Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

BÁO cáo VP môn toán cdsp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.54 KB, 18 trang )

Bài 5:
7.
a.
chia đoạn [ 1, 10 ] thành 10 đoạn bằng nhau

∆= - =
X0 = 1 + i∆xi = 1 +


=1+ =1+
Chọn Ɛi = = 1 +

∂ = Ɛi)∆ =
=
=
b.

Ta chia [1 , 2 ] thành n phần bằng nhau bởi các điểm chia
=1< < < <…< < << =2
Vậy = 1 +

= - =
Chọn Ɛi = = 1 +
∂= .=.
=(
=)
Bài 6
1. F(x) = dx
Đặt t =





F(x) = 2

=2=21) F(x)====2x-2(

=2
2) F(x)=
=()'
=
3) P(x)=
Ta có : P(x)=
Cho
Vậy P(x) có cực trị tại x=k

6) F(x) =

= arctg x +
Ta có: f’(x) =

F”(x) =
F”(x) = 0 (


Đths lồi trên khi |x+1| <
Đths lồi dưới khi |x+1| >

Bài 7:

1)


a.


)dy
=)
2)

3)

5)

6) =sind =1-d

=1- =( cos - )|=1 - =

7) = + )


= (x +

= ( + sin(2.) )= +

8) I=dx
Đặt t=
Đổi cận
t

x0


1

1

e

Ta có : I=

Bài 9

1.
<=> =
<=>
Đổi cận : t = 1 → u = 3 ; t = 2 → u =
<=> <=>
2.

I=
Đặt u =
<=>
<=> udu = 2w + 1
Đổi cận: u = 1 → w = ; u = 2 → w =
 I =

3.

Đặt (x-2) = t => dt = dx
Đổi cận: x = 1 → t = -1 ; x = 29 → t = 29
I= =


t - = -8


4.

I=
Đặt tg= t
Dx = , cosx =
 I = = = =
6. = I
Đặt = t
→ 2tdt =
Đổi cận: x = 0 → t = 0 ; x =
→2
=4–π
7.
đổi cận: x = - ; x = → t =
= 4(



3



7.

4 − x 2 dx

− 3


Bài giải:
Đặt: x = 2sint
dx = 2cost.dt

đổi cận: x =

x=π
3

∫π

Ta có: I =


3

3

3

,t=

,t= -

π
3

π
3


4 − 4 sin 2 t .2 cos t.dt


π
3

∫π

= 2

1 − sin 2 t .2 cos t.dt


3

π
3

∫π cos

= 4

dt


3

π
3


∫π

= 4

2


3

1 + cos 2t
dt
2

π
3

π
3

−π
3

−π
3

∫ tdt

=2
=



3

∫ cos 2t.dt

+4
+

3

=
Đặt x = tgt =>
Đổi cận: x = 0 → t = 0 ; x = → t =
I = = = sint| =
9.
Đặt x = => dx =
Đổi cận: x = 1 → t = 0 ; x = 2 → t =
I= = =
= ( tgt – t ) =


2

9,

x2 −1
∫1 ( x )dx

=A


Bài giải:

x −1

Đặt:

=t

2

2

x

= t +1

xdx = tdt
3

đổi cận: x= 2, t=
x=1, t= 0
2

∫(
Ta có:

1

∫ dt

=
=

=

0

-

3

3

=

t
∫0 t 2 + 1 tdt

3

∫ (1 − t
=

2

0

3

3


10.

3

x2 −1
) xdx
x2

1
∫0 t 2 + 1 dt

- ( arctan

-

π
3

3

- arctan0 )

1
)dt
+1


Đặt x = asint => dx = acostdt
Đổi cận: x = 0 →t = 0 ; x = a → t =

I=
=
= =
= =
= (t - sin4t)| =
10.
>0)x
Đặt

xa

Đổi cận :

Bài 12:
1. I=
Đặt →
I= =-cosx∣+sinx∣-=


2. I=
Đặt →
I=x-=x-3I2
Có I2=
Đặt
I2=x=x3
Có I3=
Đặt →
I3=xlnx= xlnxe-e+1
I=e-(3(2-e))=6-2e
π

2

∫x

2

cos xdx

0

4)

Đặt u = x2

→ du = 2xdx

dv = cosxdx → v = sinx
π
2

∫x



2

cos xdx

0


= x2sinx |

π
2
0

π
2

∫ 2 x sin xdx

-

0

π2
=

4

-I

π
2

π
2

∫ 2 x sin xdx


Tính I=

0

Đặt u = x

2 ∫ x sin xdx

=

0

→ du = dx

dv = sinx→

v = -cosx


π
2

∫ cos xdx

I = -xcosx +
π
2
0

= sinx|


4

=

π
2

∫x

4. I=

2

=1

π2

2
∫ x cos xdx



0

π
2
0

-2


cos xdx

0

u = x 2
du = 2 xdx


dv
=
cos
xdx


v = sin x

Đặt

π

π
2

2

x sin x 2
0
I=


∫ 2 x sin xdx

_

0

π2
=

4

-I

1

π
2

π
2

2 ∫ x sin xdx

∫ 2 x sin xdx

Tính

Đặt

I

1=

0

u = x

dv = sin dx

=

0

du = dx

⇒ v = − cos x


− x cos x

π
2
0



2

+

I1 =


π
2

∫x



2

π

cos xdx

0

=

sin x

π

2

4

cos xdx

0


− 2

4

∫ arctg
5.

x − 1dx

1

6.
Đặt u = sin(lnx) => du = cos(lnx)
dv = dx => v = x




7.
=2

I = x sin(lnx) –
I = = x sin(lnx) – x cos(lnx)
2I = 2 sin(ln2) – 2 cos(ln2) + 1
I = sin(ln2) – cos(ln2) +
Vậy I = sin(ln2) – cos(ln2) +

π
2
0


=

=1


Đặt t = sinx => dt = cosxdx
=> I = 2
Đặt u = t arctg => du = dt
I = 2. arctg t – 2 dt
= arctg t – +
= arctg t – t + arctg t



Thay t = sinx vào (1) ta có:
I = xarctg(sinx) – sinx + arctg (sinx)
= –1+ = –1
Vậy I =

=

–1

8.
Đặt u = x → du = dx ; dv =
I=

-


= = = +
= + = Bài 13
1.

Cho Tn(x) = , - < x <
a) Tính T0(x) và T1(x)
T0(x) = = x

T1(x) = = = =- =-

→v=

(1)


C ) Tính T2(x) và T3(x)
T2(x) = =

=

= - = tg – = tgx – x

Bài 18
1.

.y = x(x – 1)(x – 2) và trục Ox
= + 2x = 0
.y’ = + 2 ; y’ = 0 => + 2 = 0
<=> x = => y =
.y” = 6x – 6 = 0 <=> x = 1

(chưa vẽ đồ thị)
Theo đồ thị hàm số ta có:
S= -













S=(
)- (
)=
5) S được giới hạn bởi t Є
và trục ox
Ta có :
|S| =| |x´y|dt =
= a²
= a² ) dt
= a² ( t – 2sint + sin2t ) |
= a²
= a² ( 2
= 3πa²


Bài 19:
1.

Parabol y = 2 từ điểm x = 0 đến điểm 1 parabol
S=
Ta có y = 2 => y’ = 2 =
S=
= dx
= dx
= d(


=|
=
3. Một cung đường xycloit

=> t (0;2)

Ta có:


S=

=
=a
=a

= 2a

= 2a

Đặt x= => dx = dt => dt = 2dx
Đổi cận:
t
x

0 2
0

=>2a
2, đường y = lnx từ điểm x = đến x =



Bài 20
1. S(x) giới hạn bởi y = 4ax – x2 quay quanh Ox, a > 0. Tìm
trên điểm giao với Ox : 4ax – x2 = 0
<=> x(4 – x ) = 0
<=>
V = πdx

=
=
=
=

πdx
π
π
π



2.

Hình giới hạn bởi parabol bán cubic , trục Ox và đường
thẳng x = 1 xoay quanh
a. Trục Ox
Ta có :
V=π=π=π= =
b. Trục Oy
Ta có:
=>
V = πdy
Đặt t = => = y
3
Đổi cận: y = 0 → t = 0 , y = 1 → t = 1
Ta có:
V = π = 3π

= 3π =

3.

Hình giới hạn bởi parabor va đường thẳng x = a xoay
quanh đường thẳng đó

Ta có: => y = 2
V=π=π

= π = π = 2π
4.

a.

π

=
= (t – 2 sint +
=
V=

Bài 25
1.
; (a > 1)
Ta có:
phân kì ( vì phân kì khi λ 1 )
= =0
(2)
Từ (1) và (2) => phân kì
5.
; (a > 1)

(1)


Ta có:
hội tụ ( vì hội tụ khi λ 1)
=>
=> hội tụ

(1)


7. =
I = phân kì ( vì phân khì khi λ )

(1)

Từ (1) và (2) => phân kì

= =

8.

I = hội tụ ( vì hội tụ khi λ)

(1)

11.
Điểm bất thường x =
Ta có:
(1)
(2)

phân kì ( vì λ= 2 > 1; phân kì khi
λ >= 1 )
Xét giới hạn: )

=

Từ (1) và (2) ⇒ phân kì .
12.
Điểm bất thường x=0

Ta có:
(1)
(2)

Xét giới hạn:

Từ (1) và (2) ⇒


Bài 26
1.
Ta có:

Từ (1) và (2) => phân kì
2.

Từ (1) và (2) =>

8,


dx

1

x2 + 3 1+ x4



Ta có:






1

(1)
3

(2)

dx
x

4
3

hội tụ (vì λ =

x4 < x2 + 3 1+ x4

4
> 1;
3






1

dx


hội tụ khi λ >1)


1
3
⇒ x + 1+ x
2

4

<

1
3

x4

với mọi

(1) và( 2) → ∫
ĐLSS1

từ

x ∈ [1; ∞ )

dx



1

x

23

1+ x4

Hội tụ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×