Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài 5 bài toán tìm giá trị nguyên cho biểu thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.54 KB, 5 trang )

Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm

0989552911

Bài toán tìm giá trị nguyên cho biểu thức
I. Phương pháp.
 Bước 1: Rút gọn biểu thức.
 Bước 2. Biến đổi biểu thức tối giản vừa tìm được thành một phần nguyên và một
phần phân số

(phân số ở dạng số trên ẩn).

 Biểu thức nguyên khi phần

Z

B(x)  Ư(A) .

 Tìm giá trị của ẩn (cho B(x) = các giá trị của ước).
 Kết luận: kết hợp với điều kiện của đề bài.

II. Bài tập vận dụng.
với x > 0, x ≠ 1

Bài 1: Cho biểu thức: N =
a) Rút gọn biểu thức N.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để N nhận giá trị nguyên.
Hướng dẫn
Rút gọn N:
N =


là ước của 2

∈Z

N có giá trị nguyên khi

Ư(2) = {±2, ±1}

x–1

2

2

1

1

x

1

3

0

2

KL


Loại

TM

Loại

TM

Vậy với các giá trị của x =

thì N có giá trị nguyên.

Vậy với các giá trị của x =

thì N có giá trị nguyên.
với x > 0, x  1, x  2.

Bài 2: Cho biểu thức: P =
a) Rút gọn P.
b) Tìm số nguyên x lớn nhất để P có giá trị nguyên.
Hướng dẫn
Ta có: P =

= 2 

P nhận giá trị nguyên

(a + 2) là Ư(8)

Ư(8) = {±8,±4,±2, ±1}


x+2

8

8

4

4

2

2

1

1

x

10

6

6

2

4


0

3

1

KL

Loại

TM

Loại

Loại

Loại

Loại

Loại

Loại


Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm

0989552911


Vậy với x = 6 thì P có giá trị nguyên. Đó là giá trị cần tìm

a) Rút gọn P =

đk: x ≠ 1, x ≥ 0



Bài 3: Cho biểu thức P =
.

b) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên dương.
Hướng dẫn
P  Z+

P =

Do đó:




3
 Z+
x 3

1+

Bài 4: Cho biểu thức B =


 3 là ước dương của 3

a) Rút gọn B =

điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 1.



+

Ư(3) = {1,3}

.

b) Tìm các số tự nhiên của x để

là số tự nhiên.

Hướng dẫn
B là số tự nhiên
với đk x ≥ 0

N

= 1 +

là Ư(2) kết hợp

Ư(2) = {1,3}
kết hợp điều kiện x = 0


Bài 5: Cho biểu thức: N =
a) Tìm điều kiện để N có nghĩa, rút gọn biểu thức N =

+ 1.

b) Tính giá trị của N với x = 4 – 2
c) Tìm các số tự nhiên x để
Bài 6: Cho biểu thức:

là số tự nhiên.


A=



a) Tìm giá trị của x biết A = 5.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị là một số tự nhiên.
Hướng dẫn
 Rút gọn: A =
 Với A = 5
 AN

điều kiện: x ≥ 0, x ≠ 2, x ≠ 3
= 5
= 1+

+ 1 = 5



N




là Ư(4)

x = 16 (TM)
Ư(4) = {±1, ±2, ±4}


Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm

0989552911

4

4

2

2

1

1

1


7

1

5

2

4

x

49

1

25

4

16

P

2 (TM)

1 (Loại)

3 (TM)


Loại

5 (TM)

Vậy Để P có giá trị là một số tự nhiên thì x  (16, 25, 49)
Bài 7: Cho biểu thức M =





với x ≠ 1, x > 0.

a) Rút gọn M =
b) Tìm x để 18M là số chính phương.
Hướng dẫn
 Ta có: 1 +

>0

M=

khi và chỉ khi Ư(36) là các số chính phương
 Vậy 1 +

là Ư(36)

là số chính phương

> 0 nên 18M =


1+

Ư(36) = {1, 4, 9, 36}

= 1, 4, 9, 36

Bài 8: Cho biểu thức: P =
a) Rút gọn biểu thức P =
b) Tìm giá trị của x để P < 1
c) Tìm giá trị của x để P là số nguyên.
d) Tìm giá trị của x để 12P là số chính phương.
Bài 9: Cho biểu thức A =
a) Rút gọn A =

và B =
và B =

.

b) Biết P = A.B tìm x Z để P Z
c) Xác định các giá trị nguyên của x để (x – 1).P  5

= 1.

9Hướng dẫn
Ta có: P = A.B =
5

(đk: x ≥ 0, x ≠ 1) thay vào đẳng thức: (x – 1).P 


=1
x3

= 0

Bài 10: Cho biểu thức B =

với x > 0

d) Rút gọn biểu thức B.
e) Tìm giá trị của x để biểu thức B 

nhận giá trị nguyên.

Hướng dẫn:
Rút gọn B


Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm

0989552911

B =
Theo đề B
Do đó

nguyên khi
nhận các giá trị:


Như vậy với x = 1 thì B 

đó giá trị cần tìm.

là số nguyên

Bài 11: ho iểu thức: B =
a.

.



+

với x ≥ 0, x ≠ 16.

út gọn B.

b. Với mọi giá trị của x là B có nghĩa, chức minh biểu thức chỉ nhận đúng hai
giá trị nguyên
Hướng dẫn:
Rút gọn B
B =


B=
Do đó

nhận các giá trị:


Vậy với x =

thì B nhận hai giá trị nguyên.
(với x ≥ 0, x ≠16).

Bài 12: Cho biểu thức: B =

và B nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của x để giá trị

Với các biểu thức A =

của biểu thức B(A – 1) là số nguyên.
Hướng dẫn
Rút gọn P:
P =
Theo đề bài ta có: B(A – 1) =

là số nguyên

x  16 là ước của 2 với x ≥ 0 .
Do đó x  16 nhận các giá trị: x  16 = ±1, ±2
Như vậy với các giá trị của x =
Bài 13: Cho biểu thức: P =
dương của x để biểu thức Q =

+ 3(1 

là các giá trị cần tìm.
)


với x ≥ 0. Tìm các giá trị nguyên

2P
nhận giá trị nguyên.
1 P

Hướng dẫn:


Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm

Rút gọn biểu thức P =
Theo đề bài ta có: Q =

2P
=
1 P

0989552911



×