Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi môn Toán lớ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.86 KB, 3 trang )

ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 3
MÔN: TIẾNG VIỆT Môn: Toán
Năm học: 2007-2008
Thời gian: 60 phút
Điểm Họ tên và chữ ký của GV coi thi: Họ tên và chữ ký của GV chấm thi:
1.-----------------------------------------------------------
2.-----------------------------------------------------------
1.-----------------------------------------------------------
2.-----------------------------------------------------------
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2681 , 2682,
----------------
,
----------------
,
----------------
, 2686.
b. 6494, 6495,
----------------
,
----------------
,
----------------
,
----------------
.
Bài 2: Tính:
2568
4507
618
8425


4908
7563
924
3561
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a. 1810 x 5 = c. 2469 : 2 =
b. 1106 x 7 = d. 1866 : 6 =
Bài 4: Cho hình vẽ bên:
a. Hãy nêu tên: tâm, đường kính,
bán kính có trong hình
b. Độ dài đoạn thẳng AB bằng mấy
lần độ dài đoạn thẳng OA ?
Bài 5:
a. Có 9345 viên gạch được xếp vào 3 lò nung. Hỏi mỗi lò có bao nhiêu viên gạch?
b. Mua 6 bút bi hết 7.200 đồng.Hỏi nếu mua 4 bút bi như thế hết bao nhiêu tiền?
Bài 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Số tròn trăm lớn hơn 2.300 và nhỏ hơn 2.500 là:
A. 2.200 B. 2.400 C. 2.600 D. 2.499
b. Số 5608 được viết thành tổng là:
A. 6000 + 500 + 6 C. 5000 + 800 + 60
+ + – –
D
A I O B
TRƯỜNG TH LÊ THỌ XUÂN
Lớp: 3
Họ và tên:
--------------------------------------
B. 5000 + 600 + 8 D. 5000 + 600 + 80
c. Cho hình vẽ bên, ta có:
A) A, D, B thẳng hàng

B) A, H, B thẳng hàng
C) D, H, B thẳng hàng
D) C, B, D thẳng hàng
d. Số 7 được viết bằng chữ số La mã là:
A) VII B) V C) IIX D) IX
đ. Đồng hồ chỉ mấy giờ
A) 1 giờ 25 phút
B) 1 giờ 23 phút
C) 2 giờ kém 20 phút
D) 1 giờ 24 phút
e. Ngày 1 tháng 3 là thứ hai, thì thứ hai tuần sau là ngày mấy ?
A. Ngày 7 tháng 3 B. Ngày 6 tháng 3 C. Ngày 9 tháng 3 D. Ngày 8 tháng 3
h. Cho dãy số liệu sau: 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17. Số thứ năm trong dãy là số:
A. 9 B. 5 C. 13 D. 11
g. Lan có 800 đồng, Bình có ít hơn Lan 200 đồng. Bình có
A. 700 đồng B. 900 đồng C. 500 đồng D. 600 đồng
12
11
8
7
10
9
6
5
4
3
2
1
A
H C

D B
ĐÁP ÁN
Bài 1: (1 điểm)
Học sinh điền số thích hợp vào chỗ chấm đúng tử 1 đến 2 số được 0,25 điểm, từ 3 đến 4
số được 0,5 điểm, từ 5 đến 6 số được 0,75 điểm, từ 7 đến 8 số được 1 điểm (Hoặc câu a: đúng
4 số (0,5 điểm), đúng 2 số (0,25 điểm) ; câu b tương tự câu a).
Bài 2: (2 điểm)
Tính đúng mỗi bài tính 0,5 điểm
7075
2568
4507
9043
618
8425
2655
4908
7563
2737
924
3561
Bài 3: (2 điểm)
Đặt và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm
a) b) c) 2469 2 d) 1866 6
04 1234 06 311
06 06
09 0
1
Bài 4: (1 điểm)
a. Học sinh viết đúng tên tâm O, đường kính AB, bán kính OA, OB, OD (0,5đ)
b. Độ dài đoạn AB bằng 2 lần độ dài đoạn thẳng OA (0,5đ)

Bài 5: (2 điểm)
a. Viết đúng câu lời giải được 0,25đ; làm đúng phép tính được 0,25đ (0,5 đ)
Bài giải:
Số viên gạch mỗi lò là:
9345 : 3 = 3115 (viên gạch)
Đáp số: 3115 viên gạch
Viết đúng hai câu lời giải được 0,5 điểm, 2 phép tính mỗi phép tính đúng 0,5 điểm (1,5
điểm)
Bài giải:
Số tiền mua 1 bút bi là:
700 : 6 = 1200 (đồng)
Số tiền mua 4 bút bi như thế hết là:
1200 x 4 = 4800 (đồng)
Đáp số: 4800 đồng
Bài 6: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
a) B ; b) B c) B ; d) A ; đ) A ; e) D ; h) D ; g)A
+ + – –
7742
7
1106
9050
5
1810

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×