GROUP HỌC SINH THẦY QUANG BABY
Facebook thầy Quang
: />
Nhóm toán thầy Quang : />
Page 1
GROUP HỌC SINH THẦY QUANG BABY
Facebook thầy Quang
: />
SỞ GD-ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT KIM SƠN A
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 LẦN 3
Môn thi: Toán 12
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (1,0 điểm ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số y
x 1
x2
Câu 2 (1,0 điểm). a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y 2x 3 và đồ thị hàm số y
x2 3
x 1
b) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x x 3 3x 2 9 x 1 trên đoạn 0; 4
Câu 3 (1 điểm). a) Tìm nghiệm phức của phương trình sau có phần ảo dương
2z2 4z 3 0
b) Giải bất phương trình sau: log 2 x 2 4 x 1 log 3 9
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân I x sin 2 x cos xdx
0
Câu 5 (1 điểm).Trong không gian Oxyz, cho điểm M 2;3;5 . Lập phương trình mặt phẳng (P) qua M và
vuông góc với đường thẳng d :
x 1 y 2 z 2
. Xác định tọa độ điểm N có hoành độ dương, thuộc
1
3
2
đường thẳng (d) sao cho MN 5 .
Câu 6: (1,0 điểm) a) Cho số thực α thỏa mãn cos 2 0,3 . Tính giá trị biểu thức A sin 3 .sin .
b) Một hộp gồm 4 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp x viên bi. Tìm số tự nhiên x để
xác suất lấy được viên bi cùng màu là 40%.
Câu7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD a, AC a 3 . Cạnh bên
SA vuông góc với mặt đáy, SC tạo với mặt đáy góc 300. Tính theo a thể tích SABCD và khoảng cách giữa
hai đường thẳng SC và AB.
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH. Gọi
D và E lần lượt là trung điểm AB và AH. Đường trung trực của cạnh AB cắt CE tại điểm F 1;3 . Biết
rằng điểm D có hoành độ là số nguyên và thuộc đường thẳng 3 x 5 y 0 . Đường thẳng BC có phương
trình x 2 y 1 0 . Tìm tọa độ các điểm A, B, C.
x 2 y 2 3x 5 y 4 0
Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ sau
2
x 3 2 x y 3xy 5 y 2 y y 2
Nhóm toán thầy Quang : />
Page 2
GROUP HỌC SINH THẦY QUANG BABY
Facebook thầy Quang
: />
2
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn điều kiện a 5b ab5 2 ab 1 . Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức P
1
1
8ab 1
2
2
1 a 1 b 2 4ab
Đáp án
Câu 1 (1,0 điểm ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số y
x 1
x2
*) Tập xác định: D \ 2
*) Tiệm cận ngang: y 1 vì lim y 1 và lim y 1
x
x
*) Tiệm cận đứng x 2 vì lim y và lim y
x2
3
*) y '
x 2
2
x2
0x D
Hàm số không có cực trị
*) Bảng biến thiên
x
2
-
y’
+
1
+
y
1
Hàm số nghịch biến trên ; 2 và 2;
*) Bảng giá trị
x
-2
-1
0
1
3
4
5
y
1
4
0
1
2
-2
4
5
2
1
4
*) Đồ thị:
Câu 2 (1,0 điểm). a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y 2x 3 và đồ thị hàm số y
x2 3
x 1
b) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x x 3 3x 2 9 x 1 trên đoạn 0; 4
Nhóm toán thầy Quang : />
Page 3
GROUP HỌC SINH THẦY QUANG BABY
Facebook thầy Quang
: />
a) Hoành độ giao điểm của y 2 x 3 và y
2x 3
x2 3
là nghiệm của phương trình
x 1
x2 3
x 1
x 1
x 0 y 3
2 x 3 x 1 x 2 3 x 2 5 x 0
x 5 y 7
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là: A 0; 3 ; B 5;7
b) f ' x 3x 2 6 x 9
x 1 0;1
f ' x 0 3x 2 6 x 9 0
x 3 0;1
+) Có: f 1 4 ; f 0 1 ; f 4 77
f 1 f 0 f 4
Vậy max f x 77 x 4
0;1
Câu 3 (1 điểm). a) Tìm nghiệm phức của phương trình sau có phần ảo dương
2z2 4z 3 0
b) Giải bất phương trình sau: log 2 x 2 4 x 1 log 3 9
a) 2 z 2 4 z 3 0 1
*) Có: 8 có 1 căn bậc 2 là: 2i 2
*) (1) có nghiệm là:
z1
4 2i 2
2
1 i
4
2
z2
4 2i 2
2
1 i
4
2
Do: số cần tìm là nghiệm của (*) có phần ảo dưởng nên: z 1 i
b) log 2 x 2 4 x 1 log 3 9
2
2
*
x 2 5
*) Điều kiện:
x 2 5
Nhóm toán thầy Quang : />
Page 4
GROUP HỌC SINH THẦY QUANG BABY
Facebook thầy Quang
: />
* log 2 x 2 4 x 1 log 2 4
x 1
x 2 4x 1 4 x2 4x 5 0
x 5
x 1
Kết hợp với điều kiện:
x 5
Vậy x ; 5 1;
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân I x sin 2 x cos xdx
0
I x 2si nx cos xdx x cos xdx 2sin x cos xdx
0
0
0
*) Xét: A 2sin x cos xdx 2sin xd sin x sin 2 x 0
0
0
0
*) Xét B x cos xdx
0
u x
du dx
Đặt
dv cos xdx v sinx
B x.sin x 0 sin xdx x.sin x cos x 0 2
0
0
Vậy I A B 2
Câu 5 (1 điểm).Trong không gian Oxyz, cho điểm M 2;3;5 . Lập phương trình mặt phẳng (P) qua M và
vuông góc với đường thẳng d :
x 1 y 2 z 2
. Xác định tọa độ điểm N có hoành độ dương, thuộc
1
3
2
đường thẳng (d) sao cho MN 5 .
*) Mặt phẳng (P) đi qua M 2;3;5 , nhận ud làm vectơ pháp tuyến ( ud 1;3; 2 là vectơ chỉ
phương của d)
1 x 2 3 y 3 2 z 5 0 x 3 y 2z 21 0
*) N d N 1 t ; 2 3t ; 2 2t
MN 3 t; 5 3t; 3 2t
*) MN = 5
Nhóm toán thầy Quang : />
Page 5
GROUP HỌC SINH THẦY QUANG BABY
Facebook thầy Quang
: />
2
2
3 t 5 3t 3 2t
Với t
2
t 3
5 14t 48t 18 0 3
t
7
2
3
4 5 20
N ; ; (loại)
7
7 7 7
Với t 3 N 2; 7;8 (nhận)
Vậy N 2;7;8
Câu 6: (1,0 điểm) a) Cho số thực α thỏa mãn cos 2 0,3 . Tính giá trị biểu thức A sin 3 .sin .
b) Một hộp gồm 4 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp x viên bi. Tìm số tự nhiên x để
xác suất lấy được viên bi cùng màu là 40%.
a) A sin 3 .sin
Vậy A
1
1
cos 4 cos 2 cos2 2 cos 2 1
2
2
1
14
2.0,32 0, 3 1
2
25
14
25
b) HS TỰ LÀM
Câu7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD a, AC a 3 . Cạnh bên
SA vuông góc với mặt đáy, SC tạo với mặt đáy góc 300. Tính theo a thể tích SABCD và khoảng cách giữa
hai đường thẳng SC và AB.
Nhóm toán thầy Quang : />
Page 6
GROUP HỌC SINH THẦY QUANG BABY
Facebook thầy Quang
: />
S
D
G
B
F
*) AC AD 2 DC 2 DC a 2
SCA
300
*) SA ABCD góc giữa SC và (ABCD) là SCA
a
SA AC. tan SCA
1
1
a3 2
*) VS . ABCD SA.S ABCD .a.a.a 2
(đơn vị thể tích)
3
3
3
*) AB / / CD d AB,SC d AB, SCD d A, SCD
CD AD
*)
CD SAD
CD SA
Kẻ AH SD AH SCD d A, SCD AH
*) SAD vuông tại A; đường cao AH:
1
1
1
2
2
2
AH
AD
SA
AH
a 2
2
Vậy d AB, SC
a 2
2
Nhóm toán thầy Quang : />
Page 7
GROUP HỌC SINH THẦY QUANG BABY
Facebook thầy Quang
: />
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH. Gọi
D và E lần lượt là trung điểm AB và AH. Đường trung trực của cạnh AB cắt CE tại điểm F 1;3 . Biết
rằng điểm D có hoành độ là số nguyên và thuộc đường thẳng 3 x 5 y 0 . Đường thẳng BC có phương
trình x 2 y 1 0 . Tìm tọa độ các điểm A, B, C.
A
F
E
D
B
H
I
C
*) Gọi FD BC I
DI / / AC DI AB, AC AB
*)
I là trung điểm của BC.
DA DB
*) ED / / BC (ED là đường trung bình ABH )
EF ED 2 ED BH
EC IC
2 IC BC
EH / / FB FB BC
*) Phương trình BF là:
x 1 y 3
2x y 1 0
1
2
1 3
B ;
5 5
1
3
*) D 3x 5 y 0 D 5d; 3d FD 5d 1; 3d 3 và BD 5d ; 3d
5
5
1
3
*) BD FD FD.BD 0 5d 1 5d 3d 3 3d 0
5
5
Nhóm toán thầy Quang : />
Page 8
GROUP HỌC SINH THẦY QUANG BABY
Facebook thầy Quang
: />
1
3
d 5 D 1; 5 nhan
74
3
34d 2 d 0
5
5
4
20 12
d D ; loai
17
17 17
3
D 1;
5
11 3
*) D là trung điểm AB A ;
5 5
12 12
*) AB ;0 1; 0
5 5
Phương trình AC: x
11
0
5
11
x
11 3
Tọa độ C thỏa mãn:
C ;
5
5 5
x 2 y 1 0
x 2 y 2 3x 5 y 4 0
Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ sau
2
x 3 2 x y 3xy 5 y 2 y y 2
x 2 y 2 3 x 5 y 4 0
2
x 3 2 x y 3 xy 5 y 2 y y 2
1
2
x 3
Điều kiện: y 0
x 2 y 3 xy 5 y 0
1 x x y 1 y x y 1 4 x y 1 0
x y 1 x y 4 0 x y 1 0 x y 4 0x 3; y 0
x y 1
Thay vào (1):
y42
y 1
2
y 3 y 1 y 5 y 2 y y 2
y 4 2 y3 y 2 3 y 2 y y 2
Nhóm toán thầy Quang : />
Page 9
GROUP HỌC SINH THẦY QUANG BABY
Facebook thầy Quang
y 4 2 y y2 y 3 y 2 y 2
: />
y 4 2 y 2 y2 y 3 1 2 y 0
y
y
2 y2 y 3 1 2 y 0
y 4 2
*
*) Có 2 y 2 y 3 2 y 0y 0
* Chứng minh: 2 y 2 y 3 2 y 0 2 y 2 y 3 2 y y 2 y 3 y
2
y 2 2 y 3 0 y 1 2 0 luôn đúng y 0
y
y42
Nên *
2 y 2 y 3 1 2 y 0y 0
y 0 y 0 x 1
Vậy x; y 1;0
2
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn điều kiện a 5b ab5 2 ab 1 . Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức P
P
1
1
8ab 1
2
2
1 a 1 b 2 4ab
1
1
8ab 1
2
2
1 a 1 b 2 4ab
Ta có :
(ab 1)2 a 5b b5 a 2 2 ab(a 4 b 4 ) 2 2a 3b3 1 ab
Khi đó ta có BĐT quen thuộc :
P
1
2
1
1
2
2
2
1 a 1 b 1 ab
2
8ab 1
2
8t 1
. Xét hàm số f (t )
1 ab 2 4ab
1 t 4t 2
với
1
t ab; t ;1
2
1
31
1
f (t ) max f ( ) Pmax a b
2
12
2
Nhóm toán thầy Quang : />
Page 10