MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
C©u 1 Cho biểu thức :
A=(
1
x −1
+
1
x +1
)2.
x2 −1
− 1− x2
2
1 Tim điều kiện của x để biểu thức A cã nghĩa .
2 Rót gọn biểu thức A .
3 Giải phương tr×nh theo x khi A = -2 .
A=(
2 x+x
x x −1
C©u2 Cho biểu thức :
a Rút gọn biểu thức .
b Tính giá trị của
A=
A
khi
x +1
−
x +2
) :
x − 1 x + x + 1
1
x = 4+2 3
:
1
x x +x+ x x − x
2
C©u3 Cho biểu thức :
a Rút gọn biểu thức A .
b Coi A là hàm số của biến x vẽ đồ thi hàm số A .
1 1
1
1
1
A=
+
−
÷:
÷+
1- x 1 + x 1 − x 1 + x 1 − x
C©u4 Cho biểu thức :
a) Rút gọn biểu thức A .
7+4 3
b) Tính giá trị của A khi x =
c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất .
a a −1 a a +1 a + 2
−
÷:
a+ a ÷
a− a
a−2
C©u 5 Cho biểu thức : A =
a. T×m §KX§
b) Rót gän biÓu thøc A
c) T×m gi¸ trÞ nguyªn cña a ®Ó A nguyªn.
x 1
2 x
P = 1 +
−
÷:
÷− 1
x
+
1
x
−
1
x
x
+
x
−
x
−
1
C©u 6 Cho biểu thức
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P
P− x
b) Tìm giá trịn nguyên của x để
nhậ giá trị nguyên.
a + a
a− a
P = 1 +
÷ 1 −
÷; a ≥ 0, a ≠ 1
a
+
1
−
1
+
a
C©u 7 Cho
a) Rót gọn P.
b) T×m a biết P >
− 2
.
a
c) T×m a biết P =
.
2
1 − 2x ) − 16x 2
(
1
P=
; x≠±
2
1 − 4x
2
C©u 8 Cho
−2
P=
1 − 2x
a) Chứng minh
3
x=
2
b) Tính P khi
Q=
2.Tính
2 + 5 − 24
12
C©u 9 Cho biểu thức
a) Rút gọn B.
x +1
x −1 8 x x − x − 3
1
B=
−
−
:
−
÷
÷
x +1 x −1 x −1
x −1
x −1
x =3+ 2 2
b) Tính giá trị của B khi
.
x ≥ 0; x ≠ 1
B ≤1
c) Chứng minh rằng
với mọi gía trị của x thỏa mãn
.
1
1
M=
+ 1 − a ÷:
+ 1÷
1+ a
1− a2
C©u 10 Cho
a) Tìm TXĐ
b) Rút gọn biểu thức M.
3
a=
2+ 3
c) Tính giá trị của M tại
.
a+ a
a− a
A =
+ 1 ⋅
− 1 ; a ≥ 0, a ≠ 1
a +1 a −1
C©u 11 Cho biểu thức:
1. Rút gọn biểu thức A.
2. Tìm a ≥0 và a≠1 thoả mãn đẳng thức: A= -a2
.
y
y 2 xy
S =
+
:
; x > 0, y > 0, x ≠ y
x + xy x − xy x − y
C©u 12 Cho biểu thức:
1. Rút gọn biểu thức trên.
.
2. Tìm giá trị của x và y để S=1.
C©u 13 Cho biểu thức:
x +2
x − 2 x +1
⋅
Q =
−
; x > 0, x ≠ 1
x
−
1
x
+
2
x
+
1
x
Q=
.
2
x −1
a. Chứng minh
b. Tìm số nguyên x lớn nhất để Q có giá trị là số nguyên.
1
A =
−
x
C©u 14 Cho biểu thức:
1. Rút gọn A.
2. Tìm x để A = 0.
a +1
A=
a2 −1 − a2 + a
C©u 15 Rút gọn biểu thức:
T=
x +2
:
−
x − 1 x − 1
1
x+2
x x −1
+
x +1
x + x +1
−
+
x + 1
; x > 0 , x ≠ 1, x ≠ 4
x − 2
1
a −1 + a
+
a3 − a
a −1
; a >1
.
x +1
; x > 0, x ≠ 1
x −1
C©u 16 Cho biểu thức:
.
1. Rút gọn biểu thức T.
2. Chứng minh rằng với mọi x > 0 và x≠1 luôn có T<1/3.
M =
1− x
1− x
C©u 17 Cho biểu thức:
1. Rút gọn biểu thức M.
2. Tìm x để M ≥ 2.
Bài 18: Cho biểu thức :
−
1−
( x)
3
; x ≥ 0; x ≠ 1.
1+ x + x
2mn
2mn
1
A= m+
+
m
−
1
+
÷
1+n 2
1 + n2
n2
với m ≥ 0 ; n ≥ 1
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị của A với
m = 56 + 24 5
.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài 19: Cho biểu thức
a) Rút gọn P.
P=
(
a+ a 1
1
−
:
+
÷
a −1 a + 1
a −1
a −1
a +3 a +2
a +2
)(
)
.
b) Tìm a để
1
a +1
−
≥1
P
8
x 1
2 x
P = 1 +
:
−
÷
÷− 1
x
+
1
x
−
1
x
x
+
x
−
x
−
1
Bài 20: Cho biểu thức
a) Tìm ĐKXĐ và Rút gọn P
b) Tìm các giá trị nguyên của x để
P− x
nhận giá trị nguyên.