Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Phát triển công nghệ nhập khẩu nhằm tăng cưởng năng lực nội sinh về công nghệ của các doanh nghiệp trong giai đoạn hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.27 KB, 13 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------------------------------

LÊ THỊ BƯỞI

PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NHẬP KHẨU NHẰM TĂNG
CƯỜNG NĂNG LỰC NỘI SINH VỀ CÔNG NGHỆ CỦA
CÁC DOANH NGHIỆP TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY
(NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP CÔNG TY CỔ PHẦN
TIẾN BỘ QUỐC TẾ - AIC)

LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ
MÃ SỐ: 60.34.72

Hà Nội, 2014


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------------------------------

LÊ THỊ BƯỞI

PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NHẬP KHẨU NHẰM TĂNG
CƯỜNG NĂNG LỰC NỘI SINH VỀ CÔNG NGHỆ CỦA
CÁC DOANH NGHIỆP TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY
(NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP CÔNG TY CỔ PHẦN
TIẾN BỘ QUỐC TẾ - AIC)


LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ
MÃ SỐ: 60.34.72

Người hướng dẫn khoa học: TS. Lê Thanh Bình

Hà Nội, 2014


MỤC LỤC
MỤC LỤC......................................................................................................... 1
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... 5
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................. 6
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................... 7
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................... 8
1. Lí do nghiên cứu ........................................................................................ 8
2. Lịch sử nghiên cứu .................................................................................... 9
3. Mục tiêu nghiên cứu ................................ Error! Bookmark not defined.
4. Phạm vi nghiên cứu ................................. Error! Bookmark not defined.
5. Mẫu khảo sát ............................................ Error! Bookmark not defined.
6. Câu hỏi nghiên cứu .................................. Error! Bookmark not defined.
7. Giả thuyết nghiên cứu.............................. Error! Bookmark not defined.
8. Phƣơng pháp nghiên cứu ......................... Error! Bookmark not defined.
9. Kết cấu của luận văn................................ Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀIError! Bookmark not defined.
1.1. Các khái niệm cơ bản ........................... Error! Bookmark not defined.
1.1.1. Khái niệm công nghệ...................... Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Khái niệm phát triển công nghệ ..... Error! Bookmark not defined.
1.1.3. Khái niệm về năng lực nội sinh nói chung .... Error! Bookmark not
defined.

1.1.4. Khái niệm năng lực nội sinh về khoa học và công nghệ......... Error!
Bookmark not defined.
1.1.5. Khái niệm chuyển giao công nghệ . Error! Bookmark not defined.
1.1.6. Hình thức và phương thức chuyển giao công nghệError! Bookmark
not defined.
1.1.7. Khái niệm nhập khẩu công nghệ .... Error! Bookmark not defined.
1.1.8. Các hình thức nhập khẩu ............... Error! Bookmark not defined.
1.2. Vai trò của chuyển giao công nghệ đối với doanh nghiệpError! Bookmark
not defined.
1.3. Vai trò của nhập khẩu công nghệ ......... Error! Bookmark not defined.


1.4. Tiêu chí đánh giá năng lực nội sinh về khoa học và công nghệ của doanh
nghiệp .......................................................... Error! Bookmark not defined.
1.4.1. Tiêu chí đánh giá năng lực ............ Error! Bookmark not defined.
1.4.2. Tiêu chí đánh giá về nguồn lực ...... Error! Bookmark not defined.
1.5. Kinh nghiệm các nƣớc về nâng cao năng lực nội sinh vê khoa học và công
nghệ trên thế giới ......................................... Error! Bookmark not defined.
1.5.1. Hàn Quốc ....................................... Error! Bookmark not defined.
1.5.2. Nhật Bản......................................... Error! Bookmark not defined.
1.5.3. Trung Quốc .................................... Error! Bookmark not defined.
TÓM TẮT NỘI DUNG CHƢƠNG I .......... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ NHẬP KHẨU VÀ
NĂNG LỰC NỘI SINH VỀ CÔNG NGHỆ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP
TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY (NGHIÊN CỨU TRƢỜNG HỢP CÔNG TY
CỔ PHẦN TIẾN BỘ QUỐC TẾ) ................... Error! Bookmark not defined.
2.1. Đánh giá chung về việc sử dụng công nghệ nhập khẩu tại các doanh nghiệp
hiện nay........................................................ Error! Bookmark not defined.
2.2. Thực trạng năng lực nội sinh về công nghệ của các doanh nghiệp ở Việt
Nam hiện nay ............................................... Error! Bookmark not defined.

2.2.1. Giới thiệu chung về Công ty Cổ phần Tiến bộ Quốc tế .......... Error!
Bookmark not defined.
2.2.2. Thực trạng về nhập khẩu công nghệ tại công ty Cổ phần Tiến bộ Quốc
tế ............................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.3. Thực trạng năng lực nội sinh về khoa học và công nghệ của công ty Cổ
phần Tiến bộ Quốc tế ............................... Error! Bookmark not defined.
TÓM TẮT NỘI DUNG CHƢƠNG II ......... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 3. PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NHẬP KHẨU LÀ GIẢI PHÁP HIỆU
QUẢ ĐỂ TĂNG CƢỜNG NĂNG LỰC NỘI SINH VỀ CÔNG NGHỆ CỦA CÁC
DOANH NGHIỆP TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY Error! Bookmark not
defined.
3.1. Các căn cứ để nhập khẩu công nghệ .... Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Tính tất yếu khách quan của nhập khẩu công nghệError! Bookmark
not defined.
3.1.2. Chính sách nhập khẩu công nghệ .. Error! Bookmark not defined.


3.1.3. Nhu cầu và thách thức đối với doanh nghiệp Error! Bookmark not
defined.
3.2. Phát triển công nghệ nhập khẩu là giải pháp hiệu quả để tăng cƣờng năng
lực nội sinh về công nghệ của các doanh nghiệpError! Bookmark not defined.
TÓM TẮT NỘI DUNG CHƢƠNG III ....... Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ................. Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................ 11
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn tới các thầy cô trong Khoa Khoa học quản
lý đã dạy và giúp tôi rất nhiều trong quá trình học tập và nghiên cứu tại khoa Khoa
học quản lý - chuyên ngành Quản lý Khoa học và Công nghệ tại trƣờng Đại học
Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội. Tôi xin chân thành cảm
ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của thầy chủ nhiệm bộ môn, các thầy cô trong trƣờng và

ban lãnh đạo nhà trƣờng đã tạo điều kiện và hỗ trợ trong suốt quá trình tôi tham gia
học tập và nghiên cứu tại Trƣờng.
Tôi xin đƣợc bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới TS. Lê Thanh Bình đã giành thời
gian, công sức hƣớng dẫn, giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn tốt nghiệp. Thầy đã có
những ý kiến đóng góp hữu ích nên tôi đã học hỏi và tiếp thu nhiều kiến thức lý
luận, phƣơng pháp luận và thực tiễn để áp dụng vào nghiên cứu khoa học.
Tôi xin chân thành công ty Cổ phần Tiến bộ Quốc tế, các đồng nghiệp, gia
đình, bạn bè đã tạo điều kiện, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện nghiên
cứu.
Trong quá trình học tập và hoàn thiện luận văn, tuy đã nỗ lực hết mình nhƣng
nội dung luận văn vẫn không thể tránh khỏi những thiếu sót cần chỉnh sửa. Tôi
mong nhận đƣợc ý kiến đóng góp của Quý Hội đồng, của các thầy, cô giáo trong
khoa để luận văn đƣợc hoàn chỉnh hơn.
Trân trọng cảm ơn!


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

Công ty Cổ phần Tiến bộ Quốc tế:

AIC

Chuyển giao công nghệ:

CGCN

Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài:

FDI


Khoa học và công nghệ:

KH&CN

Liên hiệp quốc:

LHQ

Ngân sách nhà nƣớc:

NSNN

Nghiên cứu và triển khai:

R&D


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Cơ cấu tổ chức của công ty Cổ phần Tiến bộ Quốc tế AIC………58
Bảng 2.2: Bảng cơ cấu ngành hàng nhập khẩu………………………………61
Bảng 2.3: Bảng cơ cấu ngành hàng ủy thác nhập khẩu……………………...63
Bảng 2.4: Bảng trị giá kim ngạch nhập khẩu qua 2 phƣơng thức chính…….64
Bảng 2.5: Báo cáo tài chính tóm tắt 2011-2013……………………………..71
Bảng 2.6: Thống kê tóm tắt giá trị cung cấp sản phẩm công nghệ nhập khẩu chủ
yếu từ Nhật Bản tại Việt Nam…………………………………………..72
Bảng 2.7: Thống kê số lƣợng sản phẩm của hoạt động phát triển công nghệ phân
phối trên thị trƣờng………………………………………………….....75


PHẦN MỞ ĐẦU

1. Lí do nghiên cứu
Công nghệ là trung tâm của nhiều thay đổi đang diễn ra ở các khu vực sản
xuất và dịch vụ của nhiều quốc gia trên thế giới. Tuy nhiên, tại nhiều nƣớc đang
phát triển, hầu hết việc sáng tạo công nghệ mới vẫn còn bị giới hạn trong các viện
nghiên cứu, các trƣờng đại học và các tổ chức này có xu hƣớng bị tách rời với hệ
thống sản xuất. Kết quả là, hoạt động sản kinh doanh vẫn nằm bên lề của sản phẩm
tri thức, làm hạn chế khả năng cạnh tranh và phát triển kinh tế của các nƣớc đó.
Tuy nhiên, tại rất nhiều nƣớc đang phát triển khác vẫn duy trì nhƣng nỗ lực tăng
cƣờng sản sinh công nghệ bằng cách tập trung vào việc du nhập, sử dụng, lắp ghép
và thay đổi các công nghệ nhập khẩu. Việc chuyển đổi từ tình trạng du nhập để trở
thành nƣớc sáng tạo công nghệ mới đòi hỏi một sự đầu tƣ học hỏi công nghệ lâu
dài, nghĩa là, cần tích lũy năng lực để có thể tạo ra những thay đổi công nghệ phức
tạp hơn. Bởi vì, cho dù việc phù hợp hóa các công nghệ nhập khẩu hiệu quả đến
đâu đi nữa, các doanh nghiệp ở các nƣớc cần đầu tƣ cho nghiên cứu khoa học, phát
triển công nghệ và cho các nỗ lực sản sinh công nghệ của chính mình. Trong giai
đoạn hiện nay của nƣớc ta, việc sử dụng công nghệ trong hoạt động sản xuất kinh


doanh của doanh nghiệp hầu hết là sử dụng các công nghệ nhập khẩu bởi vì quỹ
dành cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của các doanh nghiệp hạn
chế. Đối lập với quỹ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của nhà nƣớc,
quỹ nghiên cứu và phát triển công nghệ tƣ nhân nhằm mục đích tìm kiếm lợi
nhuận. Nói cách khác, các doanh nghiệp có xu hƣớng tài trợ rất ít cho các công
trình nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ có giá trị thƣơng mại trong ngắn
hạn, cho dù nghiên cứu khoa học có thể đem đến cho công chúng giá trị thụ hƣởng
vô cùng to lớn. Do đó, trong giai đoạn hiện nay, với nhu cầu công nghệ tăng cao
trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội nhƣng năng lực công nghệ của nƣớc ta còn
hạn chế, vì vậy cần có giải pháp nhất định để tăng cƣờng khả năng công nghệ của
đất nƣớc gắn liền với hệ thống sản xuất để tăng khả năng cạnh tranh và phát triển
kinh tế. Chính vì những lí do trên, tôi lựa chọn đề tài: “Phát triển công nghệ nhập

khẩu nhằm tăng cƣờng năng lực nội sinh về công nghệ của các doanh nghiệp ở
Việt Nam trong giai đoạn hiện nay (Nghiên cứu trƣờng hợp công ty Cổ phần Tiến
bộ Quốc tế - AIC)” để làm đề tài nghiên cứu cho mình.
2. Lịch sử nghiên cứu
Sự gắn kết giữa các lĩnh vực Khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự
nhiên, khoa học kỹ thuật và giữa khoa học với công nghệ đƣợc thực hiện trên cơ sở
những nghiên cứu liên ngành nhằm hƣớng tới sự phát triển toàn diện của doanh
nghiệp. Đề tài liên quan đến nâng cao năng lực nội sinh về khoa học và công nghệ
nói chung và năng lực nội sinh về khoa học và công nghệ của doanh nghiệp nói
riêng đƣợc rất nhiều các tác giả quan tâm. Trong phạm vi đề tài này tôi xin đƣợc
tổng quan 3 công trình nghiên cứu đƣợc xem là gần với những quan tâm của đề tài
và quan trọng hơn là những phát hiện trong các công trình này, có những nội dung
sẽ đƣợc sử dụng làm luận cứ, có những nội dung sẽ trở thành câu hỏi nghiên cứu
khi tôi xây dựng đề cƣơng nghiên cứu này: “Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc


xây dựng một số chính sách và thúc đẩy hoạt động đổi mới công nghệ và nghiên
cứu & triển khai trong các cơ sở sản xuất ở Việt Nam” - Trần Ngọc Ca, Báo cáo
đề tài cấp bộ. Hà Nội, 6 – 2000; Đề tài : “các biện pháp tăng cường năng lực nội
sinh về khoa học và công nghệ phục vụ phát triển bền vững ở Việt Nam” của
Nguyễn Danh Sơn và các tác giả (2003); Đề tài: “Chính sách nhập khẩu công
nghệ mới, công nghệ cao đáp ứng yêu cầu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa của
Việt Nam, thực trạng và giải pháp” Nguyễn Văn Hoàn và các tác giả (2005), Báo
cáo đề tài cấp Bộ, Viện Nghiên cứu Thƣơng mai, Bộ Thƣơng mại
2.1. Đề tài: Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc xây dựng một số chính sách và
biện pháp thúc đẩy hoạt động đổi mới công nghệ và R&D trong các cơ sở sản xuất
ở Việt Nam của tác giả Trần Ngọc Ca, 2000. Tác giả lựa chọn phân tích 2 mảng
chính sách đƣợc xem là ảnh hƣởng khá rõ nét tới hoạt động đổi mới công nghệ và
R&D trong doanh nghiệp đó là chính sách tài chính và chính sách nhân lực. Đề tài
đã kiểm chứng giả thuyết nghiên cứu sau:

a. Mặc dù môi trƣờng chính sách tài chính đã có những tiến bộ nhất định trong
thời gian qua và đã bao gồm khá đầy đủ thuộc cơ chế khuyến khích đổi mới công
nghệ và R&D trong các doanh nghiệp. Tuy nhiên, do việc soạn thảo và ban hành
một số văn bản chính sách còn vội vàng, nội dung quy định còn quá chung và chƣa
thể hiện sự hiểu biết thấu đáo về đặc thù của hoạt động đổi mới công nghệ và R&D
nên hiệu quả còn thấp.
b. Chính sách về nhân lực có tầm quyết định quan trọng trong đổi mới công
nghệ và R&D trong doanh nghiệp, trong nhiều trƣờng hợp còn cấp bách hơn chính
sách tài chính.
c. Giải quyết các vấn đề của doanh nghiệp theo kiểu trọng cung bằng cơ chế
khuyến khích trực tiếp cho doanh nghiệp khi họ đổi mới nếu không quan tâm xử lý
các vần đề nằm trong các yếu tố của kinh tế vĩ mô, vào nhu cầu cạnh tranh và tính


cấp thiết của đổi mới thì hiệu quả của các chính sách đẩy sẽ rất thấp và tình trạng
chung của đổi mới công nghệ và R&D trong doanh nghiệp sẽ còn tiếp tục yếu.
2.2. Đề tài: “Các biện pháp tăng cường năng lực nội sinh về khoa học và công
nghệ phục vụ phát triển bền vững ở Việt Nam” của Nguyễn Danh Sơn và các tác
giả (2003). Ở đề tài nghiên cứu này, tác giả đã đi sâu nghiên cứu về thực trạng
năng lực nội sinh về khoa học và công nghệ của Việt Nam để từ đó đƣa ra một số
giải pháp nhằm tăng cƣờng năng lực này để đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững
của đất nƣớc

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Chính phủ nƣớc Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2010), Nghị định
số 87/2010/NĐ-CP về quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu.
2. Quốc hội nƣớc Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2005), Luật sở hữu trí
tuệ.
3. Quốc hội nƣớc Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2006), Luật chuyển

giao công nghệ.
4. Quốc hội nƣớc Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2009), Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ.
5. Quốc hội nƣớc Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2013), Luật Khoa
học và Công nghệ.
6. Nguyễn Đức Bình (2003), GS.TS Lê Hữu Nghĩa, GS.TS Trần Hữu Tiến
(đồng chủ biên), Góp phần nhận thức thế giới đương đại, NXB Chính trị
Quốc gia, Hà Nội, tr. 99.
7. Trần Ngọc Ca (2000), nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc xây dựng một số
chính sách và thúc đẩy hoạt động đổi mới công nghệ và nghiên cứu & triển


khai trong các cơ sở sản xuất ở Việt Nam”, đề tài cấp Bộ, Viện Chiến lƣợc
& Chính sách KH&CN, Bộ KH&CN.
8. Nguyễn Thúy Hà (2013), chính sách phát triển nguồn nhân lực
KH&CN, />?ItemID=179, 7/6/2013.
9. Nguyễn Đăng Hải (2001), Khái niệm nghiên cứu, Tạp chí Hoạt động Khoa
học, số 4/2001.
10. Trần Văn Hải, Trần Điệp Thành, Một số điểm cần chú ý khi định giá tài sản
trí tuệ của doanh nghiệp trong quá trình cổ phần hóa. Kỷ yếu Hội thảo khoa
học quốc tế: Việt Nam trong tiến trình gia nhập WTO - Chuyển đổi doanh
nghiệp nhà nước ở Việt Nam, Hà Nội, 3/2006.
11. Nguyễn Văn Hoàn và các tác giả (2005), Chính sách nhập khẩu công nghệ
mới, công nghệ cao đáp ứng yêu cầu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa của
Việt Nam, thực trạng và giải pháp, Báo cáo đề tài cấp Bộ, Viện Nghiên cứu
Thƣơng mại, Bộ Thƣơng mại.
12. Nguyễn Sĩ Lộc (1994), Những vấn đề năng lực nội sinh trong KHCN phục
vụ công nghiệp hóa, đề tài cấp bộ, Bộ Khoa học, công nghệ và Môi trƣờng.
13. Nguyễn Mạnh Quân (2009), Cách tiếp cận hệ thống đổi mới trong quản lý
nhà nước về KH&CN, tạp chí Hoạt động Khoa học, số 12/2009.

14. Nguyễn Danh Sơn và các tác giả (2003) , các biện pháp tăng cường năng
lực nội sinh về khoa học và công nghệ phục vụ phát triển bền vững ở Việt
Nam, 10/9/2013.
15. Nguyễn Thủy (2014), doanh nghiệp Việt Nam rất chậm đổi mới công nghệ,
6/5/2014.
16. Nguyễn Thanh Tùng (2007), Về chính sách khuyến khích nhập công nghệ,
Tạp chí hoạt động Khoa học, số 8/2007.


17.Youngrak Choi (2013), Nhìn lại mô hình đổi mới của Hàn Quốc, tạp chí
chính sách và quản lý Khoa học và công nghệ, tập 2, số 2/2013.
18. 19/7/2011
19. 22/3/2012
20. />=179, 25/6/2012.
21. 22/3/2014



×