Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Giải phẩu sinh lý hệ nội tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 94 trang )

GIẢI PHẪU HỆ NỘI TIẾT

20/08/2016

HỆ NỘI TIẾT

1


MỤC TIÊU
- Định nghĩa được tuyến nội tiết
- Biết được giải phẫu một số tuyến nội tiết cơ
bản

20/08/2016

HỆ NỘI TIẾT

2


ĐỊNH NGHĨA TUYẾN NỘI TIẾT
 Là các tuyến không có ống dẫn xuất.
 Các hormone của nó thấm trực tiếp qua hệ mao
mạch đổ thẳng vào máu.
 Không có tính liên tục về mặt giải phẫu
 Các sản phẩm được bài tiết bởi hệ nội tiết gọi là
hormon (nội tiết tố).

20/08/2016


HỆ NỘI TIẾT

3


Hormon được chia thành 2 dạng: tại chổ và toàn thể
Bản chất của Hormon là: lipid, protein và amin
tyrosin


Dòng máu
Tới

Tuyến

Vào
trong

Tiết
hormones

TB đích


HỆ NỘI TIẾT
1. Vùng hạ đồi
2. Tuyến yên
3. Tuyến giáp

4. Tuyến cận giáp

5. Tuyến tụy
6. T.thượng thận
7. Tuyến sinh dục


20/08/2016

HỆ NỘI TIẾT

7


20/08/2016

HỆ NỘI TIẾT

8


Vùng hạ đồi


Now try and remember the anatomy

Hypothalamus___________
Pituitary__________
(hypophysis)

10



TUYẾN YÊN
 D= 1  1.5 cm.
 Vị trí: hố yên xương bướm.

 Phân loại: thùy trước, thùy sau.



Tuyến yên


THÙY TRƯỚC  bài tiết

Hormon phát triển cơ thể - GH (Human Growth
Hormone)
Hormon kích thích tuyến giáp – TSH (Thyroid
Stimulating Hormone)
Hormon kích thích tuyến vỏ thượng thận – ACTH
(Adreno Corticotropin Hormone)
Hormon kích thích nang trứng - FSH (Follicle
Stimulating Hormone)
Hormon kích thích hoàng thể - LH (Luteinizing
Hormone)
Hormon kích thích bài tiết sữa – PRL (Prolactin)


THÙY SAU  dự trữ

Hormon chống bài niệu – ADH (Anti Diuretic

Hormone)
Oxytocin (co cơ tử cung, bài xuất sữa)


ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG
Hormon vùng hạ đồi kích thích hay ức chế hoạt
động tuyến yên.
Cơ chế điều hòa ngược của các hormon tuyến
đích


TUYẾN YÊN
GH
Tăng kích thước của cơ và
xương

LH

Prolactin

Thùy
trước

Nữ: kích thích rụng trứng và sản xuất
estrogen.
Nam giới: kích thích sản xuất testosterone

Adrenocorticotropic
Kích thích vỏ thượng thận sản
xuất hormon


Tiết sữa

TSH
Kích thích tuyến giáp
tiết hormon

FSH
Nữ: kích thích sản xuất estrogen và
trưởng thành của trứng
Nam giới: kích thích sản xuất tinh
trùng


TUYẾN YÊN
Oxytocin

Thùy sau

Antidiuretic hormone (ADH)
Kích thích thận hạn chế tiết
nước
34-18

Nữ: gây co thắt của
tử cung và tăng tiết
sữa mẹ.
 Nam giới: kích
thích co thắt tuyến
tiền liệt và ống dẫn

tinh trong kích
thích tình dục


Thùy trước
 Tiết ra 6 hormon: GH, ACTH, TSH, P, FSH,
LH.
 Kiểm soát chức năng chuyển hóa toàn cơ thể.


ĐẶC ĐIỂM
 Sản xuất và tiết vào máu:
GH: hormon tăng trưởng.
TSH: hormon kích thích tuyến giáp.
ACTH: hormon hướng vỏ thượng thận.
FSH: hormon kích thích nang trứng.
LH: hormon tạo hoàng thể.
Prolactin: hormon kích thích tuyến vú.


HORMON GH
 Phát triển các mô cơ thể.
 Làm tăng kích thước TB.
Tăng phân bào.
Biệt hóa một số TB: xương, cơ.


HORMON GH
 Chuyển hóa:


Chuyển hóa protein:
 Tăng tổng hợp, giảm thoái biến.
Tăng vận chuyển a.a qua màng TB.
Tăng dịch mã mARN.
Tăng sao chép AND.

Giảm dị hóa pr và a.a. (dùng albumin thay thế)


HORMON GH
 Chuyển hóa lipid:
 Thoái biết ở mô mỡ cho E.
Tăng huy động A.B từ mô mỡ.
Tăng A.B tự do trong máu.
Tăng sử dụng A.B cho E.
Huy động lipid quá mức từ mô mỡ sẽ gây chứng
gan nhiễm mỡ.


HORMON GH
 Chuyển hóa glucid:
 Giảm sử dụng glucose cho E.
Tăng dự trữ glycogen ở gan.
TB giảm thu nhận glucose, tăng glucose máu.


HORMON GH
 Kích thích sụn và xương phát triển:
 Tăng giữ protein cho TB sụn và TB sinh xương.
Tăng mức sinh sản của TB sụn và TB sinh xương.

Chuyển TB sụn thành TB sinh xương.


×