Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

một số bài tập tự luận toán 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.76 KB, 7 trang )

TRƯỜNG PTDTNT ĐĂK HÀ
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGÂN HÀNG ĐỀ TOÁN 12 CƠ BẢN HỌC KÌ I – năm học 2008-2009
Câu 1: ( 3.0 điểm; 30 phút) Cho hàm số y = x
4
– 2x
2
1. ( mức độ A; 2 điểm ,20 phút) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2. ( mức độ B; 1 điểm ,10 phút ) Biện luận theo tham số k số nghiệm cuả phương trình:
x
4
– 2x
2
- k = 0.
ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1.1: 2.0
a) TXĐ : D = R 0.25
b) Sự biến thiên
y’ = 4x
3
– 4x
y’ = 0

x = 0 hoặo x = ±1
0.5
c) Giới hạn :
±∞→
x
lim
= + ∞ 0.25
d) Bảng biến thiên :


x -∞ -1 0 1 +∞
y’ - 0 + 0 - 0 +
y +∞ 0 +∞
-1 -1
Hàm số đồng biến trên (-1;0) và (1; +∞)
Hàm số nghịch biến trên (-∞ ;-1) và (0;1)
Cực trị : Điểm cực đại : (0 ;0)
Điểm cực tiểu : (-1;-1), (1;-1)
0.5
e) Đồ thị : Giao điểm với Oy tại : (0;0)
Giao điểm với Ox tại : (0;0), (-
2
;0), (
2
;0)
0.25

x
y
O
1
-1
-1
0.25
Câu 1.2. 1.0
Pt :x
4
– 2x
2
–k = 0


x
4
– 2x
2
= k (1) 0.25
Số nghiệm của pt (1) bằng số giao điểm của đồ thị (C): y = x
4
-2x
2
và đường thẳng d :y = k 0.25
Nếu k = -1 hoặc k > 0 thì pt (1) có 2 nghiệm
Nếu -1 < k <0 thì pt (1) có 4 nghiệm
Nếu k = 0 thì pt (1) có 3 nghiệm
0.5
1
Câu 2: (2.5 điểm, 15 phút )
1. ( mức độ B ; 1.0 điểm) Hãy so sánh các số sau :
2 1,4
3 vaø 3
2. ( mức độ C; 1, 5 điểm ) Tính giá trị biểu thức:
3 81
2 log 2 4 log 5
A 9
+
=
Đáp án
Câu 2.1 1.0

= >


>

⇒ >
g
2 1,4
a 3 1
1/
2 1,4
3 3
0.5
0.5
Câu 2.2 1.5
3 81
2 log 2 4 log 5
A 9
+
=
=
3 81
2 log 2 4 log 5
9 .9
=
3 81
log 2 log 5
4 2
(3 ) .(81 )
= 16. 25 = 400
0.5
0.5

0.5
Câu 3 : (mức độ C; 2 điểm; 15 phút ) Tìm giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của hàm số:
12
1
12

++=
x
xy
trên
đoạn [1;2]
Đáp án
2.0
Ta có:
( )
( )
2
2
' 2
2 1
f x
x
= −

0.5
( )
1
' 0
0
x

f x
x

=
= ⇔

=

; điểm x = 0 không thuộc đoạn [1;2] 0.5
( ) ( )
16
1 4; 2
3
f f= =
0.5
Vậy:
( ) ( )
= =
16
max ;min 4
3
f x f x
0.5
Câu 4: (mức độ B; 1.0 điểm; 10 phút ) Giải phương trình sau: 2
x + 2
.5
x+2
= 2
3x
.5

3x
Đáp án
1.0
PT tương đương với (2.5)
x+2
= (2.5)
3x
10
x+2
= 10
3x
x + 2 = 3x
x = 1
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 5: (2.0 điểm, 15 phút ) Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 20cm, bán kính r = 25cm.
1. ( mức độ A; 1 điểm )Tính diện tích xung quanh của hình nón.
2. ( mức độ B; 1 điểm ) Tính thể tích khối nón tạo thành bởi hình nón đã cho.
Đáp án :
2.0
SO = h = 20 cm; OA = r = 25 cm 0.5
1.
1025
2222
=+==
OASOlSA
0.5
)(5,2514..

2
cmlrS
xq
≈=
π
0.5
2.
2
3
1
. .
3
13089,96( )
V r l
cm
π
=

0.5
Câu 6 (3, 0 điểm ; 15 phút) Cho hàm số
3 2
y x 3x 1= − + −
có đồ thị (C)
1. ( mức độ B; 2 điểm ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. ( mức độ C; 1 điểm ) Dùng đồ thị (C) , xác định k để phương trình
3 2
x 3x k 0− + =
có đúng 3 nghiệm
phân biệt .
Đáp án :

2
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 6.1: 2.0
a) TXĐ : D = R 0.25
b) Sự biến thiên
y’ = -3x
2
+ 6x
y’ = 0

x = 0 hoặc x = 2
0.5
c) Giới hạn :
lim ; lim
x x
y y
→−∞ →+∞
= +∞ = −∞
0.25
d) Bảng biến thiên :
x -∞ 0 2 +∞
y’ - 0 + 0 -
y +∞ 3
-1 - -

y
ct = -1 ( tại x = 0 ) ;
y
cđ = 3 ( tại x = 2 )

0.5
e) Đồ thị :
x = -1 thì y = 3 x = 1 thì y = 0
0.25

0.25
Câu 6.2. 1.0
PT
3 2
x 3x 1 k 1⇔ − + − = −
(1) 0.25
Số nghiệm của (1) bằng số giao điểm của đồ thị (C):
3 2
y x 3x 1= − + −
và đường thẳng
d :y = k - 1
0.25
Căn cứ vào đồ thị : (1) có ba nghiệm phân biệt
⇔ − < − <
⇔ < <
1 k 1 3
0 k 4
0.25
0.25
Câu 7 ( mức độ A; 1,0 điểm ; 15 phút) Giải phương trình
3x 4 2x 2
3 9
− −
=
Đáp án

3x 4 2x 2
3x 4 2(2x 2)
3 9
3 3
3x 4 4x 4
x 0
− −
− −
=
⇔ =
⇔ − = −
⇔ =

0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 8 ( mức độ C; 1,0 điểm ; 15 phút) Cho hàm số
2
1
f (x)
sin x
=
. Tìm nguyên hàm F(x ) của hàm số , biết
rằng đồ thị của hàm số F(x) đi qua điểm M(
6
π
; 0) .
Đáp án :
Một nguyên hàm của f(x) là : F(x) =

cotx + C−
0.25
F( ) 0 cot C 0
6 6
π π
= ⇔ − + =
0.25
C 3
F(x) cot x 3
⇔ =
⇒ = − +
0.25
0.25
_A
3
Câu 9 (mức độ B; 1,0 điểm ; 15 phút) Với a > 0, a khác 1. Tính
3 2
18
1
.a
a

Đáp án :
3 2
18
1
.a
a

=

3 2 18
.a a

0.25
3 2 3 2
.a a

0.25
0
a
=
= 1
0.25
0.25
Câu 10 ( mức độ C; 1, 5 điểm ; 15 phút) Giải bất phương trình : 4
x
-5.2
x
+ 6 > 0
Đáp án :
Đặt u = 2
x
> 0 với x thực 0.25
BPT trở thành : u
2
-5u + 6 >0 tương đương với u < 2 hoặc u > 3 0.5
u < 2
1x
⇔ <
0.25

u>3
2
log 3x⇔ >
0.25
BPT đã cho có nghiệm : x <1 hoặc
2
log 3x >
0.25
Câu 11 (mức độ A; 1, 5 điểm ; 10 phút) Giải phương trình :
4 4
log ( 2) log (3 )x x+ = −
Đáp án :
Điều kiện x + 2 > 0 và 3 - x > 0 tương đương với -2< x < 3 0.5
PT tương đương với x + 2 = 3-x
1
2
x⇔ =
0.5
Kết hợp với điều kiện :
1
2
x =
là nghiệm của phương trình đã cho.
0.5
Câu 12( mức độ B; 1, 5 điểm ; 10 phút) Giải phương trình sau:

3 3 3
log ( 2) log ( 2) log 5x x− + + =
.
Đáp án :

Điều kiện x - 2 > 0 và x +2 > 0 tương đương với x > 2 0.25
PT tương đương với :
3 3
2
log ( 2)( 2) log 5
4 5
3
x x
x
x
− + =
⇔ − =
⇔ = ±
0.25
0.25
0.25
Kết hợp với điều kiện :
3x
=
là nghiệm của phương trình đã cho.
0.5
Câu 13 ( mức độ C ; 1 điểm, 15 phút ) Tìm các giá trị của m sao cho hàm số :
f(x) = x
3
-3x
2
+ 3mx -2009
đồng biến trên tập số thực
R
Đáp án

/ 2
( ) 3( 2 )f x x x m
= − +
f(x) đồng biến trên
R
2
/
: 2 0
1 0
1
x R x x m
m
m
⇔ ∀ ∈ − + ≥
⇔ ∆ = − ≤
⇔ ≥
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 14 (mức độ B ; 1 điểm, 15 phút ) Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 4x
3
thỏa mãn điều kiện F(2) =16
Đáp án
Một nguyên hàm của f(x) là : F(x) = x
4
+C 0.25
F(2) =16
0.25
C = 0 .

Vậy F(x) = x
4

0.25
0.25
4
Câu 15 (mức độ B ; 1, 5 điểm, 15 phút )
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f(x) = x
3
– 3x trên đoạn [2; 3].
Đáp án
* y
/
= 3x
2
- 3
* y
/
= 0
1x⇔ = ±
(loại )
* y(2) = 2
* y(3) =18
*
[ ]
2;3
min (2) 2y y= =
*
[ ]
2;3

ax (3) 18m y y= =
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 16 (mức độ B ; 1, 5 điểm, 15 phút ) Tìm nguyên hàm các hàm số sau :
1. (mức độ A; 0,5 điểm)
3
1
( )
x
f x =
2. (mức độ B; 0,5 điểm)
3
( )g x x x= −
3. ( mức độ C; 0, 5 điểm)
2
( ) tanh x x=
Đáp án :

3
2
1. ( ) x = x
2
f x d x d
x
C



= +

∫ ∫

2.
3
( ) x = ( ) x =g x d x x d−
∫ ∫

=
3
x dx =x d x−
∫ ∫
=
3
4
2
2
4 3
x
x C− +

2
3. ( ) x = ((1 tan ) 1) x =
tan x - x + C
h x d x d+ −
=
∫ ∫


0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 17 (mức độ A, 1 điểm; 15 phút ) Tính thể tích của kim tự tháp Kê - ốp có dạng là khối chóp tứ giác đều cao
147m, cạnh đáy dài 230 m.
Đáp án :
2 = -1.602 = -1.60
g = 1.60r = 1.60u = 0.00
A
D
B
C
S
- Tính diện tích đáy :
2
230
ABCD
S = =
52900 (m
2
)
- Viết công thức : V =
1
3
.
ABCD
S h =

=
1
3
× 52900 × 147 = 2592100 (m
3
)
0.25
0.25
0,5
Câu 18 (mức độ B; 2 điểm; 15 phút ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
5

×