Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHẤT LƯỢNG CÓ KÈM FILE EXCEL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.94 KB, 6 trang )

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN:
Năm
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
Tổng tài sản
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Tổng nguồn vốn

2013
792,278,783,720.00
4,297,104,501,256.00
5,089,383,284,976.00
514,327,739,381.00
4,575,055,545,595.00
5,089,383,284,976.00

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH:
Doanh thu cung cấp dịch vụ
537,343,086,468.00
Giá vốn dịch vụ
227,101,540,348.00
Lợi nhuận gộp
310,241,546,120.00
Doanh thu tài chính
523,744,230,989.00
Chi phí tài chính
52,532,812,928.00
Chi phí quản lý lý doanh nghiệp
92,434,750,299.00


Lợi nhuận thuần
689,018,213,882.00
Thu nhập khác
4,714,888,813.00
Lợi nhuận khác
4,714,888,813.00
Tổng lợi nhuận trước thuế
693,733,102,695.00
Chi phí thuế TNDN
59,765,095,574.00
Thu nhâp thuế TNDN hoãn lại
398,927,010.00
Lợi nhuận sau thuế
633,569,080,111.00

CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH:
I. Các chỉ tiêu thanh toán:
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn đến hạn trả:
Khả năng thanh toán ngắn hạn:
Tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu
Khả năng thanh toán nhanh:
Khả năng thanh toán tức thời:

Nhận xét:

181,616,842,830.00
0

4.36
462,025,467,713.00
252,055,394,285.00
52,514,049,246.00
1.19
2.54

Các chỉ tiêu về khả năng thanh toán cho biết được khả năng mà doanh nghiệp có thể dùng các tài sản
tiền mặt, các khoản tiền và tương đương tiền như các loại chứng khoán, vàng, bạc,.., các khoản phải
Điều này cho thể hiện mức độ thanh khoản của doanh nghiệp.
Qua kết quả trong 3 năm 2013 - 2015, Ta thấy mức độ của công ty là ổn nhưng đang có chiều hướng
năm. Cần phải điều tra rõ nguyên nhân của việc giảm này là do đâu?


Nợ dài hạn
Vốn lưu động ròng:

Nhận xét:

332,701,896,551.00
610,652,940,890.00

Vốn lưu động ròng cho biết nội dung chủ yếu sau:
Doanh nghiệp có đủ khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn hay không? Nghĩa là doanh nghiệp
sản NH để thanh toán cho các khoản nợ ngắn hạn.
TSDH của doanh nghiệp có được tài trợ vững chắc bằng nguồn vốn dài hạn hay không?
Nếu VLĐ ròng <0 có nghĩa là một phần nợ ngắn hạn được dùng để tài trợ cho tài sản dài hạn. Điều n
nguy hiểm vì dễ dẫn đến khả năng mất thanh khoản.
Trường hợp này, VLĐR của công ty >0 và ở mức cao nên ổn.


II. Các chỉ tiêu hoạt động:
Hàng tồn kho
Số vòng quay hàng tồn kho:

13,993,000,513.00

Số vòng hàng tồn kho cho thấy tốc độ quay vòng của hàng hóa trong doanh nghiệp.
Số vòng quay hàng tồn kho được so sánh qua từng năm để đánh giá. Chỉ tiêu này càng nhỏ cho thấy
Nhận xét: của hàng hóa trong kho là nhanh và ngược lại.
Số vòng quay hàng tồn kho càng nhỏ càng cho thấy doanh nghiệp bán hàng nhanh và hàng tồn kho k
nhiều.
Vòng quay khoản phải thu:
Kỳ thu tiền bình quân:

Kỳ thu tiền bình quân cho biết được số ngày trung bình mà một công ty cần để thu hồi lại tiền bán h
được hàng.
Nếu như kỳ chuyển đổi các khoản phải thu ở mức thấp thì có nghĩa là công ty chỉ cần ít ngày để thu
Nhận xét:
khách còn nợ. Nếu tỉ lệ này cao thì có nghĩa là công ty chủ yếu là bán chịu cho khách hàng, thời gian
Theo như báo cáo ngày, Kỳ thu tiền của công ty là khá cao (gần nữa năm) điều này cho thấy thời gia
tiền khá dài.
Hiệu suất sử dụng tài sản :
Hiệu suất sử dụng TSCĐ:

Hiệu suất sử dụng tài sản dùng để đánh giá hiệu quả của việc sử dụng tài sản của công ty. Thông qua
ta có thể biết được với mỗi một đồng tài sản có bao nhiêu đồng doanh thu được tạo ra.
Nhận xét:
Hiệu suất sử dụng tài sản càng cao cho thấy công ty sử dụng tài sản vào các hoạt động sản xuất kinh
quả.Tuy nhiên bao nhiêu thì gọi là bao, bao nhiêu thì gọi là thấp thì còn phải so sánh với hiệu suất b
III. Chỉ tiêu cân nợ:

Nợ phải trả/ Tổng tài sản:

0.10

Chỉ tiêu này cho thấy mức độ sử dụng nợ, khả năng đảm bảo trả nợ của công ty.
Nhận xét: Chỉ tiêu này càng thấp cho thấy khả năng trả nợ càng cao. và để biết được cao hay thấp thì phải so sá
ngành hoặc so sánh sự biến động qua các năm.
Nợ phải trả/ Nguồn vốn chủ:

0.11


Tỷ lệ tổng nợ trên vốn chủ thể hiện sức mạnh tài chính, cấu trúc tài chính của doanh nghiệp và làm t
nghiệp có thể chi trả cho các hoạt động sản xuất kinh doanh?.
Nếu hệ số này lớn hơn 1, Cho thấy có thể tài sản của doanh nghiệp được tài trợ chủ yếu bởi các khoả
càng lớn thì khả năng gặp khó khăn trong việc trả nợ hoặc phá sản của doanh nghiệp càng lớn.
Nhận xét:
Nếu nợ phải trả chiếm quá nhiều so với nguồn vốn chủ sở hữu có nghĩa là doanh nghiệp đi vay mượ
vốn hiện có, nên doanh nghiệp có thể gặp rủi ro trong việc trả nợ, đặc biệt là doanh nghiệp càng gặp
hơn khi lãi suất ngân hàng ngày một tăng cao. Các chủ nợ hay ngân hàng cũng thường xem xét, đánh
(và một số chỉ số tài chính khác) để quyết định có cho doanh nghiệp vay hay không.
IV. Chỉ tiêu thu nhập:
Tỷ suất lợi nhuận/ doanh thu:
Tỷ suất lợi nhuận/ vốn chủ (ROE):
Tỷ suất sinh lợi/ tài sản (ROA):
Nhận xét:

0.60
0.138
0.124


Các chỉ tiêu sinh lợi này cho thấy được mức độ sinh lợi trên 1 đồng của từng đối tượng cụ thể như d
vốn chủ, tài sản.

Mức độ độc lập về tài chính:
Tỷ suất tự tài trợ:
0.898941048
Tỷ số này phản ánh tỷ trọng nguồn vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản của doanh nghiệp.
Để xác định mức độ phù hợp về tỷ lệ vốn chủ sở hữu trong trong nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ ph
Nhận xét: vào hoạt động và chính sách của từng doanh nghiệp cũng như từng ngành.
Tỷ suất tự tài trợ cao chứng tỏ khả năng tự chủ tài chính của doanh nghiệp, nhưng cũng cho thấy doa
tận dụng đòn bẩy tài chính nhiều.


BÁO CÁO TÀI CHÍNH

2014
741,226,831,059.00
5,177,206,547,593.00
5,918,433,378,652.00
846,333,146,219.00
5,072,100,232,433.00
5,918,433,378,652.00

2015
942,935,627,258.00
5,772,782,073,390.00
6,715,717,700,648.00
1,157,729,218,557.00
5,557,988,482,091.00

6,715,717,700,648.00

649,394,041,116.00
323,127,791,379.00
326,266,249,737.00
594,684,400,946.00
17,228,083,059.00
31,053,294,232.00
872,669,273,392.00
56,159,568,944.00
56,159,568,944.00
928,828,842,336.00
85,213,071,490.00
233,607,826.00 843,849,378,672.00

588,323,348,144.00
241,962,248,949.00
346,361,099,195.00
730,537,880,698.00
71,561,846,303.00
39,584,301,405.00
965,752,832,185.00
3,717,987,859.00
3,717,987,859.00
969,470,820,044.00
63,808,518,436.00
1,283,546,750.00
904,378,754,858.00

332,523,886,939.00

0
2.23
432,394,573,079.00
137,140,533,603.00
171,546,291,917.00
1.29
1.30

486,649,339,867.00
0
1.94
683,804,340,853.00
91,024,167,418.00
432,394,573,079.00
1.93
1.41

năng mà doanh nghiệp có thể dùng các tài sản ngắn hạn như
oại chứng khoán, vàng, bạc,.., các khoản phải thu để trả nợ.
nghiệp.
của công ty là ổn nhưng đang có chiều hướng giảm của các
này là do đâu?


513,809,259,280.00
408,702,944,120.00

671,079,878,690.00
456,286,287,391.00


ợ ngắn hạn hay không? Nghĩa là doanh nghiệp có thể dùng tài

ng nguồn vốn dài hạn hay không?
ược dùng để tài trợ cho tài sản dài hạn. Điều này là hết sức

nên ổn.
0
34.58

0
#DIV/0!

hàng hóa trong doanh nghiệp.
m để đánh giá. Chỉ tiêu này càng nhỏ cho thấy tốc độ quay vòng

anh nghiệp bán hàng nhanh và hàng tồn kho không bị ứ đọng
5.80
62.97

1.95
187.34

h mà một công ty cần để thu hồi lại tiền bán hàng sau khi đã bán
thì có nghĩa là công ty chỉ cần ít ngày để thu hồi được tiền
chủ yếu là bán chịu cho khách hàng, thời gian nợ dài hơn.
cao (gần nữa năm) điều này cho thấy thời gian thu hồi được
0.23
0.26

0.21

0.24

ủa việc sử dụng tài sản của công ty. Thông qua hệ số này chúng
iêu đồng doanh thu được tạo ra.
dụng tài sản vào các hoạt động sản xuất kinh doanh càng hiệu
gọi là thấp thì còn phải so sánh với hiệu suất bình quân ngành.

0.14

0.17

m bảo trả nợ của công ty.
ao. và để biết được cao hay thấp thì phải so sánh với trung bình
0.17

0.21


, cấu trúc tài chính của doanh nghiệp và làm thế nào doanh
doanh?.
oanh nghiệp được tài trợ chủ yếu bởi các khoản nợ.Tỷ lệ này
oặc phá sản của doanh nghiệp càng lớn.
ủ sở hữu có nghĩa là doanh nghiệp đi vay mượn nhiều hơn số
việc trả nợ, đặc biệt là doanh nghiệp càng gặp nhiều khó khăn
nợ hay ngân hàng cũng thường xem xét, đánh giá kỹ tỷ lệ nợ
doanh nghiệp vay hay không.

0.68
0.166
0.143


0.69
0.163
0.135

i trên 1 đồng của từng đối tượng cụ thể như doanh thu,

0.857000478
0.827609011
n tổng tài sản của doanh nghiệp.
rong trong nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ phụ thuộc rất lớn
ũng như từng ngành.
nh của doanh nghiệp, nhưng cũng cho thấy doanh nghiệp chưa



×