PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
GIẢI TÍCH I
BÀI 8
§1. TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH (TIẾP THEO)
4. Tích phân của một vài lớp hàm
b) Hàm lượng giác.
R sin x, cos x dx , ở đó R(sinx, cosx) là hàm hữu tỉ đối với
các biến
2t
1 t 2 2
R
,
dt
1 t2 1 t2 1 t2
+) R(sinx, cosx) chẵn với sinx và cosx thì đặt t = tanx hoặc t = cotx
+) R(sinx, cosx) lẻ với sinx thì đặt t = cosx
+) R(sinx, cosx) lẻ với cosx thì đặt t = sinx
x
Đặt t tan , < x <
2
Chú ý.
Ví dụ 1.
3
sin
a)
c)
e)
b)
dx
2sin x cos x 3
d)
sin x sin2 x sin3 x dx
f)
dx
sin x cos x 2
g)
i)
x cos2 xdx
h)
dx
sin2 x 3 sin x cos x cos2 x
l)
cos 2x dx
cos4 x sin4 x
sin2 x
cos3 x sin2 x 1dx
dx
1 sin2 x
3 sin x 2cos x
dx
2sin x 3 cos x
1
cos2 x
( ln
C)
2 1 cos2 x
tan x
1 cos2 x dx
m)
k)
dx
sin2 x cos4 x
1
sin2 x
( ln
C )
2 1 sin2 x
cot x
1 sin2 x dx
ax b
c) Tích phân các hàm số vô tỉ R x , Ax 2 Bx C dx và R x, n
dx
cx d
R x,
1)
a2 x 2 dx , đặt x = asint hoặc x = acost đưa về tích phân hàm
lượng giác (4b).
R x,
3) R x,
2)
a
x 2 a 2 dx , đặt x
cos t
a2 x 2 dx , đặt x = atan t hoặc x = acot t (4b)
Ví dụ 2.
x5
a)
dx
2
1 x
b)
hoặc x
x 3
x 2 2x 2
33
a
(4b).
sin t
dx
c)
x
dx
x2 x 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
d)
g)
a2 x 2
dx, a 0
x
k)
l)
x x 2 3 x 2 dx
h)
e)
x
x 1
dx
x 1
f)
x 1
dx
x 1
i)
2x
dx
3 2 x 2 x 2
x 1
dx
1 3 x
x 3dx
1 2x x 2
x4
m)
x 2 2x 3
x 3
( x 2 2 x 3 3ln x 1 x 2 2 x 3 C )
dx
dx
( x 2 4 x 5 ln x 2 x 2 4 x 5 C )
x 2 4x 5
x2
n)
dx
( x 2 2x 3arcsin( x 1) C )
x 2 2x
Ví dụ 3. Dùng phép thế Euler để tính
A > 0, đặt
Ax 2 Bx C t Ax
C > 0, đặt
Ax 2 Bx C xt C
Nếu Ax2 + Bx + C = A(x )(x ), đặt Ax 2 Bx C = t(x ) hoặc t(x
) sẽ đưa về tích phân hàm hữu tỉ.
dx
dx
a)
b)
x x2 x 1
1 1 2x x 2
c)
dx
x 2 a2
2
d)
2
x2 1
x 2 1
4
dx
x a
x 1
Chú ý. Có những hàm không có nguyên hàm sơ cấp:
x
cos x sin x
1
1
x2
2
2 e
e , cos x , sin x ,
,
,
,
, 1 x3 ,
(Chứng minh
3
x
x
x
ln x
1 x
bởi Liouville (Pháp) vào thế kỉ 19).
Một số công thức hay dùng
dx
ln x x 2 a2 C
x 2 a2
dx
x
arcsin C
a
a2 x 2
x
a2
x
2
2
a x dx
a x
arcsin C
2
2
a
2
x
a
x 2 a2 dx
x 2 a2
ln x x 2 a 2 C
2
2
2
2
34
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
§2. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
Đặt vấn đề
I. Định nghĩa.
1) Ý nghĩa hình học:
+) Bài toán diện tích hình
thang cong: f(x) liên tục và
không âm trên [a ; b], khi đó
diện tích của hình thang cong
0 y f(x), a x b
n
là S lim
0
xi
f xi xi , max
i 1, n
i 0
b
2) Ý nghĩa cơ học
f x dx ,
f(x) > 0
a
Là khối lượng của đoạn [a ; b] với mật độ khối lượng là f(x)
là công của lực có độ lớn f(x) > 0 tác động vào vật chuyển động thẳng từ x =
a đến x = b.
3) Tính áp lực lên mặt đĩa. Tính áp lực lên một mặt đĩa phẳng chìm trong
nước trong hình
b
F whxdh ,
a
1
tấn/(ft)3
32
4) Định nghĩa. f(x) xác định trên [a ; b]
ở đó w là trọng lượng riêng của nước =
+) Chia [a ; b] bởi các điểm chia a x0 < x1 < x2 < ... < xn b
+) Lấy i [xi 1 ; xi]
n
+) Lập tổng
xi
f i xi , đặt max
i 1, n
i 1
Nếu lim I không phụ thuộc vào cách chia [a ; b] và cách chọn điểm i thì
0
( n )
b
I là tích phân xác định của hàm f(x) trên [a ; b] và kí hiệu là
f x dx .
a
30
Ví dụ 1. a) Tính
2
0 dx
b) Tính
20
1
2010dx
11
n
k
d ) lim 2
k cos
n n
2n
k 1
1
(
2 4
2
c)
1, x
y x dx, y x
0, x I
0
1
n
k
k sin 2n
n n 2
e ) lim
)
k 1
35
(
4
2
)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
n
n
n2 k 2
n
f ) lim
n
( )
4
k 1
n
3n 2 k 2
n
g ) lim
(
k 1
n
n
1
h) Chứng minh rằng
ln2 .
n
k
k 1
n
n
1
k) lim
k 1
2
4n 3k
(
2
3 3
i) Chứng minh rằng
n
)
1
2n k ln2
n
n 2 3k 2
n
l) lim
)
(
k 1
3 3
)
a
f x dx f x dx
a
b
Khi a = b có
6 3
k 1
b
Định nghĩa. Khi b < a có
b
f x dx 0
a
II. Tiêu chuẩn khả tích, tính chất
1) Tiêu chuẩn khả tích
Định lí 1. f(x) khả tích trên [a ; b] lim S s 0 ,
0
n
S
n
f x , mi min f x
Mi xi , s mi xi , Mi max
x
x
i 0
i
i
i 0
Định lí 2. f(x) liên tục trên [a ; b] f(x) khả tích trên [a ; b]
Định lí 3. f(x) bị chặn trên [a ; b] và có hữu hạn điểm gián đoạn trong [a ; b]
f(x) khả tích trên [a ; b]
Định lí 4. f(x) bị chặn và đơn điệu trong [a ; b] f(x) khả tích trong [a ; b]
Ví dụ 2. Tính
2
a)
1
x dx
b)
0
c)
x dx
e)
b
x
a dx, a 0
0
HAVE A GOOD UNDERSTANDING!
36
x
e dx
1
1
3
1
x dx
0
5
d)
2
2
f)
x
a
dx, a 0