Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

MỘT SỐ CÂU HỎI THI TIN HỌC TRẺ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.48 KB, 9 trang )

MỘT SỐ CÂU HỎI THI TIN HỌC TRẺ
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM WINDOWS

Câu 1: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
a/ Secondary memory
b/ Receive Memory
c/ Primary Memory
d/ Random access memory
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?
a/ Đơn vị điều khiển (Control Unit) chưa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy.
b/ CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.
c/ ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũng nằm trong CPU.
d/ Memory cell là tập các ô nhớ.
Câu 3: Dữ liệu là gì?
a/ Là các số liệu hoặc các tài liệu cho trước chưa được xử lý.
b/ Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ, tìm kiếm, sao chép biến đổi.
c/ Là các thơng tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
d/ Tất cả đều đúng.
Câu 4: Bít là gì?
a/ Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính.
b/ Là một phần tử nhỏ mang một trong hai giá trị là 0 và 1.
c/ Là một đơn vị đo thông tin.
d/ Tất cả đều đúng.
Câu 5: Hex là hệ đếm.
a/ Hệ nhị phân
b/ Hệ bát phân
c/ Hệ thập phân
d/ Hệ thập lục phân
Câu 6: Các thành phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều
hành là:
a/ Phần cứng


b/ Phần mềm
c/ Thiết bị lưu trữ
d/ Tất cả đều sai.
Câu 7: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm mơi trường trung gian giữa người
sử dụng máy tính và phần cứng của máy tính được gọi là:
a/ Phần mềm
b/ Hệ điều hành
c/ Các loại trình dịch trung gian
d/ Tất cả đều đúng
Câu 8: các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần
cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng.
a/ Plug and play
b/ Windows Explorer
c/ Desktop
d/ Muitimedia
Câu 9: Danh sách các mực chọn trong thực đơn gọi là:
a/ Menu bar
b/ Menu pad
c/ Menu Options
d/ tất cả đều sai
Câu 10: Việc điều khiển phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:
a/ Dialog box
b/ List box
c/ Control box
d/ Text box
Câu 11: Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, menu
bar, còn lại là gì?
a/ Status bar
b/ Menu bar
1



c/ Task bar
d/ Tất cả đều sai
Câu 12: Shortcut là biểu tượng biểu hiện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động
một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut?
a/ 1 loại
b/ 3 loại
c/ 2 loại
d/ 4 loại
Câu 13: Để chạy ứng dụng trong Windows bạn phải làm như thế nào?
b/ Nhấp đúp chuột vào biểu tượng
Câu 14: Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi mơi trường làm việc cho
phù hợp.
a/ Display
b/ Control Panel
c/ Sreen Saver
d/ Tất cả đều có thể
Câu 15: Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục.
a/ @,1,%
b/-(,)
c/ “,?,@, #, $
d/ *./,<,>.
Câu 15: Tốc độ xử lý của máy tính phụ thuộc vào phần nào là chính?
a/ Ram
b/ CPU
c/ HDD
d/ CDROM
Câu 16: Phím nào sau đây khi kết hợp và sử dụng với phím khác , nó thực hiện một chức năng
đặc biệt?

a/ Các phím di chuyển
b/ Phím Space
c/ Phím Enter
d/ Các Ctrl
Câu 17: Bàn phím máy tính PC có bao nhiều phím có gai
a/ 1
b/ 2
c/ 3
d/ 4
Câu 18: Phím tắt cịn có tên gọi khác là gì?
a/ Phím nóng
b/ Phím nhanh
c/ Phím lười
d/ Phím cóc
Câu 19: Phần mềm nào trong các phần mềm đi kèm với hệ điều hành WindowsXp dùng để
nghe nhạc và xem video?
a/ Calculator
b/ Internet Explorer
c/ Notepad
d/ Windows Media player
Câu 20: Trong Windows, Shortcut nghĩa là gì?
a/ Là “đường dẫn tắt” tác dụng là truy cập nhanh
b/ Là một chương trình
c/ Là một thư mục
d/ Cả 3 đáp án đều sai
Câu 21: Trong hệ điều hành Windows, khi xóa file và khơng muốn đưa vào thừng rác
(Recycle Bin) thì phải thực hiện thao tác nào?
a/ Giữ phím Ctrl trong khi xóa
b/ Giữ phím shift trong khi xóa
c/ Giữ phím Alt trong khi xóa

Câu 22: Trong Windows Explorer, muốn tạo một thư mục mới ta thực hiện
a/ Edit – New, sau đó chọn Foder
b/Tools – New, Sau đó chọn Folder
c/ File – News, sau đó chọn Folder
d/ Windows – New, sau đó chọn Folder
Câu 23: Phím tắt thơng thương để đóng một cửa sổ trong Windows là gì?
a/ ESC
b/ F1
c/ Alt + F4
d/ Ctrl+Alt+Del
Câu 24: Thư mục nằm ngoài cùng, khơng cịn thư mục nào khác chứa nọ gọi là…?
a/ Thư mục khơng
b/ Thư mục gốc
c/ Thư mục ngồi cùng
d/ Câu a và b đều đúng
2


Câu 25: Khi đang làm việc với Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle
bin, ta thực hiện.
a/ Chọn đối tượng, rồi chọn file – copy
b/ Chọn đối tượng, rồi chọn file – Open
c/ Chọn đối tượng, rồi chọn file – Restore
d/ Chọn đối tượng, rồi chọn file – Move To folder
Câu 26: Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
a/ File/ Search
b/ Windows/ Search
c/ Start/ Search
d/ Tools/ Search
Câu 27: Windows cho phép đặt tên tập tin có thể tối đa?

a/ 256 ký tự
b/ 255 ký tự
c/ 128 ký tự
d/ Không giới hạn
Câu28: Trong Windows, ở cửa sổ Explorer, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề
nhau trong một danh sách?
a. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
b. Giữ phím Atl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
c. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift, nháy chuột ở mục cuối
d. Giữ phím Tab và nháy chuột ở từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu 29 : Hệ điều hành là:
a. Phần mềm ứng dụng
b. Phần mềm hệ thống
c. Phần mềm tiện ích
c. Tất cả đều đúng
Câu 30: Trong Windows, em có thể sử dụng phần mềm nào như một máy tính bỏ túi:
a. Excel
b. Calculator
c. Word
d. Notepad
Câu 31: Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử
dụng các phím nào?
a. Ctrl + C
b. Ctrl + Ins
c. PrintScreen
d. ESC
Câu 32: Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để có thể
Shutdown máy?
a. Alt + Esc
b. Ctrl + Esc

c. Ctrl + Alt + Esc
d. Khơng có cách nào khác, phải nhấn nút Power Off
Câu 33: Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện:
a. File/ Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
b. Window/ Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
c. Starts/ Settings/ Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
d. Tools/ Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
Câu 34: Trong Windows để thiết lập thuộc tính ẩn cho tập tin, thư mục, ta thực hiện: Click
chuột phải lên tập tin, thư mục -> Chọn Properties, tiếp tục chọn.
a/ Restory
b/Created
c/ Read Oly
d/ Hiddin
Câu 35: Trong Windows ta có thể chạy (run) cùng một lúc:
a/ Chỉ một chương trình
b/ Hai chương trình
c/ Tối đa 10 chương trình
d/ Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
Câu 36:Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
a. Windows XP
b. Microsoft Word
c. Linux
d. Unix
3


Câu 37: Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc ta:
a. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh cơng việc (Taskbar).
b. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình.
c. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt.

d. Các ý trên đều đúng.
Câu 38: Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần thoả điều kiện sau:
a. Không quá 255 ký tự; không được trùng tên nếu trong cùng một cấp thư mục (cùng
thư mục cha) và không chứa các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>? .
b. Tối đa 8 ký tự, khơng có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>? .
c. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng.
d. Tối đa 256 ký tự.
Câu 39: Muốn khởi động lại hệ điều hành Windows XP ta thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Restart.
B. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Stand By.
C. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Turn Off.
D. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Cancle
Câu 39: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống?
A. Microsoft-DOS.
B. Microsoft Windows.
C. Linux
D. Microsoft Excel.
Câu 40: Người và máy tính giao tiếp với nhau thơng qua
A. hệ điều hành.
B. đĩa cứng.
C. chuột.
D. bàn phím.
Câu 41: Trên hệ điều hành Windows, để mở cửa sổ chương trình cần làm việc trên hệ điều
hành Windows ta thực hiện như sau:
A. Kéo thả biểu tượng chương trình trên màn hình nền Desktop vào bảng chọn Start.
B. Vào bảng chọn Start à Run à chỉ đường dẫn đến chương trình cần mở à chọn Cancle.
C. Nháy đúp chuột tại biểu tượng của chương trình trên màn hình nền Desktop.
D. Các ý trên đều đúng
Câu 42: Hệ điều hành Windows XP là hệ điều hành có:
A. Giao diện đồ hoạ

B. Màn hình động
C. Đa nhiệm
D. Các ý trên đều đúng
Câu 43: Thao tác nào sau đây dược dùng để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau trong
hệ điều hành Windows?
A. Nháy chuột vào từng đối tượng.
B. Nháy phải chuột tại từng đối tượng.
C. Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào từng đối tượng.
D. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng đối tượng.
Câu 44: Cho thanh công cụ bao gồm các nút lệnh được liệt kê theo thứ tự như hình bên,
nút lệnh ƒ được dùng để:
A. Tạo mới thư mục.
4


B. Tìm kiếm tệp, thư mục.
C. Phục hồi thao thao vừa thực hiện..
D. Sắp xếp tệp, thư mục theo thứ tự tăng dần về kích thước.
Câu 45: Trong hệ điều hành Windows, muốn đổi tên cho thư mục đang chọn ta
A. nháy Edit à Move to Folder, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + R, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
C. nháy Edit à Rename, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
D. nhấn phím F2, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
Câu 46:Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các tệp đang chọn vào bộ nhớ đệm ta
A. nháy Edit à Copy
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
C. nháy phải chuột tại vị trí bất kì bên trong vùng chứa các tệp đang chọn, chọn lệnh Copy.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 47: Trong hệ điều hành Windows, để xem danh sách các tài liệu (tệp) vừa thao tác gần
nhất, ta:

A. Nháy Start à My Documnents
B. Nháy Start à My Recent Documnents
C. Nháy File à Open Near Documents
D. Các ý trên đều sai.
Câu 48: Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi hình nền cho màn hình Desktop, ta
nháy phải chuột tại vùng trống trên Desktop và:
A. Chọn Properties à chọn thẻ lệnh DeskTop à chọn hình ảnh làm nền màn
hình à Apply à Ok.
B. Chọn Properties à chọn thẻ lệnh Settings à chọn hình ảnh làm nền màn hình à Apply à Ok.
C. Chọn Properties à chọn thẻ lệnh Screen save à chọn hình ảnh làm nền màn
hình à Apply à Ok.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 49: Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi hình nền cho màn hình Desktop, ta
nháy Start à Control Panel sau đó
A. chọn Display à DeskTop à chọn hình ảnh làm nền màn hình à Apply à Ok.
B. chọn Change desktop background à chọn hình ảnh làm nền màn hình à Apply à Ok.
C. chọn Choose a screen saver à DeskTop à chọn hình ảnh làm nền màn hình à Apply à Ok.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 50: Trong hệ điều hành Windows, để tạo đường tắt (biểu tượng-shortcut) cho đối
tượng lên màn hình Desktop ta
A. nháy phải chuột tại đối tượng cần tạo shortcut, chọn Sent to và chọn Desktop (create
shortcut).
B. nhấn giữ nút chuột phải tại đối tượng cần tạo shortcut, kéo thả ra ngoài màn hình nền, khi
bảng chọn tắt xuất hiện, chọn Create shortcuts here.
C. nháy phải chuột tại vùng trống bất kì trên nền màn hình desktop, chọn
New à Shortcut à Browse à chỉ đường dẫn đến đối tượngcần tạo shortcut à Next à đặt tên cho
shortcut à Fisnish.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 51: Muốn đổi tên cho thư mục/tệp tin trong hệ điều hành Windows, ta chọn thư
5



mục/tệp tin cần đổi tên và thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy File à chọn Rename à nhập tên mới à nhấn phím Enter.
B. Nhấn phím F2 à nhập tên mới à nhấn phím Enter.
C, Nháy phải chuột tại thư mục/tệp tin à nhập tên mới à nhấn phím Enter.
D. Các ý trên đều đúng.
[br]
Câu 52: Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau?
A. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các thư mục con khác.
B. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các tệp và thư mục con khác.
C. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa tệp.
D. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa các tệp và thư mục con khác.
Câu 53: Trong hệ điều hành Windows, để xoá các tệp/thư mục đang chọn ta thực hiện như
sau:
A. Vào bảng chọn Edit à UnDelete à Yes.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete à Yes.
C. Nhấn phím Delete và Yes.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 54: Thao tác nào sau đây không tạo được thư mục mới trong hệ điều hành Windows?
A. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục muốn tạo mới thư mục bên trong
nó, vào bảng chọn New à Folder à nhập tên cho thư mục mới à nhấn phím Enter.
B. Mở ổ đĩa, thư mục nơi ta muốn tạo mới thư mục bên trong nó, vào bảng chọn
File à New à Folder à nhập tên cho thư mục mới ànhấn phím Enter.
C. Mở ổ đĩa, thư mục nơi ta muốn tạo mới thư mục bên trong nó, nháy chuột vào nút
lệnh trên thanh công cụ chuẩn, nhập tên cho thư mục mới à nhấn phím Enter.
D. Mở ổ đĩa, thư mục nơi ta muốn tạo mới thư mục bên trong nó, nháy chuột vào nút lệnh trên
thanh công cụ chuẩn, nhập tên cho thư mục mới à nhấn phím Enter.
[br]
Câu 55: Thiết bị nào sau đây của máy tính khơng thuộc nhóm thiết bị xuất?

A. Màn hình (Monitor)
B. Máy in (Printer)
C. Loa (Speaker)
D. Máy quét (Scaner)
Câu 56: Trong hệ điều hành Windows, để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh
copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và:
A. Vào bảng chọn Edit à chọn Paste.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
C. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục cha à chọn Paste.
D. Các ý trên đều đúng
Câu 57: Trong hệ điều hành Windows, thuộc tính nào dưới đây dùng đề hiển thị thanh
công việc (Taskbar) trên các cửa sổ chương trình?
A. Lock the Taskbar
B. Auto-Hide the Taskbar
C. Keep the Taskbar on top of other Windows
D. Show the clock]
Câu 58 Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng (thốt) cửa sổ chương trình ứng dụng
đang làm việc ta:
6


A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3
B. Vào bảng chọn Edit à Office Clipboard...
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
D. Các ý trên đều đúng
Câu 59: Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng tệp hiện hành nhưng khơng thốt khỏi
chương trình ta:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
B. Vào bảng chọn File à chọn Exit.
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.

D. Nháy chuột vào biểu tượng của tệp trên thanh cơng việc (Task bar).
Câu 60: Tìm câu sai trong các câu dưới đây:
A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
B. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thơng tin trên Internet.
C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện
chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu.
D. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft.
Câu 61: Trong hệ điều hành Windows, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương
trình
A. Internet Explorer.
B. Windows Explorer.
C. Microsoft Word.
D. Microsoft Excel.
Câu 62: Trong hệ điều hành Windows, muốn hiển thị thực đơn tắt (Shortcut Menu) của đối
tượng đang chọn ta
A. nhấn tổ hợp phím Ctr + S.
B. nhấn tổ hợp phím Alt + R.
C. nháy chuột vào vùng trống bên phải đối tượng đó.
D. nháy phải chuột vào đối tượng đó.
Câu 63: Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo một thư mục mới trên màn hình nền ta
A. nháy chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền à New à Folder, gõ tên thư mục và
nhấn phím Enter.
B. nháy chuột trái tại vùng trống trên màn hình nền à New à Folder, gõ tên thư mục và nhấn
phím Enter.
C. nháy đúp chuột tại My Computer à New à Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.
D. mở My Computer à Control Panel à New à Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.
[br]
Câu 64: Control Panel trong hệ điều hành Windows là gi?
A. Là tập hợp các chương trình dùng để cài đặt các tham số hệ thống như phông chữ, máy
in, ...

B. Lả tập hợp các chương trình dùng để quản lí các phần mềm ứng dụng.
C. Là tập hợp các chương trình dùng để thay đổi các tham số của các thiết bị phần cứng như
chuột, bàn phím, màn hình, ...
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 65: Muốn thay đổi các thông số khu vực trong hệ điều hành Windows như múi giờ,
đơn vị tiền tệ, cách viết số, ... ta sử dụng chương trình nào trong các chương trình sau?
A. Microsoft Paint
7


B. Control Panel
C. System Tools
D. Caculator
Câu 66: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ thư
mục hiện tại, ta dùng phím (tổ hợp phím) nào sau đây?
A. Shift + F4
B. Ctrl +A
C. Alt + H
D. F11
Câu 67: Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào bảng chọn View, chọn lệnh List, có
nghĩa là ta đã chọn kiểu hiển thị nội dung của cửa sổ bên phải chương trình dưới dạng
A. các biểu tượng lớn.
B. các biểu tượng nhỏ.
C. danh sách.
D. danh sách liệt kê chi tiết.
Câu 68: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào khơng chính xác?
A. Di chuột (Mouse move): Di chuyển con trỏ chuột đến một vị trí nào đó trên màn hình.
B. Nháy chuột (Click): Nhấn một lần nút trái chuột (nút ngầm định) rồi thả ngón tay, cịn gọi
là kích chuột.
C. Nháy phải chuột (Mouse right): Nhấn một lần nút phải chuột và thả tay.

D. Nháy đúp chuột (Double click): Nháy nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột.
[br]
Câu 69: Muốn mở bảng chọn bằng bàn phím, ta thực hiện như sau:
A. Nhấn giữ phím Alt và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
B. Nhấn giữ phím Ctrl và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
C. Nhấn giữ phím Shift và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
D. Nhấn giữ tổ hợp phím Alt + Shift và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng
chọn.
[br]
Câu 70: Nhấn giữ phím nào khi muốn chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau?
A. Ctrl
B. Alt
C. Tab
D. Shift
Câu 71: Trong hệ điều hành Windows, thanh hiển thị tên chương trình và nằm trên cùng
của một cửa sổ được gọi là
A. thanh công cụ chuẩn (Standard Bar) .
B. thanh tiêu đề (Title Bar).
C. thanh trạng thái (Status Bar).
D. thanh cuộn (Scroll Bar).
Câu 72: Trong hệ điều hành Windows, nút lệnh được dùng để làm gì?
A. Xem, chỉnh sửa ngày, giờ, múi giờ hệ thống máy tính.
B. Thay đổi, cài đặt tài khoản-quyền hạn người dùng.
C. Thay đổi hình nền cho máy tính.
D. Tìm kiếm tệp, thư mục.
8


Câu 73: Trong hệ điều hành Windows, nút lệnh được dùng để làm gì?
A. Xem, chỉnh sửa ngày, giờ, múi giờ hệ thống máy tính.

B. Thay đổi, cài đặt tài khoản-quyền hạn người dùng.
C. Thay đổi hình nền cho máy tính.
D. Log off khỏi máy tính và truy cập với tài khoản người khác người dùng hiện tại.
[br]
Câu 74: Trong hệ điều hành Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử
dụng khi ta:
A. Mở thư mục.
B. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành.
C. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới.
D. Xem thuộc tính của tệp hiện tại.
Câu 75: Trong hệ điều hành Windows, muốn mở bảng chọn tắt (Shortcut menu) của một
đối tượng nào đó, ta sử dụng thao tác nào sau đây với chuột máy tính?
A. Click
B. Double Click
C. Right Click
D. Drag and Drop
Câu 76: Đường tắt (Shortcut) là gì?
A. Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy tính nhanh
chóng.
B. Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng.
C. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer.
D. Là chương trình được cài đặt vào máy tính với mục đích hổ trợ người sử dụng soạn thảo
các văn bản tiếng việt.
Câu 77: Muốn thay đổi các thông số của hệ thống máy tính sao cho dữ liệu ngày được hiển
thị dưới dạng “Tuesday, November 17, 2009” ta khai báo tại thẻ lệnh Date của hộp thoại
Customize Regional Options như sau:
A. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, MMMM dd, yyyy
B. Tại Short date format hay Long date format nhập: MMMM dd, yyyy
C. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, dd MMMM, yyyy
D. Tại Short date format hay Long date format nhập: dd MMMM, yyyy


9



×