Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

HINH LANG TRU-HINH HOP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.71 KB, 29 trang )

TRƯỜNG THPT BC TÂN PHÚ THẠNH

TỔ TOÁN LÝ
GVBM

Nguyễn Mộng Hùng
Kính chào Thầy Cô
và các em !


Giáo viên soạn:
Nguyễn Mộng Hùng

HHKG 11

HÌNH LĂNG TRỤ
HÌNH HỘP
MĐYC

BÀI MỚI

KIỂM TRA

CỦNG CỐ


MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Giúp học sinh nắm vững:
- Khái niệm hình lăng trụ và hình hộp.
- Các tính chất của hình lăng trụ nói
chung và hình hộp nói riêng.


- Vận dụng tốt vào bài tập.


10
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9

KIỂM TRA BÀI CŨ

1) Trong không gian, cho hai mặt phẳng
phân biệt (P) và (Q). Có bao nhiêu vị
trí tương đối giữa (P) và (Q) ?
a)
1
b)
2
c)
3
d)
4



10
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9

KIỂM TRA BÀI CŨ

2) Nếu (P) // (Q), đường thẳng a thuộc
(P) thì:
a // (Q)
a)
b)
a cắt (Q)
c)
a thuộc (Q)
d)
a, b, c đều đúng


10
0
1
2

3
4
5
6
7
8
9

KIỂM TRA BÀI CŨ

3) Nếu a thuộc (P), b thuộc (Q) và a // b
thì:
a) (P) // (Q)
b) (P) cắt (Q)
c) (P) trùng (Q)
d) a, b, c đều sai



NỘI DUNG BÀI GIẢNG


I. HÌNH LĂNG TRỤ
ĐỊNH NGHĨA

A5

A1

A2


P

A3

A4

Hình lăng trụ
A1A2…An.A/1A/2…A/n
là hình hợp bởi:
A
Q

/
1

A/5
A/2

A/3

A/4


. Các miền hình
bình hành:
A1A2A/2A/1 ,
A2A3A/3A/2 ,…,
AnA1A/1A/n


A5

A1

A2

P

. Hai miền đa giác:
A1A2…An
và A/1A/2…A/n
Q

A

/
1

A3

A4

A/5
A/2

A/3

A/4



Hình lăng trụ có:
. Các mặt bên
là các miền
hình bình hành
nói trên.

A5

A1

A2

P

. Hai mặt đáy là
hai miền đa giác
nói trên.

A
Q

/
1

A3

A4

A/5
A/2


A/3

A/4


. Các cạnh bên:
A1A/1 ,…,AnA/n

A5

A1

A2

P

A3

A4

. Các đỉnh là các
đỉnh của 2 đa
giác đáy.
A
Q

/
1


A/5
A/2

A/3

A/4


Gọi tên lăng trụ theo đa giác đáy

Lăng trụ
tam giác

Lăng trụ
tứ giác

Lăng trụ
ngũ giác


II. HÌNH HỘP
ĐỊNH NGHĨA
Hình lăng trụ có đáy
là hình bình hành
được gọi là hình hộp.
+ Hình hộp có:

B

C

D

A

A/

. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh

B/

C/
D/


B

C
D

A

A/

C/

B/
D/

. 3 cặp mặt đối diện



A

.
A/

B

C
D

.

C/

B/
D/

. 4 cặp đỉnh đối diện


B

C
D

A

A/


C/

B/
D/

. 6 cặp cạnh đối diện


B

C
D

A

A/

C/

B/
D/

. 6 mặt chéo


B

C
D


A

O

A/

C/

B/
D/

. 4 đường chéo đồng qui tại trung điểm O
mỗi đường, O gọi là tâm hình hộp.


III. VÍ DỤ
Cho lăng trụ ABC.A/B/C/ . Gọi M, M/
lần lượt là trung điểm của BC, B/C/.
Chứng minh: AM // A/M/


Giải

.

A

MM/ // BB/
MM/ = BB/


B

C
M

( vì MM/B/B là hbhành )
AA/ // BB/
AA/ = BB/
( vì AA/B/B là hbhành )

.

A/
B/

M/

C/


A

Suy ra:

M

B

MM // AA
MM/ = AA/

/

C

/

Nên:
AA/M/ M là hbhành
Vậy: AM // A M
/

/

A/

C/
B/

M/


CỦNG CỐ – DẶN DÒ

Các em về xem lại phần
lý thuyết và làm các bài tập
1,2,3,4,5 trang 40,41 SGK.


Chúc sức khỏe
q Thầy Cô

và Các em !


1) Hình lăng trụ tam giác có:
a) 3 mặt là hình bình hành
b) 5 mặt
c) 9 cạnh
d) a,b,c đều đúng
e) a,b,c đều sai


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×