Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 10_Bài 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.96 KB, 3 trang )

Trờng Lê Quý Đôn Lâm Hà Giáo viên: Đỗ Vũ Hiệp Giáo án Tin học 12
Tun: 10 Tit: 10
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
Ngy son: 9/10/2008
Chng II: H Qun Tr CSDL Microsoft Access
Đ4. Cu trỳc bng
I. Mc ớch, yờu cu:
1. Kin thc:
Hiu c cỏc khỏi nim chớnh trong cu trỳc bng gm trng, bn ghi, kiu d liu;
Bit khỏi nim khoỏ chớnh ;
Bit cỏch to v sa cu trỳc bng, np d liu vo bng, cp nht d liu;
2. K nng
Thc hin c vic ch nh khoỏ chớnh n gin l mt trng;
Thc hin c thao tỏc to v sa cu trỳc bng, np d liu vo bng, cp nht d
liu;
3. Thỏi :
Rốn luyn cho HS lũng yờu thớch mụn hc, t tỡm hiu, khỏm phỏ;
Ham thớch lm vic theo nhúm, tng tr, giỳp ln nhau.
II. Phng phỏp - phng tin dy hc:
Thuyt trỡnh, thc hin minh ha, nờu cõu hi, gi m, túm tt v ghi ý chớnh, t
khỏm phỏ.
Giỏo viờn chun b: Giỏo ỏn, phũng mỏy, ci t Microsoft Access 2003, bi ging
in t, mỏy chiu.
Hc sinh chun b: c trc ni dung bi, sỏch giỏo khoa, v ghi.
III. NI dung dy hc:
Ni dung bi ging Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
n nh lp;
Ghi s u bi.
Cho thy.
Cỏn b lp bỏo s s.


Kim tra bi c:
1. Khi ng Access, to mt
CSDL mi, kt thỳc lm vic vi
Access.
2. Khi ng Access, m mt
CSDL ó cú, kt thỳc lm vic vi
Access.
Ln lt gi 2 HS lờn thc hin
cỏc thao tỏc theo y/c.
Gi ý ng dn n tp cn m
Nhn xột, cho im.
Lờn thc hin
Nhn xột
Lng nghe, quan sỏt
1. Cỏc khỏi nim chớnh
* Bng l thnh phn c s to
nờn CSDL. Bng cha ton b d
liu m ngi dựng cn khai
thỏc, gm cỏc ct v cỏc hng.
* Trng (field): Mi trng l 1
ct ca bng, th hin 1 thuc
tớnh ca ch th cn qun lớ.
* Bn ghi (record): Mi bn ghi l
1 hng ca bng gm DL v cỏc
thuc tớnh ca ch th c qun
lớ.
* Kiu DL (Data Type): L kiu
ca DL lu trong 1 trng. Mi
Bng l gỡ?
Nhn xột, chiu hỡnh nh VD v

bng v phõn tớch, cht li ý chớnh
Th no l mt trng?
Nhn xột, chiu hỡnh nh VD v
bng v phõn tớch, cht li ý chớnh
Th no l mt bn ghi?
Nhn xột, chiu hỡnh nh VD v
bng v phõn tớch, cht li ý chớnh
Kiu DL l gỡ?
Lng nghe, c sỏch,
tr li cõu hi
Lng nghe, quan sỏt,
ghi bi.
c sỏch, tr li
Lng nghe, quan sỏt,
ghi bi.
c sỏch, tr li
Lng nghe, quan sỏt,
ghi bi.
c sỏch, tr li
Trang 1
Trêng Lª Quý §«n – L©m Hµ Gi¸o viªn: §ç Vò HiÖp Gi¸o ¸n Tin häc 12
Nội dung bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
trường có một kiểu DL.
Một số kiểu DL chuẩn thường
dùng trong Access (Sgk_trang 34)
Nhận xét, chiếu bảng một số kiểu
DL chuẩn thường dùng, phân tích
Lắng nghe, quan sát,
ghi bài.
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng

a) Tạo cấu trúc bảng
Cách 1: Nháy đúp Create table in
Design view
Cách 2: Nháy nút lệnh , rồi
nháy đúp Design View
 Xuất hiện thanh công cụ thiết
kế bảng (Hình 21_tr34) và cửa sổ
cấu trúc bảng (Hình 22_tr35)
* Cách tạo một trường:
- Gõ tên trường vào cột Field
Name
- Chọn kiểu DL trong cột Data
Type
- Mô tả nội dung trường trong cột
Description
- Chọn các tính chất của trường
trong phần Field Properties
* Các tính chất của trường
(sgk_tr36)
Thực hiện minh họa cách tạo cấu
trúc bảng và tạo một trường.
Y/c HS lên thực hiện.
Quan sát, yêu cầu và hướng dẫn
Kết luận các bước thực hiện.
Các em tự tìm hiểu về các tính
chất của trường trong sgk_tr36.
Chú ý quan sát, lắng
nghe.
Thực hiện theo y/c và
HD của GV.

Quan sát, lắng nghe,
ghi bài
Đọc sách.
* Chỉ định khóa chính:
- Chọn trường làm khóa chính;
- Nháy nút hoặc: Edit 
Primary Key
Chú ý: Sgk_tr37
* Lưu cấu trúc bảng:
B1: File  Save hoặc nháy
B2: Gõ tên bảng vào ô Table
Name
B3: Nháy nút OK hoặc ấn Enter
Tại sao phải chỉ định khóa chính?
Chốt lại câu trả lời.
Thực hiện minh họa.
Y/c HS lên thực hiện.
Kết luận các bước thực hiện.
Thực hiện minh họa.
Y/c HS nêu lại các bước thực
hiện.
Nhận xét, chốt lại các bước
Đọc sách, trả lời.
Lắng nghe, quan sát.
Thực hiện theo y/c và
HD của GV.
Quan sát, ghi bài.
Lắng nghe, quan sát.
Trả lời
Lắng nghe, ghi bài.

b) Thay đổi cấu trúc bảng
Để thay đổi cấu trúc bảng ta hiển
thị bảng ở chế độ thiết kế.
* Thay đổi thứ tự các trường
* Thêm trường
* Xóa trường
* Thay đổi khóa chính
c) Xóa và đổi tên bảng
* Xóa bảng
* Đổi tên bảng
Y/c HS đọc sách, sau đó lần lượt
gọi các em lên thực hiện từng
thao tác theo y/c và HD của GV.
Nhận xét, chốt lại các bước thực
hiện từng thao tác.
Đọc sách, lên thực
hiện theo y/c của GV.
Chú ý, quan sát, lắng
nghe, ghi bài
IV. Củng cố:
 Goi HS lên trả lời các câu hỏi củng cố trên Violet.
V. Dặn dò:
 Học kỹ nội dung bài hôm nay; thực hiện các bài tập 1-5 tr39_sgk và 2.14 – 2.40
trong sách bài tập;
 Xem trước: Bài tập và thực hành 2 tr40-41_sgk.
VI. Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
Trang 2
Trêng Lª Quý §«n – L©m Hµ Gi¸o viªn: §ç Vò HiÖp Gi¸o ¸n Tin häc 12
.............................................................................................................................................

Trang 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×