TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ VẼ ĐỒ THỊ
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM CHƯƠNG 1 GIẢI TÍCH 12
1) Cho hàm soá
A) y '
10
( x 3) 2
y
2x 4
x 3
đạo hàm y’ của hàm sô là
B) y '
2
( x 3) 2
C ) y'
2x 1
( x 3)
D) y '
2
2
( x 3) 2
2) Cho hàm số y= esinx gọi y’ là đạo hàm của hàm số khẳng định nào sau đây đúng
A) y’= ecosx
ecosx
3) Cho hàm số
A) 2
B) y’= esinxcosx
y= Ln(2x+1)
B) 1
C) y’= -cosx esinx
D) y’= sinx
gọi f ‘(x) là đạo hàm cấp 1 của hàm số , f ‘(o) bằng
C) ½
D) o
4) Đường tròn tâm I (1,-3) bán kính R =4 có phương trình là :
A) (x+1)2+(y -3)2 = 16
B) (x-1)2+(y+3)2=16
C) (x-1)2+(y + 3)2 =4
D) x2+y2 -2x +6 y -4 =0
5) Đường thẳng qua góc toạ độ 0 (o,o) nhận n (2,-1) làm pháp vectơ có phương trình là :
A) 2x –y = 0
B) 2x –y+1 = 0
C) x -2y +1 = 0
D) x- 2y = 0
6) Đường tròn
A) 4
x2 +y2 – 4x - 2y +1 = 0 bán kính đường tròn có độ dài là :
B) 6
C) 2
D) 1
7) trong mặt phẳng 0xy cho 2 vectơ a(1,2), b(3,4) toạ độ vectơ u 3a 2b laø :
A) u (2,2)
B) u (2,2)
C)
u (2,2)
D) u (3,2)
8) Cho hàm số y = cos2x gọi y’’ là đạo hàm cấp 2 của y ,hệ thức nào sau đây đúng
A) 2 y + y’’ = 0
B) 4 y’’ –y = 0
C) y’’ – y =0
D)
+y’’ = 0
9) Hàm số
A) 0
y = x3 + 3x2 – 4 có giá trị cực đại bằng
B) 1
C)
10) Hàm số nào sau đây có cực trị
A) y =3x – 5
B) y = x3 – 2x2 +5
11) Haøm số y = x3 +3x2 +5 có mấy cực trị
A) 3
B) 2
12) Cho hàm số f(x) = x e
A) 1
B)
x
:
-4
D)
C) y = x3+ 1
C)
gọi f ‘’(x) là đạo hàm cấp 2
2e
C) 0
4y
- 24
D) y =x3+x – 1
1
D) 0
ta coù f ‘’(1) bằng :
D) 3e
13) Trong mặt phẳng 0xy cho A(1,2) ; B(3,4) ; C( m , - 2)
thẳng hàng giá trị của m băng( :
A) m = - 3
B) m = 3
C) m = 1
D) m = 2
, để 3 ñieåm
A, B , C
14) Đường thẳng (d) đi qua điểm A( 1 , 2) và û song song với đường với đường thẳng (d’) :
2x – 3y +5 = 0
A) 2x - 3y = 0
có phương trình là
B) 3x -2y + 1 =0
C) 2x -3y + 4 =0
D) 2x -3y – 1 = 0
15) Toạ độ giao điểm A của 2 đường thẳng d : x + y – 4 = 0 , d’ : 2x – y +1 = 0 laø
A) A(-1 , 2)
B) A( -1 , 3)
C) A( 1 , 3 )
D) A ( 0 ,1 )
16)Khoảng cách từ điểm A( - 1 , 2 ) đến đường thẳng : 2x + y – 3 = 0 laø
A) 3
3
5
B)
C)
1
5
D)
2
3
x3
17) Cho hàm số y mx 2 x 1 giá trị nào của m hàm số luôn đồng biến tập xác định của nó
3
A)
1 m 1
B) m< -1 hoaëc m> 1
C) - 2 < m < 2
D)
m >2
18) cho hàm số
y
của (H) với trục hoành là :
A) y = - 3x + 1
=2x.
2x 4
x 3
coù đồ thị là (H)
B) y = 2 x – 4
, Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm
C) y = - 2x + 4
D) y
19) Cho 2 đường thẳng song song d1: 3x – y + 1 = 0 , d2: 3x –y + 3 = 0khoảng cách 2 đường d1
,d2 là :
A)
2
20
1
D)
20
B)
4
10
C)
2
10
20) Cho hình vuông có đỉnh là A( - 4 , 5 )và một đường chéo đặt trên đường thẳng
7x – y + 8 =0 thì phương trình đường chéo thứ 2 của hình vuông là :
A) x + 7y + 31 =0
B) x – 7y - 31 =0
C) x + 7y – 31 = 0
D) x – 7y +31 = 0
21) Phương trình đường tròn có tâm I ( 4 , 3 ) và tiếp xúc với đường thaúng d : x + 2y – 5 = 0 laø
:
A)x2 +y2 - 8 x – 6y – 5 = 0
B) (x – 4 )2+ (y – 3)2 = 25
C) x2+y2 -6x + 8y +10 = 0
D) (x – 4)2 +(y – 3)2 = 5
22) Góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng : d1 : x + 2y – 6 = 0 , d2 : x – 3y + 9 = 0
bằng :
A) 60o
B) 30o
C) 45o
D) 90o
23) Đường tròn nào sau đây đi qua 3 điểm O ( 0 , 0 ) , A (0 , 2 ) , B( 2 , 0 )
A) x2 + y2 -2 x – 2y = 0
B) x2 +y2 +2x +2y =0
C) ( x - 1 )2 +(y – 1 )2 = 1
D) (x – 1)2 + ( y -1 )2 = 3
24) Cho đường tròn (C) : x2+ (y – 1 )2 =1, phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm
M(1, 1) laø :
A) x= 0
B) x =1
C) y = 1
D) x + y = 0
25) Cho tam giác ABC có A(2; 0), B(0; 3), C(-3; -1). Đường thẳng đi qua B và song song với AC
có phương trình là :
a) 5x – y + 3 = 0 ;
b) 5x + y - 3 = 0 ;
c) x + 5y – 15 = 0 ;
d)x – 5y +15 = 0.
26) Cho hàm số y 2 x
số góc là :
a) k = 1 ;
1
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = 2 có hệ
x 1
b) k = -1 ;
c) k = 2 ;
d) k = -2.
27) Cho hàm số y = (2 – x)3 . Hoành độ của điểm cực trị (nếu có) bằng bao nhiêu ?
a) -2 ;
b) 2 ;
c)Không có cực trị ; d) Cả a, b, c đều sai.
28) Cho hàm số y = f(x) = x.cotgx. Đạo hàm f’(x) của hàm số là :
a) cot gx
x
sin x
2
;
b) cot gx
x
sin x
2
;
c) cotgx ;
d)
x
sin 2 x
.
29) Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 3(m+1)x + 2. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R ?
a) m < 0 ;
b) m < 2 ;
c) m 2 ;
d) m 0.
30) Gọi (C) là đồ thị của hàm số y
x3
2 x 2 x 2 . Có hai tiếp tuyến của (C) cùng song song
3
với đường thẳng y = -2x + 5. Hai tiếp tuyến đó là :
a) y = -2x +
c) y = -2x -
10
vaø y = -2x + 2 ;
3
b) y = -2x + 4 vaø y = -2x – 2 ;
4
vaø y = -2x – 2 ;
3
b) y = -2x + 3 vaø y = -2x – 1.
31) Cho hàm số y = x3 – 2mx + 1. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 ?
a) m =
3
;
2
2
;
3
b) m =
c) m = -
2
3
3
;
2
d) m = - .
32) Cho hàm số y = x4 + 2x3 + 2. Số cực trị của hàm số là :
a) 0 ;
b) 2 ;
c) 1
d) 3.
33) Cho đường tròn (C) có tâm I(1; -2) và tiếp xúc với đường thẳng d: 3x – 4y + 4 = 0. Phương
trình của đường tròn (C) là :
a) x2 + y2 + 2x – 4y – 4 = 0 ;
b) x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0 ;
c) x2 + y2 – 2x – 4y + 4 = 0 ;
b) x2 + y2 + 2x – 4y + 4 = 0.
34) Cho A(-2; 5), B(2; 3). Đường thẳng d: x – 4y + 4 = 0 cắt AB tại M. Toạ độ của điểm M là :
a) (4; -2) ;
b) (-4; 2) ;
c) (4; 2) ;
d) (2; 4).
35) Cho 3 đường thẳng d1: 2x + y – 1 = 0, d2: x + 2y + 1 = 0, d3: mx – y – 7 = 0. Tìm m để 3
đường thẳng đồng qui.
a) m = -6 ;
b) m = 6 ;
c) m = -5 ;
d) m = 5.
36) Đạo hàm của hàm số y
a) y
1 sin 2 x
2 sin 3 x
;
b) y
cos x
2 sin 2 x
1 cos2 x
2 sin 3 x
laø :
;
c) y
1 sin 2 x
2 sin 3 x
;
d) y
1 cos2 x
2 sin 3 x
.
37) Cho y = 1 + sin3x. Goïi y’, y’’ lần lượt là đạo hàm cấp một và cấp hai của y. Câu nào sau đây
đúng ?
a) y’’+ 9y = 0 ;
b) y – y’’ = 1 ;
c) y’’ + y = 1 ;
d) 9y + y’’ = 9.
x 2 2t
và điểm A(0; 2). Hình chiếu A’ của điểm A trên d là :
y 3 t
38) Cho đường thẳng d:
18 4
; ;
5 5
4 18
;
5 5
a) A’
b) A’ ;
18 4
; ;
5
5
4
5
c) A’
d) A’ ;
18
.
5
39) Cho họ đường troøn (Cm) : x2 + y2 + 4x – 2(m+1)y + 1 = 0. Trong họ (Cm) có một đường tròn có
bán kính nhỏ nhất. Phương trình của đường tròn đó là :
a) x2 + y2 + 4x – 2y + 1 = 0 ;
b) x2 + y2 – 4y + 1 = 0 ;
c) x2 + y2 + 4x + 1 = 0 ;
d) x2 + y2 – 4x + 2y = 0.
40) Cho hàm số y
1 3
x mx 2 mx 1 . Hàm số đồng biến khi :
3
a) -1 m < 0 ;
b) -1 m 0 ;
c) -1 < m < 0 ;
d) 1 < m < 2.
41) Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng (d) : x + 2y – 4 = 0
và hợp với 2 trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1 :
a) 2x + y + 2 = 0 ;
b) 2x – y – 1 = 0 ;
c) x – 2y + 2 = 0 ;
d) 2x – y + 2 = 0.
2x 1
là:
1 x
1
b) y '
(1 x) 2
42) Đạo hàm của hàm số: y =
a) y '
2
(1 x) 2
c) y '
3
(1 x) 2
d) y '
3
(1 x) 2
43) Đạo hàm của hàm số: y= ln 2 x (x>0) là:
a)
1
x2
c)
b) 2lnx
2 ln x
x
44) Hàm số f(x)= (1-2x) 2 có f ' (0) =?
a)-4
b) 4
c)2
4
4
45) Cho hàm số y =sin x cos x. Tập nghiệm của phương trình y ' 1 0 là:
a) x= k 2 (k Z )
b) x= k
(k Z)
8
c) x=
2
8
k
(k Z)
d) x= -
2
2 ln x
x
d)
d)-2
2
k
(k Z)
46) Số c thoả điều kiện định lí Lagrange đối với hàm số f(x) = x 3 3x 2 trên đoạn 3;0 là:
a) 3
b) 5
c) - 5
d) - 3
3
2
47) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x 6 x 9 x tại điểm có hồnh độ x=2 có hệ số góc bằng:
a)
1
3
48) Hàm số y=
b)-3
c) 3
d)-
1
3
mx 1
xm
a) luôn luôn đồng biến với mọi m.
c) luôn luôn đồng biến nếu m >1
b) luôn luôn đồng biến nếu m 0
c) đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
49) Cho u = u (x). Đạo hàm của y =
a/ y '
1
2 u
b/
u'
u (x)
laø:
c/
2 u
1
d/
2 u
u'
2 u
50) Cho u = u(x). Đạo hàm của y = loga u laø:
a/ y '
u'
u
b/ y '
u'
u
c/
u'
u ln a
d/
u'
u ln a
51) Cho u = u(x). Đạo hàm của hàm số y = cos2u là:
a/ y’ = - 2 sin2u
b/ y’ = - 2 u’. sin2u
c/ y’ = - u’ sin2u
d/ y’ = - 2u’ sin2u
52) Cho u = u (x). Đạo hàm của y = sin2 u laø:
a/ y’ = 2 sin2u
b/ y’ = 2 cos2u
d/ y’ = 2u’ sin2u
c/ y’ = - 2u’ sin2u
53) Cho u = u (x). Đạo hàm của hàm số y = cos2 u laø:
a/ y’ = 2 sin2u
b/ y’ = -2 sin2u
c/ y’ = 2u’ sin2u
d/ y’ = - 2u’ sin2u
54) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M( -2,3). M1 là điểm đối xứng của M qua Ox ; M2 là
điểm đối xứng của M1 qua Oy. Tọa độ của điểm M2 là:
a/ ( 2 ; -3)
b/ ( -2 ; -3)
c/ ( 2 ; 3)
d/ ( -3 ; 2)
55) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M ( -2 ; 1). Tọa độ điểm M’ø điểm đối xứng của M qua đường
phân giác thứ I là:
a/ (1 ;2)
b/ (1 ;-2)
c/ (2 ; 1)
d/ (-1 ;-2)
56) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M(-3 ; -1). Tọa độ điểm M1 là điểm đối xứng với M qua
đường phân giác thứ 2 laø:
a/ M1 ( -1 ; -3)
b/ M1 ( -1 ; 3)
c/ M1 ( 1 ; 3)
d/ M1 ( -3 ; 1)
57) Tương tự câu 7) với M(-3 ; 3):
a/ M’ (3 ; -3)
b/ M’ (3 ; 3)
c/ M’ (-3 ; -3)
d/ M’ (-3 ; 0)
58) Tương tự câu 8) với M ( -2 ; -3)
a/ ( 2 ; 3)
b/ ( -3 ; 2)
c/ ( 3 ; -2)
d/ ( -3 ; -2)
59)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biết điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k = -3 . Điểm A chia
đoạn MB theo tỉ số k’ bằng bao nhieâu?
a/ k '
1
3
b/
k'
1
3
c/
k'
3
4
d/ k '
4
3
60) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy biết M chia AB theo tỉ số k = -3 . Điểm B chia MA theo tỉ số k’
bằng bao nhiêu?
a/ k '
1
3
b/ k '
1
4
c/ k '
1
3
d/ k '
1
4
61) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M( -1 ; 3). Tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua đường
thẳng y = 2 là:
a/ M’( -1; 1)
b/ M’( 1; -1)
c/ M’( -1; 5)
d/ M’( 1; 5)
62) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD bieát A (1;3) , B ( -2 ; 0) , C ( 2 ; -1).
Tọa độ điểm D là:
a/ ( 2 ; 2)
b/ ( 5 ; 2)
c/ ( 1 ; -1)
d/ ( 2 ; 5)
63/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A ( 3 ; -1) , B ( 1; 1). Điểm M chia AB theo tỉ số k = -2 thì
tọa độ M laø:
1
3
a/ M ( -5 ; -3)
5 1
3 3
7 1
3 3
b/ M ( ; 3)
c/ M ( ; )
64) Đạo hàm của hàm số y = f(sinx) là:
a/ y’ = cosx. f’ ( sinx)
b/ y’ = - cosx. f’ ( sinx)
65) Đạo hàm của hàm số y = f ( cosx) laø:
a/ y’ = f’ ( sinx)
b/ y’ = - f’ ( sin x)
d/ M ( ; )
c/ y’ = f’ ( cosx)
c/ y’ = - sinx f’ ( cosx)
d/y’ = - f ’ ( cosx)
d/ y’ = sinx f’ ( cosx)
66)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , A( -3 ; 1) , B ( 2 ; 5). Phương trình tổng quát cạnh (AB) là
a/ 4x -5y + 17 = 0
b/ 3x –y -11 = 0
c/ 6x – y – 19 = 0
d/ 4x +y + 11 = 0
67) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(1;3) , B(-3;4), G( 0; 3). Tọa độ điểm C sao cho
G là trọng tâm tam giác ABC là:
a/ (2 ;2)
b/ (2 ;-2)
c/ (2 ;0)
d/ (0 ;2)
68) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A( 1 ; -2) , B(0; 3), C( -3; 4) , D(-1; 8). Ba điểm nào
trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng:
a/ A,B,C
b/ B,C,D
c/ A,B,D
d/ A,C,D
x 1 3t
( t R) .
y 2t
69) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy đường thẳng (d) có phương trình tham số là:
Phương trình tổng quát của (d) là:
a/ 3x – y + 5 = 0
b/ x + 3y - 5 = 0
c/ x + 3y = 0
d/ 3x – y +2 = 0
70) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng (d) có phương trình tổng quát: 4x + 5y – 8 =0.
phương trình tham số của đường thẳng ( d) là:
x 2 4t
y 5t
x 5 t
y 4t
a/
x 2 5 t
y 4t
b/
x 2 5 t
y 4t
c/
d/
71) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thaúng (d1) : mx + ( m – 1) y + 2m = 0 vaø
(d2 ): 2x + y -1=0 . Nếu (d1) // (d2) thì :
a/ m = 1
b/ m = 2
c/ m = -2
d/ m tùy ý
72) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ( d1): 2 x – 4y -3 = 0 ; ( d2): 3 x – y +17 = 0 .
Số đo góc giữa ( d1) và ( d2) bằng:
3
a/
b/
c/
d/
4
4
4
2
73) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ( d1): 5 x – 7y + 4 = 0 ; ( d2): 5 x – 7y + 6 = 0
Khoaûng cách giữa ( d1) và ( d2) bằng:
a/
4
b/
74
74) Cho f ( x) x. e
x2
2
6
c/
74
1
2
1
2
đặt : T = 2. f ' ( ) 3 f ( )
2
74
. Giá trị của T bằng:
d/
10
74
a/
1
e
75) Cho (H) : y
b/ 0
c/
1
e
d/
1
e2
x 1
caùc tiếp tuyến của (H) song song với đường thẳng 2 x + y + 8 = 0 laø
x 1
a/ y 2 x 1
b/ y 2 x 1
c/ y = - 2x – 1 ; y = - 2x + 7
76) Cho hàm số : y 2sin(5 x ) .Gía trị y , ( ) bằng
4
A. 2
5
B. 5 2
77)Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
A. k = -3
B. k = -11
d/ y = - 2x + 2y = - 2x -7
C. –2
D.
5 2
x 3x 2
tại điểm có hoành độ x0= -1 có hệ số góc là
x2
11
1
C. k
D. k
9
3
2
78) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
x3
x 2 3 x 1 bieát tieáp tuyến có hệ số góc
3
k = 3 là
A. y = 3x + 1 ; y = 3x – 19
C. y = 3x – 1 ;
y = 3x – 19
19
3
19
D. y = 3x – 1 ; y = 3x 3
B. y = 3x + 1 ; y = 3x -
79) Cho hàm số y e x .sin x . Tìm đẳng thức đúng
A. 2y – 2y’ + y” = 0
C. y + 2y’ + y” = 0
B. 2y + 2y’ + y” = 0
D. 2y + 2y’ - y” = 0
80) Cho hàm số y = x3 + 3x – 5 . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số đồng biến trên 1; và nghịch biến trên ;1
C. Hàm số nghịch biến trên 1; và đồng biến trên ;1
D. Hàm số nghịch biến trên R
81) Xác định m để hàm số y
A. m 3;1
x3
(m 1) x 2 4 x 5 đồng biến trên tập xác định của nó
3
B. m 3;1
C. m 3;1
D. m R
82) M( -1, 1) ,N( 1, 9 ) , P( 9, 1 ) lần lượt là trung điểm của cạnh BC , CA , AB của tam giác
ABC . Phương trình đường trung trục của cạnh BC là
A. 5x + y – 14 = 0
B. x – y = 0
C. x + 5y – 14 = 0
D. x – 5y –
14 = 0
83) N( -2 , 9 ) và đường thẳng d: 2x – 3y + 16 = 0 .Toạ độ điểm M đối xứng với N qua d là
A. M( 0, 6 )
B. M( 2 , 3 )
C. M( -2 , -3 )
D. M( 0 , -6 )
84) Cho A( -3 ,-1 ) ,B( 0 ,2 ), C( 6 , 2 ) số đo góc B của tam giác ABC
A. 600
B. 900
C. 1200
D. 1350
85) Cho 2 ñt d1 : mx + y +2 = 0 ; d2: x + my + m +1 = 0 . Giá trị của m để d1//d2 laø
A. m = 1
B. m=1, m= -1
C. m= -1
D. m= 0
86) Cho 2 ñt d1: x + y + 2 = 0 ; d2 :2x + 2y + 3 = 0 khoảng cách giữa2 đường thẳng d1 và d2 bằng
7 2
4
A.
7
2
B.
C.
9
D. Một đáp số khác
2 2
87) Góc giữa 2 đt d1 : 2x – y + 3 = 0 vaø d2 :x – 3y + 1 = 0 có số ño laø
A. 900
B. 600
C. 450
D. 300
88) Cho A(-2 , 3 ) và đt d : 2x – y – 3 = 0 Toạ độ hình chiếu H của A trên d laø
A. H( -2 , 1 )
B. H( 2, -1 )
C. H( 2 , 1)
D. H( 1 , 2 )
89) Trong mặt phẳng cho ba vectơ a 2;4 , b 3;1 , c 5; 2 . Xác định tọa độ vectơ
u 2 a 3b 5c
a) u 30;21 .
b) u 0;0
c) u 30;11
d) u 30;21
a. X 8
90) Cho a 1;2 , b 3; 5 . Tìm tọa độ của vectơ X biết rằng
b. X 9
a) X 2;3
b) X 3; 2
c) X 2; 3
d) X 2; 3 .
91) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(2;-1) và có vectơ chỉ phương u 3;5
a) 5x + 3y - 7 = 0
=0
b) 5x + 3 y +7 = 0.
c) 5x + 3y = 0
d) 5x - 3y -7
92) Lâp phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và song song với đường
thẳng 2x - 3y + 5 = 0
a) 2x- 3y + 1= 0
b) 2x - 3y - 1 = 0
c) 2x - 3y +4 = 0 .
d) 3x + 2y -7 = 0
93) Lâp phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và vuông góc với đường
thẳng 2x - 3y + 5 = 0
a) 3x + 2y + 7 = 0
b) 3x + 2y - 4 = 0
c) 3x + 2y - 7 = 0.
d) 2x - 3y + 4 = 0
94) Cho u 3i 4 j .Toạ độ của vectơ u là:
a) u = (3,4)
b) u = (4,3)
c) u = (3 ,-4)
d) u = (-3,4)
95) Cho u = (-3,4) , v = (2,-1). Cos( u , v ) baèng
a)
2
5 5
b)
10
5 5
c)
2
13 17
d)
96) Cho A(1,5) ,B(2,-1) C(-3,2). Toạ độ trọng tâm của tam giác ABC là :
a)G(0,2)
b) G(3,6)
c) G(0,6)
10
5 5
d) G(3,2)
97) Cho đường thẳng (d) có phương trình :3x – 4y +2 = 0 .Vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) là
a) u = (3,-4)
b) u = (-4, -3)
c) u = (4,3)
d) u = (4,-3)
98) Khoaûng cách từ điểm M(2,-3) đến đường thẳng : 4x – 3y -7 = 0 laø
a)
10
13
b) 2
c)
10
7
d) 4
99) Cho A(1,2) , B(-1,1), C(0, -2). Tìm toạ điểm D biết ABCD là hình bình hành
a) D(-2,-3)
b) D(-2,1)
c) D(2,-1)
d) D(2,1)
100) Cho A(1,2) , B(-1,1) . Tìm toạ độ điểm C trên 0x sao cho A,B,C thẳng hàng
a) C(-3,0)
3
2
b) C(3,0)
c) C( ,0)
3
)
2
d) C(0,
101) Cho đường tẳng (d) có phương trình 2x – 5y + 4 = 0 .phương trình tham số của (d) là:
x 2 2t
y 5t
x 2 2t
y 5t
x 2 5t
y 2t
a)
b)
c)
d)
x 2 5t
y 2t
102) Cho y
x 1
. Tính y / 1
x2
103) Tính f / 3 . Biết f x cos
d) y / 1 =-1
c) y / 1 = 1
b) y / 1 = 3
a) y / 1 = -3 .
x
2
a) f / 3 = -
2
c) f / 3 = -1
b) f / 3 = 1
f / 3 =
d)
.
2
104) Cho y x 3 3x 2 3 . Tìm x để y / > 0
a) x < -2 , x > 0
b) 0 < x < 2
c) x < 0 , x >2.
3
d) -2 < x < 0
2
105) Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t -2t + 1. Tính gia tốc của chuyển
động khi t = 2s
a) a = 8 m/s2 .
m/s
b) a = - 8 m/s2
c) a = 2 m/s2
d) a = -2
2
x4
3
106) Cho y = x 2 . Haøm số đồng biến trong khoảng
2
2
3
a) (, 0)
b) (, )
c)
2
107) Hàm soá y
3
2
d) ( , )
(0, )
x 2 3x 6
có giá trị cực đại là
x 1
a) 3
b) -5
c) -1
d)
0; .
y x3 3x 2 3mx 1
108)
A. m 0
109) T
f ( x) x3 3x2 mx 1 ó
để
A. m 1
B. m 2
y 4 x3 mx 2 3x T
110)
ỏ x1 4 x2
A. m
1
2
ọ đ p
9
2
để
C. m
để
đú
B. m
D. m 1
C. m 1
B. m 1
ự
3
2
đ
ó
x1 , x2
ỏ x12 x2 2 3
D. m
1
2
để
ự
x1 , x2
ấ?
C. m 0
3
D. m
3
2
y x3 3mx 1 (1)
111)
v
â ạ A
3
B. m
2
để đồ
(1) ó
để
ự
B
AB
A. m
1
2
y
x
x 1
p â
ệ
112)
ạ
A( ;3),
để
l
để đườ
3
2
D. m 1 m 4
1
đ ạ ;3 .là:
2
C. 1 2 3
B. 1 3
A. 1 5
D. 2
y x3 2mx2 m2 x 2 đạ
114)
A. m 1
115) T
B. m 2
3
ự
y x3 3mx 2 3 m 2 1 x m3 m T
116)
Gọ x1 , x2 l
A. m
để
1
2
ự
đó T
B. m
9
2
đạ v
ự
A. m 1
ểu đ
u u đườ
B. m 2
D. m 1
để
đ
ó
để
ự
để x12 x2 2 x1 x2 7 .
C. m 0
y x3 3mx 2 3m 1
117)
ểu ạ x 1 .
ểu ạ x 0 .
C. m 2
B. m 2
A. m 1
ự
D. m 2
C. m 1
y x m 3x đạ
để
1
2
(d ) : y x m ắ đồ
ẳ
f ( x) 1 4 x x 2
ấ
D. m
C. 1 m 4
B. m 0 m 2
A. m 0 m 4
113) G
C. m
D. m 2
đồ
ẳ
d : x 8 y 74 0 .
C. m 2
D. m 1
đ
ó ự
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I (tiếp)
Câu 1. H
y x 3 3x 2 4
A. (0; 2)
B. (;0) (2; )
C. (;1) (2; )
D. (0;1)
y
Câu 2. T
2 x 2 3x
1 x2
A. D
C. D
Câu 3. H
\ 1;1
B. D
\ 0
D. D
3
\ 0;
2
x2 2 x
y
x 1
A. ;1 1;
B. 0;
C. 1;
D. 1;
Câu 4.
y x 2 2mx 3m
A. m 0, m 3
B. 0 m 3
C. m 3; m 0
D. 3 m 0
Câu 5.
y x4 2 x2 2016
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 6.
y x2 2
x0
f ( x)
Câu 7
x0
x4
2x2 6
4
A. x 2
B. x 2
C. x 0
D. x 1
f ( x)
Câu 8
x4
2x2 6
4
A. fCÐ 6
B. fCÐ 2
C. fCÐ 20
D. fCÐ 6
2
y
Câu 9.
x 2 mx 1
xm
x2
A. m 3
B. m 3
C. m 1
C. m 1
2
y x3 mx 2 m x 5
3
Câu 10
x 1
7
3
A. m
2
5
B .m
C. m
3
7
D. m 0
1; 4
y f ( x) x 3 3x 2 5
Câu 11.
A. y 5
B. y 1
C. y 3
D. y 21
y 4 x 3 3x 4
Câu 12.
A. y 1
B. y 2
C. y 3
D. y 4
y x
Câu 13
9
(x 0)
x
A. y 5
B. y 6
C. y 7
D. y 4
Câu 14.
cm.
A. S 36 cm2
B. S 24 cm2
C. S 49 cm2
D. S 40 cm2
y
Câu 15.
2x 3
1 x
ư
A. x 2; y 1
B. x 1; y 2
C. x 3; y 1
D. x 2; y 1
x 3
Câu 16.
A. y
3x 3
x 5
3x 2 2 x
C. y
x2 3
B. y
2x 1
3 x
D. y
3x 3
x2
3
y
Câu 17.
x 1
x2
A. lim y
B. lim y
x 2
x 2
x2
D. TCN y 1
y
Câu 18.
2 x 3
x5
A. I (5; 2)
B. I (2; 5)
C. I (2;1)
D. I (1; 2)
y x3 3x 2 mx m
Câu 19
.
A. m 3
B. m 3
C. m 3
D. m 3
Câu 20
y x4 2x2 3
y
Câu 21
3x 1
x 3
1
3
B. m ; M 5
A. m 1, M 3
C. m 5; M
Câu 22.
3; 2
trên 0; 2
1
3
D. m 1; m
2
5
y x4 2x2 3
A. M 11; m 2
B. M 66; m 3
C. M 66; m 2
D. M 3; m 2
Câu 23.
A. M 7; m
y
3x 2 10 x 20
x2 2x 3
5
2
B. M 3; m
C. M 17; m 3
Câu 24
y
GTNN.
5
2
D. M 7; m 3
x 1
(C)
x 1
x 1
M (3;1)
4
x 2
I (1;1)
y
Câu 25
x 1
x 1
A. M (5; 2)
B. M (0;1)
C. M 4;
2
7
D. M 3; 4
1
y x3 x 7
3
Câu 26
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
y x 4 100
Câu 27
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
1
y x3 2 x 2 3x 5
3
Câu 28
ư
C.
x 1
ươ
-1
y x 4 3x 2 2
Câu 29
A. x 1
B. x 5
C. x 0
D. x 1, x 2
Câu 30
x4
y
1
2
A. ;0
B. 1;
C. (3; 4)
D. ;1
y
Câu 31.
4
x 2
2
A. 3
B. 2
C. -5
D. 10
Câu 32
y
x2
x3
;
;
5
y
Câu 33
x2 2 x 3
x2
y x 1
A. (2; 2)
B. (2; 3)
C. (1;0)
D. (3;1)
y ( x 3)( x2 x 4)
Câu 34
A. 2
B. 3
C.0
D.1
y
Câu 35
x 2 (m 1) x 1
2 x
A. m 1
B. m 1
C. m 1;1
D. m
Câu 36
f ( x)
5
2
x3 x 2
3
6x
3 2
4
2;3
2;3
; 2
Câu 37
2;
f ( x) 6 x5 15x 4 10 x3 22
;0
0;1
Câu 38
y sin x x
;0
D. NB trên ;0
ên
Câu 39
Câu 40
Câu 41
A. 0
f ( x) x3 3x 2 9 x 11
x 1
x3
x 1
x3
y x 4 4 x3 5
x3
x0
x3
x0
y x4 2x2 3
B. 1
0;
6
C. 3
D. 2
y
Câu 42
x 2 3x 6
x 1
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
f '( x) x2 ( x 1)2 (2 x 1)
Câu 43
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
y x sin 2 x 3
Câu 44
x
x
x
6
6
2
x
2
y 3 1 x
Câu 45.
A. -3
B. 1
C. -1
D. 0
y 3sin x 4cos x
Câu 46.
A. 3
B. -5
C. -4
D. -3
1; 2
f ( x) 2 x3 3x 2 12 x 2
Câu 47
A. 6
B. 10
C. 15
D. 11
f ( x) x 2 2 x 3
Câu 48
A. 2
B.
C. 0
D. 3
y x
Câu 49.
x2
2x 1
y4
ư
y0
ư
y
2
1
x 1
y 1
ư
Câu 50
D.
ư
y 2
7
1 1
I ;
2 2
1
I ;2
2
1 1
I ;
2 2
D.
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
y 3
Câu 52
y x2 x 1
y x3 x 2 2 x 3
ư
Câu 51.
1
x
y 4 x2
A. x 1
B. x 1
C. x 2
D. x
y
Câu 53
1
2
2 x 2 3x 4
2x 1
ư
x 1
ư
y 2x 1
ư
y x 1
ư
y x2
ư
y x 1
ư
y
x2 x 2
y
5 x 2 2 x 3
Câu 54
ư
x2
ư
y
1
5
1
2
f '( x) x2 ( x 1)2 ( x 2)4
Câu 55
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
y
Câu 56.
9( x 2 1)( x 1)
3x 2 7 x 2
A.
ư
x3
B.
ư
x 2
C.
ư
y0
D.
ư
y 3x 10
Câu 57.
y x3 3x
A. ư
y 3
C. ư
y
Câu 58. ư
5
3
y 3x m
y 4
B. ư
D.
ư
y x3 2
8
A.
-1
B.
C.
-2
D.
1;3
y 4 x2
Câu 59.
D
-3
A.
25
4
B.
5
4
C.
25
2
D.
5
2
2;3
y x2
Câu 60.
A.
B.
C.
D. 1
y x3 mx 2 m2 m 1 x 1
3
Câu 62.
x 1.
A. m 1
B. m 2
C. m 1
D. m 2
y x4 2(m 1) x2 m
Câu 63.
A. m 2
B. m 1
C. m 0
D. m 1
y
Câu 64.
sin x 1
sin x sin x 1
2
A. y 1
B. y 2
C. y 1
D. y
y x 3 3x 2 1
Câu 65
3
2
ươ
A(3;1)
A. y 9 x 20
B. 9 x y 28 0
C. y 9 x 20
D. 9 x y 28 0
Câu 66.
ươ
x4 2 x2 1 m
A. m 1
B. m 1
C. m 0
D. m 3
Câu 67
ư
A. m ;1 (1; )
y
d : y x m
2x 1
x 1
B. m 3 2 3;3 2 3
9
C. m 2; 2
D. m ;3 2 3 3 2 3;
y
Câu 68.
2x 3
x2
3
A. 0; , 1; 1
2
5
B. 1; ;(3;3)
C. (3;3),(1;1)
5
D. 4; ; 3;3
2
3
(d ) : y mx 2m 4
ư
Câu 69
y x3 6 x 2 9 x 6
A. m 3
B. m 1
C. m 3
D. m 1
y
Câu 70.
x3
x 1
d : y 2x m
ư
cho
A. m 1
B. m 2
C. m 3
D. m 1
1
y x3 2 x 2 3x 1
3
ư
y 3x 1
Câu 71.
ươ
B. y 3x
A. y 3x 1
29
3
C. y 3x 20
y x 3 3x 2
Câu 72.
ươ
A(1; 2)
A. y 9 x 7; y 2
B. y 2 x; y 2 x 4
C. y x 1; y 3x 2
D. y 3x 1; y 4 x 2
Câu 73.
ươ
2 x3 3x2 12 x 13 m
A. m 20; m 7
B. m 13; m 4
C. m 0; m 13
D. m 20; m 5
10
1
y x3 mx 2 x m 1
3
Câu 74.
x 2 A xB2 2
A. m 1
B. m 2
C. m 3
D. m 0
1
y x3 mx 2 m2 m 1 x 1
3
cho xA xB . xA xB 1
Câu 75.
A. m 1
C. m
B. m 3
1
2
Câu 76.
D. m 0
ươ
x 3 3x 2 2 m 1
A. 2 m 0
B. 3 m 1
C. 2 m 4
D. 0 m 3