.000

Thc
xut

n giỏ

Thnh tin

hng húa

1

Than


2
Cng

- Tng s tin (vit bng ch): Bn mi lm triu ng chn.
- S chng t gc kốm theo:
Ngy 09 thỏng 10 nm 2011
Ngi lp phiu
(ký, h tờn)

Ngi giao hng
(ký, h tờn)

Th kho

K toỏn trng

Giỏm c

(ký, h tờn)

(Hoc b phn

(ký, h tờn)

cú nhu cu nhn)
(ký,h tờn)
Cuối tháng kế toán sẽ tiến hành tập hợp, kiểm tra lại tính hợp lệ của toàn bộ
các phiếu xuất kho để lập bảng kê chi tiết cho từng loại NVL, CCDC.


21


B¸o c¸o thùc tËp t«t nghiÖp

ViÖn §¹i Häc Më Hµ Néi

Trích: BẢNG KÊ NGUYÊN VẬT LIỆU
Tháng 10 năm 2011
Tên sản phẩm: Gạch đặc
ĐVT: VNĐ
Số phiếu

TK 152

xuất

Tên vật tƣ

.....

….

PX 02

Dầu DO

PX 03

Than


PX 04

Củi

PX 06

Dầu nhờn

PX 07

Đất sét

TK 152.1

TK 152.2

TK 152.3

TK 152.4

TK 152.5

TK 152.6

…..

.....

….


.....

…..

….

15.050.000
78.000.000
27.500.000

Cộng

6.015.000
25.400.000
25.400.000

78.000.000

15.050.000

23

6.015.000

27.500.000

TK 153
…..



B¸o c¸o thùc tËp t«t nghiÖp

ViÖn §¹i Häc Më Hµ Néi

BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ NVL, CCDC
Tháng 10 năm 2011
ĐVT: VNĐ
Ghi có Tk

TK 152
TK 1521

TK 1522

TK 153

TK 1523

TK 1524

TK 1525

TK 1526

TT
HT

TT


HT

TT

HT

TT

HT

TT

HT

TT

HT

TT

HT

TT

Ghi nợ Tk
1

2

TK 621


77.870.000

238.800.000

39.110.000

15.652.000

+ Gạch đặc

25.400.000

78.000.000

15.050.000

6.015.000

27.500.000

+ Gạch 2lỗ

22.800.000

62.400.000

11.140.000

4.796.000


21.700.000

+ Gạch 4 lỗ

16.270.000

54.000.000

7.650.000

3.493.000

15.400.000

+ Gạch 6lỗ

13.400.000

44.400.000

5.270.000

1.348.000

11.900.000

10.668.000

8.994.000


TK 627

76.500.000

6.757.000

8.200.0000

+ Gạch đặc

4.117.213

3.724.532

2.550.946

3.000.107

+ Gạch 2lỗ

2.933.748

2.749.671

1.725.730

2.480.057

+ Gạch 4lỗ


2.054.677

1.406.257

1.250.549

1.665.279

+ Gạch 6lỗ

1.562.362

1.113.540

1.029.775

1.054.557

6.757.000

8.200.000

Cộng

77.870.000

238.800.000

49.778.000


24

24.556.000

76.500.000


B¸o c¸o thùc tËp t«t nghiÖp

ViÖn §¹i Häc Më Hµ Néi

Căn cứ vào bảng kê nguyên vật liệu xuất dùng, bảng phẩn bổ nguyên vật liệu công
cụ dụng cụ ta tiến hành tập hợp chi phí và kết chuyển vào chi phí sản xuất kinh
doanh trong kỳ. sau đó lập sổ chi tiết TK 621, ghi sổ Nhật ký chung và lên Sổ Cái
TK 621.
- Tập hợp chi phí NVL trực tiếp phát sinh trong kỳ và kết chuyển vào chi phí sản
xuất kinh doanh trong kỳ:
Nợ TK 621: 447.932.000
Có TK 152.1:

77.870.000

Có TK 152.2:

238.800.000

Có TK 152.3:

39.110.000


Có TK 152.4:

15.652.000

Có TK 152.5:

76.500.000

Kết chuyển chi phí:
Nợ TK 154: 447.932.000
Có TK 621: 447.932.000

24


Báo cáo thực tập tôt nghiệp

Viện Đại Học Mở Hà Nội

S CHI TIT TI KHON 621
Tháng 10 năm 2011
Số hiệu tài khoản: TK 621
Tên tài khoản: Chi phí NVL trực tiếp
Chi tit sn phm: Gch c
ĐVT: VNĐ
Ngày
tháng

Chứng từ

Số

ghi sổ hiệu

TK
Diễn giải

Ngày

đối
ứng

tháng

Số tiền phát sinh
Nợ



S d du k
01/10

PX02

01/10

Xut du DO cho sn xut sn phm

152.3


15.050.000

01/10

PX03

02/10

Xut than cho sn xut sn phm

152.2

78.000.000

02/10

PX04

02/10

Xut ci cho sn xut sn phm

152.5

27.500.000

04/10

PX06


06/10

Xut du nhn cho sn xut sn phm

152.4

6.015.000

06/10

PX07

08/10

Xut t sột cho sn xut sn phm

152.1 25.400.0000

Kt chuyn CPNVL trc tip vo chi
phớ SXKD trong k

154

Cng s phỏt sinh

151.956.000
151.956.000 151.956.000

S d cui k


Ngy 31 thỏng 10 nm 2011
Ngi lp

K toỏn trng

(Ký rừ h tờn)

(Ký rừ h tờn)

25


×