PHÒNG GD PHAN THIẾT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS HỒ QUANG CẢNH MÔN : ĐẠI SỐ_Lớp 9
Đề số :............. ( Tiết 46 – Tuần 23 theo PPCT)
Họ và tên :……………………………………
Lớp :…………
GV: Trương Đức Tường
Điểm : Lời phê của Thầy(cô) giáo
I. TRẮC NGHIỆM :(4 điểm)
Câu 1. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 2x – y = 3 là:
A. (2x – 3; x
∈
R) B. (x
∈
R;3x - 2) C. (x
∈
R;2x - 3) D. (x
∈
R;3 - 2x)
Câu 2. Phương trình 3x - 4y = -2 nhận cặp số nào là nghiệm:
A. (4; 3) B. (2; 2) C. (3; 4) D. (-2; -2)
Câu 3. Nếu điểm A(2; -3) thuộc đường thẳng x + y = m thì m bằng:
A. 5 B. 1 C. -1 D. -2
Câu 4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ
2 1
2
x y
x
+ =
= −
A. ( -2; 0) B. ( -2; 5) C. (-2; 2) D. (-2; 1)
II. TỰ LUẬN : ( 6 điểm)
Câu1.Giải các hệ phương trình sau ( câu a giải hai PP thế và cộng , câu b một PP tùy ý ) :
a.
2 1
5
x y
x y
+ = −
− =
b.
3 7 23
5 13
x y
x y
+ =
− =
Câu 2 .Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình :
Số học sinh tham gia học vi tính bằng
5
3
số học sinh tham gia học kó thuật điện dân
dụng. Sau một thời gian lớp vi tính có thêm 3 học sinh và lớp kó thuật điện dân dụng có
thêm 1 học sinh. Lúc này số học sinh lớp kó thuật điện dân dụng bằng
4
7
số học sinh lớp vi
tính. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh.
Bài Làm
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC PHAN THIẾT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỄM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS HỒ QUANG CẢNH MÔN : TOÁN , LỚP 9
Đề số : ............................. Tiết: 46 Tuần 23 (Theo PPCT )
I. TRẮC NGHIỆM : ( 4 đ )
Mỗi câu đúng cho 1 điểm
Câu 1 : C
Câu 2 : B
Câu 3 : C
Câu 4 : B
II. TỰ LUẬN : ( 6 đ)
Câu 1 : (3 đ )
a/ Giải đúng mỗi PP cho 1 điểm
2 1 3
5 2
x y x
x y y
+ = − =
⇔
− = = −
b/ Giải đúng nghiệm cho 1 điểm ,
Đặt U = x , V =
y
( đ/k U ≥ 0 , V ≥ 0 )
3 7 23
3 7 23
5 13
5 13
3
3 9
2 4
2
x y
U V
U V
x y
x
U x
V y
y
+ =
+ =
⇔
− =
− =
=
= =
⇔ ⇔ ⇔
= =
=
Câu 2 :
Gọi số học sinh tham gia học vi tính ban đầu là x ( h/s) , số học sinh tham gia học kỉ thuật điện là
y(h/s) ( x , y nguyên dương )
( 0,5 điểm )
Theo đề ta có phương trình : x =
5
3
y (1) (0,25đ)
Số học sinh của lớp vi tính sau khi tăng lên 3 thì có : x + 3 (h/s) , lớp kỉ thuật điện tăng lên 1 thì có : y
+ 1 (h/s) (0,25 đ)
Theo đề ta có phương trình:y+1 =
4
7
(x+3) (2)
(0,5 đ)
Kết hợp (1) và (2) ta có hệ phương trình :
5
3
4
1 ( 3)
7
x y
y x
=
+ = +
(0,5 đ )
Giải hệ phương trình ta được : x= 25 , y = 15
Thỏa mãn điều kiện ( 0,5 đ)
Vậy : Số h/s lớp vi tính là 25 , lớp kỉ thuật điện là 15 ( 0,5 đ)
PHÒNG GD PHAN THIẾT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS HỒ QUANG CẢNH MÔN : ĐẠI SỐ_Lớp 9
Đề số :............. ( Tiết 46 – Tuần 23 theo PPCT)
Họ và tên :……………………………………
Lớp :…………
GV: Trương Đức Tường
Điểm : Lời phê của Thầy(cô) giáo
I. TRẮC NGHIỆM :(4 điểm)
Câu 1. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 2x + y = 3 là:
A. (2x – 3; x
∈
R) B. (x
∈
R;3x - 2) C. (x
∈
R;2x - 3) D. (x
∈
R;3 - 2x)
Câu 2. Phương trình 3x + 4y = -2 nhận cặp số nào là nghiệm:
A. (4; 3) B. (2; 2) C. (3; 4) D. ( 2; -2)
Câu 3. Nếu điểm A(2; -3) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng:
A. 5 B. 1 C. -1 D. -2
Câu 4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ
2 3
2
x y
x
+ = −
= −
A. ( -2; 0) B. ( -2; 5) C. (-2; 2) D. (-2; 1)
II. TỰ LUẬN : ( 6 điểm)
Câu1.Giải các hệ phương trình sau ( câu a giải hai PP thế và cộng , câu b một PP tùy ý ) :
a.
2 1
5
x y
x y
+ =
+ =
b.
3 7 23
5 13
x y
x y
+ =
− =
Câu 2 .Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình :
Số học sinh tham gia học vi tính bằng
5
3
số học sinh tham gia học kó thuật điện dân
dụng. Sau một thời gian lớp vi tính có thêm 3 học sinh và lớp kó thuật điện dân dụng có
thêm 1 học sinh. Lúc này số học sinh lớp kó thuật điện dân dụng bằng
4
7
số học sinh lớp vi
tính. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh.
Bài Làm
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC PHAN THIẾT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỄM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS HỒ QUANG CẢNH MÔN : TOÁN , LỚP 9
Đề số : ............................. Tiết: 46 Tuần 23 (Theo PPCT )
I. TRẮC NGHIỆM : ( 4 đ )
Mỗi câu đúng cho 1 điểm
Câu 1 : D
Câu 2 : D
Câu 3 : A
Câu 4 : D
II. TỰ LUẬN : ( 6 đ)
Câu 1 : (3 đ )
a/ Giải đúng mỗi PP cho 1 điểm
2 1 9
5 4
x y x
x y y
+ = =
⇔
+ = = −
b/ Giải đúng nghiệm cho 1 điểm ,
Đặt U = x , V =
y
( đ/k U ≥ 0 , V ≥ 0 )
3 7 23
3 7 23
5 13
5 13
3
3 9
2 4
2
x y
U V
U V
x y
x
U x
V y
y
+ =
+ =
⇔
− =
− =
=
= =
⇔ ⇔ ⇔
= =
=
Câu 2 :
Gọi số học sinh tham gia học vi tính ban đầu là x ( h/s) , số học sinh tham gia học kỉ thuật điện là
y(h/s) ( x , y nguyên dương )
( 0,5 điểm )
Theo đề ta có phương trình : x =
5
3
y (1) (0,25đ)
Số học sinh của lớp vi tính sau khi tăng lên 3 thì có : x + 3 (h/s) , lớp kỉ thuật điện tăng lên 1 thì có : y
+ 1 (h/s) (0,25 đ)
Theo đề ta có phương trình:y+1 =
4
7
(x+3) (2)
(0,5 đ)
Kết hợp (1) và (2) ta có hệ phương trình :
5
3
4
1 ( 3)
7
x y
y x
=
+ = +
(0,5 đ )
Giải hệ phương trình ta được : x= 25 , y = 15
Thỏa mãn điều kiện ( 0,5 đ)
Vậy : Số h/s lớp vi tính là 25 , lớp kỉ thuật điện là 15 ( 0,5 đ)
PHÒNG GIÁO DỤC PHAN THIẾT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS HỒ QUANG CẢNH MÔN : ĐẠI SỐ LỚP 9
BÀI 1 Tiết : 46 Tuần : 23
Họ và tên : ...........................
Lớp : ....................
GV: Trương Đức Tường
Điểm Lời phê của Thầy (Cô)
I- Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Câu 1. Đánh dấu (x) vào ô thích hợp.
Câu Đ S
1. Hệ phương trình:
=+
−=−
12
52
yx
yx
vô nghiệm
2. Nghiệm của hệ PT:
−=+
=−
81312
578
yx
yx
là :
=
−
=
188
9
47
31
y
x
Câu 2. Nối 1 hệ PT ở cột A với 1 hệ PT tương ứng ở cột B để được hai hệ PT tương đương.
A B Cách nối
1.
=+
=+
08
298
yx
yx
a.
=
=
7
4
1
y
x
1 - …
2.
=−
=−
385
1
32
yx
yx
b.
=+
=
08
28
yx
y
2 - …
c.
=−
=
4
3
2
4
5
3
yx
x
II- Phần tự luận (6 điểm)
Hai công nhân cùng sơn cửa cho một công trình trong 6 ngày thì xong việc. Nếu cả hai người
cùng làm trong 3 ngày, sau đó người thứ hai chuyển đi, người thứ nhất làm một mình sau 5 ngày nữa
thì xong công việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì bao lâu xong việc?
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
MÔN : ĐẠI SỐ LỚP 9
Tiết : 46 Tuần : 23
I- Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Câu 1. (2 đ) Đánh dấu (x) vào ô thích hợp.
Câu Đ S
1. Hệ phương trình:
=+
−=−
12
52
yx
yx
vô nghiệm
X
2. Nghiệm của hệ PT:
−=+
=−
81312
578
yx
yx
là :
=
−
=
188
9
47
31
y
x
X
Câu 2. (2 đ) Nối 1 hệ PT ở cột A với 1 hệ PT tương ứng ở cột B để được hai hệ PT tương đương.
A B Cách nối
1.
=+
=+
08
298
yx
yx
a.
=
=
7
4
1
y
x
1 - b
2.
=−
=−
385
1
32
yx
yx
b.
=+
=
08
28
yx
y
2 - c
c.
=−
=
4
3
2
4
5
3
yx
x
II- Phần tự luận (6 điểm)
Gọi thời gian người thứ I làm một mình xong công việc là : x (x>6 ; đvt: ngày) (1 đ)
thời gian người thứ II làm một mình xong công việc là : y (y>6 ; đvt: ngày)
Theo bài ra ta có hệ phương trình:
=+
=+
1
2
15
6
111
x
yx
(2 đ)
Giải hệ ta được :
=
=
15
10
y
x
(2 đ)
Vậy thời gian người thứ I làm một mình xong công việc là 10 ngày
thời gian người thứ II làm một mình xong công việc là 15 ngày (1 đ)
PHÒNG GIÁO DỤC PHAN THIẾT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG:THCS HỒ QUANG CẢNH MÔN : ĐẠI SỐ LỚP 9
Đề số : …… ( Tiết …………….tuần 23 theo PPCT)
Họ và tên : ……………………………………….
Lớp : ……….
GV: Trương Đức Tường
Điểm Lời phê của Thầy (cô)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Bài 1 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
x – y = 4
2x + y = 5
A. (2 ; 1) C. (2 ; -1)
B. (-2 ; -1) D. (3 ; -1)
Bài 2 : Cho phương trình : x + y = 1 (1)
PT nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được 1 hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn có vô số
nghiệm ?
A. 2x – 2 = -2y C. 2y = 3 – 2x
B. 2x – 2 = 2y D. y = 1 + 2x
II. PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1 : Giải các hệ phương trình :
a. 4x + 7y = 16 b. 3x + 1 = - y
4x – 3y = -24 2y – x = 2
Bài 2 : Tìm 2 số biết tổng của chúng là 100
4
1
số lớn trừ đi 5 thì bằng số nhỏ.
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC PHAN THIẾT BÀI KIỂM TRA SỐ 1
TRƯỜNG THCS HỒ QUANG CẢNH MÔN: ĐẠI SỐ 9
Đề số: 1 Tiết 46 tuần 23
Họ và tên :
……………………………………….
Lớp : ……….
GV: Trương Đức Tường
Điểm Lời phê của Thầy (cô)
I/ PH Ầ N TR Ắ C NGHI Ệ M . (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái vào đầu câu chọn.
Câu 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng: ax + by = c. Trong đó a, b, c là các số đã biết.
A. x, y là các nghiệm của phương trình, a hoặc B.
C. D.
Câu 2: Cho ax + by = c là phương trình bậc nhất hai ẩn
A. Ln ln có hai nghiệm. B. Ln ln vơ nghiệm
C. Ln ln có vơ số nghiệm; nghiệm tổng qt là:
D. Là phương trình ln ln có hai nghiệm là x, y.
Câu 3: Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng ax + by = c (1)
Trong đó (1) và (2) là hai phương trình bậc nhất hai ẩn a’x + b’y = c’ (2)
A. Vì (1) và (2) đều có vơ số nghiệm nên hệ (I) cũng có vơ số nghiệm.
B. Giải hệ phương trình là tìm tất cả các nghiệm (tập nghiệm) của nó.
C. nếu (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó phải bằng 0.
D. Giải hệ phương trình là tìm một nghiệm nào đó của hệ.
Câu 4: Chọn phát biểu sai.
A. Hai phương trình là tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm.
)
B. Hai hệ phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm nghĩa là
mỗi nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia và ngược lại.
C. Hai phương trình vơ nghiệm thì tương đương với nhau.
D. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ln ln có một nghiệm duy nhất.
Câu 5: Một học sinh giải hệ phương trình. bằng bốn giai đoạn được đánh số từ (1) đến
(4) như sau:
A. Lời giải đúng hồn tồn. B. Lời giải trên sai từ giai đoạn 1
C. Lời giải trên sai từ giai đoạn 2 D. Lời giải trên sai từ giai đoạn 3 và 4
Câu 6: Giải hệ phương trình: ta được nghiệm của hệ là:
A. (x, y) = (-3, 4) B. (x, y) = (3, 4) C. (x, y) = (-3, -4) D. Tất
cả đều sai.
II/ PHẦN TỰ LUẬN . (7 điểm)
Bài 1: Giải hệ phương trình sau:
a/ 2x + 3y = 1 b/ 7x – 3y = 5
-x – 4y = 2
Bài 2: Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng là 186, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được
thương là 5 và dư là 6.
PHÒNG GIÁO DỤC PHAN THIẾT ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 45’
TRƯỜNG THCS HỒ QUANG CẢNH MÔN: ĐẠI SỐ 9
Tiết 46 tuần 23
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
b c b d d a
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: (2 điểm)
a)
b) (2 đđiểm)
Bài 2:
Giọi x>y là hai số phải tìm. (0,5đ)
- Tổng của chúng là 186: x + y = 186 (1) ( 0,5đ)
- Lấy số lớn chia số nhỏ được thương là 5 dư là 6 nên có phương trình: x – 5y = 6 (2) (0,5đ)
- Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
(0,5đ)
X = 156 ; y = 30 thoả mãn điều kiện của ẩn. Vậy 2 số phải tìm là 156 và 30.
PHỊNG GIÁO DỤC PHAN THIẾT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS HỒ QUANG CẢNH MƠN : ĐẠI SỐ 9
Đề số : ( Tiết : 46 Tuần : 23 theo PPCT )
Họ và tên : ………………………………
Lớp : 9 …
GV: Trương Đức Tường
Điểm Lời phê của thầy ( cơ ) giáo
I. TRẮC NGHIỆM:
1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. xy + x = 3 B. 2x – y = 0 C. x + y = xy D. Cả 3 phương trình trên
2. Phương trình đường thẳng nào đi qua hai điểm A(-2;0) ; B(-2;1)?
A. y = - x – 2 B. x = -2 C. y = -2 D. y = x + 2
3. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x + y = 3
A. (1;1) B. (2;1) C. (1;5) D. (0;2)
4. Giá trị nào của a thì hệ
=+
=+
ayx
yxa 1
2
có vô số nghiệm?
A . a = 1 B. a = -1 C. a = -1 hoặc a = 1 D. đáp án khác
5. Cặp số ( 1; -2) là nghiệm của phương trình nào?
A. 3x – 2y = 7 B. 0x – 2y = 4 C. 3x + 0y = 3 D. Cả 3 phương trình trên
6. Tọa độ giao điểm của đường thẳng x – 2y = 3 với trục hoành là:
A. ( 0 ; 3/2) B. (3 ; 0) C. ( 0 ; -3/2) D. ( -3 ; 0)
II. TỰ LUẬN
1. Giải hệ phương trình:
a)
=−
=+
72
33
yx
yx
b)
=+
=−
235
176
yx
yx
2. Một hình thang có diện tích là 70 cm
2
, chiều cao bằng 7cm. Xác định chiều dài các cạnh đáy, biết
rằng các cạnh đáy hơn kém nhau 4cm .
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
PHÒNG GIÁO DỤC PHAN THIẾT ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS HỒ QUANG CẢNH. MÔN : ĐẠI SỐ 9
Đề số : ( Tiết : 46 Tuần : 23 theo PPCT )
I. TRẮC NGHIỆM( 3Đ)
1.B 2.B 3.A 4.A 5.D 6.B
II. TỰ LUẬN ( 7 Đ )
1. 4 điểm