Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Nghiên cứu đánh giá tài nguyên và chất lượng môi trường nước dưới đất tỉnh bắc ninh làm cơ sở khoa học định hướng sử dụng hợp lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.81 KB, 14 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
------------

NGUYỄN THỊ XOAN

NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN VÀ CHẤT LƢỢNG
MÔI TRƢỜNG NƢỚC DƢỚI ĐẤT TỈNH BẮC NINH LÀM
CƠ SỞ KHOA HỌC ĐỊNH HƢỚNG SỬ DỤNG HỢP LÝ
Chuyên ngành: Khoa học môi trường
Mã số: 60440301

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. Nguyễn Thị Phƣơng Loan

Hà Nội – Năm 2014


Lời cảm ơn
Luận văn tốt nghiệp cao học của tác giả được thực hiện và hoàn thành tại
Khoa Môi trường, trường Đại học khoa học tự nhiên dưới sự hướng dẫn của TS.
Nguyễn Thị Phương Loan. Trong thời gian học tập và nghiên cứu viết luận văn, tác
giả đã nhận được sự động viên, hướng dẫn tận tình của giáo viên hướng dẫn, sự
dạy dỗ và góp ý quý báu của các thầy cô giáo trong Bộ môn Sinh thái Môi trường
nói riêng và Khoa Môi trường, phòng Sau đại học, Trường đại học Khoa học tự
nhiên nói chung. Để thực hiện đề tài nghiên cứu này, tác giả đã được phép của Liên
đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Bắc sử dụng các kết quả điều tra,
phân tích mẫu nước của dự án “Điều tra đánh giá tài nguyên nước vùng thủ đô Hà
Nội”. Sự đóng góp những ý kiến quý báu của các thầy, cô giáo và các bạn bè đồng


nghiệp đã giúp tác giả hoàn thành luận văn đúng thời hạn.
Tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới tất cả các thầy cô giáo, các bạn
bè, đồng nghiệp và gia đình đã động viên, giúp đỡ tác giả để hoàn thành bản luận
văn này.
Hà Nội ngày

tháng

năm 2014

Tác giả luận văn

Nguyễn Thị Xoan

2


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình của riêng tôi. Các số liệu, kết quả
nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất cứ
công trình nào khác.

Hà Nội, ngày tháng năm 2014
Tác giả luận văn

Nguyễn Thị Xoan

3



MC LC

Mở ĐầU ..................................................................................................................... 7
Ch-ơng 1. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu ........................................ 9
1.1. c im a lý t nhiờn, dõn c v kinh t.........................................................9
1.1.1. V trớ a lý ........................................................................................................ 9
1.1.2. c im a hỡnh a mo ............................................................................. 10
1.1.3. c im khớ hu ............................................................................................ 10
1.1.4. c im dõn c ............................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.5. Thc trng phỏt trin kinh t xó hi.................. Error! Bookmark not defined.
1.1.6. c im thy vn ............................................. Error! Bookmark not defined.
1.2. Tng quan thc trng nghiờn cu ti nguyờn nc di t tnh Bc Ninh
................................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Ngun gc v cỏc quỏ trỡnh hỡnh thnh thnh phn húa hc nc di tError! Bookm
1.2.2. Tng quan mc nghiờn cu ti nguyờn nc di tError! Bookmark not defined.
1.2.3. Nhng vn cũn tn ti trong khai thỏc s dng nc di tError! Bookmark not de
Ch-ơng 2. Đối t-ợng và ph-ơng pháp nghiên cứuError! Bookmark not
2.1. i tng nghiờn cu......................................... Error! Bookmark not defined.
2.2. Phng phỏp nghiờn cu.................................... Error! Bookmark not defined.
2.3. Phng phap ỏnh giỏ tim nng nc di tError!
Bookmark
not
defined.
Ch-ơng 3. Kết quả nghiên cứuError! Bookmark not defined.
3.1. ỏnh giỏ hin trng ti nguyờn nc di t tnh Bc NinhError! Bookmark
not defined.
3.1.1. c im a cht thy vn v phõn b ti nguyờn nc di tError! Bookmark not d
3.1.2. ỏnh giỏ tim nng nc di t ................... Error! Bookmark not defined.
3.2. ỏnh giỏ hin trng cht lng mụi trng nc di t tnh Bc Ninh Error!

Bookmark not defined.
3.2.1. Tng quan v ỏnh giỏ cht lng mụi trng ncError! Bookmark not defined.
3.2.2. Cht lng nc ma ....................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Cht lng nc mt ........................................ Error! Bookmark not defined.
3.2.4. Hin trng cht lng mụi trng nc di tError! Bookmark not defined.
3.3. ỏnh giỏ hin trng khai thỏc s dng ti nguyờn nc di t v cỏc ỏp lc
lờn ti nguyờn mụi trng nc di t tnh Bc NinhError! Bookmark not
defined.
3.3.1. Hin trng khai thỏc ti nguyờn nc mt........ Error! Bookmark not defined.
3.3.2. Hin trng khai thỏc ti nguyờn nc di t Error! Bookmark not defined.
3.4. xut nh hng quy hoch s dng hp lý . Error! Bookmark not defined.
3.4.1. Phng hng iu tra, ỏnh giỏ nc di tError! Bookmark not defined.
3.4.2. Quy hoch khai thỏc, s dng ND ................. Error! Bookmark not defined.
3.4.3. Phõn vựng s b nc di t theo kh nng s dngError! Bookmark not defined.
3.4.4. D bỏo cỏc i tng v kh nng khai thỏc nc ngmError! Bookmark not defined.
3.4.5. Qun lớ bo v ti nguyờn ND v Mụi trng Error! Bookmark not defined.
3.4.6. xut cỏc gii phỏp bo v ti nguyờn nc di tError! Bookmark not defined.

4


KÕt luËn ........................................... Error! Bookmark not defined.
Tµi liÖu tham kh¶o ......................................................................................... 11

5


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT


Bộ Tài nguyên và Môi trường

BVMT

Bảo vệ môi trường

CCN

Cụm công nghiệp

ĐCTV

Địa chất thủy văn

ĐCCT

Địa chất công trình

KCN

Khu công nghiệp

KT-XH

Kinh tế xã hội

KTSD

Khai thác sử dụng


KTTV

Khí tượng thủy văn

NDĐ

Nước dưới đất

LK

Lỗ khoan

NĐ-CP

Nghị định - Chính phủ

NN&PTNT

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam



Quyết định

TCN


Tầng chứa nước

TNN

Tài nguyên nước

TNNM

Tài nguyên nước mặt

TNNDĐ

Tài nguyên nước dưới đất

TNMT

Tài nguyên môi trường

UBND

Ủy ban nhân dân

6


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Giá trị tổng sản phẩm của tỉnh Bắc Ninh phân theo khu vực kinh tếError!
Bookmark not defined.
Bảng 3.1. Phân chia phân vị địa tầng địa chất thủy vănError!


Bookmark

not

defined.
Bảng 3.2. Kết quả phân tích mẫu Clo ....................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.3. Kết quả hút nước thí nghiệm các lỗ khoan lớp trên tầng chứa nước qp
................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.4. Kết quả hút nước thí nghiệm các lỗ khoanError!
Bookmark
not
defined.
Bảng 3.5. Kết quả hút nước thí nghiệm các lỗ khoan trong khoảnh ................. Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.6. Kết quả hút nước thí nghiệm các lỗ khoan trong khoảnh ................. Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.7. Kết quả hút nước thí nghiệm các lỗ khoan trong khoảnh ................. Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.8. Kết quả hút nước thí nghiệm các lỗ khoan trong khoảnh ................. Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.9. Kết quả hút nước thí nghiệm các lỗ khoan trong khoảnh ................. Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.10. Kết quả hút nước thí nghiệm các lỗ khoan trong khoảnh ............... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.11. Kết quả hút nước thí nghiệm các lỗ khoan trong khoảnh ............... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.12. Kết quả hút nước thí nghiệm tầng chứa nước qp (vùng nước lợ) .. Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.13. Kết quả hút nước thí nghiệm .................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.14. Tổng hợp kết quả tính trữ lượng khai thác dự báo cho các khu đô thị và

công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh .................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.15. Một số chỉ tiêu chất lượng nước mưa trong tỉnh Bắc Ninh ............ Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.16. Chất lượng nước ao hồ tại thành phố Bắc NinhError! Bookmark not
defined.

7


Bảng 3.17. Bảng tổng hợp kết quả phân tích các chỉ tiêu nhiễm bẩn, nhu cầu oxy
sinh hoá và oxy hoá học nước sông Cà Lồ ............... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.18. Đặc điểm nước một số sông thuộc khu vực Bắc NinhError! Bookmark
not defined.
Bảng 3.19. Thống kê các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn ................. Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.20. Hiện trạng khai thác sử dụng NDĐ (m3/ng)Error!

Bookmark

not

defined.

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí địa lý của tỉnh Bắc Ninh ...........................................................9
Hình 1.2. Đồ thị dao động mực nước năm 2008 tại S.Đuống và S.Cầu ........... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.1. Bản đồ địa chất thủy văn tỉnh Bắc Ninh ... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.2. Mặt cắt cấu trúc địa chất thủy văn tỉnh Bắc NinhError! Bookmark not
defined.

Hình 3.3. Sơ đồ hiện trạng chất lượng nước tầng chứa nước pleistocen tỉnh Bắc
Ninh ........................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.4. Bản đồ quy hoạch khai thác sử dụng nước dưới đấtError! Bookmark not
defined.

Më §ÇU
1.Tính cấp thiết của đề tài
Sự suy kiệt nguồn nước dưới đất đang diễn ra ở hầu hết các khu vực trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh, thể hiện ở chỗ trong những năm gần đây, lưu lượng, mực nước,
chất lượng các nguồn nước mặt, nước dưới đất đều có xu hướng giảm. Nhiều khả
năng trong tương lai xu hướng này còn tiếp tục diễn ra.
Nguyên nhân của sự suy kiệt tài nguyên nước dưới đất được gắn với nhu cầu
sử dụng nước ngày càng tăng, tác động xấu của hoạt động phát triển lên các quá
trình tự nhiên hình thành tài nguyên và việc khai thác không đi đôi với các biện
pháp bảo vệ. Phát triển kinh tế xã hội, gia tăng dân số làm tăng mạnh nhu cầu dùng
nước, trong khi chỉ số lượng nước đảm bảo trên đầu người đang giảm liên tục. Quá
8


trình đô thị hoá, phát triển sản xuất công nghiệp, giao thông đã và đang làm biến đổi
mạnh mẽ các điều kiện tự nhiên hình thành tài nguyên nước dưới đất. Nước thải từ
các hoạt động dân sinh, kinh tế trên địa bàn tỉnh đã dẫn đến tình trạng ô nhiễm
nguồn nước mặt ngày càng trở nên nghiêm trọng, đặc biệt trên các đoạn sông chảy
qua các khu công nghiệp, làng nghề. Vấn đề này đã và đang ảnh hưởng rất nhiều
đến nhu cầu sử dụng nước khi mà nguồn nước đã khan hiếm lại bị ô nhiễm nặng nề,
không đảm bảo chất lượng sử dụng. Suy thoái tài nguyên nước đã và đang ảnh
hưởng tới sự phát triển bền vững của đô thị.
Nguồn nước nước dưới đất chính cung cấp cho thành phố Bắc Ninh là bãi
giếng khai thác trong tầng chứa nước Pleistocen trên địa bàn phường Hòa Long –
TP Bắc Ninh. Với tốc độ suy giảm mực nước và xâm nhập mặn như hiện nay, trong

tương lai rất gần nước dưới đất tại các khu vực nước nhạt có nguy cơ bị nhiễm mặn.
Vì vậy, cần phải điều tra, đánh giá chi tiết để có giải pháp bảo vệ, quy hoạch khai
thác, sử dụng hợp lý nguồn nước ngọt này.

2. Đối tƣợng, phạm vi và phƣơng pháp nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Các tầng chứa nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Phạm vi nghiên cứu là toàn bộ diện tích tỉnh Bắc Ninh.
Phương pháp nghiên cứu:
Phương pháp điều tra, khảo sát thực tế: sử dụng để thu thập thông tin về hiện
trạng khai thác nước dưới đất và chất lượng nước dưới đất
Phương pháp thu thập, nghiên cứu, tổng hợp tài liệu thứ cấp: gồm việc thu
thập tài liệu trong và nước ngoài hiện có liên quan đến trữ lượng khai thác NDĐ,
các phần mềm về mô hình của lĩnh vực địa chất thủy văn đã và đang được áp dụng
trên thế giới.
Phương pháp so sánh, phân tích tổng hợp
Phương pháp chuyên gia và ý kiến cộng đồng

3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
- Nghiên cứu đánh giá tài nguyên và chất lượng môi trường nước dưới đất
tỉnh Bắc Ninh.

9


- Đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
- Đề xuất giải pháp quy hoạch khai thác sử dụng tài nguyên nước dưới đất
tỉnh Bắc Ninh một cách hợp lý.

4. Cấu trúc luận văn

Cấu trúc của luận văn gồm 3 chương không kể mở đầu và kết luận.

10


Ch-¬ng 1. Tæng quan vÒ vÊn ®Ò nghiªn cøu
1.1. Đặc điểm địa lý tự nhiên, dân cƣ và kinh tế
1.1.1. Vị trí địa lý
Bắc Ninh là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nằm trong tam giác
kinh tế trọng điểm Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh, cửa ngõ phía Đông Bắc của
thành phố Hà Nội. Tỉnh Bắc Ninh có tọa độ địa lý là từ 20°58' đến 21°16' vĩ độ Bắc
và 105°54' đến 106°19' kinh độ Đông. Ranh giới địa chính tỉnh Bắc Ninh xác định
như sau: phía Bắc giáp tỉnh Bắc Giang, phía Nam giáp tỉnh Hưng Yên và một phần
Hà Nội, phía Đông và Đông - Nam giáp tỉnh Hải Dương, phía Tây giáp thành phố
Hà Nội.

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí địa lý của tỉnh Bắc Ninh
Tỉnh Bắc Ninh có nhiều điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế xã hội:
- Có các tuyến đường giao thông quan trọng chạy qua như quốc lộ QL1A,
QL18, đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn, đường thuỷ sông Đuống, sông Cầu, sông Thái
Bình... nên rất thuận lợi cho vận chuyển hàng hoá và hành khách lưu thông với các

11


tỉnh trong cả nước, đặc biệt nhất là việc trở thành cầu nối giữa Hà Nội với các tỉnh
trung du miền núi phía bắc và có vị trí quan trọng đối với an ninh quốc.
- Nằm gần thủ đô Hà Nội, một thị trường rộng lớn tiêu thụ trực tiếp các mặt
hàng của Bắc Ninh như nông - lâm - thuỷ sản, vật liệu xây dựng, hàng tiêu dựng,
hàng thủ công mỹ nghệ...,, đồng thời cũng là nơi cung cấp thông tin, chuyển giao

công nghệ và tiếp thị thuận lợi đối với mọi miền đất nước.
- Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc gồm Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh,
Hải Dương, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh,Hưng Yên sẽ có tác động trực tiếp đến hình thành
cơ cấu và tốc độ tăng trưởng kinh tế của Bắc Ninh về mọi mặt, đặc biệt là công
nghiệp và dịch vụ du lịch;
Vị trí địa lý thuận lợi là yếu tố phát triển quan trọng và là một trong các tiềm
lực to lớn cần được phát huy một cách triệt để nhằm phục vụ phát triển kinh tế xã
hội của tỉnh theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
1.1.2. Đặc điểm địa hình địa mạo
Bắc Ninh là tỉnh nằm ở ranh giới giữa đồng bằng Bắc Bộ và vùng trung du
miền núi phía Bắc Việt Nam, được bao bọc bởi hệ thống sông Cầu, sông Đuống và
sông Thái Bình. Địa hình Bắc Ninh tương đối bằng phẳng, đồng bằng chiếm 96,3%
tổng diện tích, độ cao tuyệt đối 37m, thấp dần về phía Đông, Đông Nam, được thể
hiện qua các dòng chảy mặt đổ về sông Cầu, Sông Đuống và sông Thái Bình, tạo
nên các vùng trũng ở các huyện Gia Bình và Lương Tài. Mức độ chênh lệch địa
hình trên toàn tỉnh không lớn. Địa hình trung du đồi núi chiếm khoảng 3,7% diện
tích toàn tỉnh, phân bố chủ yếu ở Tiên Sơn và Quế Võ. Các đỉnh núi có độ cao phổ
biến từ 70- 200m, trong đó 171m núi Bàn Cờ thuộc thành phố Bắc Ninh, núi Bu
thuộc Quế Võ cao 153m, núi Phật Tích thuộc huyện Tiên Du cao 84m, núi Thiên
Thai thuộc huyện Gia Bình cao 71m.
1.1.3. Đặc điểm khí hậu
Bắc Ninh thuộc vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh. Nhiệt độ
trung bình năm 23,3°C, nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 28,9oC (tháng 7), nhiệt
độ trung bình tháng thấp nhất là 15,8°C (tháng 1), chênh lệch nhiệt độ giữa các
12


Tµi liÖu tham kh¶o
1. Bùi Hữu Việt, Đào Văn Thịnh, Hồ Vương Bính, Nguyễn Văn Niệm, Đỗ Đức
Nguyên (2006), Hiện trạng chất lượng nước ngầm, nước thải ở tỉnh Bắc Ninh và

các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm, Lưu trữ, Hà nội.
2. Chu Thế Tuyển và nnk (1990), Báo cáo kết quả tìm kiếm NDĐ vùng Văn
Lâm -Văn Giang, Lưu trữ địa chất, Hà Nội.
3. Cục Địa chất và Khoáng sản việt nam (1996), Thuyết minh bản đồ nước
dưới đất tỷ lệ 1:200.000 tỉnh Hà Bắc, Lưu trữ địa chất, Hà Nội.
4. Đào Văn Thịnh và nnk (2005), Báo cáo tổng kết dự án điều tra tổng thể về
tài nguyên và tai biến địa chất, đề xuất khả năng khai thác, sử dụng hợp lý tài nguyên
khoáng sản và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, Lưu trữ, Bắc Ninh.
5. Đặng Khắc Dần và nnk (1983), Báo cáo kết quả tìm kiếm NDĐ vùng Từ
Sơn tỉnh Hà Bắc - Hà Nội, Lưu trữ địa chất, Hà Nội.
6. Đỗ Trọng Sự và nnk (1993), Đánh giá độ nhiễm bẩn và đề xuất các biện
pháp bảo vệ nguồn nước dưới đất ở một số khu vực trọng điểm thuộc đồng bằng Bắc
bộ, Lưu trữ địa chất, Hà Nội.
7. Liên đoàn ĐCTV- ĐCCT miền Bắc (2003), Niên giám NDĐ đồng bằng
Bắc bộ, NXB Cục địa chất và khoáng sản Việt Nam, Hà Nội.
8. Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Bắc (2004), Điều tra
đánh giá tài nguyên nước dưới đất, thành lập bản đồ địa chất thủy văn tỉnh Bắc Ninh
tỷ lệ 1/50.000, Lưu trữ, Hà nội.
9. Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Bắc, Phòng phân tích
thí nghiệm, Cơ sở dữ liệu quan trắc hàng năm nước dưới đất khu vực miền Bắc và
miền Trung, Lưu trữ Liên đoàn, Hà Nội.
10. Mạc Văn Thăng và nnk (1986), Báo cáo kết quả thăm dò sơ bộ NDĐ vùng
Bắc Ninh - Hà Bắc tỷ lệ 1/25000, Lưu trữ địa chất, Hà Nội.
11. Ngô Quang Toàn (1995), Đặc điểm trầm tích và lịch sử phát triển các
thành tạo Đệ Tứ ở phần Đông Bắc đồng Bằng Bắc Bộ, Lưu trữ địa chất, Hà Nội.
12. Nguyễn Khắc Giảng và nnk (2003), Báo cáo kết quả tiến hành khoan
khảo sát và đo địa vật lý bổ sung cho dự án lập quy hoạch cấp nước sinh hoạt và vệ
sinh môi trường nông thôn tỉnh Bắc Ninh đến năm 2010, Lưu trữ, Bắc Ninh.
13. Sở công nghiệp tỉnh Bắc Ninh (2002), Báo cáo quy hoạch phát triển
công nghiệp tỉnh Bắc Ninh đến năm 2010, Lưu trữ, Bắc Ninh.


13


14. Sở thuỷ lợi tỉnh Bắc Ninh (1997), Báo cáo quy hoạch phát triển thuỷ lợi
giai đoạn 1997 - 2020, Lưu trữ, Bắc Ninh.
15. Trịnh Xuân Lai (2004), Xử lý nước cấp cho sinh hoạt và Công nghiệp,
NXB Xây dựng, Hà Nội.
16. Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh (2004), Báo cáo hiện trạng môi trường
năm 2004, Lưu trữ, Bắc Ninh.
17. Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh (2001), Dự thảo quy hoạch phát triển
kinh tế xã hội tỉnh Bắc Ninh đến năm 2010 và một số định hướng chiến lược đến
năm 2020, Lưu trữ, Bắc Ninh.
18. Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh (2013), Báo cáo tình hình kinh tế xã hội
tháng 8 năm 2013 tỉnh Bắc Ninh, Lưu trữ, Bắc Ninh.
19. Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh (2001), Quy hoạch cấp nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn tỉnh Bắc Ninh đến năm 2010, Lưu trữ, Bắc Ninh.
20. I.V. Canter và D.A.Sabatini (1990), Lập bản đồ tầng chứa nước dễ bị
nhiễm bẩn trong quá trình quản lý nước.
21.

14



×