Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.84 KB, 3 trang )

THI HỌC KÌ I
A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Muối A vừa tác dụng với dung dòch HCl vừa tác dụng với NaOH. Muối A là:
A. Na
2
CO
3
. B. NH
4
HCO
3
C. MgSO
4
D. Cu(NO
3
)
2
Câu 2: Được sử dụng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan ……….. là ứng dụng của:
A. than chì B. than cốc C. than muội D. kim cương
Câu 3: cho các chất sau: X
1
: H
2
S; X
2
: K
2
CO
3
; X
3


: NaHSO
4
; X
4
: CH
3
COOH; X
5
: K
2
SO
4
; X
6
: AlCl
3
;
X
7
: NaOH; X
8
: NH
4
Cl. Dung dòch chất nào là chất điện li yếu.
A. X
6
, X
8
B. X
5

, X
4
C. X
1
, X
4
D. X
7
, X
3
Câu 4: Cho các chất sau: HNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, NH
4
Cl, Ca(HCO
3
)
2
. Số chất tác dụng được với NaOH là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 5: Nhận đònh nào sau đây không đúng:
A. tất cả các muối amoni, nitrat đều tan trong nước và là chất điện li mạnh.
B. dung dòch HNO
3
ngoài tính chất của một axit còn có tính oxi hóa ở gốc
-

3
NO
.
C. tất cả các muối cacbonat và nitrat đều kém bền với nhiệt.
D. dung dòch H
3
PO
4
là một triaxit có tính axit và không có tính oxi hóa ở gốc
3-
4
PO
.
Câu 6: Khi cho dung dòch KOH dư vào các ống nghiệm đựng dung dòch MgCl
2
, AlCl
3
, ZnCl
2
, FeCl
3
thì
số ống nghiệm có kết tủa là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 7: Cho a (g) hỗ hợp chứa CuO, Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với 500ml dung dòch HNO
3

1M thu được
dung dòch chứa b (g) chất tan. Biểu thức liên hệ giữa a và b là:
A. a = b – 30,5 B. a = b – 27 C. a = b – 31,5 D. a = b – 22,5
Câu 8: Chất nào sau đây không phân li ra ion khi tan trong nước?
A. C
12
H
22
O
11
B. HClO C. KOH D. FeSO
4
Câu 9: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, ZnO, FeO nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn X.
Hòa tan X bằng dung dòch HCl thu được dung dòch C chứa các muối:
A. FeCl
2
, ZnCl
2
B. CuCl
2
, ZnCl
2
C. FeCl
3
, CuCl
2
D. FeCl
3
, ZnCl
2

Câu 10: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dòch: AlCl
3
; KNO
3
; Na
2
CO
3
; NH
4
NO
3
. Có thể dùng duy nhất một
dung dòch làm thuốc thử để nhận biết, dung dòch đó là:
A. AgNO
3
. B. KOH. C. Ba(OH)
2
D. NaCl
Câu 11: Cho a (g) hỗn hợp KHCO
3
, CaCO
3
tan hết trong dd HCl dư thu được số mol CO
2
bay ra là:
A. 0,04a B. 0,02a C. 0,03a D. 0,01a
Câu 12: Nung một hỗn hợp N
2
và H

2
trong một bình kín có xúc tác rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì
áp suất khí trong bình:
A. tăng B. giảm C. tùy trường hợp D. không thay đổi
Câu 13: Chọn câu sai:
A. để đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân người ta dựa vào %P
2
O
5
B. thuốc thử để nhận biết ion
3-
4
PO
trong dung dòch muối là dung dòch AgNO
3

C. trong phòng thí nghiệm H
3
PO
4
được điều chế bằng cách dùng HNO
3
đặc oxi hóa photpho
D. (NH
4
)
2
CO
3
là thành phần chính có trong phân urê

Câu 14: Sản phẩm nào dưới đây là đồ gốm:
A. gạch B. thạch cao C. thủy tinh D. ximăng
Câu 15: Cho từ từ a mol CO
2
vào dung dòch chứa b mol Ca(OH)
2
thu dược kết tủa và dung dòch X. Đun
nóng dung dòch X không thấy sinh ra kết tủa. Biểu thức nào sau đây đúng:
A.
a
1 < < 2
b
B. a = 2b C.
a
1
b

D.
a
2
b

Câu 16: Sắp xếp các dung dòch có cùng nồng độ mol sau: H
2
SO
4
(1), NạC (2), NaOH (3), CH
3
COOH (4)
theo thứ tự độ pH tăng dần:

A. 4, 1, 2, 3 B. 1, 4, 2, 3 C. 3, 2, 1, 4 D. 4, 2, 1, 3
* Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
B D C B C A B A B C D B D A C B
B. Tự luận: (6 điểm).
Câu 1: Viết:
a. Viết 2 phản ứng minh họa H
3
PO
4
là đa axit có khả năng tạo ra hai loại muối.
* Đáp án:
H
3
PO
4
+ NaOH → NaH
2
PO
4
+ H
2
O
H
3
PO
4
+ NaOH → Na
3
PO

4
+ 3H
2
O
b. Viết 1 phản ứng minh họa tính kém bền của muối nitrat.
* Đáp án:
KNO
3

0
t
→
KNO
2
+
2
1
O
2
c. Viết 2 phản ứng minh họa tính lưỡng tính của Al(OH)
3
.
* Đáp án:
Al(OH)
3
+ KOH → KAlO
2
+ 2H
2
O

Al(OH)
3
+ 3HCl → AlCl
3
+ 3H
2
O
d. Viết 1 phản ứng minh họa tính kém bền của muối cacbonat
* Đáp án:
CaCO
3

0
t
→
CaO + CO
2

e. Viết 2 phản ứng minh họa photpho có tính oxi hóa và tính khử.
* Đáp án:
0
t
3 2
2P + 3Ca Ca P→

0
t
2 3
2P + 3Cl 2PCl→


Câu 2:
a. Tính thể tích khí NH
3
(đktc) cần dùng để điều chế được 2 lít dung dòch HNO
3
có pH = 1. Giả
sử hiệu suất của cả quá trình chuyển hóa NH
3
thành HNO
3
là 80%.
b. Tính thể tích dung dòch A chứa NaOH 0,2M cần để trung hòa 1 lít dung dòch HNO
3
ở trên.
* Đáp án:
a. Ta có:
3
(HNO )
pH
= 1 ⇒ [HNO
3
] = 10
-1
= 0,1M⇒
3
HNO
n = 0,1. 2 = 0,2 (mol).

- PTPƯ: 4NH
3

+ 5O
2

0
Pt, t
→
4NO + 6H
2
O (1)
2NO + O
2
→ 2NO
2
(2)
4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O → 4HNO
3
(3)
- Từ PTPƯ (1), (2), (3). Ta có: NH
3
→ HNO
3

1 mol 1 mol
0,2 mol 0,2 mol


3 3
NH HNO
n = n = 0,2 (mol).
- Thể tích NH
3
tham gia phản ứng:
3
NH
V =0,2 . 22,4 = 4,48 (lít).
tham gia phản ứng
- Thể tích NH
3
cần dùng với hiệu suất 80%:
3
NH
4,48 . 100
V = = 5,6
80
cần dùng
(lít).
b. NaOH + HNO
3
→ NaNO
3
+ H
2
O
1 mol 1 mol
0,1 mol 0,1 mol

-
3
HNO
n = 0,1. 1 = 0,1 (mol).

3
NaOH HNO
n = n = 0,1 (mol).

NaOH
0,1
V = =0,5 (lít).
0,2
cần dùng
Câu 3: Cho 15,35g hỗn hợp Zn, Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 3:2) hòa tan hoàn toàn trong dung dòch HNO
3
vừa đủ, sinh ra a mol NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dòch X.
a. Tính a.
b. Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dòch NaOH dư vào dung dòch X.
* Đáp án:
- PTPƯ: 3Zn + 8HNO
3
→ 3Zn(NO
3
)
2
+ 2NO↑ + 4H
2
O (1)
x mol x mol

2x
mol
3

Fe + 4HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO↑ + 2H
2
O (2)
y mol y mol y mol
- Gọi x, y lần lượt là số mol của Zn, Fe:
- Ta có hệ PT:
65x + 56y = 15,35
65x + 56y = 15,35 x = 0,15
x 3
=
2x- 3y = 0 y = 0,1
y 2

 

⇔ ⇔
  
 



-
NO
2x 2.0,15
a = n = + y = + 0,1= 0,2 (mol).
3 3
b. PTPƯ: Zn(NO
3
)
2
+ 2NaOH

→ Zn(OH)
2
↓ + 2NaNO
3
(3)
Zn(OH)
2
+ 2NaOH

→ Na
2
ZnO
2
+ 2H
2
O (4)
Fe(NO
3
)

3
+ 3NaOH

→ Fe(OH)
3
↓ + 3NaNO
3
(5)
0,1 mol 0,1 mol
- Do NaOH dư nên kết tủa thu được là Fe(OH)
3
↓ .
-
3 3
3
Fe(NO ) Fe
Fe(OH)
n = n = n = 0,1 (mol).


3
Fe(OH)
m = 0,1 . 107 = 10,7 (g).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×