Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ THI HKII TOÁN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.86 KB, 2 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ II ( 05 – 06 )
MÔN THI : TOÁN
KHỐI LỚP: 7
THỜI GIAN: 90 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: (2 điểm) Hãy ghép số và chữ tương ứng để được câu trả lờI đúng.
*
ABC

có *
ABC


1.
00
45
ˆ
;90
ˆ
==
BA
2.
0
45
ˆ
;
==
AACAB
3.
0


60
ˆˆ
==
CA
4.
0
90
ˆ
ˆ
=+
CB
A. Tam giác cân.
B. Tam giác vuông.
C. Tam giác vuông cân.
D. Tam giác đều.
Bài 2: (1 điểm). Em hãy khoanh tròn kết quả đúng.
Câu 1:
( ) ( )
( )
=

−−
5
34
2
2.2
A. 4 B. – 4 C. – 2 D. 2
Câu 2: Nếu
27:
25

−=
xx
thì x =
A. 27 B. – 13 C. – 27 D. 3
II.PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: (2 điểm) Cho hai đa thức :
( )
1
23
+++=
xxxxP
( )
42
23
++−=
xxxxQ
a) Chứng tỏ x = - 1 là nghiệm của P(x) và Q(x).
b) Tính P(x) – Q(x).
Bài 2: ( 1 điểm). Tìm nghiệm của đa thức:
a) 2x – 1
b) ( x – 1)(x + 2).
Bài 3: (4điểm).
Cho
ABC

vuông tai A, kẻ phân giác BD của góc B, kẻ AI

BD, AI cắt BC tai E.
a) Chứng minh BE = BA.
b) Chứng minh tam giác BED vuông.

c) Đường thẳng DE cắt đường thẳng BA tai F. chứng minh rằng: AE // FC.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: (2 điểm)
1 – C
2 – A
3 – D
4 – B.
Bài 2: (1 điểm)
Câu 1: A. 4
Câu 2: B. – 3
.
II.PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: 2 điểm.
Bài 2: (1 điểm) f(x) = 0 khi và chỉ khi x = 1; x =
2
3

Bài 3 : 4 điểm
+ Vẽ hình , GT & KL đúng (1 điểm)
+ Câu a: 1 điểm.
+ Câu b: 1 điểm.
+Câu c : 1 điểm.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×