Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tìm hiểu hiện trạng và đề xuất giải pháp hành vi sử dụng túi nylon tại quận hà đông thành phố hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.76 KB, 15 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG

HOÀNG THỊ LIÊN

TÌM HIỂU HIỆN TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
HÀNH VI SỬ DỤNG TÚI NYLON TẠI QUẬN HÀ ĐÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG

Hà Nội - Năm 2014


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG

HOÀNG THỊ LIÊN

TÌM HIỂU HIỆN TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
HÀNH VI SỬ DỤNG TÚI NYLON TẠI QUẬN HÀ ĐÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Chuyên ngành: Môi trƣờng trong phát triển bền vững
(Chƣơng trình đào tạo thí điểm)
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. Nguyễn Thế Trƣờng

Hà Nội - Năm 2014



LỜI CẢM ƠN
Trƣớc hết, tôi xin tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới TS. Nguyễn Thế
Trƣờng đã tận tình hƣớng dẫn tôi hoàn thành luận văn đúng yêu cầu đề ra.
Tôi xin chân thành cảm ơn sự chỉ bảo, giúp đỡ, hƣớng dẫn tận tình của thầy
giáo TS. Hoàng Văn Thắng – Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi
trƣờng, Đại học Quốc gia Hà Nội và cùng các thầy, cô giáo trong Trung tâm đã dạy
dỗ và truyền đạt những kiến thức bổ ích cho tôi trong suốt quá trình học tập.
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo Công ty cổ phần Thiết bị và Phát
triển Môi trƣờng Xanh, các anh chị đồng đồng nghiệp trong công ty đã tạo điều kiện
giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn.
Cuối cùng, xin gửi lời cảm ơn đến sự động viên to lớn về thời gian, vật chất
và tinh thần mà gia đình và bạn bè đã dành cho tôi trong quá trình thực hiện luận
văn.
Xin chân thành cảm ơn!

i


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu nêu
trong luận văn là trung thực, không sử dụng số liệu của tác giả khác khi chƣa đƣợc
công bố hoặc chƣa đƣợc sự đồng ý. Những kết quả nghiên cứu của tác giả chƣa
từng đƣợc công bố trong bất kỳ một công trình nào khác.

Hà Nội, ngày 9 tháng 11 năm 2014
TÁC GIẢ LUẬN VĂN

Hoàng Thị Liên


ii


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. i
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... ii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT .......................................................v
DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................ vi
DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................................ vii
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................9
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .............................................9
I. KHÁI NIỆM VỀ NHỰA PHẾ THẢI CHẤT THẢI NYLON ................................9
1.1. Các loại chính thƣờng gặp: ...............................................................................9
1.2. Nhựa phế thải .....................................................................................................9
1.3. Quản lý và xử lý chất thải nhựa: ......................................................................9
1.4. Chi phí tái chế nhựa và các tác động kinh tế - xã hội và môi trƣờng............9
II. GIẢM THIỂU,TÁI SỬ DỤNG VÀ TÁI CHẾ NHỰA THẢI, TÚI NYLON
TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM .............................................................................9
2.1 Tình hình giảm thiểu, tái sử dụng và tái chế ở một số nƣớc trên thế giới .....9
2.1.1 Tình hình chung..................................................................................................9
2.1.2 Biện pháp giảm thiểu sử dụng túi ni lông ở một số nước ..................................9
2.2 Hiện trạng chất thải nhựa, túi ni lông và các biện pháp giảm thiểu ở Việt
Nam.............................................................................................................................9
2.2.1 Thành phần, lượng rác thải nhựa phát sinh ......................................................9
2.2.2. Các hoạt động thu gom tái chế .........................................................................9
2.2.3. Đánh giá về thu gom, tái chế nhựa túi ni lông ở Việt Nam ..............................9
Về mặt công nghệ ........................................................................................................9
3.1. Hiện trạng môi trƣờng của Quận Hà Đông……………………………… 25
3.1.1. Hiện trạng môi trường không khí xung quanh…………………..


..............25

3.1.2. Hiện trạng môi trường nước mặt. ...................................................................26
3.1.3. Hiện trạng môi trường nước ngầm. ................................................................26

iii


3.1.4. Hiện trạng môi trường nước thải. .....................................................................9
3.2. Hiện trạng quản lý chất thải rắn đô thị của Quận Hà Đông. ............................28
CHƢƠNG 2. ĐỊA ĐIỂM, THỜI GIAN, PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU.................................................................................................9
2.1 Địa điểm nghiên cứu ..............................................................................................9
2.1.1. Điều kiện tự nhiên Quận Hà Đông thành phố Hà Nội......................................9
2.2. Thời gian nghiên cứu ............................................................................................9
2.3. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu .............................................9
2.4: Các phƣơng pháp nghiên cứu...............................................................................9
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................9
3.1. Hiện trạng rác thải nylon trên địa bàn quận Hà Đông ..................................9
3.1.1. Tình trạng sử dụng túi nilon..............................................................................9
3.1.5. Tình hình phát thải túi nylon theo quy mô hộ gia đình…………… .................9
3.2. Thói quen phát thải túi nylon của ngƣời dân Quận Hà Đông .......................9
3.2.1. Thói quen sử dụng và phát thải túi nylon..........................................................9
3.2.2. Nhận thức của ngƣời dân về tác hại của túi nylon ............................................9
3.3. Thảo luận về kết quả ..........................................................................................9
3.3.1. Hiện trạng sử dụng và phát thải túi nylon ........................................................9
3.3.2. Thói quen sử dụng túi nylon ..............................................................................9
3.3.3. Nhận thức về tác hại .........................................................................................9
CHƢƠNG 4. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP HÀNH VI SỬ DỤNG TÚI NYLON .............9

4.1. Nhóm giải pháp 1 (dựa trên các giải pháp đã thực hiện) ...............................9
4.1.1. Đánh thuế túi nylon ...........................................................................................9
4.1.2. Sử dụng chính sách trợ giá môi trường ............................................................9
4.1.3. Khuyến khích các nhà phân phối, nhà bán lẻ tham gia giảm phân phát túi
nylon. ...........................................................................................................................9
4.1.4. Tuyên truyền nâng cao nhận thức cộng đồng ...................................................9
4.1.5. Lập mạng lƣới thu gom túi nylon ..................................................................9
4.2. Nhóm giải pháp 2 (dựa trên kết quả nghiên cứu) ...........................................9

iv


4.2.1. Thực hiện nguyên tắc ngƣời gây ô nhiễm phải trả tiền với túi nylon .................9
4.2.2. Lồng ghép nội dung “nói không với túi nylon” trong chương trình giáo dục
môi trường cho cấp mẫu giáo, tiểu học. .....................................................................9
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................................9
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................9

v


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ASEAN
ADB
BĐKH
QL

Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
Ngân hàng phát triển Châu Á
Biến đổi khí hậu

Quốc lộ

BVMT

Bảo vệ môi trƣờng

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

KH &CN
PE

Khoa học và Công nghệ
Túi polyetylen

LDPE; HDPE Polyethylene
PP
PVC
PS
PET
TTTM
TP

Polypropylene
Polyvinyl chloride

Polystyrene
Polyethylene telephthalate
Trung tâm thƣơng mại
Thành phố

UBND

Ủy ban nhân dân

MTĐT

Môi trƣờng đô thị

BCL
BTNMT

Bãi chôn lấp
Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng

TCCN

Trung cấp chuyên nghiệp

CBVC

Cán bộ viên chức

UNDP

Liên hiệp quốc


NQ

Nghị quyết

TW

Trung ƣơng

CP

Chính phủ

vi


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1 Các loại nhựa và sản phẩm đặc trƣng
Bảng 1.2 Tác động kinh tế- xã hội- môi trƣờng của các loại túi thay thế
Bảng 1.3 Các giải pháp giảm thiểu sử dụng túi nylon trên Thế giới
Bảng 1.4 Thành phần chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Quận Hà Đông
Bảng 2.1 Chuyển dịch cơ cấu kinh tế (theo GDP)
Bảng 2.2 Phân tích SWOT
Bảng 3.1 Thông tin tổng hợp mục tiêu và số hộ điều tra.
Bảng 3.2 Lƣợng túi nylon sử dụng ở các đơn vị mua sắm tại quận Hà Đông
Bảng 3.3 Lƣợng phát thải túi nylon theo thu nhập dân cƣ quận Hà Đông
Bảng 3.4 Số lƣợng túi nylon phát thải theo trình độ học vấn.
Bảng 3.5 Lƣợng phát thải túi nylon theo ngành nghề
Bảng 3.6 Lƣợng phát thải túi nylon theo giới tính
Bảng 3.7 Lƣợng phải thải túi nylon theo quy mô hộ gia đình tại quận Hà Đông

Bảng 3.8 Thói quen sử dụng làn, túi xách khi đi chợ/siêu thị của ngƣời dân quận Hà Đông.
Bảng 3.9 Mô hình SWOT về hành vi sử dụng túi nylon trên địa bàn quận Hà Đông.

vii


DANH MỤC CÁC HÌNH

Bảng 1.1

Tỷ lệ các loại nhựa phế thải tính trên tổng thành phần nhựa trong rác thải

Bảng 1.2

Thu gom lƣu chuyển tái chế rác thải nylon ở các đô thị ở Việt Nam

Bảng 1.3

Quy trình tái chế phế thải Nylon

Hình 1.4

Sơ đồ hệ thống quản lý chất thải rắn của Quận Hà Đông.

Hình 3.1

Tỷ lệ các đơn vị sử dụng túi nylon để phát không cho khách hàng

Hình 3.2


Lý do khiến ngƣời dân đi chợ không mang theo làn/túi xách..

Hình 3.3

Số lƣợng túi nylon phát thải theo thu nhập

Hình 3.4

Mức độ phát thải theo trình độ học vấn ở quận Hà Đông.

Hình 3.5

Mức độ phát thải nylon theo ngành nghề tại quận Hà Đông

Hình 3.6

Mức độ phát thải túi nylon theo giới tính tại quận Hà Đông

Hình 3.7

Mối tƣơng quan giữa quy mô gia đình và mức độ phát thải túi nylon

Hình 3.8

Thói quen sử dụng làn, túi xách khi đi chợ/siêu thị

Hình 3.9

Các loại túi ngƣời dân quận Hà Đông sử dụng khi đi chợ/siêu thị .


Hình 3.10

Thói quen sử dụng lại túi nylon

Hình 3.11

Mức độ nhận thức về tác hại của túi nylon

Hình 3.12

Mức độ quan tâm về các sản phẩm thay thế túi nylon..

Hình 3.13

Nhận thức của ngƣời dân về tác hại của túi nylon.

Hình 3.14

Thái độ của ngƣời dân về sản phẩm thay thế túi nylon.

viii


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt:
1. Lê Quý An (2003), Quy hoạch môi trƣờng vùng đồng bằng sông Hồng và những vấn
đề môi trƣờng bức xúc trong vùng. Trong: Bộ Khoa học và Công nghệ, 2003.
Báo cáo hội nghị khoa học lần thứ nhất. Chương trình KHCN cấp nhà nước
“Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai”, mã số KC.08, Nhà xuất bản Khoa
học và Kỹ thuật, Hà Nội:23-64.

2. Bộ Công thƣơng (2012), Báo cáo hợp phần Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
(Chƣơng trình Hợp tác phát triển Việt Nam – Đan Mạch về môi trƣờng 2005 2011), Hà Nội, 51 trang.
3. Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trƣờng (1999), Tuyển tập các báo cáo khoa học
tại Hội nghị môi trường toàn quốc năm 1998, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Hà Nội, 1500 trang.
4. Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trƣờng (2001), Tài nguyên và môi trường:
Tuyển tập hội nghị khoa học. Chƣơng trình khoa học công nghệ cấp nhà nƣớc
về sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trƣờng, KHCN.07, Nhà xuất bản
Khoa học và Công nghệ, Hà Nội, 549 trang.
5. Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2010), Báo cáo môi trường quốc gia năm 2010:
Tổng quan môi trường Việt Nam, Hà Nội, 201 trang.
6. Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2011), Báo cáo môi trường quốc gia năm 2011:
Chất thải rắn, Hà Nội, 157 trang.
7. Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2008) Báo cáo môi trường quốc gia 2008: Môi
trường làng nghề Việt Nam, Hà Nội, 93 trang.
8. Bộ TN&MT (2010), Chiến lược Bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010 và
định hướng đến năm 2020, Hà Nội, 112tr.
9. Bộ TN&MT (2005), Báo cáo Hội nghị môi trường toàn quốc năm 2005, Hà Nội,
174tr.
10. Bộ Xây dựng (2009), Báo cáo xây dựng chiến lược quốc gia về quản lý tổng
hợp CTR đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2050, Hà Nội, 241tr.
11. PGS. TS. Đặng Kim Chi (2004), Tái chế chất thải và ô nhiễm ở các làng nghề
tái chế, Viện Khoa học và Công nghệ Môi trƣờng, Đại học Bách khoa Hà
Nội.


12. Công ty TNHH Môi trƣờng Đô thị quận Hà Đông (2013), Báo cáo kết quả phân
tích nuớc thải năm 2011, 2012 và 2013, Hà Nội, 81tr.
13. Cục thống kê quận Hà Đông (2013), Niên giám thống kê quận Hà Đông, Hà
Nội, 340tr.

14. Cục Kiểm soát ô nhiễm, Tổng cục Môi trƣờng, Bộ TN&MT (2010), Tƣ liệu
nghiên cứu của Dự án “Kiểm soát ô nhiễm môi trường do việc sử dụng bao bì khó
phân hủy (các loại túi nylon)”, Hà Nội, 183tr.
15. CHXHCN Việt Nam (2012), Quy hoạch thủy lợi vùng đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 2012 - 2020 và định hướng đến năm 2050 trong điều kiện biến đổi
khí hậu, nước biển dâng, Báo cáo, Hà Nội.
16. Đặng Kim Chi (2008), Làng nghề Việt Nam và quá trình phát triển bền vững.
Trong: Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trƣờng Việt Nam. Bảo vệ môi trƣờng và
phát triển bền vững: Tuyển tập các công trình khoa học và hoạt động kỷ niệm
20 năm thành lập VACNE 1988-2008. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật,
Hà Nội:489-498.
17. Hoàng Xuân Cơ (2009), Đánh giá biến động tài nguyên và chất lượng môi trường
vùng đồng bằng sông Hồng trong thời kỳ đầu Việt Nam hội nhập kinh tế thế giới.
Đề xuất các giải pháp giảm thiểu tác động tiêu cực: Đề tài NCKH. QMT.07.03 /. H. : ĐHKHTN, 255 tr.
18. Phạm Ngọc Đăng, Lê Trình, Nguyễn Quỳnh Hƣơng (2004), Đánh giá diễn biến
và dự báo môi trường hai vùng kinh tế trọng điểm phía bắc và phía nam: Đề
xuất các giải pháp bảo vệ môi trường. Nhà xuất bản Xây dựng. Hà Nội. 620
trang.
19. GS.TSKH. Phạm Ngọc Đăng (2000), Quản lý môi trường đô thị và khu công
nghiệp, Nhà xuất bản xây dựng, Hà Nội, 213tr.
20. PGS.TS. Vũ Cao Đàm (2008), Giáo trình phương pháp luận nghiên cứu khoa
học, Nhà xuất bản Thế giới, Hà Nội.
21. Lê Đức, Lê Văn Khoa (2001), Tác động của hoạt động làng nghề tái chế kim
loại đến môi trường đất, nước ở một số xã thuộc đồng bằng sông Hồng.
Trong: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trƣờng, Tài nguyên và môi trƣờng:
Tuyển tập hội nghị khoa học. Chƣơng trình khoa học công nghệ cấp nhà nƣớc
về sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trƣờng, KHCN.07. Nhà xuất bản
Khoa học và Công nghệ. Hà Nội:244-257.
22. PGS.TS. Lƣu Đức Hải Viện nghiên cứu ĐT & PTHT (2010), Chiến lược đô thị
hóa Việt Nam và những chính sách liên quan đến cải tạo các khu đô thị cũ, Hà

Nội, 213tr.


23. GS.TS. Nguyễn Đình Hƣơng (2005), Kinh tế chất thải, Giáo trình, Nhà xuất bản
giáo dục, Hà Nội, 210tr.
24. Đặng Thị Cẩm Hà, Đinh Thúy Hằng, Nguyễn Bá Hữu, Nguyễn Thu Hằng, Lƣu
Thị Bích Thảo (1999), Làm sạch nước thải nhiễm dầu bằng phân hủy sinh học
(bioremediation). Trong: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trƣờng, 1999.
Tuyển tập các báo cáo khoa học tại Hội nghị môi trƣờng toàn quốc năm 1998.
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr 577-589.
25. Nguyễn Chu Hồi, 1999. Báo cáo tổng hợp tiểu ban môi trƣờng nông thôn, miền
núi, biển và ven bờ. Trong: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trƣờng, 1999. Tuyển
tập các báo cáo khoa học tại Hội nghị môi trường toàn quốc năm 1998. Nhà xuất
bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội:204-210.
26. Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trƣờng Việt Nam, 2008. Bảo vệ môi trường và
phát triển bền vững: Tuyển tập các công trình khoa học và hoạt động kỷ niệm
20 năm thành lập VACNE 1988-2008. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà
Nội. 937 trang.
27. PGS.TS. Nguyễn Đức Khiển (2013), Quản lý chất thải rắn đô thị, Nhà xuất bản
Xây dựng, Hà Nội, 165tr.
28. Lê Văn Khoa (2008), đề xuất các giải pháp giảm thiểu việc sử dụng bao bì
nylon tại thành phố Hồ Chí Minh hướng tới tiêu thụ bền vững, đề tài NCKH sở
KH & CN TP HCM, Hồ Chí Minh, 79tr.
29. PGS.TS. Nguyễn Đức Khiển (2003), Quản lý chất thải nguy hại, Nhà xuất bản
Xây dựng, Hà Nội.
30. Lê Văn Khoa (2011), “Đề xuất các giải pháp giảm thiểu việc sử dụng bao bì
nylon tại TP Hồ Chí Minh: Hƣớng tới xã hội tiêu thụ bền vững”, Tạp chí phát
triển KH & CN, tập XIV (M2), tr. 11-18.
31. Nguyễn Thị Lê, Nguyễn Thị Minh, Đặng Tất Thế, 1999. Hiện trạng môi trƣờng
vùng trồng rau và đề xuất giải pháp làm sạch môi trƣờng. Trong: Bộ Khoa học,

Công nghệ và Môi trƣờng, 1999. Tuyển tập các báo cáo khoa học tại Hội nghị
môi trường toàn quốc năm 1998. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà
Nội:633-637.
32. Tuấn Lan, Nguyễn Thị Thìn (2005), Môi trường ô nhiễm & hậu quả, Nhà xuất
bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 123tr.
33. Nguyễn Thị Lê, Nguyễn Thị Minh, Đặng Tất Thế, 1999. Hiện trạng môi trƣờng
vùng trồng rau và đề xuất giải pháp làm sạch môi trƣờng. Trong: Bộ Khoa học,
Công nghệ và Môi trƣờng, 1999. Tuyển tập các báo cáo khoa học tại Hội nghị


môi trường toàn quốc năm 1998. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà
Nội:633-637.
34. Trần Quang Ninh (2007), “Tổng luận khoa học công nghệ xử ly chất thải rắn”,
Tạp trí kinh tế Tập I (7), tr.234.
35. Phòng TN&MT Quận Hà Đông (2013), Báo cáo hiện trạng môi trường quận
Hà Đông giai đoạn 2008 - 2013 và định hướng đến năm (2015), Hà Nội, 75 tr.
36. Phòng Tài nguyên và Môi trƣờng quận Hà Đông (2010), Quy hoạch bảo vệ môi
trường thành phố Hà Đông đến 2010 và định hướng đến 2020, Hà Nội, 122tr.
37. Phòng Tài nguyên và Môi trƣờng quận Hà Đông (2012), Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất đến
năm 2010 của thành phố Hà Đông, Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Hà Nội,
94tr.
38. TS. Trần Văn Quang (2009), Quản lý chất thải rắn, Giáo trình, Nhà xuất bản
giáo dục, Hà Nội, 156tr.
39. TS. Trần Văn Quang (2010), Đề xuất phương án tổ chức phân loại rác tại Đà
Nẵng, Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng, Đà Nẵng, 234tr.
40. Nguyên Danh Sơn - Viện Chiến lƣợc và Chính sách KH&CN (2004), Kinh tế và
Quản lý chất thải ở Việt Nam, Hà Nội, 167tr.
41. GS.TSKH Đặng Nhƣ Toàn (2001), Giáo trình Quản lý môi trường, Hà Nội.
42. Trung tâm thông tin KH&CN Quốc gia (2013), Tổng luận: Công nghệ xử lý

chất thải nhựa, túi nylon, Hà Nội, 76tr.
43. Viện vật liệu xây dựng, Bộ Xây dựng (2003), Công nghệ thu gom, vận chuyển
và xử lý chất thải nylon, chất thải hữu cơ, Báo cáo thực hiện nhiệm vụ trọng
điểm bảo vệ môi trƣờng cấp nhà nƣớc, Hà Nội, 123tr.
Tiếng anh
44. UNEP/UNESCO/BMU Course at Dresden University of Technology (1997),
Plastics recycling-Postgraduate Course on Environmental Management for
Developing Countries, 123tr.
45. Shan-Shan Chung (2008), Using plastic bag waste to assess the reliability of
self-reported waste disposal data. Croucher Institute Environmental Science,
Department of Biology, Hong Kong Baptist University, China, 134tr.


46. Prof. Marco J. Castaldi; Prof. Nickolas J. Themelis Environmental Engineering
Columbia University (2005), Municipal Solid Waste Management in China,
New York, 345tr.
47. Michael S. Gazzaniga, Todd F. Heatherton, Steven J.Heine, Daniel C. McIntyre
(2007), Psychological Science, Second Canadian Edition, 705tr.
48. Metro (2008), Research finding – Re-usable bag progam, Vietnam, 134tr.
Internet
49. Trang web: www.tinmoitruong.vn: cổng thông tin môi trƣờng Việt Nam.
50. Trang web: www.monre.gov.vn: cổng thông tin điện tử Bộ Tài nguyên và MT.
51. Trang web: www.vietbao.vn
52. Trang web: www.vienkinhte.hochiminhcity.gov.vn



×